Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

GIÁO án vật lý 6 TRƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH năm học 2016 -2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.27 KB, 98 trang )

Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
HỌC KÌ I
TUẦN 1 BÀI 1: ĐO ĐỘ DÀI
NS: 15/08/2012
TIẾT 1 ND:
19/08/2012
A/ Mục tiêu.
1. Kiến thức: Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của
chúng.
2. Kĩ năng: Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài. Xác định được độ dài
trong một số tỡnh huống thụng thường.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, ý thức hợp tác trong hoạt động nhóm.
B/ Chuẩn bị.
1. Nội dung: Nghiên cứu nội dung của bài trong SGK và SGV.
2. Đồ dựng dạy học: Thước dây; Thước cuộn
C/ Tiến trình lờn lớp.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới.
HĐ CỦA GV HĐ HỌC CỦA HS
* HĐ1: Giới thiệu kiến thức cơ bản của chương (5’)
- GV y/c HS trao đổi xem trong chương
nghiên cứu vấn đề gì?
- Y/C HS q/s bức tranh trong SGK của
chương và miêu tả lại bức tranh đó.
- GV nx và chốt lại các kiến thức sẽ
nghiên cứu trong chương.
- HS nghiên cứu SGK.
- HS q/s bức tranh trong SGK của chương
và miêu tả lại bức tranh đó.
- HS lắng nghe.


* HĐ2: Tổ chức tình huống học tập (5’)
- GV y/c HS đọc tình huống trong SGK.
- Y/C HS thảo luận đưa ra các vấn đề trong
câu chuyện của 2 chị em và nờu các
phương án giải quyết. GV nx từng phương
án.
- GV: Để tránh khỏi tranh cãi, 2 chị em cần
phải thống nhất với nhau những điều gì?
Bài học hôm nay giúp chúng ta trả lời câu
hỏi này.
- HS đọc tình huống trong SGK.
- HS đưa ra các phương án giải quyết:
+ Gang tay của 2 chị em không giống nhau.
+ Độ dài của gang tay trong mỗi lần đo có
thể không giống nhau.
+ Đếm số gang tay đo được là không chính
xác.
- HS lắng nghe.
* HĐ3: Đơn vị đo độ dài.
* HĐ3.1: Ôn lại một số đơn vị đo độ dài (10’)
- Y/C HS nhắc lại các đơn vị đo độ dài đã
học.
- HS nhắc lại các đơn vị đo độ dài đã học.
- HS đọc thông tin trong SGK.
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 1
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
- Y/C HS đọc thông tin trong SGK.
- GV nx và giới thiệu trong các đơn vị đo
độ dài đó, đơn vị chính là mét (m). Vì vậy
trong các phép tính toán ta phải đưa về đơn

vị chính là mét.
- Y/C HS đọc và trả lời câu C1. GV nx và
cho HS ghi vở.
- GV giới thiệu thêm một vài đơn vị đo độ
dài sd trong thực tế.
- HS lắng nghe và ghi vở: Đơn vị đo độ dài
chính là mét (m).
- HS đọc và trả lời cõu C1.
+ 1m = 10dm; 1m = 100cm
+ 1m = 10mm; 1km = 1000m
- HS Lắng nghe
* HĐ3.2: Ước lượng độ dài (5’)
- Y/C HS đọc và trả lời cõu C2. GV hd HS
thực hiện.
- Y/C HS đọc và trả lời câu C3. GV hd HS
thực hiện.
- GV kết luận lại cách đo.
- HS đọc và trả lời câu C2 theo từng bước:
+ Ước lượng 1m chiều dài bàn.
+ Đo bằng thước kiểm tra.
+ Nhận xét giá trị ước lượng và giá trị đo.
- HS đọc và trả lời câu C3 theo các bước.
+ Ước lượng độ dài gang tay.
+ Kiểm tra ước lượng bằng thước.
- HS lắng nghe
* HĐ4: Đo độ dài.
* HĐ4.1: Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài (10’)
- Y/C HS đọc, q/s h1.1 SGK và trả lời câu
C4. GV nx và cho HS ghi vở.
- Y/C HS đọc, ghi nhớ k/n GHĐ và ĐCNN

SGK.
- Y/C HS đọc và trả lời câu C5. GV nx.
- Y/C HS đọc và trả lời câu C6. GV nx.
- Y/C HS đọc và trả lời câu C7. GV nx.
- GV nx việc chọn thước có GHĐ và
ĐCNN phù hợp với độ dài của vật đo giúp
ta đo chính xác.
- HS đọc, q/s h1.1 SGK và trả lời câu C4:
+ Thợ mộc dùng thước dây ( thước cuộn).
+ HS dùng thước kẻ.
+ Người bán vải dùng thước mét.
- HS đọc, ghi nhớ phần k/n GHĐ và ĐCNN
SGK.
- HS đọc, trả lời câu C5 áp dụng GHĐ và
ĐCNN.
- HS đọc và trả lời câu C6.
- Y/C HS đọc và trả lời câu C7.
- HS lắng nghe.
* HĐ4.2: Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài (5’)
- Y/C HS đọc và thực hiện theo hd SGK.
- GV phát phiếu học tập, y/c các nhóm điền
kết quả vào phiếu học tập.
- HS đọc và thực hiện theo hd SGK.
- Các nhóm nhận phiếu và điền kết quả thực
hiện được vào phiếu học tập.
* HĐ5: Củng cố (2’)
- GV hệ thống lại nội dung bài học.
- Y/C HS đọc nội dung phần ghi nhớ SGK.
- HS lắng nghe.
- HS đọc nội dung phần ghi nhớ SGK.

* HĐ6: Dặn dò (3’)
- Y/C HS về nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ SGK.
+ Trả lời lại các câu hỏi C1; C2; C3; C4;
C5; C6; C7 có trong bài học.
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 2
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
+ Nghiên cứu trước nội dung bài 2 SGK.
* HĐ7: Rút kinh nghiệm.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
TUẦN 2 BÀI 2: ĐO ĐỘ DÀI (tt) NS:
21/08/2012
TIẾT 2
ND: 24/08/2012
A/ Mục tiêu.
1. Kiến thức: Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của
chúng.
2. Kĩ năng: Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài. Xác định được độ dài
trong một số tình huống thông thường.
3. Thỏi độ: Rèn tính trung thực thông qua bảng báo cáo kết quả
B/ Chuẩn bị.
1. Nội dung: Nghiên cứu nội dung của bài trong SGK và SGV.
2. Đồ dựng dạy học: Thước dây; Thước cuộn
C/ Tiến trình lên lớp.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ (8’)
- HS1: Hãy nêu đơn vị đo chiều dài và đơn vị đo nào là đơn vị đo chính? Đổi đơn vị sau:
100cm = …… m; 1500m = …… km; 0,5km = …… m; 12m = …… cm; 1m = …… mm.
- HS3: GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo là gì?

3. Nội dung bài mới.
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 3
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
HĐ CỦA GV HĐ HỌC CỦA HS
* HĐ1: Cách đo độ dài (15’)
- GV y/c HS thảo luận theo nhóm các câu
hỏi C1, C2, C3, C4, C5
- GV kiểm tra các phiếu học tập các nhóm
- GV đánh giá độ chính xác của từng
nhóm qua từng câu từ C1 C5
- GV nhấn mạnh việc ước lượng gần đúng
độ dài cần đo để chọn dụng cụ đo thích
hợp.
- GV y/c HS đọc câu C6
- HD HS thảo luận để thống nhất phần kết
luận
- HS thảo luận theo nhóm các câu C1 C5.
Ghi ý kiến của mình vào phiếu học tập của
nhóm
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS lắng nghe và ghi vở:
+ C1:
+ C2: Trong 2 thước đã cho, chọn thước dây
để đo chiều dài bàn học, chọn thước kẻ HS
để đo chiều dày SGK Vật Lí 6.
+ C3: Đặt thước đo dọc theo chiều dài cần
đo, vạch số 0 ngang với một đầu của vật.
+ C4: Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc
với cạnh thước ở đầu kia của vật.
+ C5: Nếu đầu cuối của vật không ngang

bằng với vạch chia thì đọc và ghi kết quả đo
theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
- HS lắng nghe
- HS đọc câu C6.
- HS thảo luận theo hd của GV
+ C6: (1)- độ dài; (2)- GHĐ; (3)- ĐCNN;
(4)- dọc theo; (5)- ngang bằng với;
(6)- vuông góc; (7)- gần nhất
* HĐ2: Vận dụng (15’)
- GV y/c HS đọc, q/s h 2.1 SGK và trả lời
C7. GV nx và cho HS ghi vở.
- GV y/c HS đọc, q/s h 2.2 SGK và trả lời
C8. GV nx và cho HS ghi vở.
- GV y/c HS đọc, q/s h 2.3 SGK và trả lời
C9. GV nx và cho HS ghi vở.
- GV y/c HS đọc, q/s h 2.4 SGK và trả lời
C10. GV nx và cho HS ghi vở.
- HS đọc, q/s h 2.1 SGK và trả lời C7: c)
- HS đọc, q/s h 2.2 SGK và trả lời C8: c)
- HS đọc, q/s h 2.3 SGK và trả lời C9.
+ a) l = (1) 7 cm
+ b) l = (2) 7 cm
+ c) l = (3) 7 cm
- HS đọc, q/s h 2.4 SGK và trả lời C10:
kiểm tra.
* HĐ3: Củng cố (5’)
- GV hệ thống lại nội dung của bài
- Y/c HS đọc phần ghi nhớ và phần có thể
em chưa biết SGK
- Y/c HS trả lời các câu hỏi củng cố: Đo

chiều dài quyển vở. Em ước là bao nhiêu
và nên chọn dụng cụ đo có ĐCNN là bao
- HS lắng nghe.
- HS đọc phần ghi nhớ và phần có thể em
chưa biết SGK
- HS trả lời các câu hỏi củng cố của GV.
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 4
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
nhiêu?
* HĐ4: Dặn dò (2’)
- Y/c HS về nhà:
+ Trả lời lại các câu hỏi C1đến C10
+ Học thuộc phần ghi nhớ SGK.
+ Làm các bài tập 1-2.8 đến 1-2.13 SBT.
+ Nghiên cứu trước bài 3 SGK và kẻ bảng
3.1 Kết quả đo thể tích chất lỏng vào vở.
* HĐ5: Rút kinh nghiệm.
…………………………………………………
…………………………………………………
************************ &&& ************************
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 5
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
TUẦN 3 BÀI 3: ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG.
NS: 24/ 08/ 2012
TIẾT 3
ND: 27/ 08/ 2012
A/ Mục tiêu.
1. Kiến thức: Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của
chúng.
2. Kĩ năng: Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không

thấm nước bằng bình chia độ và bình tràn.
3. Thỏi độ: Rèn tính trung thực, tỉ mỉ, thận trọng khi đo thể tích chất lỏng.
B/ Chuẩn bị.
1. Nội dung: Nghiên cứu nội dung của bài trong SGK và SGV.
2. Đồ dựng dạy học: 1 xô đựng nước. Bình 1: Đựng đầy nước nhưng chưa biết dung tích.
Bình 2: Đựng ít nước. Bình chia độ. Vài loại ca đong
C/ Tiến trình lên lớp.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- GHĐ và ĐCNN của thước đo là gì? Tại sao trước khi đđd em thường ước lượng rồi mới
chọn thước
3. Nội dung bài mới.
HĐ CỦA GV HĐ HỌC CỦA HS
* HĐ1: Tổ chức tình huống học tập
- GV y/c HS đọc phần mở bài. Y/C HS
đưa ra phương án để trả lời câu hỏi đó?
- GV nhận xét và giới thiệu bài học hôm
nay sẽ giúp chúng ta trả lời câu hỏi
- HS đọc phần mở bài SGK. HS lần lượt
nêu phương án của mình
- HS lắng nghe
* HĐ2: Đơn vị đo thể tích
- GV y/c HS đọc SGK và trả lời cõu hỏi:
Đơn vị đo thể tích thường dùng là gì?
- GV giới thiệu đơn vị đo thể tích, y/c HS
ghi vở
- GV y/c HS thực hiện câu 1 và gọi HS lên
bảng
- Y/c HS khác bổ sung
- GV nhận xét và thống nhất kết quả

- HS đọc SGK và trả lời câu hỏi của GV:
Đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối
(m
3
) và lít (l)
- HS lắng nghe và ghi vở : 1 lít = 1dm
3
1ml = 1cm
3
(1cc)
- HS hoàn thành câu C1 và lên bảng chữa
1m
3
= (1)1000 dm
3
= (2) 1000000 cm
3
1m
3
=(3)1000lit =(4)1000000 ml
=(5)1000000 cc
- HS khác bổ sung
- HS lắng nghe.
* HĐ3: Đo thể tích chất lỏng
* HĐ3.1: Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích
- Y/c HS đọc mục II.1 SGK và trả lời câu
C2. GV nx và cho HS ghi vở.
- HS đọc SGK và trả lời câu C2:
+ Ca đong to có GHĐ 1(l) và ĐCNN là 0,5l
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 6

Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
- Y/c HS đọc mục II.1 SGK và trả lời câu
hỏi C3. GV nx và cho HS ghi vở.
- Y/c HS đọc mục II.1 SGK và trả lời cõu
hỏi từ C4. GV nx và cho HS ghi vở.
- Y/c HS đọc mục II.1 SGK và trả lời cõu
hỏi từ C5. GV nx và cho HS ghi vở.
+ Ca đong nhỏ có GHĐ 0,5(l) và ĐCNN là
0,5l
+ Can nhựa có GHĐ là 5l và ĐCNN là 1(l)
- HS đọc và trả lời câu C3: Chai ( hoaởc lo,
ca, bỡnh, ….) ủaừ bieỏt saỹn dung tớch.
- HS ủóc vaứ traỷ lụứi cãu hoỷi tửứ C4:
+ Bỡnh a: GHẹ: 100l; ẹCNN 2ml
+ Bỡnh b: GHẹ laứ 250ml; ẹCNN 50ml
+ Bỡnh c: GHẹ: 300ml; ẹCNN 50ml
- HS ủóc vaứ traỷ lụứi cãu hoỷi tửứ C5:
Nhửừng dúng cú ủo theồ tớch chaỏt
loỷng gồm: chai, ló, ca, can, coự ghi saỹn
dung tớch
* HĐ3.2: Tỡm hiểu cỏch đo thể tớch chất lỏng.
- Y/c HS đọc và trả lời cõu hỏi từ C6. GV
nx và cho HS ghi vở.
- Y/c HS đọc và trả lời cõu hỏi từ C7. GV
nx và cho HS ghi vở.
- Y/c HS đọc và trả lời cõu hỏi từ C8. GV
nx và cho HS ghi vở.
- Y/c HS đọc và hồn thành cõu C9. GV nx
và cho HS ghi vở.
- HS ủóc vaứ traỷ lụứi cãu hoỷi C6

+ C6: b
- HS ủóc vaứ traỷ lụứi cãu hoỷi tửứ C7:
+ C7: b
- HS ủóc vaứ traỷ lụứi cãu hoỷi tửứ C8:
a/ 70 cm
3
; b/ 50 cm
3
; c/ 40 cm
3



- HS ủóc vaứ hoaứn thaứnh cãu C9.
+ C9: (1) theồ tớch; (2) GHẹ; (3) ẹCNN
(4) Thaỳng ủửựng; (5) Ngang; (6) Gần
nhaỏt
* HĐ3.3: Thực hành
- GV dựng bỡnh 1 và 2 để minh họa lại 2
cõu hỏi đó đặt ra ở đầu bài. Nờu mục tiêu
của thực hành. Giới thiệu dụng cụ thực
hành
- GV treo bảng 3.1 “ kết quả đo thể tớch
chất lỏng” để hướng dẫn HS thực hành theo
nhúm và cỏch ghi kết quả thực hành
- Chia nhúm, quan sỏt cỏc nhúm HS thực
hành
- Y/c HS cỏc nhúm trỡnh bày cỏch làm.
GV nhận xột từng phương ỏn của cỏc
nhúm

- HS q/s vaứ laộng nghe
- HS q/s vaứ laộng nghe
- HS nhaọn dúng cú thửùc haứnh vaứ
tieỏn haứnh ủo.
- HS caực nhoựm trỡnh baứy caựch laứm:
+ ẹoồ nửụực vaứo bỡnh trửụực, rồi ủoồ
nửụực ra ca ủong hoaởc bỡnh chia ủoọ
+ Laỏy ca ủong hoaởc bỡnh chia doọ ủong
nửụực trửụực rồi ủoồ vaứo bỡnh chửựa
cho ủeỏn khi ủầy.
* HĐ4: Củng cố
- GV hệ thống lại nội dung bài học.
- GV gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK.
- HS laộng nghe.
- HS ủóc phần ghi nhụự SGK.
* HĐ5: Daởn doứ
- Y/c HS về nhaứ: Hóc thuoọc ghi nhụự
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 7
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
SGK. Laứm laùi caực caõu hoỷi C1C9.
Laứm caực baứi taọp 3.1 ủeỏn 3.7 SBT.
Nghieõn cửựu trửụực baứi 4 SGK vaứ
chuaồn bũ vaứi hoứn soỷi, ủinh oỏc vaứ
daõy buoọc
* HĐ6: Rỳt kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
TUẦN 3 BÀI 4: ĐO THỂ TÍCH VẬT RẮN KHễNG NS:
31/ 08/ 2011
TIẾT 4 THẤM NƯỚC ND:

03/ 09/ 2011
A/ Mục tiêu.
1. Kiến thức: Nờu được một số dụng cụ đo thể tớch với giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất
của chỳng.
2. Kĩ năng: Xỏc định được thể tớch vật rắn khụng thấm nước bằng bỡnh chia độ và bỡnh
tràn.
3. Thỏi độ: Rốn tớnh trung thực, tỉ mỉ, thận trọng khi đo thể tớch chất lỏng.
B/ Chuẩn bị.
1. Nội dung: Nghiờn cứu nội dung của bài trong SGK và SGV.
2. Đồ dựng dạy học:
- Cho cả lớp: Xụ đựng nước.
- Mỗi nhúm : Vật rắn bất kỡ khụng thấm nước; bỡnh chia độ; bỡnh tràn; bỡnh chứa; bảng
4.1 SGK.
C/ Tiến trỡnh lờn lớp.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới.
HĐ CỦA GV HĐ HỌC CỦA HS
* HĐ1: Tổ chức tỡnh huống học tập:
- GV giới thiệu: Tiết học hụm nay chỳng
ta tỡm hiểu cỏch dựng bỡnh chia độ để
đo thể tớch của một vật rắn cú hỡnh dạng
bất kỡ khụng thấm nước như cỏi đinh ốc
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 8
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
hoặc hũn đỏ.
* HĐ2: Cỏch đo thể tớch của vật rắn
khụng thấm nước.
* HĐ2.1: Dựng bỡnh chia độ:
- Y/C HS nghiờn cứu SGK và trả lời cõu

hỏi sau: Tại sao phải buộc vật vào dõy?
+ Y/C HS ghi kết quả theo phiếu học tập.
- GV hướng dẫn HS đo và ghi kết quả.
- GV nhận xột và chuyển ý: nếu vật của
ta cần đo thể tớch, nhưng khụng bỏ lọt
bỡnh chia độ thỡ ta sử dụng phương phỏp
nào để đo?
* HĐ2.2: Dựng bỡnh tràn:
- Y/C HS đọc và trả lời cõu C2. GV nhận
xột
và cho HS ghi vở.
- GV kể cõu chuyện đo thể tớch V của
chiếc mũ vương miện nhà vua do
Acsimột tỡm ra phương phỏp.
- GV y/c HS hoàn thành kết luận SGK.
GV nhận xột và cho HS ghi vở.
* HĐ2.3: Thực hành: Đo thể tớch vật
rắn.
- Y/C HS thảo luật theo cỏc bước:
+ Lập kế hoạch đo thể tớch V, cần dựng
dụng cụ gỡ?
+ Cỏch đo vật thả vào bỡnh chia độ.
+ Cỏch đo vật khụng thả lọt vào bỡnh
chia độ.
+ Tiến hành đo: bảng 4.1.
+ Tớnh giỏ trị trung bỡnh: v
tb
= ( v
1
+ v

2
+
v
3
)/3
* HĐ3: Củng cố, vận dụng.
- GV hệ thống lại nội dung bài học.
- HS nghiờn cứu SGK và trả lời cõu C1:
v
1
= 150cm
3
; v
2
= 200cm
3
;
v
vật
= 200 – 150 = 50cm
3
;
- HS tiến hành đo và ghi kết quả vào bảng.
TN v
1
( chất
lỏng)
v
2
( chất

lỏng+ vật)
v
vật
= v
2
- v
1
1
2
3
- HS lắng nghe.
- HS đọc và trả lời cõu C2: Khi hũn đỏ khụng
bỏ lọt
bỡnh chia độ thỡ đổ nước đầy vào bỡnh tràn,
thả hũn đỏ vào bỡnh tràn, đồng thời hứng
nước tràn ra vào bỡnh chứa. Đo thể tớch nước
tràn ra bằng bỡnh chia độ. Đú là thể tớch hũn
đỏ.
- HS lắng nghe cõu chuyện.
- HS cỏ nhõn hoàn thành kết luận cõu C3:
(1)- thả chỡm; (2)- dõng lờn; (3)- thả; (4)-
tràn ra.
- HS thảo luận theo y/c của GV.
- HS lắng nghe.
- HS đọc và trả lời cõu c4:
+ Lau khụ bỏt trước khi dựng.
+ Khi nhấc ca ra, khụng làm đổ hoặc sỏnh
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 9
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
- Y/C HS đọc và trả lời cõu C4 theo

hướng dẫn sau: phải lau sạch bỏt, đĩa,
khoỏ( vật đo).
- Gọi HS đọc nội dung phần ghi nhớ
SGK.
* HĐ4: Dặn dũ:
- Y/C HS về nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ SGK.
+ Làm cỏc bài tập thực hành C5, C6 và
cỏc BT 4.1→ 4.5 SBT. Đọc trước ở nhà
bài 5 SGK để chuẩn bị cho tiết học tiếp
theo.
nước ra bỏt.
+ Đổ hết nước từ bỏt vào bỡnh chia độ,
khụng làm đổ nước ra ngoài.
- HS đọc nội dung phần ghi nhớ SGK.
* HĐ5: Rỳt kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TUẦN 5. BÀI 5: KHỐI LƯỢNG. ĐO KHỐI LƯỢNG. NS:
12/ 09/ 2011
TIẾT 5.
ND: 17/ 09/ 2011
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Nờu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nờn vật.
2. Kĩ năng: Đo được khối lượng của 1 vật bằng cõn.
3. Thỏi độ: Biết tuõn thủ cỏc quy tắc đo và trung thực với cỏc số liệu mỡnh đo được.
B. Chuẩn bị.
1. Nội dung: Nghiờn cứu nội dung của bài trong SGK và SGV.
2. Đồ dựng dạy học:
- Cho cả lớp: Tranh vẽ cỏc loại cõn.

Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 10
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
- Mỗi nhúm : Chiếc cõn bất kỡ; Cõn Rụbộcvan; 2 vật để cõn.
C. Tiến trỡnh lờn lớp.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Nờu cỏc phương phỏp đo thể tớch vật rắn khụng thấm nước.
- HS2: Làm bài tập 4.5 trong SBT.
3. Nội dung bài mới.
HĐ CỦA GV HĐ HỌC CỦA HS
* HĐ1: Tổ chức tỡnh huống học tập:
- GV: Cỏc em cú biết mỡnh nặng bao nhiờu
cõn khụng? Bằng cỏch nào để ta biết chớnh
xỏc?
* HĐ2: Khối lượng. Đơn vị khối lượng.
* HĐ2.1: Khối lượng. Đơn vị khối lượng.
- Y/C HS tỡm hiểu cỏc con số ghi khối lượng
trờn một số tỳi đựng hàng. Y/C giải thớch cỏc
con số đú cho biết điều gỡ? GV nhận xột và
cho HS ghi vở.
- Y/C HS đọc và trả lời cõu C2. GV nhận xột
và cho HS ghi vở.
- Y/C HS nghiờn cứu và hoàn thành cõu C3.
GV nhận xột và cho HS ghi vở.
- Y/C HS nghiờn cứu và hoàn thành cõu C4.
GV nhận xột và cho HS ghi vở.
- Y/C HS nghiờn cứu và hoàn thành cõu C5.
GV nhận xột và cho HS ghi vở.
- Y/C HS nghiờn cứu và hoàn thành cõu C6.
GV nhận xột và cho HS ghi vở.

* HĐ2.2: Đơn vị khối lượng.
- GV giới thiệu: Mọi vật dự to hay nhỏ đều cú
khối lượng.
- Y/C HS thảo luận nhúm, nhắc lại đơn vị đo
khối lượng. GV nhận xột.
- GV giới thiệu đơn vị của khối lượng và cho
HS ghi vở.
- Y/C HS tự nghiờn cứu thờm 1 số hệ đơn vị
khỏc của khối lượng.
* HĐ3: Đo khối lượng.
* HĐ3.1: Tỡm hiểu cõn Rụbộcvan.
- Y/C HS quan sỏt h5.2 và chỉ ra cỏc bộ phận
của cõn.
- Y/C HS tỡm hiểu GHĐ và ĐCNN của cõn.
- HS tỡm hiểu con số thụng qua cõu C1. HS
giải thớch: 397g ghi trờn vỏ hộp sữa là chỉ
lượng sữa chứa trong hộp.
- HS đọc và trả lời cõu C2: 500g chỉ lượng
bột giặt chứa trong tỳi.
- HS nghiờn cứu và hoàn thành cõu C3:
+ C3: (1)- 500g
- HS nghiờn cứu và hoàn thành cõu C4:
+ C4: (2)- 397g
- HS nghiờn cứu và hoàn thành cõu C5:
+ C5: (3)- khối lượng
- HS nghiờn cứu và hoàn thành cõu C6:
+ C6: (4)- lượng
- HS lắng nghe và ghi vở: Mọi vật dự to hay
nhỏ đều cú khối lượng.
- HS thảo luận nhúm nhắc lại đơn vị đo khối

lượng: kg, g,tấn, tạ, yến,
- HS ghi vở: Đơn vị đo khối lượng chớnh là
kg. Ngoài ra ta cũn cú một số đơn vị khỏc
như: Tấn, tạ, yến và gam.
- HS tự nghiờn cứu thờm một số hệ đơn vị
khỏc của khối lượng.
- HS quan sỏt h5.2 SGK và xỏc định: Đũn
cõn (1); Đĩa cõn (2); Kim cõn (3); Hộp quả
cõn (4)
- HS tỡm hiểu GHĐ và ĐCNN của cõn.
- HS lắng nghe và quan sỏt.
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 11
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
- GV giới thiệu: Nỳm điều khiển để chỉnh
kim cõn về vị trớ số 0, vạch chia ở trờn cỏc
thanh đũn.
- Y/C HS đọc và trả lời cõu C8. GV nhận xột
và cho HS ghi vở.
* HĐ3.2: Cỏch dựng cõn Rụbộcvan để cõn
1 vật.
- Y/C HS đọc và trả lời cõu C9. GV nhận xột
và cho HS ghi vở.
* HĐ3.2: Cỏc loại cõn.
- Y/C HS quan sỏt h5.3, 5.4, 5.5 và 5.6 SGK.
Chỉ ra tờn cỏc loại cõn trong hỡnh.
- GV giới thiệu phương phỏp cõn của từng
loại.
* HĐ4: Củng cố, vận dụng.
- GV hệ thống lại nội dung bài học.
- Y/C HS đọc và trả lời cõu C12. GV nhận

xột và cho HS ghi vở.
- Y/C HS đọc và trả lời cõu C13. GV nhận
xột và cho HS ghi vở.
- Gọi HS đọc nội dung phần ghi nhớ SGK.
* HĐ5: Dặn dũ:
- Y/C HS về nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ SGK.
+ Trả lời lại cỏc cõu hỏi cú trong bài.
+ Làm cỏc BT 5.1→ 5.4 SBT. Đọc trước ở
nhà bài 6 SGK để chuẩn bị cho tiết học tiếp
theo.
- HS đọc và hoàn thành cõu C8.
+ C8: GHĐ của cõn Rụbộcvan là tổng khối
lượng cỏc quả cõn trong hộp quả cõn. ĐCNN
của cõn Rụbecvan là khối lượngcủa quả cõn
nhỏ nhất trong hộp quả cõn.
- HS đọc và hoàn thành cõu C9.
+ C9: (1)- điều chỉnh số 0; (2)- vật đem cõn;
(3)- quả cõn; (4)- thăng bằng; (5)- đỳng giữa;
(6)- quả cõn; (7)- vật đem cõn.
- HS quan sỏt cỏc h5.3, 5.4, 5.5, 5.6 và chỉ ra:
h5.3: cõn ytế; h5.4: cõn đũn; h5.5: cõn tạ;
h5.6: cõn đồng hồ.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS cỏ nhõn hoàn thành kết luận cõu C12:
+ GHĐ: 12kg; ĐCNN: 0,2kg.
- HS cỏ nhõn hoàn thành kết luận cõu C13:
Số 5T chỉ dẫn rằng cỏc xe cú khối lượng trờn
5 tấn khụng được qua cầu.

- HS đọc nội dung phần ghi nhớ SGK.
* HĐ6: Rỳt kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TUẦN 6 BÀI 6: LỰC. HAI LỰC CÂN BẰNG. NS:
21/ 09/ 2011
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 12
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
TIẾT 6 ND: 24/
09/ 2011
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Nờu được vớ dụ về tỏc dụng đẩy, kộo của lực.
- Nờu được vớ dụ về một số lực.
- Nờu được vớ dụ về vật đứng yờn dưới tỏc dụng của hai lực cõn bằng và chỉ ra được
phương, chiều, độ mạnh, yếu của hai lực đú.
2. Kĩ năng: Xỏc định được cỏc loại lực.
3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc khi nghiờn cứu hiện tượng, rỳt ra quy luật.
B. Chuẩn bị.
1. Nội dung: Nghiờn cứu nội dung của bài trong SGK và SGV.
2. Đồ dựng dạy học:
- Cho cả lớp: Xe lăn, lũ xo lỏ trũn, thanh nam chõm, quả gia trọng, giỏ sắt.
C. Tiến trỡnh lờn lớp.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Khối lượng của 1 vật là gỡ? Đơn vị của khối lượng.
- HS2: Nờu phương phỏp sử dụng cõn Rụbộcvan.
3. Nội dung bài mới.
HĐ CỦA GV HĐ HỌC CỦA HS
* HĐ1: Tổ chức tỡnh huống học tập:

- GV y/c HS đọc phần đặt vấn đề trong SGK
và trả lời cõu hỏi: Tại sao gọi là lực đẩy và
lực kộo? Bài học này giỳp ta trả lời cõu hỏi
đú.
* HĐ2: Lực.
* HĐ2.1: Thớ nghiệm.
- GV hd HS làm TN h6.1 SGK.
- Gv giới thiệu dụng cụ và phỏt cho HS.
- Y/C HS tiến hành TN và trả lời cõu C1.

- GV nhận xột cõu trả lời và y/c HS bố trớ thớ
nghiệm h6.2 SGK.
- GV giới thiệu và phỏt dụng cụ cho cỏc
nhúm,
y/c HS tiến hành TN và trả lời cõu C2.
- Y/C HS tiến hành TN h6.3 và trả lời cõu
C3.
- Y/C HS tỡm những cụm từ thớch hợp để
hoàn thành cõu C4.
- HS đọc phần đặt vấn đề trong SGK và trả
lời cõu hỏi của GV.
- HS tiến hành TN h6.1 SGK.
-HS nhận dụng cụ TN.
- HS tiến hành TN và trả lời cõu C1: Lũ xo t/d
lờn xe 1 lực đẩy. Xe t/d lờn lũ xo 1 lực ộp.
- HS lắng nghe và bố trớ TN h6.2.
- HS nhận dụng cụ TN, tiến hành TN và trả
lời
cõu C2: Lũ xo t/d lờn xe 1 lực kộo. Xe t/d lờn
lũ xo 1 lực kộo.

- HS tiến hành TN h6.3 và trả lời cõu C3:
Nam chõm t/d lờn quả nặng 1 lực hỳt.
- HS đọc và hoàn thành cõu C4: a) (1)- lực
đẩy; (2)- lực ộp. b) (3)- lực kộo; (4)- lực hỳt.
c) (5)- lực hỳt.
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 13
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
* HĐ2.2: Rỳt ra kết luận.
- Y/C HS rỳt ra kết luõn. GV nhận xột và cho
HS ghi vở.
* HĐ3: Phương và chiều của lực.
- Y/C HS đọc phần giới thiệu SGK.
- GV hd HS làm TN và nhận xột về phương
và chiều của lực.
- GV hd HS trả lời cõu C5. GV nhận xột và
cho HS ghi vở.
* HĐ4: Hai lực cõn bằng.
- GV y/c HS quan sỏt h6.4 SGK.
- Y/C HS điền từ thớch hợp vào cõu C8. GV
nhận xột, đưa ra kết luận và cho HS ghi vở.
* HĐ5: Vận dụng, củng cố.
- GV hệ thống lại nội dung của bài học.
- Y/C HS đọc và trả lời cõu C9. GV nhận xột
và cho HS ghi vở.
- Gọi HS đọc nội dung phần ghi nhớ SGK và
cỏc vớ dụ về 2 lực cõn bằng.
* HĐ6: Dặn dũ:
- Y/C HS về nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ SGK.
+ Trả lời lại cỏc cõu hỏi cú trong bài.

+ Làm cỏc BT 6.1→ 6. 5 SBT.
+ Đọc trước ở nhà bài 7 SGK để chuẩn bị cho
tiết học tiếp theo.
- HS rỳt ra kết luận và ghi vở: Khi vật này
đẩy hoặc kộo vật kia, ta núi vật này t/d lực
lờn vật kia.
- HS đọc phần giới thiệu SGK.
- HS làm TN theo hd của GV và nhận xột về
phương, chiều của lực.
- HS đọc và trả lời cõu C5: Phương của lực
do nam chõm t/d lờn quả nặng là nằm ngang,
chiều từ trỏi qua phải.
- HS quan sỏt h6.4SGK.
- HS hoàn thành cõu C8:
a) (1)- cõn bằng; (2)- đứng yờn.
b) (3)- chiều. c) (4)- phương; (5)- chiều.
- HS lắng nghe.
- HS đọc và hoàn thành cõu C9:
a) … lực đẩy …
b) … lực kộo …
- HS đọc nội dung phần ghi nhớ SGK.
* HĐ7: Rỳt kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………………
…………
………………………………………………………………………………………………
…………
********************************** &&&
**********************************
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 14
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013

TUẦN 7 BÀI 7: TèM HIỂU KẾT QUẢ TÁC DỤNG CỦA LỰC. NS:
28/09/ 2011
TIẾT 7 ND: 01/10/
2011
A. Mục tiêu.
1.Kiến thức: Nờu được một số vớ dụ về t/d của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi cđ.
2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng quan sỏt phõn tớch hiện tượng để rỳt ra quy luật của vật chịu t/d
của lực. Tiến hành lắp cỏc bộ TN.
3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc khi nghiờn cứu hiện tượng, rỳt ra quy luật.
B. Chuẩn bị.
1. Nội dung: Nghiờn cứu nội dung của bài 7 trong SGK và SGV.
2. Đồ dựng dạy học: Xe lăn, lũ xo lỏ xoắn, lũ xo lỏ trũn, sợi dõy, hũn bi, cỏi cung tờn.
C. Tiến trỡnh lờn lớp.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Lực là gỡ? Nờu đặc điểm của 2 lực cõn bằng.
3. Nội dung bài mới.
HĐ CỦA GV HĐ HỌC CỦA HS
* HĐ1: Tổ chức tỡnh huống học tập:
- Y/C HS q/s hỡnh vẽ để trả lời cõu hỏi:
Trong 2 người làm sao biết, ai đang giương
cung, ai chưa giương cung? Để trả lời được
ta phải nghiờn cứu và phõn tớch hiện tượng
xảy ra khi cú lực t/d vào.
* HĐ2: Những hiện tượng cần chỳ ý quan
sỏt khi cú lực tỏc dụng.
* HĐ2.1: Những sự biến đổi của chuyển
động
- Y/C HS đọc và trả lời cõu C1. GV nhận xột
và cho HS ghi vở.

* HĐ2.2: Những sự biến dạng
- Y/C HS đọc và trả lời cõu C2. GV nhận xột
và cho HS ghi vở.
- HS quan sỏt hỡnh vẽ trả lời cõu hỏi của GV
theo dự đoỏn.
- HS đọc và trả lời cõu C1: Lấy vớ dụ.
- HS đọc và trả lời cõu C2: Người đang
giương cung đó t/d lực vào dõy cung nờn làm
cho dõy cung và cỏnh cung bị biến dạng.
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 15
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
* HĐ3: Những kết quả t/d của lực.
* HĐ3.1: Thớ nghiệm
- GV hd HS làm TN và y/c HS nhận xột bằng
cỏch trả lời cỏc cõu C3, C4, C5 và C6. GV
nhận xột và cho HS ghi vở.
- GV giới thiệu: qua cỏc TN trờn, ta thấy khi
cú lực t/d thỡ vật cú thể bị biến đổi cđ hoặc bị
biến dạng.
* HĐ3.2: Rỳt ra kết luận
- Y/C HS đọc và điền từ thớch hợp vào cõu
C7. GV nhận xột, đưa ra kết luận và cho HS
ghi vở.
- Y/C HS đọc và điền từ thớch hợp vào cõu
C8. GV nhận xột, đưa ra kết luận và cho HS
ghi vở.
* HĐ4: Vận dụng, củng cố.
- GV hệ thống lại nội dung của bài học.
- Y/C HS đọc và trả lời cõu C9. GV nhận xột
và cho HS ghi vở.

- Y/C HS đọc và trả lời cõu C10. GV nhận
xột và cho HS ghi vở.
- Y/C HS đọc và trả lời cõu C11. GV nhận
xột và cho HS ghi vở.
- Gọi HS đọc nội dung phần ghi nhớ và phần
cú thể em chưa biết SGK.
* HĐ5: Dặn dũ:
- Y/C HS về nhà: Học thuộc phần ghi nhớ
SGK. Trả lời lại cỏc cõu hỏi cú trong bài.
Làm cỏc BT 7.1→ 7.4 SBT. Đọc trước ở nhà
bài 8 SGK để chuẩn bị cho tiết học tiếp theo.
- HS tiến hành TN và trả lời cỏc cõu hỏi:
+ C3: Lũ xo lỏ trũn sẽ t/d lờn xe lăn 1 lực đẩy
làm xe văng ra xa.
+ C4: Tay ta t/d lờn xe 1 lực kộo.
+ C5: Lũ xo lỏ trũn tỏc dụng lực lờn hũn bi
làm hũn bi văng ra xa.
+ C6: Lũ xo lỏ trũn bị biến dạng.
-HS lắng nghe.
- HS đọc và điền từ thớch hợp vào cỏc cõu
C7: (1)- biến đổi cđ của; (2)- biến đổi cđ của;
(3)- biến đổi cđ của; (4)- biến dạng
- HS đọc và điền từ thớch hợp vào cỏc cõu
C8: (1)- biến đổi cđ của; (2)- biến dạng
- HS lắng nghe.
- HS đọc và trả lời cõu C9: Cỏc thớ dụ
+ Đỏ quả búng
+ Khi đạp xe nhanh, khi đạp xe chậm
+ Khi tăng, giảm ga của xe mỏy
- HS đọc và trả lời cõu C10: Cỏc vớ dụ

+ Khi búp quả búng bàn
+ Khi đỏ mạnh vào quả búng
+ Khi kộo căng lũ xo
- HS đọc và trả lời cõu C11: Khi đỏ mạnh vào
quả búng.
- HS đọc nội dung phần ghi nhớ và phần cú
thể em chưa biết SGK.
* HĐ6: Rỳt kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………………
………………
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 16
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
………………………………………………………………………………………………
………………
********************************** & &&
**********************************
TUẦN 8 BÀI 8: TRỌNG LỰC. ĐƠN VỊ LỰC. NS:
05/10/ 2011
TIẾT 8 ND: 08/10/
2011
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Nờu được trọng lực là lực hỳt của Trỏi Đất tỏc dụng lờn vật và độ lớn của nú được gọi là
trọng lực.
- Nờu được đơn vị của lực.
- Viết được cụng thức tớnh trọng lượng P = 10m, nờu được ý nghĩa của đơn vị đo P, m.
2. Kĩ năng: Vận dụng được cụng thức P = 10m
3. Thỏi độ: Cú ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
B. Chuẩn bị.
1. Nội dung: Nghiờn cứu nội dung của bài trong SGK và SGV.

2. Đồ dựng dạy học: Giỏ treo, quả nặng cú múc treo, khay nước, lũ xo, dõy dọi, thước ờke.
C. Tiến trỡnh lờn lớp.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- HS1: Nờu cỏc kết quả khi tỏc dụng lực vào một vật.
3. Nội dung bài mới.
HĐ CỦA GV HĐ HỌC CỦA HS
* HĐ1: Tổ chức tỡnh huống học tập (1’)
- GV y/c HS đọc mẩu đối thoại của bố con - HS đọc mẩu đối thoại của bố con Nam
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 17
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
Nam và hóy tỡm hiểu phương ỏn trả lời của
người bố.
* HĐ2: Trọng lực là gỡ?
* HĐ2.1: Thớ nghiệm (10’)
- GV hd HS làm TN h8.1 SGK và y/c HS
đọc, trả lời cỏc cõu C1. GV nhận xột và cho
HS ghi vở.
- GV làm TN đưa viờn phấn lờn cao rồi đột
nhiờn buụng tay ra. Y/C HS đọc và trả lời cõu
C2. GV nhận xột và cho HS ghi vở.
- Y/C HS đọc và trả lời cõu C3. GV nhận xột
và cho HS ghi vở.
* HĐ2.2: Kết luận (2’)
- GV giới thiệu kết luận SGK y/c HS ghi vở.
* HĐ3: Phương và chiều của trọng lực.
* HĐ3.1: Phương và chiều của trọng lực
(7’)
- GV hd HS làm TN h8.2 SGK và y/c HS
đọc, trả lời cỏc cõu hỏi sau:

+ Người thợ xõy dựng dõy dọi để làm gỡ?
+ Dõy dọi cú cấu tạo như thế nào?
+ Dõy dọi cú phương như thế nào?
- Y/C HS đọc và điền từ thớch hợp vào cỏc
cõu C4. GV nhận xột và cho HS ghi vở.
* HĐ3.2: Kết luận (2’)
- Y/C HS đọc và trả lời cõu C5. GV nhận xột
và cho HS ghi vở.
* HĐ4: Đơn vị lực (5’)
- GV giới thiệu về đơn vị của trọng lực và cho
HS ghi vở.
- Y/C HS hoàn thành bài tập sau:
+ m= 1kg

P=? N
+ m= 50kg

P=? N
+ m= ?kg

P=1000N
* HĐ5: Vận dụng, củng cố (11’)
- GV hệ thống lại nội dung của bài học.
và tỡm hiểu phương ỏn trả lời của người
bố.
- HS tiến hành TN, đọc và trả lời cõu C1:
Quả nặng bị lũ xo t/d lờn 1 lực kộo. Lực
này cú phương thẳng đứng, chiều từ dưới
lờn. Quả nặng đứng yờn vỡ nú chịu t/d
của 2 lực cõn bằng.

- HS quan sỏt TN, đọc và trả lời cõu C2:
Chứng tỏ cú lực t/d lờn viờn phấn làm
cho viờn phấn rơi xuống đất. Lực này cú
phương thẳng đứng, chiều từ dưới lờn.
- HS đọc và trả lời cỏc cõu C3:
(1)- cõn bằng; (2)- Trỏi Đất; (3)- biến đổi
;
(4)- lực hỳt; (5)- Trỏi Đất
- HS ghi vở phần kết luận SGK.
- HS tiến hành TN h8.2 SGK và trả lời
cõu hỏi:
+ Để xem đường xõy của mỡnh đó thẳng
chưa.
+ Gồm một quả nặng treo vào sợi dõy
mềm.
+ Dõy dọi cú phương thẳng đứng.
- HS đọc và trả lời cõu C4:
(1)- cõn bằng; (2)- dõy dọi; (3)- thẳng
đứng;
(4)- từ trờn xuống dưới
- Y/C HS đọc và trả lời cõu C5:
(1)- thẳng đứng ; (2)- từ trờn xuống dưới
- HS lắn nghe và ghi vở:
+ Độ lớn của lực gọi là cường độ lực.
+ Đơn vị của lực là niutơn (N)
+ Khối lượng của 1 vật là 100g thỡ trọng
lượng
P =1N
- HS hoàn thành bài tập của GV:
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 18

Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
- Y/C HS làm TN và trả lời cõu C6. GV nhận
xột và cho HS ghi vở.
- Gọi HS đọc nội dung phần ghi nhớ và phần
cú thể em chưa biết SGK.
* HĐ6: Dặn dũ (2’)
- Y/C HS về nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ SGK.
+ Trả lời lại cỏc cõu hỏi cú trong bài.
+ Làm cỏc BT 8.1→ 8.4 SBT.
+ Nghiờn cứu lại nội dung của cỏc bài đó học
từ đầu năm đến nay để chuẩn bị cho tiết kiểm
tra một tiết tới.
+ m= 1kg

P=10 N
+ m= 50kg

P=500 N
+ P=1000N

m= 100kg
- HS lắng nghe.
- HS làm TN và hoàn thành cõu C6:
Phương thẳng đứng và mặt phẳng nằm
ngang vuụng gúc với nhau.
- HS đọc nội dung phần ghi nhớ và phần
cú thể em chưa biết SGK.
* HĐ7: Rỳt kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………………

………………
………………………………………………………………………………………………
………………
********************************** & &&
**********************************
TUẦN 10 BÀI: ễN TẬP NS:
17/10/ 2011
TIẾT 8 ND: 21/10/
2011
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố cỏc kiến thức đó học từ bài 1 đến bài 8.
2. Kĩ năng: Vận dụng cỏc kiến thức đú để làm một số bài tập đơn giản.
3. Thỏi độ: Cú ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
B. Chuẩn bị.
1. Nội dung: Nghiờn cứu lại nội dung của cỏc bài đó học trong SGK và SGV.
2. Đồ dựng dạy học:
C. Tiến trỡnh lờn lớp.
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 19
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- HS1: Trọng lực là gỡ? Trọng lực cú phương chiều như thế nào?
3. Nội dung bài mới.
HĐ CỦA GV HĐ HỌC CỦA HS
* HĐ1: Hệ thống kiến thức (10’)
- GV yhệ thống lại một số nội dung cơ bản
của cỏc bài đó học:
+ Đo độ dài.
+ Đo thể tớch chất lỏng.
+ Đo thể tớch chất rắn khụng thấm nước.

+ Khối lượng, đo khối lượng
+ Lực. Hai lực cõn bằng
+ Trọng lực. Đơn vị lực
* HĐ2: Cõu hỏi và bài tập (25’)
- GV ghi hệ thống cỏc cõu hỏi và bài tập, y/c
HS đọc và hoàn thành cỏc cõu hỏi và bài tập
đú. Gọi HS nx, GV nx lại và bổ sung.
+ Cõu 1: Nờu cỏch đo độ dài.
+ Cõu 2: Đơn vị đo độ dài là gỡ?
+ Cõu 3: Nờu dụng cụ đo thể tớch chất lỏng.
Đơn vị đo thể tớch chất lỏng là gỡ?
+ Cõu 4: Trỡnh bày cỏc cỏch đo thể tớch của
vật rắn khụng thấm nước.
+ Cõu 5: Khối lượng của một vật là gỡ? Đơn
vị của khối lượng
+ Cõu 6: Lực là gỡ? Hai lực cõn bằng cú đặc
điểm gỡ?
+ Cõu 7: Trọng lực là gỡ? Nờu phương chiều
của trọng lực.
+ Cõu 8: Nờu một thớ dụ về lực tỏc dụng lờn
một vật cú thể vừa làm vật bị biến dạng vừa
làm vật thay đổi chuyển động.
+ Cõu 9: Người ta dựng một bỡnh chia độ ghi
tới cm
3
chứa 80cm
3
nước để đo thể tớch của
- HS lắng nghe.
- HS đọc và hoàn thành cỏc cõu hỏi và

bài tập đú.
+ Cõu 1: Cỏch đo độ dài: Ước lượng độ
dài cần đo để chọn thước thớch hợp; Đặt
thước và mắt nhỡ đỳng cỏch; Đọc, ghi
kết quả đo đỳng quy định.
+ Cõu 2: Đơn vị đo độ dài là một, kớ
hiệu là m
+ Cõu 3: Dụng cụ đo thể tớch chất lỏng
là: Can, ca, chai, lọ và bỡnh chia độ. Đơn
vị đo thể tớch chất lỏng là lớt (l), một
khối (m
3
)
+ Cõu 4: Để đo thể tớch của vật rắn
khụng thấm nước, cú thể dựng bỡnh chia
độ hay bỡnh tràn.
+ Cõu 5: Khối lượng của một vật là chỉ
lượng chất chứa trong vật. Đơn vị của
khối lượng là kilụgam.
+ Cõu 6: Tỏc dụng đẩy kộo vật này lờn
vật khỏc gọi là lực. Hai lực cõn bằng là
hai lực mạnh như nhau, cú cựng phương
nhưng ngược chiều.
+ Cõu 7: Trọng lực là lực hỳt của Trỏi
Đất tỏc dụng lờn mọi vật. Trọng lực cú
phương thẳng đứng, cú chiều từ trờn
xuống dưới.
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 20
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
một vật viờn bi ve khi thả bi ve vào bỡnh,

mực nước trong bỡnh dõng lờn tới vạch
85cm
3
. (Biết GHĐ của bỡnh chia độ là
100cm
3
)
a) Tớnh thể tớch của viờn bi ve
b) Cú thể đo được 20 viờn bi ve giống nhau
được khụng? Tại sao?
c) Tớnh thể tớch của viờn sỏi biết rằng sau
khi thả viờn bi ta thả tiếp viờn sỏi mực nước
chỉ 90cm
3
.
* HĐ3: Tổng kết (3’)
- GV hệ thống lại nội dung tiết ụn tập.
* HĐ4: Dặn dũ (2’)
- Y/C HS về nhà:
+ Học thuộc nội dung đó ụn tập
+ Trả lời lại cỏc cõu hỏi cú trong phần ụn tập
+ Nghiờn cứu lại nội dung của cỏc bài đó học
từ đầu năm đến nay để chuẩn bị cho tiết kiểm
tra một tiết.
+ Cõu 8: Nờu một thớ dụ
+ Cõu 9: V
1
= 80cm
3


V
2
= 85cm
3

a) V
bi
= ?cm
3

b) V
(20

bi)
= ?cm
3
. Tại sao?
c) V
3
= 90cm
3
; V
sỏi
= ?cm
3
Giải:
a) V
bi
= 85 – 80 = 5( cm
3

)
b) V
(20

bi)
= 5.20 = 100 (cm
3
)
c) V
sỏi
= 90 – 85 = 5(cm
3
)
* HĐ5: Rỳt kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………………
………………
********************************** & &&
**********************************
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 21
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
TUẦN 11 BÀI: KIỂM TRA MỘT TIẾT NS:
24/ 10/ 2011
TIẾT 10 ND:
28/ 10/ 2011
I. PHẠM VI KIẾN THỨC: Từ bài 1 đến bài 8 / SGK - Vật lý 6
II. MỤC ĐÍCH:
- Đối với HS: tự làm và tự đỏnh giỏ khả năng của mỡnh đối với cỏc yờu cầu về chuẩn kiến
thức, kĩ năng quy định trong cỏc bài đó học, từ đú rỳt ra những kinh nghiệm trong học tập

và định hướng việc học tập cho bản thõn.
- Đối với GV: Đỏnh giỏ kết quả học tập của học sinh sau khi học xong phần chuyển động
cơ và lực cơ. Qua đú xõy dựng cỏc đề kiểm tra hoặc sử dụng để ụn tập - hệ thống kiến
thức cho học sinh phự hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và
đỏnh giỏ được đỳng đối tượng học sinh.
III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA:
- Kết hợp trắc nghiệm khỏch quan và trắc nghiệm tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1.Tớnh trọng số nội dung kiểm tra theo phõn phối chương trỡnh:
ND Kthức
Tổng số
tiết
L
Thuyết
Tỉ lệ thực dạy Trọng số
LT VD LT VD
Chủ đề 1.Đo độ dài.
Đo thể tớch
3 3 2,1 0,9 30 12,9
Chủ đề 2. Khối lượng
và lực
4 4 2,8 1,2 40 17,1
Tổng 7 7 4,9 2,1 70 30

2.Tớnh số cõu hỏi và điểm số:
Cấp độ Nội dung Trọng số Số lượng cõu Điểm
Tổng số Tr Nghiệm Tự luận
Cấp độ
1,2
Lớ thuyết

Chủ đề 1. Đo độ
dài. Đo thể tớch
30
3 2 (1đ; 4')
1 (1đ;
4')
3,15
Chủ đề 2.Khối
lượng và lực
40
4 4 (0,5đ; 2') 2,1
Cấp độ
3,4
Vận dụng
Chủ đề 1. Đo độ
dài. Đo thể tớch
12,9
1,29 ≈ 1
1
(1,75đ;
8')
2,35
Chủ đề 2. Khối
lượng và lực
17,1
1,71 ≈ 2
2 (1,5đ;
7')
2,4
Tổng

100 10 6 (3đ; 15')
4 (7đ;
30')
10 (đ)
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 22
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
3.Thiết lập bảng ma trận:
tờn
chủ đề
Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộn
g
TNK
Q
TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề
1. Đo
độ dài.
Đo thể
tớch
(3 tiết)

1. Nờu được
một số dụng
cụ đo độ dài
2. Xỏc định được
GHĐ và ĐCNN
của dụng cụ đo độ
dài, đo thể tớch.
3. Xỏc định được

độ dài trong một
số tỡnh huống
thụng thường
4. Xỏc định
được thể tớch
vật rắn khụng
thấm nước bằng
bỡnh chia độ,
bỡnh tràn
Số cõu
hỏi
2
(C3.1, 2)
2
(C4.7, 10)
4
Số
điểm
1 4
5
(50%
)
Chủ đề
2. Khối
lượng
và lực
5. Nờu được

khối lượng của
một vật cho

biết lượng chất
tạo nờn vật
7. Nờu được vớ dụ
về td của lực làm
vật bị biến dạng
hoặc bị biến đổi
chuyển động
9. Xỏc định được
trọng lượng của
một vật thụng qua
khối lượng.
(4 tiết)
Số cõu
hỏi
2
(C5.3)
(C6.6)
2
(C7.4, 5)
2
(C8. 8, 9)
6
Số
điểm
1 1 3
5
(50%
)
Ts cõu
hỏi

2 2
6
10
Ts
điểm
1 1
8
10
(100
%)
V. NỘI DUNG ĐỀ:
A/ Trắc nghiệm ( 3 điểm).
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 23
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
I. Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời mà em cho là đỳng của cỏc cõu sau
đõy(2 điểm).
Cõu 1: Một học sinh dựng thước đo độ dài cú ĐCNN là 1cm để đo chiều dài của 1 cuốn
sỏch. Trong cỏc cỏch ghi kết quả sau đõy, kết quả nào là đỳng:
a. 240 mm. b. 24,1 cm. c. 24 cm. d. 24,0 cm.
Cõu 2: Một bỡnh chia độ cú ĐCNN 1cm
3
đang chứa 80 cm
3
nước, ta thả hũn đỏ vào bỡnh
nước đú, mực nước dõng lờn vạch 100 cm
3
. Thể tớch hũn đỏ sẽ là:
a. 30 cm
3
. b. 180 cm

3
c. 100 cm
3
d. 20 cm
3
Cõu 3: Trờn vỏ hộp sữa cú ghi “ khối lượng tịnh 397g” số đú cho biết điều gỡ?
a. Khối lượng của hộp sữa. b. Khối lượng chứa trong hộp.
c. Khối lượng của vỏ hộp sữa. d. Thể tớch của hộp sữa.
Cõu 4: Dựng tay ộp 2 đầu của 1 lũ xo của bỳt bi, lũ xo sẽ bị:
a. Biến dạng. c. Biến dạng và biến đổi chuyển
động.
b. Biến đổi chuyển động. d. Khụng cú sự biến đổi nào.
II. Tỡm những cụm từ thớch hợp để điền vào chỗ trống của cỏc cõu sau đõy(1 điểm).
Cõu 5: Lực tỏc dụng lờn một vật cú thể làm biến đổi ………………………… của vật đú,
hoặc làm nú bị …………………………
Cõu 6: Trọng lực cú phương ………………, cú chiều từ………………… ….
B/ Tự luận (7 điểm). Hóy làm cỏc bài tập sau:
Bài 7: Trỡnh bày cỏch đo thể tớch vật rắn khụng thấm nước khụng bỏ lọt bỡnh chia độ?( 1
điểm).
Bài 8: Một bao mỡ cú khối lượng là 60kg thỡ trọng lượng của bao mỡ đú là bao nhiờu N?(
1 điểm).
Bài 9: Một xe tải chở mỡ cú khối lượng là 2 tấn thỡ trọng lượng của xe đú là bao nhiờu N?
( 2 điểm).
Bài 10 ( 3 điểm): Người ta dựng một bỡnh chia độ ghi tới cm
3
chứa 80cm
3
nước để đo thể
tớch của một vật viờn bi ve khi thả bi ve vào bỡnh, mực nước trong bỡnh dõng lờn tới
vạch 85cm

3
. (Biết GHĐ của bỡnh chia độ là 100cm
3
)
a) Tớnh thể tớch của viờn bi ve
b) Cú thể đo được 10 viờn bi ve giống nhau được khụng? Tại sao?
c) Tớnh thể tớch của viờn sỏi biết rằng sau khi thả viờn bi ta thả tiếp viờn sỏi mực nước
chỉ 90cm
3
.
VI/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM.
A/ Trắc nghiệm ( 3 điểm).
I. Mỗi cõu chọn đỳng được 0,5 điểm.
Cõu 1: c Cõu 2: d Cõu 3: b Cõu 4: a
II. Mỗi cụm từ điền đỳng được 0,5 điểm.
Cõu 5: Chuyển động; biến dạng
Cõu 6: Thẳng đứng; từ trờn xuống( về phớa Trỏi Đất)
B/ Tự luận (7 điểm).
Bài 7: (1 điểm)
- Vật rắn khụng thấm nước khụng bỏ lọt bỡnh chia độ, ta sd bỡnh tràn (0,5 điểm)
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 24
Giáo án: Vật lý 6 – Năm học: 2012 - 2013
- Thả chỡm vật vật vào bỡnh tràn, thể tớch ủa phần chất lỏng tràn ra bằng thể tớch của vật.
(0,5 điểm)
Bài 8: (1 điểm)
- Khối lượng của bao mỡ là 60kg

trọng lượng bao mỡ =? (0,5 điểm)
-


Trọng lượng bao mỡ là 600N. ( 0,5 điểm)
Bài 9: (2 điểm)
- Khối lượng của xe là 2 tấn

trọng lượng xe =? (0,5 điểm)
- Đổi khối lượng = 2 tấn = 2000 kg (0,5 điểm)
-

Trọng lượng xe là 20000N. ( 1 điểm)
Bài 10: ( 3 điểm)
a) V
bi
= 85 – 80 = 5( cm
3
) ( 1 điểm)
b) V
(20

bi)
= 5.10 = 50 (cm
3
) ( 1 điểm)
c) V
sỏi
= 90 – 85 = 5(cm
3
) ( 1 điểm)
- GV phỏt bài cho HS.
- GV thu bài về chấm
VII. GV dặn dũ HS

- Về nhà nghiờn cứu trước nội dung của bài 9 SGK.
VIII. Kết quả kiểm tra:
Xếp loại Giỏi Khỏ Trung bỡnh Yếu Kộm
Số lượng
Tỉ lệ
Tuần 12 BÀI 9: LỰC ĐÀN HỒI. NS:
01/11/ 2011
Tiết 10 ND: 04/11/
2011
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tỏc dụng lờn vật làm nú biến
dạng.
- So sỏnh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tỏc dụng làm biến dạng nhiều hay ớt.
2. Kĩ năng: Nghiờn cứu hiện tượng để rỳt ra quy luật; làm TN.
3. Thỏi độ: Cú ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
B. Chuẩn bị.
1. Nội dung: Nghiờn cứu nội dung của bài trong SGK và SGV.
2. Đồ dựng dạy học:
- Cho mỗi nhúm: Giỏ treo, thước chia độ đến mm, quả nặng, lũ xo.
C. Tiến trỡnh lờn lớp.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số.
Giỏo viờn: Vũ Thị Thu Hà - Trường THCS Lương Thế Vinh 25

×