Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

ĐỒ Án tốt nghiệp xây dựng dân dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (961.86 KB, 31 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 1 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
CHƯƠNG VIII
TÍNH TOÁN TƯỜNG VÂY
CÔNG TRÌNH
8.1. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH
8.1.1. Mô tả hố đào và tường chắn công trình
Công trình REE TOWER gồm có ba tầng hầm có kích thước rộng 37m, dài 55.5m, sâu
14.5m. Giải pháp kết cấu được chọn là bản đáy bê tông cốt thép đặt lên đài cọc và các sàn liên
kết vào hệ tường vây dày 0.8mm, sâu 33m. Chiều dày tường và cốt thép trong tường vây được
chọn theo quá trình đào với 4 tầng thanh chống. Giải pháp thi công BOTTOM-UP là tương
đối hợp lý với công trình này.
Hệ thanh chống trong công trình được chọn là loại có thể thay đổi chiều dài bằng kích
nhằm hạn chế chuyển vị của tường trong quá trình đào đất.
8.1.2. Bài toán mô phỏng
a. Mục tiêu bài toán
Tính toán lực lên các tầng thanh chống theo yêu cầu khống chế chuyển vị ngang tối đa
trong quá trình đào là 5cm. Từ kết quả tính toán lực nén, chọn kích thước thanh chống của
các tầng chống. Tính toán lượng nước cần bơm hút để giữ khô ráo hố đào. Dự trù khả
năng áp lực gia tăng do tính không đồng nhất của đất nhằm bảo vệ hệ thanh chống.
b. Mô phỏng bài toán
Bài toán mô phỏng ứng sử của tường vây trong quá trình đào đất thi công sàn tầng
hầm được thực hiện trên chương trình PLASIX 8.2. Do công trình khá đối xứng nên mô
hình tính được chọn là một bên tường và thực hiện với bài toán phẳng 2D, các bước tính
toán hoàn toàn phù hợp với tiến độ thi công: đào đất + hạ mực nước ngầm trong hố đào;
lắp thanh chống + kích thanh chống; thực hiền tuần tự đến đổ bê tông đài cọc và tháo cây
chống. Mô hình nền được sử dụng trong bài toán là Mohr – Coulomb (mô hình đàn hồi –


dẻo lý tưởng).
Thực tế công trình trên mặt đất xung quanh tường vây đều được xây dựng các công
trình nhỏ hoặc lán trại xây dựng, và có thể có các phương tiện nhẹ đi lại lên trên mặt đất
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 2 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
hố móng công trình, vì thế đã được chất một phần tải trọng phân bố đều q, giả thiết q =
20 kN/m
2
.
Bảng 8.1. Các thông số địa chất
STT Các thông số Kí hiệu Đơn vị Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
1 Đặc tính - Bùn sét Cát pha Sét pha
2 Mô hình Model - M - C M - C M - C
3 Trạng thái ứng xử đất Type - Undr Drained Undr
4 Dung trọng khô
γ
unsat
kN/m
3
8.7 15.1 16.4
5 Dung trọng ướt
γ
sat
kN/m
3
15.1 18.9 19.7
6 Thông số E
ref

E
ref
kN/m
2
3000 17000 13000
7 Thông số v v - 0.35 0.35 0.35
8 Lực dính có hiệu c' kN/m
2
6.4 8.4 24.3
9 Góc ma sát trong có hiệu
ϕ’
độ 4 29.8 13
10 Góc giản nở
ψ
độ 0 0 0
• Các thông số của tường chắn:
Tường chắn dày 800mm.
Bêtông B25, E = 3x10
7
kN/m
2
.
Xét 1m dài tường ta được:
)kN(104.28.01103EA
77
×=×××=
)kNm(10128.0
12
8.01
103EI

27
3
7
×=
×
××=
( ) ( )
)m/m/kN(6.58.01825dw
datbt
=×−=γ−γ=
Bảng 8.2. Các thông số tường chắn đất
Tên cấu kiện Đặc trưng chịu lực Ký hiệu Giá trị Đơn vị
Tường vây
800mm
Tính chất vật liệu
Độ cứng chống nén
Độ cứng chống uốn
Hệ số Poisson
Material Type
EA
EI
ν
Elastic
2.4x10
7
0.128x10
7
0.15
kN/m
kN/m

2
/m
• Các thông số của thanh chống:
Loại thép được chọn để làm thanh chống tường tầng hầm là thép H300x300x10x15 có
Thép CCT34 có:
)cm/daN(2100f
2
=
Mô đun đàn hồi:
)m/kN(101.2E
28
×=
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 3 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
Diện tích tiết diện:
)m(0117.0)cm(117A
22
==

)m(10457.20117.0101.2EA
268
×=××=
Khối lượng: w = 94(kG/m)
Bảng 8.3. Các thông số của thanh chống
Cấu kiện Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Thanh chống 1
H300x300x10x1
5

Tính chất vật liệu
Độ cứng dọc trục
Bước neo
Material type
EA
L
s
Elastic
2.457x10
6
6
-
kN
m
• Các thông số của sàn các tầng hầm
Sàn tầng hầm có chiều dày 250mm
Bêtông B25, E = 3x10
7
kN/m
2
.
Bảng 8.4. Các thông số của sàn tầng hầm
Cấu kiện Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Sàn dày
250mm
Tính chất vật liệu
Độ cứng dọc trục
Bước neo
Material type
EA

L
s
Elastic
7.5x10
6
1
-
kN
m
Bài toán gồm các giai đoạn tính toán chi tiết trong bảng sau:
Bảng 8.5. Các giai đoạn tính toán
Phase Nội dung
1 Trạng thái ban đầu của đất nền
2 Thi công hệ tường chắn, tải phân bố tác dụng lên bề mặt
3 Đào đất và hạ mực nước ngầm bên trong hố móng tới cốt -1.5m
4 Lắp đặt hệ thanh chống cốt -1m (lớp thứ 1)
5 Đào đất và hạ mực nước ngầm bên trong hố móng tới cốt -5m
6 Lắp đặt hệ thanh chống cốt -4.3m (lớp thứ 2)
7 Đào đất và hạ mực nước ngầm bên trong hố móng tới cốt -8m
8 Lắp đặt hệ thanh chống cốt -7.4m (lớp thứ 3)
9 Đào đất và hạ mực nước ngầm bên trong hố móng tới cốt -10.5m
10 Lắp đặt hệ thanh chống cốt -10 m (lớp thứ 4)
11 Đào đất và hạ mực nước ngầm bên trong hố móng tới cốt -13m
12 Đào đất và hạ mực nước ngầm bên trong hố móng tới cốt -14.5m
13 Đổ bê tông đài cọc
14 Tháo hệ thanh chống thứ 4 và thi công sàn tầng hầm 3 (cốt cao độ -10.5m)
15 Tháo hệ thanh chống thứ 3 và thi công sàn tầng hầm 2 (cốt cao độ -7.4m)
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 4 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER

PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
16 Tháo hệ thanh chống thứ 2 và thi công sàn tầng hầm 1 (cốt cao độ -4.3m)
17 Tháo hệ thanh chống thứ 1 và thi công sàn tầng trệt (cốt cao độ ±0.0m)
8.2. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
8.2.1. Hình ảnh mô phỏng quá trình đào tầng hầm
(1) Trạng thái ban đầu của đất nền
Hình 8.1. Trạng thái ban đầu của đất nền
(2) Thi công tường chắn bê tông cốt thép, tải trọng tác dụng lên bề mặt đất nền
Hình 8.2. Thi công tường chắn BTCT
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 5 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
(3) Đào đất và hạ mực nước ngầm tới cao trình -1.5m
Hình 8.3. Hạ mực nước ngầm và đào đất tới cao trình -1m
(4) Lắp đặt thanh chống tại cao trình -1m
Hình 8.4. Lắp đặt cây chống tại cao trình -0.5m
(5) Đào đất và hạ mực nước ngầm tới cao trình -5m
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 6 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
a. Đào đất đến cao trình -5m
b. Hạ mực nước ngầm đến cao trình -5m
Hình 8.5. Đào đất và hạ mực nước ngầm tới cao trình -5m
(6) Lắp đặt thanh chống tại cao trình -4.3m
Hình 8.6. Lắp đặt cây chống tại cao trình -4.3m
(7) Đào đất và hạ mực nước ngầm tới cao trình -8m
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 7 -

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
a. Đào đất đến cao trình -8m
b. Hạ mực nước ngầm đến cao trình -8m
Hình 8.7. Đào đất và hạ mực nước ngầm tới cao trình -8m
(8) Lắp đặt thanh chống tại cao trình -7.4m
Hình 8.8. Lắp đặt cây chống tại cao trình -7.4m
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 8 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
(9) Đào đất và hạ mực nước ngầm tới cao trình -10.5m
a. Đào đất đến cao trình -10.5m
b. Hạ mực nước ngầm đến cao trình -10.5m
Hình 8.9. Đào đất và hạ mực nước ngầm tới cao trình -10.5m
(10) Lắp đặt thanh chống tại cao trình -10m
Hình 8.10. Lắp đặt cây chống tại cao trình -10m
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 9 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
(11) Đào đất và hạ mực nước ngầm tới cao trình -13m
a. Đào đất tới cao trình -13m
b. Hạ mực nước ngầm tới cao trình -13m
Hình 8.11. Đào đất và hạ mực nước ngầm tới cao trình -13m
(12) Đào đất và hạ mực nước ngầm tới cao trình -14.5m
a. Đào đất tới cao trình -14.5m
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 10 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER

PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
b. Hạ mực nước ngầm tới cao trình -14.5m
Hình 8.12. Đào đất và hạ mực nước ngầm tới cao trình -14.5m
(13) Đổ bê tông đài móng
Hình 8.13. Đổ bê tông đài móng
(14) Tháo cây chống lớp thứ 4 và thi công sàn tầng hầm 3 cốt cao độ -10.5m
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 11 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
Hình 8.14. Tháo cây chống lớp thứ 4
(15) Tháo cây chống lớp thứ 3 và thi công sàn tầng hầm 2 cốt cao độ -7.4m
Hình 8.15. Tháo cây chống lớp thứ 3
(16) Tháo cây chống lớp thứ 2 và thi công sàn tầng hầm 1 cốt cao độ -4.3m
Hình 8.16. Tháo cây chống lớp thứ 2
(17) Tháo cây chống lớp thứ 1 và thi công sàn tầng trệt cốt cao độ ±0.0m
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 12 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
Hình 8.17. Tháo cây chống lớp thứ 1
8.2.2. Kết quả tính toán và phân tích từng giai đoạn thi công
Tiến hành kiểm tra những giai đoạn mà có thể gây ra moment và lực cắt lớn có thể dẫn
đến nguy hiểm cho hệ tường vây
(1) Trạng thái ban đầu của đất nền
Hình 8.18. Ứng suất trạng thái ban đầu trong đất
(2) Thi công tường chắn bê tông cốt thép, tải trọng tác dụng lên bề mặt đất nền

a. Chuyển vị ngang b. Lực cắt c. Moment
Hình 8.19. Chuyển vị ngang, lực cắt và moment tường vây giai đoạn 3

Giá trị chuyển vị ngang lớn nhất của hệ tường vây là: 4.47mm
Giá trị lực cắt lớn nhất của hệ tường vây là: -25.49kN/m
Giá trị moment lớn nhất của hệ tường vây là: 69.41kNm/m
(3) Kiểm tra giai đoạn đào đất và hạ mực nước ngầm bên trong hố móng tới cốt -1.5m
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 13 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN

a. Chuyển vị ngang b. Lực cắt c. Moment
Hình 8.20. Chuyển vị ngang, lực cắt và moment tường vây giai đoạn 3
Giá trị chuyển vị ngang lớn nhất của hệ tường vây là: 8.11mm
Giá trị lực cắt lớn nhất của hệ tường vây là: -35.65kN/m
Giá trị moment lớn nhất của hệ tường vây là: 116.28kNm/m
(4) Kiểm tra giai đoạn lắp đặt hệ thanh chống cốt -1m (lớp thứ 1)

a. Chuyển vị ngang b. Lực cắt c. Moment
Hình 8.21. Chuyển vị ngang, lực cắt và moment tường vây giai đoạn 3
Giá trị chuyển vị ngang lớn nhất của hệ tường vây là: 3.73mm
Giá trị lực cắt lớn nhất của hệ tường vây là: 35.56kN/m
Giá trị moment lớn nhất của hệ tường vây là: -89.62kNm/m
(5) Kiểm tra giai đoạn đào đất và hạ mực nước ngầm bên trong hố móng tới cốt -5m
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 14 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN

a. Chuyển vị ngang b. Lực cắt c. Moment
Hình 8.22. Chuyển vị ngang, lực cắt và moment tường vây giai đoạn 3
Giá trị chuyển vị ngang lớn nhất của hệ tường vây là: 12.73mm

Giá trị lực cắt lớn nhất của hệ tường vây là: 127.53kN/m
Giá trị moment lớn nhất của hệ tường vây là: -332.97kNm/m
(6) Kiểm tra giai đoạn lắp đặt hệ thanh chống cốt -4.3m (lớp thứ 2)

a. Chuyển vị ngang b. Lực cắt c. Moment
Hình 8.23. Chuyển vị ngang, lực cắt và moment tường vây giai đoạn 3
Giá trị chuyển vị ngang lớn nhất của hệ tường vây là: 12.23mm
Giá trị lực cắt lớn nhất của hệ tường vây là: 108.84kN/m
Giá trị moment lớn nhất của hệ tường vây là: -125.92kNm/m
(7) Kiểm tra giai đoạn đào đất và hạ mực nước ngầm bên trong hố móng tới cốt -8m
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 15 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN

a. Chuyển vị ngang b. Lực cắt c. Moment
Hình 8.24. Chuyển vị ngang, lực cắt và moment tường vây giai đoạn 3
Giá trị chuyển vị ngang lớn nhất của hệ tường vây là: 19.75mm
Giá trị lực cắt lớn nhất của hệ tường vây là: -199.65kN/m
Giá trị moment lớn nhất của hệ tường vây là: -277.75kNm/m
(8) Kiểm tra giai đoạn lắp đặt hệ thanh chống cốt -7.4m (lớp thứ 4)

a. Chuyển vị ngang b. Lực cắt c. Moment
Hình 8.25. Chuyển vị ngang, lực cắt và moment tường vây giai đoạn 3
Giá trị chuyển vị ngang lớn nhất của hệ tường vây là: 18.76mm
Giá trị lực cắt lớn nhất của hệ tường vây là: -142.73kN/m
Giá trị moment lớn nhất của hệ tường vây là: -190.18kNm/m
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 16 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER

PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
(9) Kiểm tra giai đoạn đào đất và hạ mực nước ngầm bên trong hố móng tới cốt -10.5m

a. Chuyển vị ngang b. Lực cắt c. Moment
Hình 8.26. Chuyển vị ngang, lực cắt và moment tường vây giai đoạn 3
Giá trị chuyển vị ngang lớn nhất của hệ tường vây là: 25.52mm
Giá trị lực cắt lớn nhất của hệ tường vây là: 243.2kN/m
Giá trị moment lớn nhất của hệ tường vây là: 234.42kNm/m
(10) Kiểm tra giai đoạn lắp đặt hệ thanh chống cốt -10m (lớp thứ 4)

a. Chuyển vị ngang b. Lực cắt c. Moment
Hình 8.27. Chuyển vị ngang, lực cắt và moment tường vây giai đoạn 3
Giá trị chuyển vị ngang lớn nhất của hệ tường vây là: 24.26mm
Giá trị lực cắt lớn nhất của hệ tường vây là: 235.66kN/m
Giá trị moment lớn nhất của hệ tường vây là: 368.92kNm/m
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 17 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
(11) Kiểm tra giai đoạn đào đất và hạ mực nước ngầm bên trong hố móng tới cốt
-13m

a. Chuyển vị ngang b. Lực cắt c. Moment
Hình 8.28. Chuyển vị ngang, lực cắt và moment tường vây giai đoạn 3
Giá trị chuyển vị ngang lớn nhất của hệ tường vây là: 31.02mm
Giá trị lực cắt lớn nhất của hệ tường vây là: 392.47kN/m
Giá trị moment lớn nhất của hệ tường vây là: 401.91kNm/m
(12) Kiểm tra giai đoạn đào đất và hạ mực nước ngầm bên trong hố móng tới cốt
-14.5m


a. Chuyển vị ngang b. Lực cắt c. Moment
Hình 8.29. Chuyển vị ngang, lực cắt và moment tường vây giai đoạn 3
Giá trị chuyển vị ngang lớn nhất của hệ tường vây là: 35.2mm
Giá trị lực cắt lớn nhất của hệ tường vây là: 485.03kN/m
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 18 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
Giá trị moment lớn nhất của hệ tường vây là: -520.99kNm/m
(13) Kiểm tra giai đoạn đổ bê tông đài cọc

a. Chuyển vị ngang b. Lực cắt c. Moment
Hình 8.30. Chuyển vị ngang, lực cắt và moment tường vây giai đoạn 3
Giá trị chuyển vị ngang lớn nhất của hệ tường vây là: 35.2mm
Giá trị lực cắt lớn nhất của hệ tường vây là: 485kN/m
Giá trị moment lớn nhất của hệ tường vây là: -520.99kNm/m
(14) Kiểm tra giai đoạn tháo hệ thanh chống thứ 4 và thi công sàn tầng hầm 3 (cốt
cao độ -10.5m)

a. Chuyển vị ngang b. Lực cắt c. Moment
Hình 8.31. Chuyển vị ngang, lực cắt và moment tường vây giai đoạn 3
Giá trị chuyển vị ngang lớn nhất của hệ tường vây là: 25.52mm
Giá trị lực cắt lớn nhất của hệ tường vây là: 241.48kN/m
Giá trị moment lớn nhất của hệ tường vây là: 234.31kNm/m
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 19 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
(15) Kiểm tra giai đoạn tháo hệ thanh chống thứ 3 và thi công sàn tầng hầm 2 (cốt
cao độ -7.4m)


a. Chuyển vị ngang b. Lực cắt c. Moment
Hình 8.32. Chuyển vị ngang, lực cắt và moment tường vây giai đoạn 3
Giá trị chuyển vị ngang lớn nhất của hệ tường vây là: 24.5mm
Giá trị lực cắt lớn nhất của hệ tường vây là: -253.73kN/m
Giá trị moment lớn nhất của hệ tường vây là: 370.3kNm/m
(16) Kiểm tra giai đoạn tháo hệ thanh chống thứ 2 và thi công sàn tầng hầm 1 (cốt
cao độ -4.3m)

a. Chuyển vị ngang b. Lực cắt c. Moment
Hình 8.33. Chuyển vị ngang, lực cắt và moment tường vây giai đoạn 3
Giá trị chuyển vị ngang lớn nhất của hệ tường vây là: 24.24mm
Giá trị lực cắt lớn nhất của hệ tường vây là: 236.86kN/m
Giá trị moment lớn nhất của hệ tường vây là: 432.17kNm/m
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 20 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
(17) Kiểm tra giai đoạn tháo hệ thanh chống thứ 1 và thi công sàn tầng trệt (cốt cao
độ ±0.0m)

a. Chuyển vị ngang b. Lực cắt c. Moment
Hình 8.34. Chuyển vị ngang, lực cắt và moment tường vây giai đoạn 3
Giá trị chuyển vị ngang lớn nhất của hệ tường vây là: 24.24mm
Giá trị lực cắt lớn nhất của hệ tường vây là: 238.78kN/m
Giá trị moment lớn nhất của hệ tường vây là: 384.29kNm/m
b
Nhận xét:
Chuyển vị ngang là yếu tố gây nguy hiểm nhất đối với hệ tường vây. Nếu chuyển vị ngang
lớn có thể gây nứt bê tông và làm cho đất xung quanh chuyển vị lớn dẫn đến ảnh hưởng tới

các công trình lân cận.
Vì vậy ta cần khảo sát kiểm tra chuyển vị ngang của hệ tường vây trong từng giai đoạn thi
công nhằm mục đích hạn chế chuyển vị ngang. Tuy nhiên, hiện nay vẫn chưa có tiêu chuẩn
quy định về chuyển vị ngang cho phép của hệ tường vây, nên chuyển vị ngang cho phép chủ
yếu lấy theo kinh nghiệm thực tế thi công. Ở cấp độ đồ án tốt nghiệp cho phép lấy chuyển vị
ngang < 5cm
Có 2 yếu tố ảnh hưởng đến chuyển vị ngang: chiều sâu của hệ tường vây và hệ thanh
chống.
Hệ thanh chống bố trí cho phù hợp nhằm hạn chế chuyển vị ngang của hệ tường vây.
Trong thực tế hệ thanh chống thường dùng hệ kích để ứng lực cho thanh chống nhằm 2 mục
đích:
+ Cân bằng nội lực trong các hệ thanh chống ở các tầng chống để sử dụng hiệu quả
khả năng chịu lực của thanh chống (công việc này cần quá trình tính lặp phức tạp).
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 21 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
+ Đảm bảo tầng chống không bị lỏng.
Sau giai đoạn đào đất 1, tường chắn công trình mang hình ảnh của 1 thanh conson ngàm
vào đất. Do vậy, chuyển vị ngang cực đại của tường chắn xuất hiện tại vị trí đỉnh tường.
Sau giai đoạn đào đất 2, lúc này chuyển vị ngang ở đỉnh tường bị khống chế và giảm đi.
Sau giai đoạn đào đất 3, lúc này chuyển vị ngang ở đỉnh tường tiếp tục giảm và chuyển vị
ngang cực đại không còn xuất hiện ở đỉnh tường như giai đoạn 1 mà chuyển vị ngang cực đại
lớn nhất cách đỉnh tường 1 đoạn 17.5m.
Chuyển vị ngang lớn nhất xuất hiện trong giai đoạn hạ mực nước ngầm và đào đất tới cao
trình -14.5m là 3.52cm < 5cm thỏa điều kiện ổn định của hệ tường vây.
8.2.3. Tính toán cốt thép hệ tường vậy
Dùng giá trị moment lớn nhất để tính toán cốt thép bố trí cho hệ tường vây.
( )
m/kNm99.520M

max
−=

( )
m/kNm68.508M
max
=
+
+ Thép chịu moment âm:
073.0
7.015.14
1099.520
bhR
M
2
3
2
0b
m
=
××
×
==α
−−
076.0073.0211211
m
=×−−=α−−=ξ
)cm(1.21
365
7.015.14076.0

R
bhR
A
2
s
0b
s
=
×××
=
ξ
=
Chọn 7φ20 (A
s
= 21.9cm
2
), khoảng cách các thanh thép bố trí a
bt
= 140mm
+ Thép chịu moment dương:
072.0
7.015.14
1068.508
bhR
M
2
3
2
0b
m

=
××
×
==α
−+
075.0072.0211211
m
=×−−=α−−=ξ
)cm(9.20
365
75.015.14075.0
R
bhR
A
2
s
0b
s
=
×××
=
ξ
=
Chọn 7φ20 (A
s
= 21.9cm
2
), khoảng cách các thanh thép bố trí a
bt
= 140mm

8.2.4. Kiểm tra khả năng chịu tải của hệ tường vây
Tường barret ngoài việc chịu tải trọng ngang tác dụng lên thì còn chịu tải trọng đứng
bao gồm:
+ Trọng lượng bản thân của tường
+ Tải trọng do sàn tầng hầm truyền vào
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 22 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
Xét b = 1m dọc theo bề rộng tường có:
+ Diện tích tiết diện cọc:
( )
2
b
m8.08.01F =×=
+ Diện tích cốt thép trong cọc:
( )
24
a
m108.40F

×=
a. Sức chịu tải theo vật liệu
Sức chịu tải theo vât liệu của cọc P đươc tính theo công thức:
aanbu
FRFRP +=
Theo điều kiện chọn vật liệu làm cọc ta có:
( )
KPa6000)KPa(8.7777
5.4

1035
R
3
u
>=
×
=
Lấy:
( )
KPa6000R
u
=
)cm/daN(2200)cm/daN(33.24
5.1
10365
R
22
an
>=
×
=
Lấy: R
an
= 22(kN/cm
2
)
)kN(56988.40228.06000P
vl
=×+×=
b. Sức chịu tải của cọc theo tính chất cơ lý của đất nền

• Theo phụ lục A (TCXD 205: 1998)
+ Cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc:
ϕ = 29.8
o
tra bảng A.6 TCXD 205 : 1998 được:
48.28A
0
k
=
,
9.52B
0
k
=
5.18
1
5.1433
d
L
=

=
tra bảng A.6 TCXD 205 : 1998 được: α = 0.625, β = 0.25
Dung trọng đất phía dưới mũi cọc:
)m/kN(9.8109.18
3
I
=−=γ
Dung trọng đất phía trên mũi coc:
)m/kN(9.8109.18

3'
I
=−=γ
)kPa(1068)9.525.189.8625.048.2819.8(25.075.0q
p
=×××+××××=
+ Cường độ chiu tải của mặt bên cọc:
Bảng 8.6. Hệ số ma sát thành cọc và đất f
si
Lớp
đất
Độ sâu
(m)
Độ sâu
tb (m)
L
i
(m)
Độ sệt
I
L
m
f
f
si
(kPa)
∑m
f
f
si

L
i
2
0 đến -2 15.5 2 - 0.7 72.7 101.8
-2 đến -4 17.5 2 - 0.7 75.5 105.7
-4 đến -6 19.5 2 - 0.7 78.3 109.6
-6 đến -8 21.5 2 - 0.7 81.1 113.5
-8 đến -10 23.5 2 - 0.7 83.9 117.5
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 23 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
-10đến -12 25.5 2 - 0.7 86.7 121.4
-12 đến -14 27.5 2 - 0.7 89.5 125.3
-14 đến -16 29.5 2 - 0.7 92.3 129.2
-16 đến -18 31.5 2 - 0.7 95.5 133.7
-18 đến -18.5 32.75 0.5 - 0.7 96.85 33.9
Tổng 37 1091.6
m = 1 hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất
m
R
= 1 hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc
Vậy sức chịu tải tiêu chuẩn của cọc đơn là:
)kN(26016.10916.18.010681Q
tc
=×+××=
Sức chịu tải cho phép của cọc đơn:
)kN(1858
4.1
2601

Q
a
==
• Theo phụ lục B (TCXD 195:1997)
Sức chịu tải do ma sát
Với:
c8.0c
a
×=
ϕ×=ϕ 8.0
a
( )
ϕ−×= sin12.1K
s
ii
'
h
zγ=σ
Bảng 8.7. Kết quả tính toán sức chịu tải của cọc do ma sát
Lớp
đất
z
i
(m)
L
i
(m)
c
(kPa)
ϕ

(độ)
tanϕ
a
K
s
γ'
i
(kN/m
3
)
γ'
i
z
i
(kPa)
f
s
(kPa)
L
i
f
s
2 9.25 18.5 8.4 29.8 0.442 0.6036 8.9 82.3 28.7 531
Sức chịu tải do ma sát:
)kN(8505316.1fLuQ
siis
=×==

Sức chịu tải tại mũi cọc
Lớp đất tại mũi cọc có: z

mũi
= 18.5 (m)
c = 8.4 (kN/m
2
)
ϕ = 29.8 (độ)
Đối với cọc nhồi: ϕ
0
= ϕ - 3 = 26.8 (độ)
Tra bảng trang 139 Nền và móng Lê Anh Hoàng theo ϕ
0
được:
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 24 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2006 – 2011 ĐỂ TÀI: REE TOWER
PHẦN THUYẾT MINH GVHD: TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
N
c
= 165
N
q
= 28
Ứng suất tại mũi cọc:
)m/kN(1644.189.8h
2
i
'
i
'
vp

=×=γ=σ
Cường độ chịu tải của đất tại mũi cọc:
)m/kN(5978281641654.8q
2
p
=×+×=
)m/kN(478259788.0qAQ
2
ppm
=×==
Sức chịu tải cực hạn:
)kN(56324782850Q
u
=+=
Sức chịu tải cho phép:
)kN(2019
3
4782
2
850
Q
a
=+=
c. Kiểm tra sức chịu tải thẳng đứng của tường vây
Tải trọng công trình tác dụng lên 1m dài tường do trọng lượng bản thân của tường,
dầm sàn các tầng hầm truyền vào xuất từ kết quả mô hình trong ETABS:
( ) ( )
kN1858QkN688P
tk
=<=

thỏa mản điều kiện chịu tải của công trình
d. Kiểm tra sức chịu tải của cây chống
Hình 8.35. Nội lực giai đoạn thứ 12
Qua mô hình bằng phần mềm PLASIX, nhận thấy lớp cây chống thứ 4 (cao độ -10m)
chịu lực tác dụng lớn nhất với giá trị:
( )
m/kN74.566706.8103.485q
max
=+=
Dùng phần mềm ETABS v9.7.0 mô phỏng toàn bộ hệ cây chống cho tường vây, tải
trọng
( )
m/kN74.566q
max
=
phân bố dọc theo tường tác dụng lên hệ cây chống ta có:
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH PHONG MSSV: 06114075 LỚP: 061141B
- Trang 25 -

×