Tải bản đầy đủ (.doc) (166 trang)

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH TIÊN SƠN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (903.17 KB, 166 trang )

Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Lời mở đầu

Kế toán là một trong những thực tiễn quan trọng nhất trong quản lý kinh
tế. Mỗi nhà đầu t hay một cơ sở kinh doanh cần phải dựa vào công tác kế toán
để biết tình hình và kết quả kinh doanh.
Hiện nay nớc ta đang trong quá trình chuyển đổi kinh tế mạnh mẽ sang nền
kinh tế thị trờng có sự quản lý của nhà nớc. Công tác quản lý kinh tế đang đứng
trớc yêu cầu và nội dung quản lý có tính chất mới mẽ, đa dạng và không ít phức
tạp. Là một công cụ thu thập xử lý và cung cấp thông tin về các hoạt động kinh
tế cho nhiều đối tợng khác nhau bên trong cũng nh bên ngoài doanh nghiệp nên
công tác kế toán cũng trải qua những cải biến sâu sắc, phù hợp với thực trạng
nền kinh tế. Việc thực hiện tốt hay không tốt đèu ảnh hởng đến chất lợng và
hiệu quả của công tác quản lý.
Công tác kế toán ở công ty có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng có
mối liên hệ, gắn bó với nhau tạo thành một hệ thống quản lý có hiệu quả. Mặt
khác, tổ chức công tác kế toán khoa học và hợp lý là một trong những cơ sở
quan trọng trong việc điều hành, chỉ đạo sản xuất kinh doanh.
Qua 1 thời gian tìm hiểu thực tế tình hình công tác tổ chức hạch toán kế toán
tại công ty TNHH TIÊN SƠN và việc kết hợp những vấn đề lí luận cơ bản về
quá trình hạch toán của doanh nghiệp cùng sự giúp đỡ tận tình của cô giáo
Ngọc Lan ,các cô, chú, anh, chị trong công ty đã hớng dẫn em hoàn thành bài
báo cáo này
Báo cáo của em gồm 3 phần :
Phần I : Giới thiệu chung về công ty TNHH TIÊN SƠN
Phần II : Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại công ty TNHH TIÊN
SƠN( gồm 10chơng chi tiết)
Phần III : Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán của doanh
nghiệp


Đỗ thị Luận_kt50a1
1
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Phần I:
GiớI HIệU CHUNG Về CÔNG TY TRáCH NHIệM HữU HạN
TIÊN SƠN
1.giới thiệu chung về công ty
Cùng với sự phái triển của xã hội,nền kinh tế thị trờng liên tục biến
động.Ngày 22/7/1995 theo quyết địnhcủa UBND tỉnh Thanh Hoá,công ty
Trách nhiệm hữu hạn Tiên Sơn đợc thành lập.
- Hội đồng sáng lập viên gồm 3 thành viên:ông: Trịnh Xuân
Lâm,bà:Nguyễn Thị Dụ,ông Trịnh Xuân Lợng.
- - Giấy chứng nhận ĐKKD:số 053233 do sở kế hoạch và đâu t
Thanh Hoá.
- Sau gần 15 năm xây dựng và trởng thành công ty TNHH Tiên Sơn
đã tạo đợc chỗ đứng và có bớc phát triển mạnh mẽ..Tổng số vốn
kinh doanh đã lên đến hàng vài trăm tỷ đồng và đã trở thành công
ty lớn mạnh hàng đầu trong tỉnh hoat động trong ngành sản xuất và
xuất khẩu các mặt hàng may nh túi du lịch,áo khoác và đồ gỗ mỹ
nghệ xuất khẩu cả nớc ngoài,sản phẩm đặc biệt mà công ty sản
xuất chủ yếu đỏ là túi du lịch.Đã trở thành mặt hàng trọng yếu và
chiếm số luợng sản xuất nhiều nhất của công ty.
Công ty TNHH Tiên Sơn là một doanh nghiệp nhà nớc hạch toán kinh tế
độc lập,có t cách pháp nhân,có con dấu riêng,đợc mở tài khoản tại ngân
hàng,công ty có quyền tụ do về tài chính,lao động,tiền lơng tự cân đối vốn,tự
trang trải chi phí sản xuất và kinh doanh có hiệu quả,công ty chịu sự quản lý
trực tiếp của UBND tỉnh Thanh Hoá
Tên giao dịch: Công ty TNHH Tiên Sơn

- Tên quốc tế:Company Limited Tien Son
- Trụ sở:Số 09 khu Công nghiệp Bắc Sơn-thị xã Bỉm Sơn-Thanh Hoá
- Điện thoại:0373.770304 Fax:0373.772.064
Email:
Đỗ thị Luận_kt50a1
2
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Website: www.thanhhoa.com.vn
Sở giao dịch:Ngân hàng đầu t và phát triển Việt Nam chi nhánh Thanh Hoá
2. Cơ cấu tổ chức hiện nay của công ty:
- Văn phòng công ty và các đơn vị phục vụ
- Nhà máy gỗ mỹ nghệ XK
- Xí nghiệp may XK Sơn Hà
- Chi nhánh XN túi du lịch Kim Tân-Thạh Thành
- Trạm vận tải Nghi Sơn ..
- Tình hinh lao động:tổng số lao động toàn công ty là 5.000 công
nhân,trong đó la động phổ thông là 3.500 ngời chiếm 80% tổng số
công nhân toàn công ty.Còn lại đều có trình độ từ trung cấp và Đại
học trở lên..
3. Bộ máy kế toán của công ty:
:




3.
Phòng
- Phòng kế toán của công ty gồm có:kế toán trởng,thủ quỹ kiêm kế

toán thanh toán,kế toán tiên luơng và các khoản trích theo lơng,kế
Đỗ thị Luận_kt50a1
3
Kế toán trưởng
Thủ
quỹ
kiêm
kế
toán
thanh
toán
Kế toán
Tiền lư
ơng
Kế toán
Tổng
hợp và
kiểm
tra kế
toán
Kế toán
xuất
nhập
khẩu
Kế toán
thuế
Giám đốc
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

toán tổng hợp và kiểm tra kế toán,kế toán xuất nhập khẩu,kế toán
thuế.
- Kế toán trởng:là ngời chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động công
tác kế toán tại công ty.Tổ chức công tác kế toán,thông tin kế toán
và hệ thống kế toán toàn công ty.Kiểm tra việc hạch toán,chấp hành
thc hiện nhiệm vụ của bộ phận kế toán.Giúp ké toán kiểm soát về
tình hình tài chính.cuối năm lập báo cáo theo dõi công nợ.
- Thủ quỹ kiêm kế toán thanh toán:ghi chép phản ánh số hiện có và
tình hình biến động các khoản vốn bằng tiền và các khoản công nợ
phải thu,phải trả.
- Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng:thu thập thông tin về
kết quả thực hiện công việc của cán bộ công nhân viên từ các bộ
phận sản xuất,phòng ban.tham gia tính luơng và các khoản trích
theo lơng phải trả cán bộ công nhân viên.theo dõi thanh toán l-
ơng,BHXH,tiền ăn ca và các khoản phụ cấp khác cho cán bộ công
nhân viên của công ty.
- Kế toán tổng hợp và kiểm tra kế toán:Thực hiện các nghiệm vụ nôị
sinh ,lập các bút toán xoá sổ kế toán cuối kỳ,kiểm tra số liệu kế
toán của các bộ phận kế toán khác chuyển sang để phục vụ cho việc
khoá sổ kế toán và lập báo cáo kế toán,lập bảng cân đối tài
khoản,bảng cân đối kế toán,và báo cáo kết qua kinh doanh toàn
công ty.
- Kế toán xuất nhập khẩu:theo dõi hàng hoá nhập vào và xuất ra,tập
hợp các chi phí phát sinh liên quan đến các loại hàng hoá.
- Kế toán thuế :chịu trách nhiệm quyết toán nộp thuế cho nhà nớc
dựa trên những tài liệu từ kế toán khác cung cấp ,đồng thời phản
ánh chính xác kịp thời số luợng,giá trị TSCĐ hiện có của toàn
doanh nghiệp,
4. Hình thức kế toán tại công ty:
Đỗ thị Luận_kt50a1

4
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
4.1.Hệ thống kế toán áp dụng trong công ty theo hình thức chứng từ ghi sổ
Sơ đồ tổ chức công tác kế toán theo hinh thức chứng từ ghi sổ
Chú thích: Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu
4.2. Hệ thống sổ,hệ thống chứng từ,báo cáo
a). Hệ thống sổ
Đỗ thị Luận_kt50a1
5
Chứng từ gốc
Bảng tổng hợp chứng
từ gốc
Chứng từ ghi
sổ
Sổ quỹ
Sổ cái
Bảng chi tiết
số phát sinh
Sổ kế toán
chi tiết
Sổ đăng kí
chứng từ ghi
sổ
Bảng cân đối tài
khoản
Bảng cân đối kế toán và

báo cáo kế toán khác
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Hình thức sổ kế toán chứng từ ghi sổ gồm các sổ kế toán chủ yếu sau đây:
-Sổ Cái là sổ kế toán tổng hợp dùng để tổng hợp và hệ thống hóa các
nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh theo các tài khoản tổng hợp quy định trong
chế độ kế toán.Có 2 loại sổ Cái: sổ Cái ít cột và sổ Cái nhiều cột.Sổ Cái thờng
đóng thành quyển mở cho từng tháng một .Cuối mỗi tháng phải khoá sổ cộng
tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có của từng tài khoản để làm căn cứ
lập bảng đối chiếu số phát sinh.
- Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ là loại sổ kế toán tổng hợp dùng để đăng kí tổng
số tiền của các chứng từ ghi sổ theo trình tự thời gian(Nhật kí).Nội dung chủ
yếu của sổ này gồm các cột:số hiệu của chứng từ ghi sổ,ngày tháng và tổng số
tiền của các chứng từ ghi sổ.Ngoài mục đích đăng kí các chứng từ ghi sổ phát
sinh theo trình tự thời gian,sổ đăng kí chứng từ ghi sổ còn dùng để quản lí các
chứng từ ghi sổ và kiểm tra đối chiếu với tổng số tiền mà kế toán đã ghi trong
các tài khoản kế toán.Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ mở cho cả năm,cuối mỗi tháng
phải cộng tổng số phát sinh trong tháng để làm căn cứ đối chiếu với bảng cân
đối phát sinh.
- Bảng cân đối số phát sinh đợc dùng để tổng hợp số phát sinh Nợ,số phát
sinh Có của tất cả các tài khoản trên sổ Cái,nhằm kiểm tra lại việc tập hợp và hệ
thống hóa các số liệu trên sổ Cái,đồng thời làm căn cứ để thực hiện việc đối
chiếu số liệu của sổ Cái với số liệu của sổ đăng kí chứng từ ghi sổ.Trên bảng
đối chiếu số phát sinh ngoài các cột phản ánh số phát sinh Nợ,phát sinh Có còn
các cột phản ánh số d đầu tháng và số d cuối tháng của từng tài khoản do đó
bảng này dùng để làm căn cứ để lập bảng cân đối tài sản và báo cáo tài chính
khác.
- Sổ và thẻ kế toán chi tiết thuộc các khoản khác tùy theo yêu cầu phân
tích,kiểm tra và lập báo biểu trong từng ngành,từng xí nghiệp và tổ chức kinh

tế.Nội dung và kết cấu của các sổ và thẻ kế toán chi tiết phụ thuộc vào tính chất
của các đối tợng hạch toán và yêu cầu thu nhận của các chỉ tiêu phục vụ công
tác quản lí và lập báo biểu.
b). Hệ thống chứng từ
Đỗ thị Luận_kt50a1
6
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
chứng từ kế toán là những giấy tờ đợc in sẵn theo mẫu quy định,chúng đợc
ding để ghi chép những nội dung vốn có của những nghiệp vụ kinh tế phát sinh
và đã đợc hoàn thành trong quá trình hoạt động của đơn vị gây ra sự biến động
với các loại tài sản,các loại nguồn vốn cũng nh các đối tợng kế toán khác.Mặt
khác các chứng từ kế toán có thể đợc hiểu dới dạng điện tử ,đợc mã hoá mà
không bị thay đổi trong quá trình truyền qua mạng máy tính hoặc trên hiệ vật
mang tin nh băng từ,đĩa từ,các loại thẻ thanh toán
4.3 Trình tự ghi sổ
Hàng ngày nhân viên kế toán phụ trách từng phần hành căn cứ vào các
chứng từ gốc đã kiểm tra lập các chứng từ ghi sổ.Chứng từ ghi sổ sau khi lập
xong đợc chuyển đến kế toán trởng(hoặc ngời kế toán trởng ủy quyền)kí duyệt
rồi chuyển cho bọ phận kế toán tổng hợp với đầy đủ các chứng từ gốc kèm theo
để bộ phận này ghi sổ đăng kí chứng từ ghi sổ và sau đó ghi vào sổ cái.Cuối
tháng khóa sổ tìm ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong
tháng trên sổ đăng kí chứng từ ghi sổ và tổng số phát sinh Nợ,tổng số phát sinh
Có của từng tài khoản trên sổ Cái,tiếp đó căn cứ vào sổ Cái lập bảng cân đối số
phát sinh vào các tài khoản tổng hợp.Tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh
Có của tất cả các tài khoản tổng hợp trên bảng cân đối số phát sinh phải khớp
nhau và khớp với tổng số tiền của sổ đăng kí chứng từ ghi sổ,tổng số d Nợ và
tổng số d Có của các tài khoản trên bảng cân đối số phát sinh phải khớp nhau và
số d của từng tài khoản(d Nợ,d Có)trên bảng cân đối phải khớp với số d của tài

khoản tơng ứng trên bảng tổng hợp chi tiết của phần kế toán chi tiết.Sau khi
kiểm tra đối chiếu khớp với số liệu nói trên,bảng cân đối số phát sinh đợc sử
dụng để lập bảng cân đối kế toán và các báo biểu kế toán khác.
Với hình thức kế toán trên thì Công ty đã có thuận lợi và khó khăn sau:
Thuận lợi: Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ dễ ghi chép,mẫu sổ đơn
giản,dễ kiểm tra đối chiếu,thuận tiện cho việc phân công công tác kế toán.
Khó khăn:Ghi chép trùng lặp,việc kiểm tra đối chiếu thờng dồn vào cuối
tháng ảnh hởng tới việc lập báo cáo tài chính cuối tháng.
Đỗ thị Luận_kt50a1
7
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Phần II:
thực trạng hạch toán kế toán của
công ty tnhh tiên sơn
Qua thời gian tìm hiểu thực tế tình hình công tác tổ chức hạch toán kế toán
tại công ty TNHH Tiên Sơn,em thấy:
+ Công ty áp dụng chế độ kế toán theo QĐ 15/2006-BTC
- Về niên độ kế toán: Niên độ kế toán của Cty đợc xác định theo quý tài
chính từ ngày 01/01 đến 31/03.
- Đơn vị sử dụng ghi chép: Đồng Việt Nam.
- Về phơng pháp tính thuế GTGT: Tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu
trừ.
- Về phơng pháp hạch toán hàng tồn kho: Cty hạch toán hàng tồn kho theo
phơng pháp kê khai thờng xuyên.
-Phơng pháp tính giá vốn hàng xuất kho là phơng pháp bình quân cả kỳ dự
trữ.
- Đơn giá hàng hoá xuất kho theo phơng pháp nhập trớc-xuất trớc.
+ Hệ thống tài khoản: Đơn vị sử dụng hệ thống tài khoản kế toán doanh

nghiệp.
Báo cáo thực tập của em láy số liệu hoạt động của Công ty TNHH Tiên
Sơn trong tháng 3 năm 2009:
.
A Số d đầu kỳ các tàI khoản:
TK Tên tàI khoản D nợ D có
111 Tiền mặt 329.640.000
112 Tiền gửi ngân hàng 952.000.000
131 Phải thu của khách hàng 181.900.000
138 Các khoản phải thu khác 81.462.033
141 Tạm ứng 14.300.000
142 Chi phí trả trớc 16.345.000
152 Nguyên liệu vật liệu 11.830.000
Đỗ thị Luận_kt50a1
8
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
153 Công cụ, dụng cụ 23.750.000
154 Chi phí sản xuất kinh doanh DD 39.457.967
155 Thành phẩm 18.115.000
211 TSCĐ hữu hình 1.835.600.000
214 Khấu hao TSCĐ 19.163.319
311 Vay ngắn hạn 142.800.000
331 Phải trả ngời bán 42.960.000
333 Thuế và các khoản phải nộp NN 13.630.000
334 Phải trả công nhân viên 26.890.000
338 Phải trả phải nộp khác 29.860.000
341 Vay dàI hạn 891.900.000
411 Nguồn vốn kinh doanh 1.010.583.681

414 Quĩ đầu t phát triển 462.664.663
421 Lợi nhuận chơa phân phối 670.000.000
441 Phải thu nội bộ khác 193.948.337
Cộng 3.504.400.000 3.504.400.000
B - số d chi tiết các tàI khoản
* TK 131: Phải thu của khách hàng
M kháchã Tên khách D nợ
KT Công ty XNK Khánh Thành 56.700.000
BL Công ty TNHH Bảo Long 91.282.000
PĐ Công ty Phơng Đông 33.918.000
*TK 331: Phải trả cho ngời bán
M kháchã Tên khách D có
NL Công ty TNHH Nhật Linh 12.080.000
NK Công ty XNK Ngọc Khánh 17.000.000
ML Công ty Mai Linh 13.880.000

*TK 152: Nguyên liệu, vật liệu
M sốã Loại vật liệu ĐVT Số lợng Thành tiền
KC Khuy đồng Cái 900 270.000
VI VảI giả da M 1400 11.200.000
Đỗ thị Luận_kt50a1
9
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
VD Vải da M 800 360.000
*TK 155: Thành phẩm
M sốã Tên thành phẩm ĐVT Số lợng Thành tiền
VH Túi du lịch VH Chiếc 300 3.060.000
MA Túi du lịch MA Chiếc 400 4.520.000

TG Túi du lịch TG Chiếc 250 2.875.000
HVM Túi du lịch HVM Chiếc 200 2.060.000
TH Túi du lịch TH Chiếc 500 5.600.000
* TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang phân bổ cho 3 sản phẩm
M sốã Tên thành phẩm Số tiền
MA Túi du lịch MA 13.627.289
TG Túi du lịch TG 15.649.923
HVM Túi du lịch HVM 10.180.000
C - các nghiệp vụ phát sinh trong THáNG;
1.Ngày 01/03.Phiếu nhập kho số 311, ngày 1/03. Hoá đơn GTGT số 455645,
Công ty nhập kho vải của công ty Bình Dơng. Đơn giá cha có thuế VAT 10%.
Công ty cha thanh toán tiền hàng.
Tên NVL ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Vải giả da m 3.300 8.000 26.400.000
2.Ngày 02/03.Phiếu nhập kho số 312, ngày 2/03. Hoá đơn GTGT số579898,
Công ty nhập kho vải da của công ty Hoàng Hà. Đơn giá cha thuế VAT 10%.
Công ty cha thanh toán tiền hàng.
Tên NVL ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Vải da m 17.400 450 7.830.000
3.Ngày 03/03.Phiếu xuất kho số 411, ngày 2/03. Xuất vải giả da cho phân xởng
sản xuất:
- Túi MA: 1.100 m
- Túi TG:1.100 m
- Túi HVM: 1.000 m.
Đỗ thị Luận_kt50a1
10
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
4.Phiếu nhập kho số 313, ngày 4/03. Hoá đơn GTGT số113325. Công ty mua

hàng của công ty Phơng Nam, đơn giá cha có thuế VAT 10%, cha thanh toán
tiền hàng.
Tên NVL ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Khoá Cái 17.800 250 4.450.000
5.Phiếu nhập kho số 314, ngày 5/03. Hoá đơn GTGT số656733. Công ty mua
hàng của công ty Đài Bắc, đã thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt. Đơn giá cha
có thuế VAT 10%. Phiếu chi số 510
Tên NVL ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Khuy đồng Cái 17.500 300 5.250.000
6.Phiếu xuất kho số 412, ngày 6/03, xuất kho vải da cho phân xởng sản xuất:
- Túi MA: 6.300 cái
- Túi TG: 6.100 cái
- Túi HVM: 4.700 cái.
7.Phiếu nhập kho số 315, ngày 7/03.Hoá đơn GTGT số 513212. Công ty mua
hàng của công ty Nam Cờng, tiền hàng cha thanh toán. Đơn giá cha có thuế
VAT 10%.
Tên NVL ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Mác Cái 17.600 150 2.640.000
8.Phiếu chi tiền mặt số 511 ngày 7/03, Công ty trả tiền cho công ty Bình Dơng
số tiền là 29.040.000 đ.
9.Phiếu xuất kho số 413 ngày 7/03, xuất khoá cho phân xởng sản xuất:
- Túi MA: 6.200 cái
- Túi TG: 6.050 cái
- Túi HVM: 4.900 cái.
10.Phiếu chi tiền số 512 ngày 8/03, trả tền cho công ty Hoàng Hà số tiền
là:8.316.000 đ.
11.Phiếu nhập kho số 316 ngày 8/03. Hoá đơn GTGT số545443. Công ty mua
hàng của công ty Châu Long. Đơn giá cha thuế VAT 10%. Công ty đã thanh
toán bằng tiền mặt. Phiếu chi số 513.
Tên NVL ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền

Nẹp nhựa Cái 17.450 200 3.490.000
Đỗ thị Luận_kt50a1
11
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
12.Phiếu nhập kho số 317, ngày 9/03. Hoá đơn GTGT số177869. Công ty mua
hàng của công ty Phong Phú cha thanh toán tiền hàng. Đơn giá cha có thuế
VAT 10%.
Tên NVL ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Chỉ đen kg 150 119.000 17.850.000
Chỉ trắng kg 200 120.000 24.000.000
13.Phiếu xuất kho số 414 ngày 9/03, xuất Khuy đồng cho phân xởng sản xuất:
- Túi MA: 6.220 cái
- Túi TG: 6.150 cái
- Túi HVM: 4.750 cái.
14.Phiếu chi tiền số 514 ngày 10/03, Công ty trả tiền cho công ty Phơng Nam
số tiền là 4.895.000 đ.
15.Phiếu xuất kho số 415 ngày 10/03, xuất kho mác cho phân xởng sản xuất:
- Túi MA: 6.250 cái
- Túi TG: 6.120 cái
- Túi HVM: 4.800 cái.
16.Phiếu chi tiền số 515 ngày 11/03, trả tiền cho công ty Nam Cờng số tiền là
2.904.000 đ.
17.Phiếu nhập kho số 318, ngày 11/03. Hoá đơn GTGT số 798232. Công ty
mua hàng của công ty bao bì Long Nguyên đã thanh toán tiền hàng. Đơn giá
cha có thuế VAT 10%.Phiếu chi số 516
Tên NVL ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Thùng catton Cái 2.500 4.500 11.250.000
Túi nilon kg 2.100 3.500 6.300.000

18.Phiếu xuất kho số 416 ngày 12/03 xuất nẹp nhựa cho phân xởng sản xuất:
- Túi MA: 6.300 cái
- Túi TG: 6.000 cái
- Túi HVM: 4.400 cái.
19.Phiếu xuất kho số 417 ngày 12/03, xuất kho chỉ cho phân xởng sản xuất:
+ Chỉ đen:
- Túi MA: 40 kg
- Túi TG: 22 kg
+ Chỉ trắng:
- Túi HVM: 65 kg.
Đỗ thị Luận_kt50a1
12
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
20.Phiếu nhập kho số 319 ngày 13/03. Hoá đơn GTGT số 355479. Công ty mua
hàng của công ty xăng dầu Petrolimex.Đơn giá cha có thuế VAT 10%.
Công ty cha trả tiền.
Tên NVL ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Xăng lít 5.500 5.900 32.450.000
21.Phiếu xuất kho số 418 ngày 13/03 nguyên vật liệu phụ cho sản xuất sản
phẩm:
- Túi MA: 87.000 đ
- Túi TG: 65.000 đ
- Túi HVM: 59.000 đ.
22.Phiếu xuất kho số 419 ngày 13/03, xuất kho bao bì cho phân xởng sản xuất:
+ Thùng catton:
- Túi MA: 500 cái
- Túi TG: 350 cái
+ Túi nilon:

- Túi HVM: 700 kg.
23.Phiếu chi tiền số 517 trả tiền cho công ty Phong Phú số tiền là:46.035.000đ
Ngày 14/03
24.Phiếu xuất kho số 420 ngày 14/03 xuất xăng cho phân xơng sản xuất:
- Túi MA: 2.300 lít
- Túi TG: 2.000 lít
- Túi HVM: 1.200 lít.
25.Tính ra tiền lơng phải trả công nhân viên trong tháng. Ngày 15/03:
+ CNTTSX:
- Túi MA: 22.180.000
- Túi TG: 18.600.000
- Túi HVM: 16.590.000.
+ Bộ phận quản lý phân xởng: 9.760.000 ( đợc phân bổ theo tiền lơng của công
nhân trực tiếp sản xuất ).
26.Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ qui định ( 25% ).
27.Trích khấu hao ở bộ phận sản xuất:
- Túi MA: 18.332.542
- Túi TG: 12.960.000
- Túi HVM: 10.419.420
Đỗ thị Luận_kt50a1
13
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
28.Các chi phí khác ở bộ phận quản lý phân xởng. Phiếu chi số 518, hoá đơn
thuế GTGT số 652347, cha thuế VAT 10%. Ngày 15/03
- Túi MA: 11.923.000
- Túi TG: 10.593.000
- Túi HVM: 9.631.000
29.Ngày 15/03 tổng tiền điện , nớc, điện thoại ở bộ phận sản xuất ( thuế VAT

10%. Phiếu chi số 519
- Túi MA: 18.860.900
- Túi TG: 17.362.700
- Túi HVM: 16.232.400
30.Phiếu nhập kho số 320, ngày 16/03 nhập kho từ bộ phận sản xuất:
- Túi MA: 6.100 chiếc
- Túi TG: 5.900 chiếc
- Túi HVM: 4.000 chiếc.
31. Công ty mua máy thêu dàn của công ty TNHH Hoàng Tú, Hoá đơn GTGT
số 689812, tỉ lệ khấu hao 14%. Giá mua thoả thuận cha thuế VAT 10% là
35.000.000. Chi phí lắp đặt, vận chuyển cha thuế 10% là 1.500.000. Tất cả đã
trả bằng tiền mặt ngày 16/03, phiếu chi số 518. Biên bản giao nhân số 28
32.Phiếu thu tiền số 611 ngày 17/03, Công ty thu tiền nợ của khách hàng từ đầu
tháng:
- Công ty NK Khánh Thành: 56.700.000
- Công ty TNHH Bảo Long: 91.282.000
- Công ty Phơng Đông: 33.918.000
33.Ngày 18/03,Trích khấu hao TSCĐ tại bộ phân bán hàng và bộ phận quản lý
doanh nghiệp:
- Bộ phận bán hàng: 1.462.570
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 3.792.406
34.Ngày 19/03, hoá đơn bán hàng số 231948. Phiếu xuất kho số 421, bán cho
công ty Minh Sơn ( đơn giá cha thuế VAT 10% ). Công ty đã thu đợc tiền hàng
theo phiếu thu số 612.
Tên TP ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Túi MA Chiếc 1.200 30.000 36.000.000
Túi TG Chiếc 1.250 29.000 36.250.000
35.Phiếu xuât kho số 422 điều chuyển từ kho của Công ty sang kho đại lý số
891 Lý Thờng Kiệt ngày 19/03.
Tên TP ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền

Đỗ thị Luận_kt50a1
14
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Túi MA Chiếc 2.900 30.000 87.000.000
Túi HVM Chiếc 1.780 32.000 56.960.000
36.Chi tạm ứng lơng cho công nhân viên, phiếu chi số 520 ngày 20/03:
- Bộ phận bán hàng: 9.929.300
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 7.464.200.
37.Phiếu chi tiền số 521 ngày 20/03, trả tiền cho công ty xăng dầu Petrolimex,
số tiền là 35.695.000 đ.
38.Ngày 21/03, chi phí vận chuyển hàng hoá đem tiêu thụ , Công ty đã chi trả
bằng tiền mặt theo phiếu chi số 522 số tiền là 2.610.000.
39.Công ty Minh Sơn trả lai 720 chiếc Túi MA và 850 chiếc Túi TG do may sai
qui cách, Công ty đã kiểm nhận và nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số 321,
Công ty đã trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 523 ngày 22/03.
40.Báo cáo bán hàng của cơ sở đại lý, đại lý đã thanh toán tiền hàng cho Công
ty bằng tiền mặt sau khi trừ 3% hoa hồng đợc hởng. Phiếu thu số 613 ngày
23/03.
41.Hoá đơn bán hàng số 231949, Công ty bán hàng cho công ty Tuấn Việt (hoá
đơn cha có thuế VAT 10% ). Phiếu xuất kho số 423, khách hàng cha thanh
toán. Ngày 23/03.
Tên TP ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Túi TG Chiếc 1.000 29.000 29.000.000
Túi HVM Chiếc 1.300 32.000 41.600.000
42.Phiếu chi tiền số 524 ngày 24/03, xuất tiền mặt gửi vào ngân hàng số tiền là
138.000.000 đ.
43.Phiếu thu tiền số 614 ngày 24/03 thu tiền của công ty Tuấn Việt số tiền là
77.660.000 đ.

44.Hoá đơn bán hàng số 231950, phiếu xuất kho số 424, Công ty bán hàng cho
công ty Hải Bình cha thu đợc tiền ( đơn giá cha có thuế VAT 10%).Ngày
25/03.
Tên TP ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Túi VH Chiếc 300 20.000 6.000.000
Túi TG Chiếc 2.200 29.000 63.800.000
Đỗ thị Luận_kt50a1
15
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
45.Hoá đơn bán hàng số 231951 ngày 26/03, phiếu xuất kho số 425, bán hàng
cho công ty Phơng Đông , công ty ứng trớc một nửa số tiền , số còn lại nợ
(đơn giá cha có thuế VAT 10% ).Phiếu thu số 615
Tên TP ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Túi TH Chiếc 500 21.500 10.750.000
Túi MA Chiếc 2.000 30.000 60.000.000
46.Phiếu thu tiền số 616, công ty Hải Bình thanh toán tiền hàng cho Công ty số
tiền là 76.780.000 đ. Ngày 27/03
47.Ngày 28/03 công ty Phong Trang ứng trớc một nửa tiền hàng cho Công ty để
mua hàng , đơn giá cha thuế VAT 10%, phiếu thu số 617.
Tên TP ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Túi TG Chiếc 1.200 29.000 34.800.000
Túi HVM Chiếc 1.350 32.000 43.200.000

48.Công ty Phơng Đông thanh toán nốt số tiền còn nợ bằng tiền mặt , phiếu thu
số 617. Ngày 28/03
49.Phiếu thu tiền mặt số 618 ngày 29/03, cửa hàng Phong Trang sau khi kiểm
tra và nhận đủ hàng đã thanh toán nốt số tiền còn nợ . Hoá đơn GTGT số
231952, phiếu xuất kho số 426.

Đỗ thị Luận_kt50a1
16
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
D- Định khoản
1. Nợ TK 152(vải): 26.400.000
Nợ TK 133: 2.640.000
Có TK 331( ctyBình Dơng):
29.040.000
2. Nợ TK 152( vải da): 7.830.000
Nợ TK 133: 783.000
Có TK 331(ctyHoàng Hà): 8.613.000
3.Nợ TK 621: 25.600.000
- Túi MA: 8.800.000
- Túi TG: 8.800.000
- Túi HVM: 8.000.000
Có TK 152( vảigiả da):25.600.000
4.Nợ TK 152( khoá): 4.450.000
Nợ TK 133: 445.000
Có TK 331(Phơng Nam):4.895.000
5.Nợ TK 152( Khuy đồng):5.250.000
Nợ TK 133: 525.000
Có TK 111( Đài Bắc): 5.775.000
6. Nợ TK 621: 7.695.000
- Túi MA: 2.835.000
- Túi TG : 2.745.000
- Túi HVM: 2.115.000
Có TK 152(vải da): 7.695.000
7. Nợ TK 152( Mác): 2.640.000

Nợ TK 133: 264.000
Có TK 331(Nam Cờng):2.904.000
8. Nợ TK 331(Bình Dơng): 29.040.000
Có TK 111: 29.040.000
9. Nợ TK 627: 4.287.500
- Túi MA: 1.550.000
- Túi TG: 1.512.500
- Túi HVM: 1.225.000
Có TK 152( Khoá): 4.287.500
10. Nợ TK 331(Hoàng Hà): 8.613.000
Có TK 111: 8.613.000
11. Nợ TK 152(Nẹp nhựa): 3.490.000
Nợ TK 133: 349.000
Đỗ thị Luận_kt50a1
17
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Có TK 111(Châu Long): 3.839.000
12. Nợ TK 152(Chỉ): 41.850.000
- Chỉ trắng: 24.000.000
- Chỉ đen:17.850.000
Nợ TK 133: 4.185.000
Có TK 331( Phong Phú): 46.035.000
13. Nợ TK 627: 5.136.000
- Túi MA: 1.866.000
- Túi TG: 1.845.000
- Túi HVM: 1.425.000
Có TK 152( Khuy đồng): 5.136.000
14. Nợ TK 331(Phơng Nam): 4.895.000

Có TK 111: 4.895.000
15. Nợ TK 627: 2.575.500
- Túi MA: 937.000
- Túi TG: 918.000
- Túi HVM: 720.000
Có TK 152(Mác): 2.575.000
16.Nợ TK 331(Nam Cờng): 2.904.000
Có TK 111: 2.904.000
17. Nợ TK 153(Bao bì): 17.787.000
Nợ TK 133: 889.350
Có TK 111(L Nguyên): 18.676.350
18. Nợ TK 627: 3.340.000
- Túi MA: 1.260.000
- Túi TG: 1.200.000
- Túi HVM: 880.000
Có TK 152(Nẹp nhựa): 3.340.000
19. Nợ TK 627: 15.178.000
- Túi MA: 4.760.000
- Túi TG: 2.618.000
- Túi HVM: 7.800.000
Có TK 152(Chỉ): 15.178.000
20. Nợ TK 152(xăng): 32.450.000
Nợ TK 133: 3.245.000
Có TK 331(Petrolimex): 35.695.000
Đỗ thị Luận_kt50a1
18
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
21. Nợ TK 627: 211.000

- Túi MA: 87.000
- Túi TG: 65.000
- Túi HVM: 59.000
Có TK 152: 211.000
22. Nợ TK 627: 5.925.000
- Túi MA: 2.250.000
- Túi TG: 1.575.000
- Túi HVM: 2.100.000
Có TK 153(Bao bì): 5.925.000
23. Nợ TK 331(Phong Phú): 46.035.000
Có TK 111: 46.035.000
24. Nợ TK 627: 32.450.000
- Túi MA: 13.570.000
- Túi TG: 11.800.000
- Túi HVM: 7.080.000
Có TK 152(xăng): 32.450.000
25.Nợ TK 622: 57.370.000
- Túi MA: 22.180.000
- Túi TG:18.600.000
- Túi HVM.: 16.590.000
Nợ TK 627: 9.760.000
Có TK 334: 67.130.000
Phân bổ chi phí sản xuất chung theo chi phí nhân công trực tiếp
22.180.000
- Túi MA= ----------------- = 3.773.345
57.370.000
18.600.000
- Túi TG= ----------------- = 3.164.302
57.370.000
16.590.000

- Túi HVM= ---------------- = 2.822.353
57.370.000
26. Nợ TK 622: 10.900.300
- Túi MA: 4.214.200
Đỗ thị Luận_kt50a1
19
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
- Tói TG: 3.534.000
- Tói HVM: 3.152.4100
Nî TK 627: 1.854.400
- Tói MA: 716.935,55
- Tói TG: 601.217,38
- Tói HVM.: 536.247,07
Nî TK 334: 4.027.800
Cã TK 338: 16.782.500
27. Nî TK 627: 41.711.962
- Tói MA: 18.332.542
- Tói TG: 12.960.000
- Tói HVM: 10.419.420
Cã TK 214: 41.711.962
28.Nî TK 627: 32.147.000
- Tói MA: 11.923.000
-Tói TG: 10.593.000
-Tói HVM: 9.631.000
Nî TK 133: 3.214.700
Cã TK 111: 35.361.000
29.Nî TK 627: 52.456.000
-Tói MA: 18.860.900

-Tói TG: 17.362.700
-Tói HVM: 16.232.400
Nî TK 133:5.245.600
Cã TK 111: 57.701.600
30.a,Nî TK154: 308.597.662
-Tói MA: 117.916.423
-Tói TG: 99.893.719
-Tói HVM: 90.787.520
Cã TK 621: 33.295.000
-Tói MA: 11.635.000
-Tói TG: 11.545.000
-Tói HVM: 10.115.000
Cã TK 622: 68.270.300
-Tói MA: 26.394.200
-Tói TG: 22.134.000
-Tói HVM: 19.742.100
Cã TK 627: 207.032.362
-Tói MA: 79.887.223
§ç thÞ LuËn_kt50a1
20
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
30.b,Nî TK 155: 348.044.100
-Tói TG: 66.214.719
-Tói HVM: 60.930.420
Cã TK 154: 348.044.100
-Tói MA: 131.540.400
-Tói TG: 115.539.700
-Tói HVM: 100.964.000

31.Nî TK 211: 37.000.000
Nî TK 133: 3.700.000
Cã TK 111: 40.700.000
32.Nî TK 111: 181.900.000
Cã TK 131: 181.900.000
33.Nî TK 641: 1.462.570
Nî TK 642: 3.792.406
Cã TK 214: 5.254.976
34.Nî TK 632: 49.188.350
Cã TK155: 49.188.350
-Tói MA: 25.119.600
-Tói TG: 24.068.750
Nî TK 111: 79.475.000
Cã TK 511: 72.250.000
Cã TK 3331: 7.225.000
35.Nî TK 157: 101.458.800
Cã TK 155: 101.458.800
- Tói MA: 60.705.700
-Tói HVM: 40.753.100
36.Nî TK 641: 9.929.300
Nî TK 642: 7.467.200
Cã TK 111: 17.396.500
37.Nî TK 331: 35.695.000
Cã TK 111: 35.695.000
38.Nî Tk 641: 2.610.000
Cã TK 111: 2.610.000
39.Nî TK 155: 31.438.510
Cã TK 632: 31.438.510
- Tói MA: 15.071.760
- Tói TG: 16.366.750

Nî Tk 531: 46.250.000
§ç thÞ LuËn_kt50a1
21
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Nợ TK 3331: 4.625.000
Có TK 111: 50.875.000
40.Nợ TK 632: 101.458.800
Có TK 157: 101.458.800
-Túi MA234: 60.705.700
-Túi HVM753: 40.753.100
Nợ Tk 111: 153.605.320
Có TK 511: 139.641.200
Có TK 3331: 13.964.120
Nơ TK 131: 4.750.680
Có TK 511: 4.318.800
Có TK 3331: 431.880
41.Nợ TK 632: 49.018.500
Có TK 155: 49.018.500
-Túi TG198: 19.255.000
-Túi HVM753: 29.763.500
Nợ TK 131: 77.660.000
Có TK 511: 70.600.000
Cớ TK 3331: 7.060.000
42.Nợ TK 112: 138.000.000
Có TK 111: 138.000.000
43.Nợ TK 111: 77.660.000
Cớ TK 131: 77.660.000
44.Nợ TK 632: 45.421.000

Có TK 155: 45.421.000
-Túi VH: 3.060.000
-Túi TG: 42.361.000
Nợ TK 131: 76.780.000
CóTK 511: 69.800.000
Có TK 3331: 6.980.000
45.Nợ TK 632: 47.466.000
Cớ TK 155: 47.466.000
Đỗ thị Luận_kt50a1
22
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
-Tói TH: 5.600.000
-Tói MA: 41.866.000
Nî TK 111: 38.912.500
Cã TK 511: 35.375.000
Cã TK 3331: 3.537.500
NîTK 131: 38.912.500
Cã TK 511: 35.375.000
Cã TK 3331: 3.537.500
46.Nî TK 111: 76.780.000
Cã TK 131: 76.780.000
47.Nî TK 111: 42.900.000
Cã TK 131: 42.900.000
48.Nî TK 111: 38.912.500
Cã TK 131: 38.912.500
49.Nî TK 632: 54.014.250
Cã TK 155: 54.014.250
-Tói TG: 23.106..000

-Tói HVM: 30.908.250
Nî TK 111: 42.900.000
Cã TK 511: 39.000.000
Cã TK 3331: 3.900.000
Nî TK 131: 42.900.000
Cã TK 511: 39.000.000
Cã TK 3331: 3.900.000
50.Nî TK 911: 25.261.476
Cã TK 641: 14.001.870
Cã TK 642: 11.259.606
51.Nî TK 632: 346..566.900
Cã TK 155: 346.566.900
52.Nî TK 511: 46.250.000
Cã TK 531: 46.250.000
53.Nî TK 911: 315.128.390
§ç thÞ LuËn_kt50a1
23
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
Cã TK 632: 315.128.390
54.Nî TK 511: 459.110.000
Cã TK 911: 459.110.000
55.Nî TK 911: 118.720.134
Cã TK 421: 118.720.134
56.Nî TK 3331: 25.485.650
Cã TK 133: 25.485.650
§ç thÞ LuËn_kt50a1
24
Website: Email : Tel (: 0918.775.368


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
E - bảng cân đối số phát sinh
sh
Tên tài khoản kt Số d đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số d cuối kỳ
Nợ có Nợ có Nợ có
111 Tiền mặt 329.640.000 733.045.320 498.117.150 564.568.170
112 Tiền gửi NH 952.000.000 138.000.000 1.090.000.000
131 Phải thu của khách hàng 181.900.000 241.003.180 418.152.500 4.750.000
133 Thuế GTGT đợc KT 25.485.650 25.485.650
138 Phải thu khác 81.462.033 81.462.033
141 Tạm ứng 14.300.000 14.300.000
142 Chi phí trả trớc 16.345.000 16.345.000
152 Nguyên liệu,vật liệu 11.830.000 124.360.000 96.473.000 39.707.000
153 Công cụ,dụng cụ 23.750.000 173787.000 5.925.000 35.612.000
154 Chi phí XSKD DD 39.457.967 308.597.622 348.004.100 51.489
155 Thành phẩm 18.115.000 379.442.610 346566.900 50.990.710
157 Hàng gửi đi bán 101.458.800 101.458.800
211 TSCĐ hữu hình 1.835.600.000 37.000.000 1.872.600.000
214 Hao mònTSCĐ 19.163.319 46.966.938 66.130.257
311 Vay ngắn hạn 142.800.319 142.800.000
331 Phải trả ngời bán 42.960.000 127.182.000 127.182.000 42.960.000
333 Thuế và các khoản phải
nộp NN
13.630.000 30.110.650 50.536.000 33.166.000
334 Phải trả ngời lao động 26.890.000 4.027.800 67.130.000 89.992.200
338 Phải trả,phải nộp khác 29.860.000 16.782.500 46.642.500
341 Vay dài hạn 891.900.000 891.900.000
411 Nguồn vốn kinh doanh 1.010.583.681 1.010.583.681
421 LN cha phân phối 670.000.000 118.720.134 788.720.134

441 Nguồn vốn đầu t XDCB 193.948.337 193.948.337
Đỗ thị Luận_kt50a1
25

×