SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯNG YÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH THCS
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn thi: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Câu I. ( 3,0 điểm) Cho
12
12
2
1
+
−
=x
. Tính giá trị của biểu thức sau:
A =
( )
2014
2
3
34519345
22
21
35544)144(
+
−
+++−+++−+
xx
x
xxxxxxx
.
Câu II. (5,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên
yx,
thỏa mãn
22
251242 yxyxxy +>+++
.
2. Giải hệ phương trình:
−=+−
+=−
9218252
24
22
33
yxyx
yxyx
Câu III. ( 4,0 điểm)
1. Cho parabol (P):
2
2xy
−=
và đường thẳng (d):
2−+= aaxy
. Tìm số nguyên
a
sao cho (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB =
5
.
2. Cho
≥++
>
1032
0,,
cba
cba
, chứng minh rằng :
2
131
8
9
4
3
≥+++++
cba
cba
Câu IV. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H
( D thuộc cạnh AC, E thuộc cạnh AB). Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Các đường tròn
ngoại tiếp tam giác BEI và tam giác CDI cắt nhau tại K ( K khác I ). Gọi M là giao điểm
của DE và BC. Chứng minh rằng:
1. Các điểm A, E, H, K, D thuộc một đường tròn.
2. A, K, I thẳng hàng.
3.
∠
MEC =
∠
MKC ( Kí hiệu
∠
ABC là số đo góc ABC)
Câu V. ( 2,0 điểm)
1
Cho 19 im nm trong hay trờn cnh ca mt lc giỏc u cnh bng 4 cm. Chng
minh rng luụn tn ti 2 trong s 19 im ó cho m khong cỏch gia chỳng khụng vt
quỏ
3
34
cm.
Ht
Thớ sinh khụng c s dng ti liu v mỏy tớnh cm tay.
Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
H v tờn thớ sinh: ; S bỏo danh:
Sở giáo dục và đào tạo
Hng yên
đề chính thức
Hớng dẫn chấm
đề thi chọn học sinh giỏi THCS
Năm học 2013 - 2014
Môn toán lp 9
( Hớng dẫn chấm gồm 4 trang)
Chỳ ý: 1) Hng dn chm ny trỡnh by cỏc bc gii v cỏch cho im tng phn ca mi
cõu. Bi lm ca hc sinh yờu cu phi chi tit, lp lun cht ch. Nu hc sinh gii cỏch khỏc
m ỳng thỡ chm im tng phn tng ng.
2) Vic chi tit húa ( nu cú) thang im trong hng dn chm phi bo m khụng lm
sai lch hng dn chm v phi c thng nht thc hin trong t chm.
Cõu Hng dn chm v kt qu im
Cõu I
3,0
im
Cho
12
12
2
1
+
=x
,
tớnh A =
(
)
2014
2
3
34519345
22
21
35544)144(
+
+++++++
xx
x
xxxxxxx
.
Ta cú
12
12
2
1
+
=x
=
2
)12(
2
1
=
2
12
122 = x
212 =+ x
0144
2
=+ xx
(a)
1,0
Do ú:
11)144(144
23345
=++=++ xxxxxx
0,5
=+++
35544
345
xxxx
3
x
)144(
2
+ xx
-
x
)144(
2
+ xx
+
)144(
2
+ xx
+4 = 4
0,5
2
Từ (a)
2
1
2 2
2
x x⇒ + =
2
1
22
2
=+⇒ xx
;
2 2 1x
− =
122
2
1
21
22
21
2
=−=
−
=
+
−
⇒ x
x
xx
x
0,5
Do đó A =
( )
10141
2014
3
19
=++
0,5
Câu II.1
2,0
điểm
Tìm các số nguyên
yx,
thỏa mãn
22
251242 yxyxxy +>+++
.
Vì
yx,
nguyên nên ta có:
yxxyyx 24225
22
++≤+
(*)
2)12()144()2(
2222
≤+−++−++−⇔ yyxxyxyx
2)1()12()(
222
≤−+−+−⇔ yxyx
0,5
Ta có
2)12(
2
≤−x
,
12 −x
lẻ
1)12(
2
=−⇒ x
=
=
⇔
1
0
x
x
0,5
Với
0=x
thì (*)
0)1(
≤−⇔
yy
10 ≤≤⇔ y
=
=
⇒
1
0
y
y
( thỏa mãn)
0,5
Với
1
=
x
thì (*)
0142
2
≤+−⇔ yy
1)1(2
2
≤−⇔ y
1
=⇒
y
( thỏa mãn)
Vậy
)1;1();1;0();0;0(),(
=
yx
.
0,5
Câu II.2
3,0
điểm
Giải hệ
−=+−
+=−
)2(9218252
)1(24
22
33
yxyx
yxyx
Nhân vế trái của (1) với vế phải của (2) và nhân vế phải của (1) với vế trái của
(2) ta có:
)218252)(2()4)(9(
2233
yxyxyxyx +−+=−−
⇔
0)218252)(2()4)(9(
2233
=+−+−−− yxyxyxyx
⇔
031328
3223
=+−+ yxyyxx
0,5
⇔
0)33()22()88(
232223
=+−−+− xyyxyyxxyx
⇔
0)(3)(2)(8
222
=−−−+− yxyyxxyyxx
0,5
3
⇔
2 2
( )(8 10 3 ) 0x y x xy y− + − =
Biến đổi nhận được phương trình:
0)32)(4)((
=+−−
yxyxyx
0,5
Với
yx
=
tìm được
)0;0();( =yx
( thử vào hệ không thỏa mãn)
)1;1();1;1();(
−−=
yx
( thử vào hệ thấy thỏa mãn)
0,5
Với
xy 4
=
tìm được
)0;0();( =yx
( thử vào hệ không thỏa mãn)
0,5
Với
xy
3
2
−
=
tìm được
)0;0();(
=
yx
( thử vào hệ không thỏa mãn)
Vậy hệ có nghiệm
)1;1();1;1();(
−−=
yx
0,5
Câu III.1
2,0
điểm
Cho parabol (P):
2
2xy −=
và đường thẳng (d):
2−+= aaxy
. Tìm số
nguyên
a
sao cho (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB =
5
.
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:
022
2
=−++
aaxx
(3)
(3) có
2
)4( −=∆ a
Với
4≠a
thì (3) có hai nghiệm phân biệt
2
2
;1
a
x
−
−=
là hoành độ các điểm A, B
0,5
Khi đó A
)2;1(
−−
; B
)
2
)2(
;
2
2
(
2
−
−− aa
Do đó AB =
5
⇔
AB
2
= 5
⇔
52
2
)2(
)1
2
2
(
2
2
2
=
+
−
−
++
− aa
0,5
5
4
)4(
4
)4(
222
=
−
+
−
⇔
aaa
048178
234
=−−+−⇔ aaaa
0)256)(2(
23
=++−−⇔ aaaa
=++−
=
⇔
0256
2
23
aaa
a
0,5
a
nguyên thỏa mãn
0256
23
=++− aaa
(4) thì
a
là ước của 2
2;1 ±±=⇒ a
Thử
2;1
±±=
a
vào (4) thấy không thỏa mãn.
Vậy
2=a
là giá trị cần tìm.
0,5
4
Câu III.2
2,0
điểm
Cho
≥++
>
1032
0,,
cba
cba
, chứng minh rằng :
2
131
8
9
4
3
≥+++++
cba
cba
Sử dụng bất đăng thức Côsi cho 2 số dương ta có:
2
1
≥+
a
a
2
3
)
1
(
4
3
≥+⇒
a
a
9 9
2 3
4 4
b
b
+ ≥ =
2
3
)
4
9
(
2
1
≥+⇒
b
b
442
4
=≥+
c
c
1)
4
(
4
1
≥+⇒
c
c
1,0
Cộng vế với vế 3 bất đẳng thức trên ta có:
4
1
8
9
4
3
4
1
2
1
4
3
≥+++++
cba
cba
(3)
0,5
Từ
1032 ≥++ cba
ta có
2
5
4
32
4
3
2
1
4
1
≥
++
=++
cba
cba
(4)
Từ (3) và (4) suy ra
2
131
8
9
4
3
≥+++++
cba
cba
(Đpcm)
( Dấu bằng xẩy ra khi
2;
2
3
;1 === cba
)
Lưu ý: Học sinh không nhất thiết phải chỉ ra dấu bằng
0,5
Câu IV
6,0
điểm
I
H
I
K
A
B
C
M
D
E
1.
Ta có:
0
90=∠=∠ ADHAEH
⇒
AEHD
nội tiếp (5)
0,5
5
Lại có: Tứ giác
BEKI
nội tiếp
ABCEKI ∠−=∠⇒
0
180
Tứ giác
DKIC
nội tiếp
ACBDKI ∠−=∠⇒
0
180
do đó:
DKIEKIEKD ∠−∠−=∠
0
360
=
)180()180(360
000
ACBABC ∠−−∠−−
=
ACBABC
∠+∠
=
BAC
∠−
0
180
0
180=∠+∠⇒ BACEKD
⇒
AEKD
nội tiếp (6)
1,0
Từ (5) và (6) suy ra
DKHEA ,,,,
thuộc một đường tròn.
0,5
2.
Ta có:
0
90
=∠=∠
BDCBEC
⇒
Tứ giác
BEDC
nội tiếp
ABCADE
∠=∠⇒
(7)
Từ (6)
⇒
AKEADE
∠=∠
(8)
Từ (7) và (8)
AKEABC
∠=∠⇒
(9)
1,0
Tứ giác
BEKI
nội tiếp
0
180=∠+∠⇒ ABCEKI
(10)
Từ (9) và (10) suy ra
0
180
=∠+∠
AKEEKI
IKA ,,
⇒
thẳng hàng.
1,0
3.
BDC
∆
vuông tại
D
có
DI
là trung tuyến
IDCICID
∆⇒=⇒
cân
ICDIDC ∠=∠⇒
0,5
AID
∆
có
ICKKCDICDIDCIACDIA
∠+∠=∠=∠=∠+∠
Mà tứ giác
DKIC
nội tiếp
KCDDIA ∠=∠⇒
Do đó
ICKIAC
∠=∠
(11)
0,5
Tứ giác
AEKD
nội tiếp
KEDIAC ∠=∠⇒
(12)
0,5
Từ (11) và (12) suy ra
ICKKED
∠=∠
MEKC
⇒
nội tiếp.
0,5
Câu V
2,0
điểm
Cho 19 điểm nằm trong hay trên cạnh của một lục giác đều cạnh bằng 4cm.
Chứng minh rằng luôn tồn tại 2 trong số 19 điểm đã cho mà khoảng cách
giữa chúng không vượt quá
3
34
cm.
6
O
B
C
D
A
F
E
G
P
M
N
Chia lục giác đều ABCDEF tâm O thành 6 tam giác đều cạnh 4cm (hìnhvẽ)
Theo nguyên lý Điriclê có ít nhất 4 điểm trong 19 điểm nằm trong hay trên
cạnh một trong 6 tam giác đó. Không mất tính tổng quát giả sử tam giác đó
là OAB.
0,5
Chia tam giác đều OAB trọng tâm G thành 3 tứ giác nội tiếp ( hình vẽ) với
GM
⊥
AB; GN
⊥
OB; GP
⊥
OA.
∆
OAB đều cạnh bằng 4 có đường cao
32
2
34
=
⇒
GA =
3
34
0,5
Các tứ giác GMBN, GMAP, GPON nội tiếp trong đường tròn đường kính
GB, GA, GO đều bằng
3
34
.
0,5
Theo nguyên lý Điriclê có ít nhất 2 điểm trong 4 điểm đang xét nằm trong
hay trên cạnh một trong 4 tứ giác nói trên, giả sử tứ giác đó là GMBN
⇒
khoảng cách giữa hai điểm đó không vượt quá đường kính GB =
3
34
của
đường tròn ngoại tiếp tứ giác
⇒
điều phải chứng minh.
0,5
7