Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Đề cương ôn tập HK2 toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.67 KB, 60 trang )

Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
1
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TOÁN 6 HKII – 2011 - 2012

Dạng 1 : So sánh
Bài 1: So sánh hai phân số sau:
a)
3
5

2
5
b)
1
5

1
7
c)
3
4


2
5

d)
5
7



3
14

e)
102
97

99
101
f)
5
14


4
11


Bài 2: Quy đồng mẫu số rồi sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
3 7 2 5
8 12 3 6
; ; ;



Dạng 2 :
Rút gọn phân số

:

a)
10
25

b)
9
27


c)


   
2 13 9 10
3 4 5 26
. . .
. . .

 
d)
15 8 15 4
12 3
. .
.


Dạng 3 : Thực hiện phép tính :
Bài 1: Tìm tỉ số phần trăm của hai số sau: a)
5
1

8

1
3
4
b) 12,5 và 2,5
Bài 2: Thực hiện phép tính



1) 217 88 117
  

1 3 2
2)
15 2 3
 

5 5 5 7 1
3) . . 2
8 12 8 12 8
 
 

4)
2 5 14
3 7 25
.

5)

2 5 5 3
5 8 8 5
. .


6)
1 12
25 1 0 5
2 5
% , .
 

7)
5 4 7
8 9 12
.
 
 

 
 
8)
 
15 4 1
3 2 0 8 2 3
64 15 2
, . , :
 

  

 
 

Bài 3: Tính nhanh:
A =
1999 2011 12 12
2011 1999 1999 2011
   

  
   
   
B =
2 3 2
5 11 5
 

 
 
 
C =
5 4 5 9 2
7 13 7 13 7
. .
  
 

Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
2

D =
7 7 7
496 316
813 813 813
. .
   
  
 
   
   
E =
9 5 1 9 1 9
10 14 10 2 7 10
. . .
   
  
 
   
   

Bài 4: Tính hợp lí:
A =
4 4 5 14 7
5 3 4 5 3
   
 
   
   
   
B =

8 2 3 19
10
3 5 8 92
. . . .

C =
5 2 5 9 5
1
7 11 7 14 7
. .
 
 
D =
12 7 13 19 17
19 15 17 12 13
. . . .

E =
1 1 1 1
1 2 2 3 3 4 49 50

. . . .
   

Bài 5 : Chứng tỏ rằng :
1 1 1 1
1
1.2 2.3 3.4 99.100
    



Dạng 4 : Tìm số chưa biết:
Bài 1: Tìm x, biết:
a)
 
2
2 8 32 90
3
, x :
  
b)
4 5 1
5 7 6
: x
 
c)
1 2
1 5 1
4 3
, .x
 


Bài 2: Tìm x, biết:
a)
5 2
1
12 7
x
  

b)
1 5
4 0 5
2 12
x : ,

c)
3 2
7 5 1 6
4 5
, . x 

Bài 3 : Tìm x, biết :
a)
1 3
2
4 2
x
 
b)
 
1 2
5
3 5
x
  
c)
 
3 1
4 5 2 1

4 3
, x :
 

d)
5 8 29 1 5
2
6 3 6 2 2
x
  
     
e)
1 2 21
2 7 1
2 7 4
, x x :
 

 
 
 

Bài 4: Tìm a, b biết:
5 45
27 9
a
b
 
 



Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
3
Dạng 5: Bài toán có liên quan thực tế

Bài 1: Khối lớp 6 của một trường THCS có 1200 học sinh xếp loại học lực gồm : Giỏi, Khá,
Trung bình không có học sinh yếu, biết rằng số học sinh có học lực trung bình chiếm
5
8
tổng số
học sinh của cả khối ; số học sinh khá chiếm
2
3
số học sinh còn lại. Tính Số học sinh giỏi khối 6
của trường này.
Bài 2: Một quyển sách dày 36 trang. Ngày đầu An đọc được
4
9
số trang sách. Ngày thứ hai An đọc
tiếp 50% số trang sách còn lại. Hỏi An còn bao nhiêu trang sách chưa đọc?
Bài 3: 75% một mảnh vài dài 45m. Người ta cắt đi
3
5
mảnh vải. Hỏi còn lại bao nhiêu mét vải?
Bài 4: Mảnh vườn hình chữ nhật có chièu rộng bằng 30m, biết
2
3
chiều dài bằng chiều rộng (2đ)
a) Tính chiều dài của mảnh vườn

b) Biết 60% diện tích vườn là trồng hoa màu, còn lại là đào ao thả cá. Tính diện tích ao.
Dạng 6: Toán hình học
Bài 1 :
Vẽ hai góc kề bù

xOy


yOz
sao cho

0
60
xOy 

a) Tính

yOz

b) Vẽ Ot là tia phân giác của

yOz
, Oy có là tia phân giác của

xOt
không? Vì sao?

Bài 2: Cho 2 tia OB và OC cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA. Biết

0

60
AOB 


0
120
AOC 

a) Tia OB có nằm giữa 2 tia OA và OC không? Vì sao? (0,5đ)
b) Tia OB có phải là tia phân giác

AOC
không? Vì sao? (1đ)
c) Vẽ OD là tia đối của tia OA và OE là tia phân giác của

DOC
.Chứng minh

EOB
= 90
0

Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia At, vẽ

0
75
tAx 


0

150
tAy 
(3đ)
Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
4
a) Trong 3 tia Ax, Ay, At tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao?
b) Tính

xAy
?
c) Tia Ax có phải là tia phân giác của góc

tAy
? Vì sao?
Bài 4: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA. Xác định hai tia OB và OC sao cho

0
120
AOB 
,

0
105
AOC 

a) Trong 3 tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính

BOC


c) Gọi OM là tia phân giác của góc

BOC
. Tính số đo của

AOM

Bài 5:
a) Vẽ tam giác ABC, biết BC = 4cm; AB = 2cm; AC = 3cm
b) Vẽ tiếp đường tròn (C;2cm), đường tròn này cắt cạnh AC tại M, cắt cạnh BC tại N, vẽ
các đoạn thẳng AN, MN. Hãy cho biết trên hình vẽ có bao nhiêu tam giác? Gọi tên các tam giác
ấy.

*****

CÁC ĐỀ THI HỌC KÌ II THAM KHẢO

Bài 1: (2đ)
a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
5
7

;
3
14

;
102
97

;
99
101
; 0
b) Rút gọn các phân số
sau
:
12
24

;
4
16




Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính sau:
Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
5
a)
13 8
1 0 75 25
15 15
. , %
 
 
 
 

b)
43 4 3
0 75 2 5
80 5 4
, : , .
 

 
 
 

Bài 3: (2,5đ) Tìm x, biết:
a)
2 11
5 15
x
  
b)
3
15
5
%
x


c)
1 2 1 2
2 3 3 3
.x
 

  
 
 

Bài 4: (1,5đ) Cuối HK II lớp 6B có 35 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Trong đó số học
sinh Giỏi bằng 40% số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng
9
7
số học sinh Giỏi. Tính số HS Trung
bình của lớp 6B? Bài 5: (2đ)
Trên cùng một
nửa
mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB và OC
sao cho

AOB
= 70
0


AOC
=140
0

a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b) Tính số đo góc BOC.
c) Tia OB có là tia phân giác của góc AOC không ? vì sao?
d) Gọi OD là tia đối của tia OB. Tính số đo của góc DOB.



Bài 1: (2đ)
a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
3
5

;
7
10

; 0;
199
99
;
111
112

b) Rút gọn các phân số
sau
:
5
25

;
6
9

Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính
a)
3 5 2 7
4 6 9 12

:
   

 
   
   
b)
16 1 158
1 75 4 2 25
21 3 60
, . , :
   

 
   
   


Bài 3: Tìm x, biết: (4đ)

2 5 2 2 1 2
) 13 5; ) ; ) ; ) 30%
36 3 12 3 5 3 15
x
a x b c x d x
 
        

Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ

6

Bài 4: (2đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ tia OC và OD sao cho

0
63
xOC 


0
126
xOD 
(3đ)
a) Trong 3 tia Ox, OC, OD tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
b) Tính

COD

c) Tia OC có phải là tia phân giác của

COD
không? Vì sao?


Bài 1: (2đ)
a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
9
11
;
14

13
; 0;
3
4

;
5
8


b) Rút gọn các phân số
sau
:
4
24

;
5
35

Bài 2: (2,5đ) Thực hiện phép tính:
a)
1 4
0 75
2 3
, :
 
 
 
 

b)
5 2 5 5 8
9 7 9 7 3
. .
 
c)
3 2
7 5 1 6
4 5
, . 

Bài 3: (2,5đ) Tìm x, biết:
a)
1 3
3 16 13 25
3 4
x ,
  
b)
10 1
3 21 7
x

 
c)
1
25
2
x %x
 


Bài 4: (1,5đ) Lan đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc
1
4
số trang. Ngày thứ hai đọc
60% số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang cuối cùng. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
Bài 5: (1,5đ) Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy đi qua điểm O, vẽ 2 tia Oa, Ob sao cho

0
150
aOx 


0
60
bOy 

a) Tính

aOy

Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
7
b) Chứng tỏ Oa là tia phân giác của

yOb


Bài 1: (2đ)

a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
7
10
;
3
7

;
5
14

; 0;
2
5

b) Rút gọn các phân số
sau
:
4
12
;
7
28


Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính:
a)
5 5 11
18 9 36


 
b)
39 2
1
44 11
:

c)
7 11 7 8 4
11 19 11 19 11
. .
  
 



Bài 3: (1,5đ) Tìm x, biết:
a)
1 1 2
3 2 5 2
2 3 3
x :
 
b)
1 3 2
4 3 2 5
3 5 3
x .
 
  

 
 

Bài 4: (2đ) Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung bình. Số học sinh Trung
bình chiếm
7
13
số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng
5
6
số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi
của lớp

Bài 5: (0,5đ) Cho hai góc kề bù


xOy, yOt
. Biết

0
105
xOy 
. Tính số đo

yOt

Bài 5 :
(1đ)
Chứng tỏ rằng :
1 1 1 1

1
1.2 2.3 3.4 1999.2000
    



Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
8
Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính:
a)
1 4
0 75
2 3
, :
 
 
 
 
b)
5 2 5 5 8
9 7 9 7 3
. .
 
c)
3 2
7 5 1 6
4 5
, . 


Bài 2: (3đ) Tìm x, biết:
a)
1 3 5
2 4 6
x
 
b)
5 1 1
8 3 2
: x
 
c)
3 8 9
4 5
4 3 8
, x :
 
 
 
 

Bài 3: (2đ) Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung Bình. Số học sinh Trung bình
chiếm
2
9
số học sinh cả lớp và 75% số học sinh Khá là 12 em. Tìm số học sinh Giỏi của lớp

Bài 4: (2đ) Cho góc

xOy

kề bù với góc

yOz
, biết

0
60
xOy 

a) Tính

yOz

b) Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc

yOz
. Tia Oy có phải là tia phân giác của

xOt
không? Vì
sao?


Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính
a)
7 9 14
3 17
.



b)
1 8
0 25 2 30 0 5
3 45
, . . . , .
c)
9 5 9 3 9
23 8 23 8 23
. . 

Bài 2: (3đ) Tìm x, biết:
a)
1 3
2 4
x
 
b)
4 4
5 7
.x

c) 8x = 7,8.x + 25
Bài 4: (2đ) Một tấm vải dài 105m . Lần thứ nhất người ta cắt
1
5
tấm vải. Lần thứ hai cắt
2
3
tấm vải
còn lại. Lần thứ ba cắt 8m. Hỏi sau 3 lần cắt tấm vải còn lại bao nhiêu mét?


Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
9
Bài 3: (2đ) Cho góc bẹt

ABD
. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AD vẽ 2 tia BC và BE sao cho


0 0
112 34
ABC ; DBC 

a) Tính

CBD

b) Chứng tỏ BE là tia phân giác của

CBD




Bài 1: (1đ) Tìm tỉ số phần trăm của hai số sau:
a)
3
2
8


1
1
2
b) 6,4 và 1,6
Bài 1: (2đ) Tính giá trị biểu thức:
a)
 
15 4 23
3 2 0 8 2 1
64 15 24
, . , :
 

  
 
 
b)
 
2
13 8 19 23
1 3 0 5 3 1 1
15 15 60 24
. , . :
 
 
 
 

Bài 2: (2đ) Tìm x, biết:

a)
3 11
5 10
  
x
b)
7 18 12
18 29 29
x .
 
  
 
 

Bài 3: (2đ) Ba bạn cùng góp một số tiền để mua sách tặng thư viện. Bạn thứ nhất góp được
1
5
tổng số
tiền, bạn thứ hai góp được 60% số tiền còn lại, bạn thứ ba thì góp được 16000 đồng. Hỏi cả ba bạn
góp được bao nhiêu tiền?
Bài 4: (2đ) Cho 2 tia Ox và Oy đối nhau. Vẽ tia Oz sao cho

0
40
yOz 

a) Tính

xOz


b) Gọi Om là tia phân giác của

xOz
. Tính

mOy

Bài 5 :
(1đ)
Chứng tỏ rằng :
2 2 2 2
1
1.3 3.5 5.7 99.101
    

Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
10



Bài 1: (3đ) Tính:
a)
2 3 5
3 10 18

.
b)
1 12
50 1 0 25

2 5
 
% , .
c)
2
2 1 1
75 1 1 1
5 2 3
% , :
   
  
   
   

Bài 2 :
(2đ)
Tìm x, biết :

a)
1 3
3
2 4
 
x
b)
 
1 2
3
2 3
  

x
c)
 
1 2
2 5 3 1
4 3
 , x :

Bài 4: (2đ) Trong một lớp 60% số học sinh giỏi là 9 em
a) Tính số học sinh giỏi của lớp
b)
2
3
số học sinh khá bằng 80% số học sinh giỏi. Tìm số học sinh khá của lớp
c) Biết lớp chỉ có học sinh giỏi và khá. Tìm tổng số học sinh của lớp
Bài 5: (2đ) Vẽ 2 góc kề bù


AOB,AOC
sao cho

0
80
AOC 

a) Tính

AOB

b) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC chưa tia OA vẽ tia OD sao cho


0
140
BOD 
. Chứng
tỏ OD là tia phân giác của

AOC

Bài 5 :
(1đ)
Chứng tỏ rằng :
1 1 1 1
1
1.4 4.7 7.10 67.70
    


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6
HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011

Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
11
I. LÝ THUYẾT :
1. Phát biểu quy tắc chuyển vế ?Áp dụng ; Tìm x biết : x – 2 = -3
2. Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? Áp dụng : Tính :
9
16
.

4
3


3. Phát biểu quy tắc rút gọn phân số ? Áp dụng : Rút gọn :
140
20


4. Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ? Áp dụng ; So sánh :
3
2


7
5


5. Khi nào thì xÔy + yÔz = xÔz ?
6. Tia phân giác của một góc là gì ?
Áp dụng : Tia Oy là tia phân giác của góc xÔz , biết xÔz = 60
0
. Tính xÔy ?

II. BÀI TẬP :
Bài 1 : Thực hiện phép tính :
a.
15
4
5

3

b.
7
5
5
3


c.
12
7
:
6
5

d.
8
14
:
24
21



e.
15
8
:
5

4

f.
4
7
5
3


g.
6
7
12
5


h.
25
8
.
16
15



Bài 2 : Tính nhanh :
a. 6








5
4
3
3
2
1
5
4
b. 6







7
5
2
4
3
1
7
5
c. 7








9
5
3
4
3
2
9
5
d. 7







11
5
3
7
3
2
11
5


e.
7
6
.
5
3
7
3
.
5
3
7
5
.
5
3





f.
3
4
5
6
.
3
1

5
4
.
3
1


g.
7
5
19
15
.
7
3
7
3
.
19
4




h.
13
3
.
9
5

13
9
.
9
5
13
7
.
9
5


Bài 3 : Tìm x biết :
Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
12
a.
3
2
5
4
 x
b.
3
1
4
3
 x
c.
3

2
6
5


x
d.
3
2
9
5

x

e.
10
3
4
3
2
1 
x
f.
12
7
3
2
2
1
 x

g.
6
1
5
1
4
3
x
h.
4
1
6
1
8
3
 x

Bài 4 : Trong thùng có 60 lít xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất
10
3
và lần thứ hai 40% số lít xăng
đó . Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ?
Bài 5 ; Một trường học có 1200 học sinh . Số học sinh trung bình chiếm
8
5
tổng số ; số học sinh
khá chiếm
3
1
tổng số , còn lại là học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của trường .

Bài 6 : Lớp 6B có 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng
6
1
số học sinh cả lớp , Số học sinh trung
bình bằng 25% số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh khá . Tính số học sinh khá của lớp .
Bài 7 : Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học
sinh của khối . Số học sinh lớp 6C chiếm
10
3
số học sinh của khối , còn lại là học sinh lớp 6B .
Tính số học sinh lớp 6B.
Bài 8 ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔy = 60
0
, xÔz = 120
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính yÔz ?
c. Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không ? vì sao ?
d. Gọi Ot là tia phân giác của yÔz . Tính xÔt ?
Bài 9 ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔt = 40
0
, xÔy = 80
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính yÔt ?
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ?
d. Gọi Oz là tia phân giác của yÔt . Tính xÔz ?
Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012

Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
13
Bài 10 ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Om vẽ mÔn = 50
0
, mÔt = 100
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính nÔt ?
c. Tia On có là tia phân giác của góc mOt không ? vì sao ?
d. Gọi Oy là tia phân giác của mÔn . Tính yÔt ?
Bài 11 ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy vẽ yÔx = 70
0
, yÔt = 140
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính xÔt ?
c. Tia Ox có là tia phân giác của góc yOt không ? vì sao ?
d. Gọi Om là tia phân giác của yÔx . Tính mÔt ?

THI KIỂM TRA CHẤT L ƯỢNG HỌC KỲ II
Đề số 1 :
I. Lý thuyết : ( 2 điểm )
Câu 1 : Phát biểu quy tắc chuyển vế ?Áp dụng ; Tìm x biết : x – 2 = -3 ( 1 điểm )
Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tia Oy là tia phân giác của góc xÔz , biết xÔz = 60
0
. Tính xÔy ? ( 0,5 điểm )
II. Bài tập : ( 8 điểm )

Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 3,5 điểm )
a.
15
4
5
3

b.
12
7
:
6
5

c. 6







5
4
3
3
2
1
5
4

d.
7
6
.
5
3
7
3
.
5
3
7
5
.
5
3






Câu 2 : Trong thùng có 60 lít xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất
10
3
và lần thứ hai 40% số lít
xăng đó . Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ? ( 1,5 điểm )
Câu 3 : Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔy = 60
0
, xÔz = 120

0
.
Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
14
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? ( 0,5 điểm )
b. Tính yÔz ? ( 0,5 điểm )
c. Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không ? vì sao ? ( 0,5 điểm )
d. Gọi Ot là tia phân giác của yÔz . Tính xÔt ? ( 0,5 điểm )
Câu 4 : Tính : A =
9
4
5
4
3
4
9
2
5
2
3
2


( 1 điểm )
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
I. LÝ THUYẾT :
Câu 1 : Phát biểu đúng quy tắc : ( 0,5 điểm )
Áp dụng ;


x – 2 = -3

X = -1 ( 0,5 điểm )
Câu 2 : Phát biểu đúng định nghĩa : ( 0,5 điểm )
Tính đúng xÔy = 30
0
( 0,5 điểm )

II. BÀI TẬP :
Câu 1 : a.
15
4
5
3

=
15
13
( 1 điểm ) b.
12
7
:
6
5

=
7
3
1
7

10

( 1điểm )
c. 6







5
4
3
3
2
1
5
4
= 3 - 1
3
1
1
3
2

( 0,75 điểm )
d.
7
6

.
5
3
7
3
.
5
3
7
5
.
5
3





=

5
6
7
6
7
3
7
5
.
5

3 





( 0,75 điểm )
Câu 2 : Số xăng lấy ra lần thứ nhất : 60 .
10
3
= 18 ( lít ) ( 0,5 điểm )
Số xăng lấy ra lần thứ hai: 60 .
100
40
= 24 ( lít ) ( 0,5 điểm )
Số xăng còn lại trong thùng : 60 – ( 18 + 24 ) = 18 ( lít ) ( 0,5 điểm )
Câu 3 :
a. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz vì xÔy < xÔz .( 0,5 điểm )
Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
15
b. yÔz = 60
0
( 0,5 điểm )
c. Tia Oy là tia phân giác của xÔz( 0,5 điểm )
d. xÔt = 90
0
( 0,5 điểm )
Câu 4 : A =
9

4
5
4
3
4
9
2
5
2
3
2


=
2
1
4
2

( 1 điểm )


THI KIỂM TRA CHẤT L ƯỢNG HỌC KỲ II
Đề số 2 :
I. Lý thuyết : ( 2 điểm )
Câu 1 : Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tính :
9
16
.

4
3

( 0,5 điểm )
Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tia Ot là tia phân giác của góc xÔy , biết xÔy = 80
0
. Tính xÔt ? ( 0,5 điểm )
II. Bài tập : ( 8 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 2 điểm )
a.
7
5
5
3


b.
8
14
:
24
21


c. 6








7
5
2
4
3
1
7
5
d.
3
4
5
6
.
3
1
5
4
.
3
1



Câu 2 : Một trường học có 1200 học sinh giỏi , khá , trung bình . Số học sinh trung bình chiếm
8
5

tổng số ; số học sinh khá chiếm
3
1
tổng số , còn lại là học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của
trường . ( 1,5 điểm )

Câu 3: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔt = 40
0
, xÔy = 80
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? ( 0,5 điểm )
b. Tính yÔt ? ( 0,5 điểm )
Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
16
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ? ( 0,5 điểm )
d. Gọi Oz là tia phân giác của yÔt . Tính xÔz ? ( 0,5 điểm )
Câu 4 : Tính : A =
8
5
7
5
4
5
8
3
7
3
4

3


( 1 điểm )

ĐÁP ÁN ĐỀ 2
I. LÝ THUYẾT :
Câu 1 : Phát biểu đúng quy tắc : ( 0,5 điểm )
Áp dụng ;

9
16
.
4
3

= - 1
3
1
( 0,5 điểm )
Câu 2 : Phát biểu đúng định nghĩa : ( 0,5 điểm )
Tính đúng xÔy = 40
0
( 0,5 điểm )

II. BÀI TẬP :
Câu 1 : a.
7
5
5

3


=
35
4
( 1 điểm ) b.
8
14
:
24
21


=
2
1
( 1 điểm )
c. 6







7
5
2
4

3
1
7
5
= 2
4
1
( 0,75 điểm )
d.
3
4
5
6
.
3
1
5
4
.
3
1

=
3
2

( 0,75 điểm )
Câu 3 : Số học sinh trung bình : 1200.
8
5

= 750 ( hs) ( 0,5 điểm )
Số học sinh khá : 1200.
3
1
= 400 ( hs) ( 0,5 điểm )
Số học sinh giỏi : 1200 – ( 750 + 400 ) = 50 ( 0,5 điểm )
Câu 4 :
a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xÔt < xÔy .( 0,5 điểm )
Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
17
b. yÔt = 40
0
( 0,5 điểm )
c. Tia Ot là tia phân giác của xÔy ( 0,5 điểm )
d. xÔt = 60
0
( 0,5 điểm )
Câu 5 : A =
8
5
7
5
4
5
8
3
7
3
4

3


=
5
3
( 1 điểm )

THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Đề số 3 :
a. Lý thuyết : ( 2 điểm )
Câu 1 : Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng ; So sánh :
3
2


7
5

( 0,5 điểm )
Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tia Om là tia phân giác của góc aÔb , biết aÔb = 100
0
. Tính aÔm ? ( 0,5 điểm )
II. Bài tập : ( 8 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 3,5 điểm )
a.
4
7

5
3


b.
15
8
:
5
4

c. 7







9
5
3
4
3
2
9
5


d.

7
5
19
15
.
7
3
7
3
.
19
4






Câu 3 : Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số
học sinh của khối . Số học sinh lớp 6C chiếm
10
3
số học sinh của khối , còn lại là học sinh lớp 6B
. Tính số học sinh lớp 6B. ( 1,5 điểm )
Câu 4: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Om vẽ mÔn = 50
0
, mÔt = 100
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? (0,5 điểm )

b. Tính nÔt ? (0,5 điểm )
c. Tia On có là tia phân giác của góc mOt không ? vì sao ? (0,5 điểm )
Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
18
d. Gọi Oy là tia phân giác của mÔn . Tính yÔt ? (0,5 điểm )
Câu 5 : Tính : A =
11
3
7
3
5
3
11
4
7
4
5
4


( 1 điểm )

ĐÁP ÁN ĐỀ 3
I. LÝ THUYẾT :
Câu 1 : Phát biểu đúng quy tắc : ( 0,5 điểm )
Áp dụng ;

3
2


>
7
5

( 0,5 điểm )
Câu 2 : Phát biểu đúng định nghĩa : ( 0,5 điểm )
Tính đúng aÔm = 50
0
( 0,5 điểm )

II. BÀI TẬP :
Câu 1 : a.
4
7
5
3


=
20
23

( 1 điểm ) b.
15
8
:
5
4


=
2
3

( 1 điểm )
c. 7







9
5
3
4
3
2
9
5
= 1
4
1


( 0,75 điểm )
d.
7
5

19
15
.
7
3
7
3
.
19
4




=
7
2
7
5
19
15
19
4
7
3










( 0,75 điểm )
Câu 3 : Số học sinh lớp 6A là : 120 . 35% = 42 ( hs) ( 0,5 điểm )
Số học sinh lớp 6C là : 120 .
10
3
= 36 ( hs) ( 0,5 điểm )
Số học sinh lớp 6B là ; 120 – ( 42 + 36 ) = 42 ( hs) ( 0,5 điểm )
Câu 4 :
a. Tia On nằm giữa hai tia Om và Ot vì mÔn < mÔt .( 0,5 điểm )
b. nÔt = 50
0
( 0,5 điểm )
c. Tia On là tia phân giác của mÔt ( 0,5 điểm )
Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
19
d. yÔt = 75
0
( 0,5 điểm )
Câu 5 : A =
11
3
7
3
5
3

11
4
7
4
5
4


=
3
4
( 1 điểm )

THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Đề số 4 :
I. Lý thuyết : ( 2 điểm )
Câu 1 : Phát biểu quy tắc rút gọn phân số ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Rút gọn :
140
20

( 0,5 điểm )
Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tia Oa là tia phân giác của góc mÔn , biết mÔn = 120
0
. Tính nÔa ? ( 0,5 điểm )
II. Bài tập : ( 8 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 3,5 điểm )
a.
6

7
12
5

b.
25
8
.
16
15



c. 7







11
5
3
7
3
2
11
5



d.
13
3
.
9
5
13
9
.
9
5
13
7
.
9
5


Câu 2 : Lớp 6B có 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng
6
1
số học sinh cả lớp , Số học sinh trung
bình bằng 25% số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh khá . Tính số học sinh khá của lớp . ( 1,5
điểm )

Câu 3: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy vẽ yÔx = 70
0
, yÔt = 140
0

.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? ( 0,5 điểm )
b. Tính xÔt ? ( 0,5 điểm )
c. Tia Ox có là tia phân giác của góc yOt không ? vì sao ? ( 0,5 điểm )
d. Gọi Om là tia phân giác của yÔx . Tính mÔt ? ( 0,5 điểm )
Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
20
Câu 4 : Tính : A =
13
7
11
7
9
7
13
5
11
5
9
5


( 1 điểm )

ĐÁP ÁN ĐỀ 4
I. LÝ THUYẾT :
Câu 1 : Phát biểu đúng quy tắc : ( 0,5 điểm )
Áp dụng ;
140

20

=
7
1

( 0,5 điểm )
Câu 2 : Phát biểu đúng định nghĩa : ( 0,5 điểm )
Tính đúng aÔn = 60
0
( 0,5 điểm )

II. BÀI TẬP :
Câu 1 : a.
6
7
12
5

=
4
3
12
9

( 1 điểm ) b.
25
8
.
16

15


=
10
3
( 1 điểm )
c. 7







11
5
3
7
3
2
11
5
= 1
7
4


( 0,75 điểm )
d.

13
3
.
9
5
13
9
.
9
5
13
7
.
9
5

=
9
5
13
3
13
9
13
7
.
9
5









( 0,75 điểm )
Câu 3 : Số học sinh trung bình : 48 . 25% = 12 ( hs) ( 0,5 điểm )
Số học sinh giỏi : 48 .
6
1
= 8 (hs) ( 0,5 điểm )
Số học sinh khá : 48 - ( 12 + 8 ) = 28 (hs ) ( 0,5 điểm )
Câu 4 :
a. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Ot vì yÔx < yÔt .( 0,5 điểm )
b. xÔt = 70
0
( 0,5 điểm )
c. Tia Ox là tia phân giác của yÔt ( 0,5 điểm )
d. mÔt = 105
0
( 0,5 điểm )
Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
21
Câu 5 : A =
13
7
11
7

9
7
13
5
11
5
9
5


=
7
5
( 1 điểm )


Đề số 5

KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6
Bài 1: ( 3 điểm)
a. Cho
ababab

là số có sáu chữ số. Chứng tỏ số
ababab
là bội của 3.
b. Cho S = 5 + 5
2
+ 5
3

+ 5
4
+ 5
5
+ 5
6
…+ 5
2004
. Chứng minh S chia hết cho 126 và chia hết cho 65.

Bài 2 : (3,0 điểm)
Tìm số tự nhiên x biết :
a.
2029099 2010) (x 2)(x 1)(x x










b.
210 2x 8 6 4 2










Bài 3: (6,0 điểm)
Thực hiện so sánh:
a. A =
1
2009
12009
2009
2008


với B =
1
2009
12009
2010
2009



b. C = 1. 3. 5. 7 … 99 với D =
2
100

2
53

.
2
52
.
2
51

c. Chứng minh rằng
2011
10 8

chia hết cho 72.


Bài 4: ( 4 điểm)
Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
22
Ở lớp 6A, số học sinh giỏi học kỳ I bằng
7
3
số còn lại. Cuối năm có thêm 4 học sinh đạt loại giỏi
nên số học sinh giỏi bằng
3
2
số còn lại. Tính số học sinh của lớp 6A.

Bài 5: (4,0 điểm)
Cho đoạn thẳng AB và trung điểm M của nó.
a. Chứng tỏ rằng nếu C là điểm thuộc tia đối của tia BA thì

2
CBCA
CM



b. Chứng tỏ rằng nếu C là điểm nằm giữa M và B thì
2
CBCA
CM


.

KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6

HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: ( 3 điểm)
a)-
ababab
=
ab
.10000 +
ab
.100 +
ab
= 10101
ab
.
0,75

- Do 10101 chia hết cho 3 nên
ababab
chia hết cho 3 hay
ababab
là bội
của 3.
0,75

Có: 5 + 5
2
+ 5
3
+ 5
4
+ 5
5
+ 5
6
= 5(1 + 5
3
) + 5
2
(1 + 5
3
) + 5
3
(1 + 5
3
)
= 5. 126 + 5

2
.126

+ 5
3
.126
 5 + 5
2
+ 5
3
+ 5
4
+ 5
5
+ 5
6
chia hết cho 126.
0,50
S = (5 + 5
2
+ 5
3
+ 5
4
+ 5
5
+ 5
6
) + 5
6

(5 + 5
2
+ 5
3
+ 5
4
+ 5
5
+ 5
6
) + … + 5
1998
(5 + 5
2
0, 25
Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
23
+ 5
3
+ 5
4
+ 5
5
+ 5
6
).
Tổng trên có (2004: 6 =) 334 số hạng chia hết cho 126 nên nó chia hết cho 126.
Có: 5 + 5
2

+ 5
3
+ 5
4
= 5+ 5
3
+ 5(5 + 5
3
) = 130 + 5. 130.
 5 + 5
2
+ 5
3
+ 5
4
chia hết cho 130 .
0,25
S = 5 + 5
2
+ 5
3
+ 5
4
+ 5
4
(5 + 5
2
+ 5
3
+ 5

4
) + … + 5
2000
(5 + 5
2
+ 5
3
+ 5
4
)
Tổng trên có (2004: 4 =) 501 số hạng chia hết cho 130 nên nó chia hết cho 130.
0,25
Có S chia hết cho 130 nên chia hết cho 65. 0,25


Bài 2 : (3,0 điểm)
a)- 
2029099 2010 21 2011x







0,25
- 
2029099
2
2011.2010

2011 x

0, 50
- 
2
2011.2010
- 20290992011 x

0,25
- 







 2011:
2
2011.2010
- 2029099x
4
0,50

b) 
210 x) 3 2 2(1








0,50
- 
210
2
)1(
2 

xx

0,25
- 
210)1(


xx

0,25
Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
24
- Giải được x = 14 (Do 210 = 2.3.5.7 = 14.15) 0,50
Bài 3: (6,0 điểm)
a) Thực hiện qui đồng mẫu số:
A =
)12009)(12009(
1200920092009
)12009)(12009(

)12009)(12009(
20102009
200820104018
20102009
20102008








0,50
B =
)12009)(12009(
1200920092009
)12009)(12009(
)12009)(12009(
20092010
200920094018
20092010
20092009






0,50

)12009(200920092009
2200820082010


)20092009(200920092009
200820092009


0,50
Do
)12009(
2

>
)20092009(

nên A > B
(Có thể chứng tỏ A - B > 0 để kết luận A > B).
0,50
Cách khác: Có thể so sánh 2009 A với 2009 B trước.
b)
1. 3. 5. 7 99 .2.4.6 100
C 1. 3. 5. 7 99
2.4.6 100

  

0,50
)2.50) (2.3).(2.2).(2.1(
00.2.4.6 1 99 7 5. 3. 1.




0,50
2

2
.
2
.
2
.
50

3
.
2
.
1
100 53.52.51.50 3.2.1


0,50
2
100

2
53
.
2

52
.
2
51

= D V
ậy C = D
0,50
c) Vì
2011
10 8

có tổng các chữ số chia hết cho 9 nên tổng chia hết cho 9
0,75
Lại có
2011
10 8

có 3 ch

số t
ận cùng
là 008 nên chia hết cho 8
0,75
Đề cương ôn tập HK2 Toán 6 Năm học: 2011-2012
Gv: Nguyễn Văn Tú Trường THCS Thanh Mỹ
25
V
ậy
2011

10 8

chia hết cho 72
0,50
Bài 4: ( 1,5 điểm)
- Số học sinh giỏi kỳ I bằng
10
3
số học sinh cả lớp.
0,50
- Số học sinh giỏi cuối bằng
5
2
số học sinh cả lớp.
0,25
- 4 học sinh là
5
2
-
10
3
số học sinh cả lớp.
0,50
-
10
1
số học sinh cả lớp là 4 nên số học sinh cả lớp là 4 :
10
1
= 40.

0,25
Bài 5: (4,0 điểm)

0,50
CA = MA + CM 0,50
CB = MB - CM 0,25
Trừ được CA - CB = 2CM (Do MA = MB) 0,50

2
CBCA
CM



0,25
0,50

CA = CM + MA 0,50
CB = CM - MB 0,25
A B M C
A B M C

×