Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

hồ sơ dự thi dạy học theo chủ đề tích hợp bài thơ qua đèo ngang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 23 trang )

HỒ SƠ DỰ THI
DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ TÍCH HỢP
1. Tên chủ đề dạy học: 
2. Môn học chính của chủ đề: 
3. Các môn được tích hợp: 
Phiếu thông tin về giáo viên (hoặc nhóm giáo viên) dự thi
- Sở giáo dục và đào tạo thành phố Hà Nội
- Phòng giáo dục và đào tạo quận Hai Bà Trưng
- Trường THCS Nguyễn Phong Sắc
- Địa chỉ: Ngõ 44, Đại La, Hà Nội
- Điện thoại: Email :
1. Họ và tên: Nguyễn Thanh Huyền
Ngày sinh: 10/12/1988 Môn: Ngữ Văn
Điện thoại: 01663306080; Email:
2. Họ và tên: Hồ Thúy Dung
Ngày sinh: 11/6/1982 Môn: §Þa lÝ
Điện thoại: 0917320723 Email:
3. Họ và tên: Đới Thị Hường
Ngày sinh: 19/2/1991 M«n : LÞch sö
Điện thoại: 0982309490 Email:
PHIU Mễ T H S DY HC CA GIO VIấN
I. Tên hồ sơ dạy học :
Ch dy hc tớch hp liờn mụn :
Bài thơ Qua Đèo Ngang
( Bà Huyện Thanh Quan)
II. MC TIấU :
1. Kin thc
1.1. Mụn Ngữ Văn :
- Hc sinh nắm đợc kiến thức về tác giả, hoàn cảnh sáng tác bài thơ.
- Nhận biết đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú, bố cục của thể thất ngôn bát
cú.


- Học sinh cảm nhận đợc cảnh Đèo Ngang hoang sơ và tâm trạng cô đơn, hoài
cổ của nhà thơ .
- Giúp hs tìm, phân tích đợc các biện pháp nghệ thuật trong bài thơ trên.
1.2. Mụn Lịch sử
- Nắm đợc vị trí của đèo Ngang trong giai đoạn lịch sử cuối thời Lê.
- Bớc đầu tìm hiểu về giai đoạn lịch sử thời Lê -Trịnh- Nguyễn.
- Thấy đợc ảnh hởng của lịch sử đối với những sáng tác văn học đơng thời
1.3. Mụn a lý
- xỏc inh, c c v trớ ca ốo Ngang trờn bn
- Giỏo dc cho hc sinh tỡnh yờu i vi cnh p t nc

2.1. Mụn Ngữ văn :
- Kĩ năng đọc, cảm thụ văn bản.
- Kĩ năng phân tích.
2.2. Môn Lich sử :
- Rốn k nng đọc bn lịch sử, quan sát tranh ảnh.
- Vận dụng , liên hệ lịch sử để hiểu văn học trung đại.
2.3. Mụn a lý :
- Rốn k nng quan sỏt, suy ngh, phỏn oỏn.
- Rốn k nng đọc lợc đồ.

- Cn thn, hp tỏc trong cỏc hot ng nhóm.
- Giỏo dc cho hc sinh tỡnh yờu i vi cnh p t nc.
- Hiêủ và yêu mến, tự hào về lịch sử, văn học của dân tộc.

- Gúp phn hỡnh thnh cỏc nng lc: t hc, t gii quyt vn ,
- S dng cụng ngh thụng tin v s dng ngụn ng.
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực trao đổi, giao tiếp.
- Năng lực t duy.

- Năng lực quan sát, phân tích.
III. i tng dy hc :
- Hc sinh : Lớp 7
- S lng : 1 lp
- Tng s : 40 hc sinh (chia 4 nhúm).
* Những đăc điểm cần thiết của học sinh khi tham gia giờ học này :
V . Thit b dy hc, t liu, hc liu:
Thit b, t liu, hc liu Chun Chun
b ca
thy
b ca
trũ
Cụng ngh -
phn cng
- Mỏy tớnh
- Mỏy quay
- Mỏy in
- Mỏy chiu
- Máy đa vật thể
x
x
x
x
x
x
Cụng ngh -
phn mm
- Phn mm internet
- Phn mm violet
- Cỏc phn mm khỏc

x
x
x
T liu in
- Sỏch giỏo khoa a lớ 9 (NXB Giỏo dc),
- Sách Lch s 7 (NXB Giỏo dc).
- Sách Ng Vn 7 (NXB Giỏo dc) .
- Văn học trung đại Việt Nam (NXB ĐH S
Phạm).
- Thiên nhiên Việt Nam. ( Lê Bá Thảo )
- Việt Nam sử lợc (Trần Trọng Kim)
- Lý luận dạy học hiện đại (PGS Nguyễn
Phơng Hoa ).
x
x
x
x
x
x
x
x
x
dựng
- Tranh nh, bn .
- Cỏc sn phm ca hc sinh.
- Phiếu bài tập .
x x
x
x
Ngun

internet
- www.wipikedia Bỏch khoa ton th Vit
Nam
-
-
-
x
x
x
x
x
Khỏc
- Thụng bỏo vi nh trng v chng
trỡnh ny.
- Giy mi, i biu, khỏch mi tham gia
chng trỡnh :
+ Hiệu trởng nhà trờng,
+ Phó hiệu trởng,
+ Tổ trởng chuyên môn
+ Các thầy cô giáo trong nhà trờng.
x
x
Phơng pháp :
- Tích hợp ngang Văn, Tập làm văn, Tiếng Việt.
- Tích hợp liên môn Văn- sử -địa.
- Vấn đáp, nêu vấn đề.
- Hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật phòng tranh.
- Sơ đồ t duy.
- Tổ chức trò chơi.

- Thuyết trình trên lợc đồ, tranh ảnh.
VI. Hoạt động dạy học và tiến trình dạy học :
Hot ng 1:
Hng dn hc sinh tìm hiểu về tác giả,
hoàn cảnh ra đời của tác phẩm :
*MT: - Hc sinh nắm đợc kiến thức về tác giả, hoàn cảnh sáng tác bài thơ.
*PP: Đm thoi
*HTTCDH: Hỏi đáp.
*Thi gian: 5
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Mc tiờu cn t
(?) Nờu hiu bit ca em v tỏc gi
b Huyn Thanh Quan ?
(-) Cung cp thờm hiu bit v nh
th : Bà là ngời học rộng, từng đợc
mời vào cung làm chức Cung
trung giáo tập (dạy hoc cho cung
nữ). Thơ của bà còn lại đến nay
chỉ khoảng sáu bài nh : Chiều hôm
nhớ nhà, Tức cảnh chiều thu,
Thăng Long thành hoài cổ nhng
văn tạo nên một phong cách thơ
lớn.
(?) Bài thơ ra đời trong hoàn cảnh
nào ?
- GV : Nh vậy, Đèo Ngang đã khơi
gợi cảm xúc trong lòng tác giả, nó
cũng đã trở thành nguồn cảm hứng
của biết bao thi sĩ nh Lờ Thỏnh
Tụng, Nguyn Thip, Nguyn
Du. Chúng ta hãy tìm hiểu kĩ

hơn về vị trí địa lí của địa danh
này.
- Bà tên thật là Nguyễn
Thị Hinh, quờ Nghi
Tm (Thng Long
xa)
- L n s ti danh th
k 19
- Phong cỏch th trang
nhó, c ỏo.
I. Tỡm hiu chung:
1. Tỏc gi.
B Huyn Thanh Quan l
n s ti danh sng th k
XIX.

2. Tỏc phm:
* Hon cnh ra i:
- Trong ln b từ Thăng
Long vo kinh ụ Hu
nhm thc, đi qua Đèo
Ngang và sáng tác bài thơ
trên.
Hot ng 2:
Hng dn hc sinh tìm hiểu vị trí địa lí của Đèo Ngang :
*MT: - Hc sinh tỡm c bc tranh cnh ốo Ngang.
- Rốn k nng quan sỏt, suy ngh, phỏn oỏn.
- Rốn k nng xỏc inh, c c v trớ ca ốo Ngang trờn bn
- Giỏo dc cho hc sinh tỡnh yờu i vi cnh p t nc
*PP: Nờu vn , m thoi.

*HTTCDH: T chc trũ chi i tỡm bc tranh a lớ
*Thi gian: 10
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Mc tiờu cn t
• GV chiÕu trß ch¬i §i t×m bøc tranh ®Þa lÝ trªn m¸y :

GV: phổ biến luật chơi
Trến máy chiếu có 4 miếng ghép.
Mỗi miếng ghép có 1 câu hỏi. Mỗi
bạn tham gia chơi sẽ chỉ được
chọn một miếng ghép tương ứng
với 1 câu hỏi. Trả lời đúng 1 câu
hỏi là bạn đã mở được ¼ bức
tranh và nhận được một phần quà.
Trả lời hết các miếng ghép bức
tranh địa lí của chúng ta sẽ được
mở.
1Lời bài hát trên có nhắc tới
địa danh nào? (Hà Tĩnh)
2. Khi đi từ Bắc vào Nam , qua
địa phận tỉnh Hà Tĩnh, tiếp đến
là tỉnh nào? (Quảng Bình)
3. Đây là tên một dãy núi thuộc
khu vực Bắc Trung Bô. Nó có
đặc điểm là chạy đâm ngang ra
biển và tên gọi bắt đầu bằng chữ
“H”. (Hoành Sơn)
4. Đây là 1 danh từ chỉ giới hạn
của 2 địa danh như : 2 tỉnh, 2
huyện, 2 xã (ranh giới)
? Nhắc lại cho cô 4 đáp án

chúng ta vừa trả lời.
? Những đáp án trên có mối
quan hệ gì với nhau? Và có mối
quan hệ gì với bức tranh Địa lí
các em vừa mở ra.
 !"#$%&

HS nghe phổ biến
luật chơi để nắm
được cách chơi
HS tham gia trò
chơi
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
* Tổ chức trò chơi:
'()* !#+
 !"#$%&

? Xỏc nh v trớ ốo Ngang trờn
bn ?
? Trỡnh by ý ngha v trớ ca ốo
Ngang?
GV cht, ging, m rng: Theo
quc l 1A t Bc vo Nam, i ht
a phn H Tnh, ta s gp con
ốo chn ngang, un ln quanh co
di 3km, ú chớnh l ốo Ngang,
ranh gii t nhiờn gia hai tnh H
Tnh v Qung Bỡnh .

ốo Ngang cao 256m so vi
mc nc bin. Vi ngi xa, õy
l vựng t him yu, tng c
mnh danh l bc tng thnh,
l phờn du phớa Nam ca nc
i Vit. Ngy nay, trờn nh ốo
Ngang vn tn ti ca quan ln
mang tờn Honh Sn quan (xõy
dng di triu vua Minh Mng).
Honh Sn Quan gi theo ch Hỏn
l cng nỳi Honh Sn, nhng
dõn gian thng gi l Cng Tri.
Do nỳi non ốo Ngang him tr,
va cao li nm chn ngang nh
bc tng thnh khng l nờn s
lu thụng gia hai min Bc
Nam ch cú mt con ng c o
qua nh ốo Cng Tri.
ng trờn nh ốo Ngang nhỡn
v phớa ụng ta s thy mu xanh
bao la ca bin. Xa xa l Mi Rũn,
Vng Chựa, Hũn La v hng lot
o nh, lụ nhụ trờn súng nc.
Nhỡn v phớa rng l vỏch nỳi
chờnh vờnh bờn cnh nhng i
nh nhp nhụ. Thp thoỏng sau
HS lờn ch bn
HS tr li
* V trớ a lớ ốo Ngang :
- Là ranh gii t nhiờn gia

hai tnh H Tnh v Qung
Bỡnh .
- Là một phần của dãy núi
Hoành Sơn.
- Có địa thế hiểm trở, khung
cảnh hùng vĩ.
hng da, rng phi lao l nhng
mỏi ngúi ti, mỏi r sm mu
ca nhng lng chi, xúm nỳi.
ng nha phng lỡ, hai hng
cc tiờu ni bt hai bờn cng lm
cho ốo Ngang thờm huyn bớ.
* GV dẫn : Nhng đèo Ngang
không chỉ có vị trí địa lí đặc biệt
mà còn có vị trí quan trọng trong
lịch sử nớc ta. Chúng ta cùng tìm
hiểu những kiến thức lịch sử liên
quan đến Đèo Ngang và bài thơ.
Hot ng 3:
Hng dn hc sinh tìm hiểu
vị trí của Đèo Ngang trong lịch sử:
*MT: - Giúp học sinh nắm đợc vị trí của đèo Ngang trong giai đoạn lịch sử cuối thời Lê.
- Bớc đầu tìm hiểu về giai đoạn lịch sử thời Lê -Trịnh- Nguyễn.
- Rốn k nng xỏc inh v trớ ca ốo Ngang trờn bn lịch sử.
*PP: Nờu vn , m thoi.
*HTTCDH: Hỏi đáp, thuyết trình trên lợc đồ.
*Thi gian: 5
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Mc tiờu cn t
- Gv a lc i Vit th
k 15-18

(?) Bng nhng kin thc ó
chun b, em hóy quan sỏt lc
v cho bit ốo Ngang cú v
trớ ntn trong lch s?
- Gv cht:
Hs quan sát
Hs ch lc v
tr li
* Vị trí của Đèo Ngang
trong lịch sử:
- Nằm gần ranh giới giữa
Đàng Trong và Đàng Ngoài
trong thời kì Trịnh Nguyễn
phân tranh.
!"#$
%&#' ()*$
+, /01'
23405
$thế kỉ 16, 17 diễn ra cuộc
chiến tranh giành quyền lực
giữa các tập đoàn phong kiến
Lê- Trịnh - Nguyễn. Nhà Trịnh
và nhà Nguyễn đánh nhau
trong vòng 50 năm không phân
thắng bại, liền lấy sông Gianh
làm Ranh giới phân chia Đàng
Trong- Đàng Ngoài. 3+6
78#9: ;
39 <39&
7<#%=1<#->?

@A#BA#
<#%C949D
$E>268
A# 5
+ (+/F39?
GGHG"%I6
9139;#CJ<9
6 9KL
9:/ "
LƯỢC ĐỒ THỜI LÊ – TRỊNH – NGUYỄN THẾ KỈ 17
Hot ng 4:
Hng dn hc sinh đọc, tìm hiểu chung:
*MT: - Rèn kĩ năng đọc diễn cảm.
- Giúp hs tìm hiểu các từ khó trong văn bản.
- Nhận biết đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú, bố cục của thể thất ngôn bát cú.
*PP: Đm thoi.
*HTTCDH: Hỏi đáp, phiếu bài tập ở nhà.
*Thi gian: 10
Hot ng ca thy Hot ng ca
trũ
Mc tiờu cn t
(-) Lu ý cỏch c: ging chm,
bun, ngt nhp 4- 3, cõu 7 ngt nhp
4-1-1-1
(-) c mu -> Gi hc sinh c.
(-) Yờu cu c li cỏc chỳ thớch (2);
(4); (5)
(?) Bi th ny thuc th th gỡ ?
(?) Hóy phõn tích cỏc c im ca
th tht ngụn bỏt cỳ ng lut bi

th: Qua ốo Ngang (phiu hc tp
ó giao trc nh).
GV : chiếu phiếu bài tập của học sinh
trên máy đa vật thể.
(?) Mt bi th thuc th tht ngụn
bỏt cỳ cn lu ý nhng c im gỡ ?
(-) Mt bi tht ngụn bỏt cỳ chia lm
4 phn)
- Hs đc
- c chỳ thớch.
- Hs trình bày
phiêú bài tập đã
làm ở nhà : Th
tht ngụn bỏt cỳ:
+ S cõu, ch: 8
cõu, 7 ch
+ Hip vn: vn
chõn cõu 1,2,4,6
+ i: Cõu 3-4; 5-
6
+ Lut bng trc:
ch 2,4,6 theo lut
B-T
II. c, tìm hiểu chỳ
thớch :
1) Đọc :
2) Chỳ thớch :
3) Th th:
- Tht ngụn bỏt cỳ
4) B cc; 4 phn

, thc, lun, kt
Hot ng 5:
Hng dn hc sinh đọc, tìm hiểu chi tiết 3 phần đầu :
*MT: - Giúp học sinh cảm nhận đợc cảnh Đèo Ngang và tâm trậng của nhà thơ trong 6
câu đầu.
- Giúp hs tìm, phân tích đợc các biện pháp nghệ thuật trong đoạn thơ trên.
*PP: Nờu vn , m thoi.
*HTTCDH: Hỏi đáp, thảo luận nhóm.
*Thi gian: 20
Hot ng ca thy Hot ng ca
trũ
Mc tiờu cn t
(-) Gi hs c 2 câu đầu.
(?) Cõu thơ u m ra khụng gian v
thi gian ntn trong bi th ?
(?) Em bit nhng bi th no cng
nhc n thi gian bui chiu ? Thi
gian ny cú tỏc dng ntn trong vic
bc l cm xỳc ?
M mở rộng, bình :
Trong văn học từ xa tới nay, có nhiều
tác phẩm nhắc tới thời gian buổi chiều
nh bài ca dao : " Chiều chiều ra đứng
ngõ sau " hay câu thơ " Xóm trớc
thôn sau tựa khói lồng\ Bóng chiều
man mác có dờng không" của tác giả
Trần Nhân Tông trong bài Thiên Tr-
ơng vãn vọng mà các em đã đợc học.
Ngay trong 6 bài thơ còn lại của Bà
Huyện Thanh Quan thì có tới 3 bài

nhắc tới buổi chiều tà ( Chiều hôm
nhớ nhà, Tức cảnh chiều thu và Qua
đèo Ngang). Không phải ngẫu nhiên
mà khoảng thời gian này bớc vào thơ
văn nhiều đến vậy bởi buổi chiều là
thời khắc chuyển giao gia ngày và
đêm, giữa ánh sáng và bóng tối, là thời
gian con ngời tìm về với tổ ấm của
mình. Vậy mà tác giả vẫn đang cô đơn
- Hs đọc.
- Hs trả lời :
-> Khụng gian:
ốo Ngang
-> Thi gian:
Bui chiu
II. Tỡm hiu chi tit:
1) Phn (cõu 1, 2):
- Thi gian ngh thut:
Bui chiu.
nơi đất khách quê ngời nên trong lòng
chắc trào dâng bao nỗi niềm tâm sự.
Thời gian buổi chiều đã trở thành thời
gian nghệ thuật, mang đến nỗi buâng
khuâng, man mác buồn cho câu thơ
đầu.
(?) Nh th thy hin lờn trc mt
nhng hỡnh nh no trong câu 2 ?
(?) T no c lp li trong cõu 2 ?
vic lp li cú tỏc dng gỡ ?
(?) Qua nột v u tiờn, em cm nhn

c iu gỡ trong bc tranh ốo
Ngang.
M : Chỉ bằng vài ba nét chấm phá,
cảnh thiên nhiên đèo Ngang đã hiện
lên trớc mắt ngời đọc với vẻ rậm rạp,
hoang sơ:
-> C cõy, hoa
chen ln vi nhau
.
-> T chen lp
li s chen chỳc,
ựm tựm, rp rp
ca cõy c .
- Hs suy nghĩ,
cảm nhận.
- Cnh thiờn nhiờn hoang
s, man mỏc bun.
(?) c th: 2 cõu thc miờu t nhng
hỡnh nh gỡ ?
GV:Nếu trong hai câu thơ đầu, tác giả
miêu tả những hình ảnh hiện lên gần
trớc mắt thì trong 2 câu tiếp theo, nhà
thơ phóng tầm mắt ra xa và bắt gặp
cuộc sống con ngời chốn Đèo Ngang.
(?) Trt t sp xp cỏc t ng trong hai
cõu này cú gỡ c bit ?
(?) So sỏnh vi trt t thụng thng ->
tỏc dng ca vic o ng ?
;NG"16%EO
=?các từ láyP "

- Cnh chỳ tiu,
my nh ch.
- V trớ thụng
thng b o
(VN trc CN) ->
NT o ng.
2) Phn thc (2 cõu 3, 4)
+ "EE2các từ láy tợng hình)
(?) Ngoi ra, em hóy tỡm nhng t ch
lng, đó là những lợng từ nh thế
nào ?
(?) Em cảm nhận gì về hình ảnh cuộc
sống con ngời nơi đây ?
GV: Những tởng trong bức cảnh vật
khi xuất hiện con ngời sẽ trở nên tơi
vui, ấm áp hơn. Nhng trái lại, hình
ảnh cuộc sống con ngời tha thớt, ít ỏi,
hiện lên nh mờ nhạt, chìm khuất vào
thiên nhiên càng làm cho khung cảnh
Đèo Ngang thêm hoang vu, quạnh
quẽ. Ngời nữ sĩ càng thêm hiu quạnh.
-> vi, my: chỉ
số ít.
- Hs suy nghĩ,
cảm nhận.
- Cuc sng con ngi :
tha tht, ớt i.
- Lũng ngi bun hiu
qunh
(?) bc tranh xut hin nhng õm

thanh gỡ ?
(?) Nhn xột v cỏch dựng t quc
quc, gia gia.
(?) NT i nh nc. thng nh,
au lũng, mi ming
(?) Cõu th n thun t ting chim
hay cũn bc l điều gì ?
-> Ting chim khc khoi, trin miờn
vang lên trong chiều tà gi ni kh
au, oan trỏi. Tiếng chim kia còn chính
là tiếng lòng của tác giả. Mợn ting
chim nhà thơ kớn ỏo bc l tõm trng
nhớ nớc thơng nhà của mình.
- Hs trả lời :
Ting chim cuc,
a a.
=> quc quc ->
chim quc ->
nc.
=> gia gia ->
chim a a -> nh
.

3) Phn lun (2 cõu 5, 6)
- m thanh: ting chim
- Ni nim nh nc,
thng nh sõu kớn.
-> Tõm trng hoi c, hoi
hng.
(?) Vỡ õu nh th mang trong lũng ni

nim nh nc, thng nh ? ,-.
/01& 2*13/11
&!4526)1&
478&#9
M/nhận xét, chốt: tác giả cảm thấy th-
ơng nhà vì đang xa nhà vào kinh đô
Huế nhậm chức, đó cũng là điều dễ
hiểu. Nhng nữ sĩ cảm thấy nhớ nớc bởi
những nguyên nhân sâu xa liên quan
đến lịch sử thời bấy giờ. Đèo Ngang
khiến bà nhơ về một giai đoạn đất nớc
bị chia cắt, nhớ về thời hoàng kim của
một chiều đại đã qua- nhà Lê sơ. để
hiểu rõ hơn về triều đại này, chúng ta
cùng timg hiểu một số kiến thức lich
sử.
- Thảo luận nhóm
4 trong 3 phút.
- Đại diện nhóm
trình bày.
Hot ng 6:
Hng dn hc sinh tìm hiểu
giai đoạn lịch sử thời Lê sơ đến đầu thời Nguyễn:
*MT: - Giúp học sinh nắm đợc vị trí của đèo Ngang trong giai đoạn lịch sử thời Lê sơ, sự
khác nhau giữa thời Lê và thơi đại tác giả đang sống,.
- giúp hs thấy ảnh hởng của lịch sử đối với những sáng tác văn học đơng thời.
*PP: Nờu vn , thuyết trình.
*HTTCDH: Hỏi đáp, thuyết trình trên lợc đồ, tranh ảnh lịch sử.
*Thi gian: 5
Hot ng ca thy Hot ng ca

trũ
Mc tiờu cn t
- Gv: QER"/*6"!/4<"
91HHOà Huyện Thanh
QuanHHK<#H/494
109 %<S!
!T1 '3F1)<"
91)UV6"!/4H
1>0
(?) Hot ng nhúm ụi: 2: Nờu
nhng hiu bit ca em v nc i
Vit thi Lờ s trờn cỏc lnh vc sau:
- Thảo luận
nhúm ụi trong
2'
* Thi Lờ s l thời kì
phồn thịnh. Ni dung
ch o ca vn hc th
k 15-16 l th hin nim
t ho dõn tc, tinh thn
bt khut ca nhõn dõn.

*2:(;8
<;=:1"-4>?
@A1;B-C)
<;=ADE0 3/1
1&:F:A
+ N1: Tình hình Chính trị-quân sự-pháp
luật
+ N2: Tình hình Kinh tế-Xã hội

+ N3: Tình hình Văn hóa-Giáo dục
- Gv chốt kiến thức (  8
"B=90EW/=)
M/8P(EXJ9Y
?1>0?
GKZ[G#
[K)T7<#%=/JE
9!9048SG9
:TO<%<9 \.
"?]7<"TS
%O1 O/B$+,-^;
-_!>4"= %<S
`[G+GO<%<
($+,-a;-b1"'3F
?GH[H/ +6
#! #4=+0cJ
d#C0:"#4G
H9/  8+)+
:+X %?<%<
=+d6/D#4/B+6
#)S%[ 9e"/$/4
1  JU       ?  E  [G
f7&S'3F+f" 
7  H     d  )  /  [  
'3F-9 E  Jg"
h:O[
/D#f/*UJER"6"
!/4-+69BO
%<S/)A)"?R
hVH[F 

(<#UV#9K1i
jO[
- §¹i diÖn nhãm
tr×nh bµy.
C:GH1B+6
#cã 7H dh-
íng vÒ thêi hoµng kim ®·
qua.
Hot ng 7 ( tiếp nối hoạt động 5 ) :
Hng dn hc sinh đọc, tìm hiểu chi tiết phần cuối :
*MT: - Giúp học sinh cảm nhận đợc tâm trạng cô đơn của nhà thơ giữa không gian bao
la.
- Giúp hs tìm, phân tích đợc các biện pháp nghệ thuật trong đoạn thơ trên.
*PP: phòng tranh, thuyết minh, nêu vấn đề.
*HTTCDH: Treo tranh thuyết minh.
*Thi gian: 7

Hot ng ca thy Hot ng ca
trũ
Mc tiờu cn t
- (-) Gi hs c 2 câu đầu.
(?) Em hóy hỡnh dung cnh thiờn nhiờn
v con ngi trong hai cõu th cui
v thnh 1 bc tranh ? (chuẩn bị ở
nhà )
Em cm nhn c gỡ trong 2 cõu cui
th hin trong tranh.
(?) Cnh v ngi trong cõu th ny cú
mi quan h ntn?
(?) Em hiu th no v cm t ta vi

ta
GV :cánh ngắt nhịp 4-1-1-1 thể hiện
một nỗi niềm xúc động đến bồn chồn.
3E8giờ đây đã IngK
GO 6[ E
87nhngchỉ thấy trớc
- HS Đọc
- Treo tranh đã vẽ
ở nhà, thuyết
minh về bức tranh
đó.
4) Phn kt (cõu 7, 8)
- Sự đối lập :
Thiờn nhiờn
bao la, hùng

con ngi bộ
nh, cụ n
mắt cảnh trời, non nớc mênh mông, vô
tận còn E8lẻ loi,fkhông ng-
ời chia sẻ. Cụm từ " ta với ta " đã đẩy
nỗi cô đơn lên đến tuyệt đối.
(?) Bi th t cnh hay t tỡnh ?
;88c6[Y[U
JEJ 0#>[!
>k4"O"S"l
+U<"6O"f9>
e1Hơn hai thế kỉ trôi qua,
đã có biết bao ngời lam thơ về đèo
Ngang nhng Qua đèo Ngang vẫn là

bài thơ thành công hơn cả.
Hot ng 8 ;
Hng dn tổng kết:
*MT: - Tổng kết nội dung và nghệ thuật trong bài thơ trên.
- Thấy đợc tâm hồn, tài năng của nữ sĩ.
*PP: Sơ đồ t duy , vấn đáp.
*HTTCDH: Làm phiếu bài tập ( sơ đồ t duy ).
*Thi gian: 7
Hot ng ca thy Hot ng ca
trũ
Mc tiờu cn t
?) Hon thnh s t duy sau (phiu
bi tp)
-Hoàn thành sơ
đồ trong phiếu
bài tập.
III. Tng kt:
S :
=> Ghi nhớ SGK.
- Giao bài về nhà Ghi chép bài tập
IV. Bi v nh:
1. Vit on vn t 7-9 cõu
nờu cm nhn ca em v
cnh ốo Ngang.
2. Son bi Bn n chi
nh (Nguyn Khuyn).

VII. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập :
Tổ chức trò chơi : Bông hoa may mắn.
* Thể lệ : Mỗi cánh hoa là một câu hỏi liên quan đến nội dung bài học :

(?) Bà Huyện Thanh Quan quê ở đâu ?
(?) Đèo Ngang là ranh giới giữa tỉnh Hà tĩnh và ?
(?) Tâm trạng của Bà Huyện Thanh Quan trong hai câu cuối?
(?) Hai câu 5, 6 của một bài thất ngôn bát cú gọi là phần gì ?
(?) Bút pháp miêu tả cảnh để kín đáo bộc lộ tâm trạng, cảm xúc gọi là ?

VIII. Sản phẩm của học sinh :
- PhiÕu bµi tËp.
- Tranh vÏ.

×