Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Báo cáo thực tập tổng hợp tại công ty thương mại và dịch vụ ánh sáng thăng long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.19 KB, 34 trang )

Mục lục
Trang

PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY ……………………… 4
1.1 Quá trình hình thành và phát triển …………………… ………………4
1.1.1 Địa chỉ ………………………………………………………….4
1.1.2 Tài khoản ……………………………………………………….4
1.1.3 Tư cách pháp lý ……………………………………………… 4
1.1.4 Nghành kinh doanh …………………………………………….4
1.1.5 Nhân sự ……………………………………………………… 5
1.1.6 Khách hàng …………………………………………………….5
1.2 Chức năng nhiệm vụ của doanh nghiệp …………………………………7
1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy công ty …………………………………… ….10

PHẦN II: TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
MARKETING ……………………………………………………………………16
2.1 Các loại hàng hoá kinh doanh của doanh nghiệp ……………………… 16
2.1.1 Các loại bóng đèn ………………………………………………16
2.1.2 Các bộ đèn………………………………………………………17
2.1.3 Các phụ kiện ……………………………………………… ….19
2.2 Một số hợp đồng về dịch vụ đã thực hiện ………………… … …… 20
2.3 Các hợp đồng cung cấp, lắp đặt thiết bị chiếu sáng…… ………………22
2.4 Giá cả một số mặt hàng chủ yếu …………………………… …………25
2.5 Tình hình đối thủ cạnh tranh của công ty về mặt hàng đèn huỳnh quang.25
2.6 Quá trình điều tra, nghiên cứu để thiết lập kênh phân phối nhằm đưa sản
phẩm mới ra thị trường ………………………………………………………… 26
2.6.1 Cơ sở lý thuyết ………………………………………………… 26
2.6.2 Tiến trình thực hiện công việc ………………………………… 27
PHẦN III: MARKETING-MIX VỚI SẢN PHẨM MỚI ………………… 29
3.1 Chính sách sản phẩm 29
3.1.1 Quản lý chất lượng tổng hợp ………… ……………………….29


3.1.2 Quyết định lùa chọn bao gói sản phẩm …………………………29
3.2 Chính sách giá ………………………………………………… ………30
3.3 Chính sách phân phối sản phẩm …………………… ………………….31
3.4 Chính sách xúc tiến bán hàng ……………………………………………32
Lời nói đầu
Để giúp sinh viên có thêm hiểu biết trong thực tế thì những đợi thực tập là một
cơ hội tốt nhất để thực thi. Sau khi học xong chương trình năm thứ tư của khoa kinh
tế và quản lý các sinh viên cần nắm được một số quy trình công việc, cấu tạo, cách
điều hành một công ty trong thực tế.
Với những yêu cầu trên, chúng em đã được thẹc tập trong vòng 4 tuần qua để tìm
hiểu những vấn đề thực tế. Qua bốn tuần thực tập, em đã hiểu được một phần công
việc trong thực tế và viết báo cáo thực tập này. Đây là tất cả những kiến thức em đã
thu nhận được trong đợt thực tập. Tuy nhiên, do trình độ hiểu biết còn hạn chế và kinh
nghiệm thực tế còn thiếu nên em rất mong có được sự góp ý, bổ sung, sửa đổi của các
thầy cô.
Em xin trân thành cảm ơn:
Thầy Nguyễn Văn Thanh đã nhiệt tình hướng dẫn em trong đợt thực tập.
Cô Nguyễn Thu An đã cho em một địa điểm thực tập tốt và cơ hội để tiếp cận
với những vấn đề thực tế.
Anh Nguyễn Tiến Ngọc đã nhiệt tình hướng dẫn, giúp đỡ em trong công việc
tại công ty để em có thể hoàn thành báo cáo này.
Phần I: giới thiệu chung về công ty
1.1 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
Tên chính thức: Công ty thương mại và dịch vô Ánh Sáng Thăng Long.
Tên giao dịch tiếng Anh: Thang Long Neon co. LTD.
1.1.1 Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 113/438 Tây Sơn, Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội.
- Văn phòng giao dịch: 110 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
- Điện thoại: (84-4) 7751990/7751991.
- Fax: (84-4) 7751992.

- Email: tlneon@ netnam.org.vn.
- Website: www. tlneon.com.
1.1.2 Tài khoản:
- 7102-1122-PGD1-Chi nhánh ngân hàng đầu tư - phát triển Thăng Long.
1.1.3 Tư cách pháp lý:
- Là công ty trách nhiệm hữu hạn thành lập theo quyết định số 3002 CP/TLDN
của uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội tháng 5/1997.
1.1.4 Các nghành kinh doanh chính:
- Tư vấn - Thiết kế – Cung Cấp – Lắp đặt thiết bị chiếu sáng đô thị, nông thôn,
hệ thống tín hiệu giao thông.
- Thiết kế cấp điện các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và các công
trình điện tới 35 KV.
- Cung cấp, lắp đặt thiết bị cơ điện nước công trình, thiết bị phòng cháy, chữa
cháy, thiết bị bảo vệ, chống sét, chống đột nhập.
- Dịch vụ hiệu quả năng lượng.
- Dịch vụ tư vấn, lập hồ sơ mời thầu, giám sát thi công công trình điện chiếu
sáng, tín hiêu giao thông, đường dây và trạm tới 35 KV.

1.1.5 Vốn pháp định: 1.080.000.000
đ
.
1.1.6 Nhân sự:
- Nhân sự chủ chốt là 14 người, 100% có trình độ đại học và trên đại học với
các chuyên nghành: Kỹ thuật chiếu sáng, kỹ thuật điện, kinh tế năng lượng, tài
chính kế toán, ngoại ngữ.
1.1.7 Khách hàng:
- Các nhà thầu xây dựng.
- Các ban quản lý dù án hạn tầng kỹ thuật, khu công nghiệp, khu đô thị.
- Các công ty quản lý hệ thống chiếu sáng đô thị.
- Các dù án hiệu quả năng lượng quốc gia, quốc tế.


Biểu 1
Danh sách và cán bộ chủ chốt
STT Họ và tên Chức danh Trình độ
1 Nguyễn Thu An Giám đốc Chuyên gia kinh tế
2 Nguyễn Văn Tiến Cố vấn kỹ thuật TS. Vật lý kỹ thuật
3 Nguyễn Văn Mán Phó giám đốc kinh doanh KS điện tử viễn
thông
4 Đỗ Văn Học Phó giám đốc thi công KS hệ thống điện
5 Trương Thị Kim Kế toán trưởng Cử nhân kinh tế
6 Nguyễn Kim Oanh Kế toán tổng hợp Cử nhân kinh tế
7 Nguyễn Quang Trung Cán bộ vật tư Cử nhân kinh tế
8 Nguyễn Ánh Tuyết Cán bé kinh doanh kênh dự
án – chủ nhiệm công trình
KS kinh tế năng
lượng
9 Lê Thị Tuyết Cán bé kinh doanh kênh đại

KS kinh tế năng
lượng
10 Vũ Lê Tùng Giám sát công trình KTV điện – điện tử
11 Đỗ Văn Khoa Giám sát công trình KTVđiện
12 Lưu Thị Huyền Hành chính nhân sự Cử nhân pháp văn
13 Nguyễn Tiến Ngọc Cán bộ phòng kinh doanh Cử nhân kinh tế
14 Nguyễn Hương Giang Cán bộ phòng kinh doanh Cử nhân kinh tế
1.2 CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CỦA DOANH NGHIỆP
Biểu 2
NĂNG LỰC CUNG CẤP HÀNG HOÁ
Hàng hoá cung cấp : Các sản phẩm chiếu sáng của tập đoàn thiết bị chiếu sáng
sylvania (SLI-INC)

stt Hệ thống chỉ tiêu Chú giải
1 Nhà cung cấp chính thức. - Công ty SYLVANIA (Thái Lan) thuộc tập
đoàn thiết bị chiếu sáng quốc tế SYLVANIA
(SLI-INC).
- Trụ sở chính: 500 Chapman street, canton,
MA, USA
2 Sản phẩm cung cấp. - Các loại bóng đèn Huỳnh Quang, Halogen,
Compact, HDI
- Các bộ đèn: đèn pha, đèn đường, đèn công
nghiệp, bộ đèn huỳnh quang, đèn trang trí…
- Các loại phụ kiện điện: tắc te, bộ kích, tụ
điện, đui đèn…
- Các bộ điều khiển hệ thống chiếu sáng
- Các phần mềm thiết kế chiếu sáng
3 Quy mô của nhà cung cấp. - Tập đoàn SYLVANYA là một trong 5 nhà
sản xuất sản phẩm chiếu sáng lớn nhất thế
giới.
- Tập đoàn SYLVANIA hoạt động ở 30 quốc
gia với 31 nhà máy
- Các nhãn hiệu sản phẩm: SYLVANIA,
concord, Lumiance, Claude, Dauphin…
4 Tiêu chuẩn sản phẩm. - ISO 9001, 9002, 14001
- EN 29001, BS 5750
- UNI 14522 – IEC 598
5 Dự trữ kho hàng SYLVANIA
tại Hà Nội.
- Giá trị ∼ 1.000.000.000VNĐ
6 Số lần nhập hàng
Sylvania/năm.
- 6 lần/năm (không kể đơn hàng đột xuất)

Biểu 3
NĂNG LỰC THIẾT BỊ
1. Thiết bị đo đạc, kiểm toán năng lượng
Stt Tên thiết bị Sè
lượng
Công dông
1 Máy đo khoảng cách bằng
Lase Disto
TM
Classie
02 Đo khoảng cách đối tượng cần khảo
sát, kiểm toán tối đa 150m
2 Máy đo đọ rọi cầm tay
Lux kế
02 Đo thông lượng ánh sáng từ 1 – 10000
lux
3 Máy đo độ chãi 01 Đo cường độ ánh sáng trên đơn vị bề
mặt
4 Máy đo công suất cầm tay
LEM
02 Đo dòng điện xoay chiều, điện áp,
cosϕ, độ méo hài lưu số liệu qua nhiều
ngày khảo sát
5 Nhiệt kế và cặp nhiệt điện 01 Dùng để đo nhiệt độ không khí và nhiệt
độ bề mặt của thiết bị
6 Thiết bị đo độ Èm, nhiệt
độ, lưu lượng khíTESTO
400
01 Đo nhiệt Èm và khô, tính toán nhiệt độ
ngưng của hơi nước

7 Các thiết bị phụ trợ kèm
theo:Thước đo, sổ ghi
chép, thiết bị an toàn, mũ
cứng, kinh an toàn, máy
bảo vệ tai, bộ đồ che chắn
Lưu số liệu kiểm toán và đảm bảo an
toàn cho cán bộ kiểm toán
8 Các phần mềm phục
vụchương trinh kiểm toán
năng lượng
Phần mềm thiết kế hệ
thống chiếu sáng TKĐN
Concord Lighing (SYVANIA)
Calculux (PHILIPS)
Optilume (THORN)
Ulysse (SHREDER)
Phần mềm phân tích chi
phí vòng đời life cycle
analysis
Pumpsaver 3.11 (ABB)
Fansaver 3.1 (ABB)
Quick start
Phần mềm Payback Calculator cho
bóng đèn (Watt Stopper)
Phần mềm Relex life cyele cost
analysis (Relex com)
2. Thiết bị thi công, lắp đặt
- Máy đầm tay 01 chiếc
- Máy đóng cọc 01 chiếc
- Máy cắt bê tông 01 chiếc

CÁC HOẠT ĐỘNG
Stt Danh mục các hoạt
động
Đối tượng Đối tác
1 Tư vấn - thiết kế hệ
thông chiếu sáng
TKĐN
Hệ thống chiếu sáng đô thị, khu
công nghiệp, trung tâm TM – DV,
cảng biển, cảng hàng không, khu
thể thao-văn hoá-kiến trúc
- BQL dự án đầu tư phát triển
các đô thị
- BQL dự án khu CN, khu đô thị
- BQL dự án các khuTM-DV
- BQL dự án các khu công trình
thể thao- văn hoá-kiến trúc
2 Cung cấp – xây lắp
hệ thông chiếu sáng
TKĐN
-Khu vức đô thị
-Khu công nghiệp, TM-DV
-Khu thể thao-văn hoá-kiến trúc
-BQL dự án đầu tư- phát triển
các đô thị
-BQLdự án khu CN, khu đô thị
-BQL dự án các khu TM-DV
-BQLdự án các công trình thể
thao-văn hoá-kiến trúc
3 Cung cấp sản phẩm

chiếu sáng TKĐN
cho khu vực dân
dụng
Qua các kênh bán buôn, bán lẻ -Các cửa hàng điện gia dông
- Các siêu thị
-Các toà nhà, khách sạn
4 Tư vấn – thiết kế –
cung cấp – lắp đặt
các tín hiệu giao
thông hiệu suất cao
Hệ thống tín hiệu giao thông hiện
đại, hiệu suất cao cho khu vực đô
thị và giao thông quốc gia
-BQL dự án giao thông đô thị
-BQL dự án đường quốc lé
5 Dịch vụ hiệu quả
năng lượng
-Các khách sạn, toà nhà cao tầng
-Các xưởng sản xuất
-Các nhà quản lý hệ thống chiếu
sáng
-Các nhà quản lý các toà nhà,
khách sạn từ 3-5 sao
6 Tư vấn – thiết kế
cấp điện cho các
công trình xây
dựng, công nghiệp,
dân dông
Các công trình xây dựng công
nghiệp, dân dụng

-BQLdự án
-Các nhà thầu
7 Xây dựng các công
trình điện tới 35 KV
Các công trình xây dựng công
nghiệp, dân dụng
-BQLdự án
-Các nhà thầu
1.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY

C CH QUN Lí KINH DOANH
- K hoch T-PT nm
- K hoch KD quớ, nm
- Bỏo cỏo kt qu KD quớ, nm
C. trỡnh HQNL
C. trỡnh PT KT-XH

- Chin lc KD
- Dự ỏn HQNL
Cố vấn Giám đốc
Phó giám đốc
tài chính vật t
Kế toán
vật t
Kho
hàng
Kho hàng
Phòng
kinh
doanh

Phòng thi
công
công
trình
Cửa hàng
Phòng dự án
hiệu quả năng
lợng
T vấn
thiết
kế
Dự án
hiệu
quả
năng
lợng
Chủ tịch
Thụng tin khỏch hng
Bỏo cỏo iu chnh Thụng tin th trng
KH vi nh cung cp

- K hoch KD thỏng, - K hoch KD quớ, nm
Quý, nm - K hoch tỏc nghip
- Bỏo cỏo KD thỏng, quý,
nm Thụng tin th trng
i tỏc
B/cỏo XNT h/hoỏ B/cáo
XNT h/hoá
K hoach cỏ nhõn
-Phng ỏn KD - Xúc tin thng mi

-Dự toỏn CT - m phỏn hp ng
- Ký kt hp ng
Thanh toỏn GT hp ng

BG-NT-TL hp ng
t yờu cu Hon chng t
Thanh toỏn
C CH CUNG NG HNG HO
Giám đốc
Cb kinh doanh
Cb dự án
Khách hàng:
- Truyền thống
- Mới
- Tiềm năng
- cb cung ứng vt
- đội thi công
- Lắp ráp
- kt trởng
- KT thanh toán
- KT vật t
Giám đốc
Phó giám đốc
kiểm tra
iu chnh
- Phiu yờu cu
- n hng, hp ng
- Phng ỏn KD, dự
toỏn Khụng t Y/C
t yờu cu - Phiu yờu cu

- n hng hp ng
H nhn hng F.X/N.K
N TT
H u thỏc H nhp
VINAFCO
KF nhp
- Phiu YC nhp
- n hng, H vi
nh cung cp
Khụng cú hng

Cú hng - Phiu XK
- Th kho
Hoỏ n VAT ( liờn xanh+) hoỏ n VAT (liờn xanh)
Biờn bn BGNT, thanh lý H Biờn bnBGNT, thanh lý
H
(ó ký)
C CH QUN Lí D N- T VN-THIT K
Cỏc d ỏn HQNL
Cỏc t chc quc t
B/C kt qu hot ng theo
tin - H d ỏn VEEPL
- H d ỏn KTNL
- H quy hoch CS HSC
Cb kinh doanh
Cb dự án
Tr ởng phòng
Kiểm tra
Cb cung ứng
Kho

hàng
Nhà cung cấp
Khách hàng
Kt trởng
Kt thanh toán
Chủ tịch
Cỏc sn phm theo tin H CC Cỏc sn phm theo tin H
Cỏc H d ỏn HQNL Cỏc hp ng TV-TK
Cỏc sn phm - Phõn cụng - Phõn cụng Cỏc sn phm
giao nộp - iu phi - iu phi giao nộp
-Theo dừi - Theo dừi
C CH QUN Lí NHN S
- KH tuyn dng o to
- B/C ỏnh giỏ nhõn s nm
- B/C nhõn sự quý, nm

- Chin lc phỏt trin ngun nhõn lc
- Chin lc kinh doanh
- B/C nhõn s:T, Q, N
- B/C ỏnh giỏ nhõn sự - K hoach o to
- K hoch tuyn dng nhõn s
- K hoch v lng bng, ói ng
Giám đốc
tv-tk Trởng
phòng
- TV-TK điện- chiếu sáng
- TK kỹ thuật, TK thi công
- Lập B/C khả thi điện
chiếu sáng
- Lập dự toán công trình

- TK trang trí nội thất
- Dự án VEEPL
- Dự án KTNL
- Dự án CDM
- Trang WEB
- Quan hệ quốc tế
Trởng phòng
dự án
Chủ tịch
Giám đốc
Cán bộ nhân sự
Cỏc nghip v
C CH KIM TON CHI PH
- KH ti chớnh nm
- Bng CKT quý, nm
- B/C KQKD quý, nm

- C ch khoỏn chi phớ
- Mc doanh thu nm
- Mc li nhun nm
- KH ti chớnh: T, Q, N
- B/C cõn i KT:T, Q, N - nh mc: GV, CFC, lng, BHXH
- B/C cụng n: T, Q, N - nh mc: HH KH, ri ro
- B/C l, lói: T, Q, N
Kim soỏt
Cỏc B/C tng hp
Nghip vụ nghip v
Kim
Khen thởng, kỷ
luật

Theo dõi các
chế độ lao động
Theo dõi kết quả
lao động
Theo dõi giờ công,
ngày công, ốm,
phép
Đào tạo
Chuyên môn
Tuyển dụng
Nhân sự
Đánh giá
Nhân sự
Chủ tịch
Giám đốc
Kế toán tr-
ởng
Kế toán thanh toán
- Tiền lơng+BHXH+BHYT
- Thuê văn phòng, cửa hàng
- Điện, nớc, viễn thông
- EMS, VPP, sửa chữa nhỏ
- Khấu hao, lãi vay, HH KH
- Marketing
- Thuế VAT, TNDN
Kế toán vật t
- Giá vốn hàng nhập
- Chi phí hàng nhập
- Chi phí vận chuyển
- Thuế nhập

soỏt
Kim soỏt
PHN II:
TèNH HèNH TIấU TH SN PHM V CC HOT NG
MARKETING
2.1 CC LOI HNG HO KINH DOANH CA DOANH NGHIP

2.1.1 Cỏc loi búng ốn v ph kin
HèNH NH TấN HNG TIấU CHUN K THUT
QUANG THễNG TUI TH
BểNG COMPACT HAI CHN CM THNG SN XUT TI U.K
1- LYNX S 7W-C-W-D 400lm 10.000h
2- LYNX S 9W-C-W-D 600lm 10.000h
3- LYNX S 11W-C-W-D 900lm 10.000h
BểNG COMPACT HAI CHN CM LCH SN XUT TI U.K
1- LYNX D 10W-C-W-D 600lm 10.000h
2- LYNX D 13W-C-W-D 900lm 10.000h
3- LYNX D 18W-C-W-D 1200lm 10.000h
4- LYNX D 26W-C-W-D 1800lm 10.000h
BểNG COMPACT UI E27 SN XUT TI U.K
1- MINILYNX 15W-C-W-D 900lm 10.000h
2- MINILYNX 20W-C-W-D 1200lm 10.000h
3- MINILYNX AMB 11W-C-W-D 500lm 10.000h
4- MINILYNX AMB 15W-C-W-D 900lm 10.000h
Kế toán tổng hợp
- B/C tiền lơng+ BHXH
- B/C giá vốn hàng bán
- B/C chi phí chung
- B/C thuế, lỗ, lãi
- B/C công nợ

- B/C doanh thu tổng hợp
- B/C doanh thu thực hiện
5- MINILYNX – AMB 20W-C-W-D 1200lm 10.000h
HALOGEN – SẢN XUẤT TẠI JAPAN
1- MR16 – 12V- 20W- 38 ĐỘ 790 cd 5000h
2- MR16 – 12V- 50W- 38 ĐỘ 2250cd 5000h
3- MR16 – 220V- 50W- 38 ĐỘ 11.500cd 2500h
4- PAR38 – 80W -240V 5.400lm 2000h
5- PAR38 – 120W -240V 9.300lm 2000h
6- PAR56 – 300W -220V 68.000lm 2000h
7- PAR56 – 300W -12V 9.000lm 2000h
8- PAR64 – 1000W -240V 40.000lm 300h
HUỲNH QUANG – SẢN XUẤT TẠI THÁI LAN
1- F10W – C-W-D T8 1.050lm 18000h
2- F18W – C-W-D T8 1.150lm 18000h
3- F36W – C-W-D T8 2.850lm 18000h
4- F8W – C-W-D T5 340lm 8000h
5- F13W – C-W-D T5 860lm 8000h
TẮC TE – SẢN XUẤT TẠI korea - COSTARICA
1- FSU 4 – 80W
2- FS11 4 – 80W

2.1.2. Các bộ đèn
HÌNH ẢNH TÊN HÀNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
ĐÈN ĐƯỜNG
Sản xuất tại AUSTRALIA
IP54- Cách điện cấp 1- Vật liệu nhôm siêu
bền phân bố quang thông rộng
Sử dụng chiếu sáng đường A, B
1- STAR 1-250W-MV

2- STAR 1-150W-HPS
3- STAR 1-250W-HPS
4- MATRIX 250W-MV
Sản xuất tại AUSTRALIA
IP65- Cách điện cấp 1- Vật liệu nhôm siêu
bền phân bố quang thông rộng
Sử dụng chiếu sáng đường A, B
5- MATRIX 150W-HPS
6- MATRIX 250W-HPS
7- ROAD STER 250W-MV
Sản xuất tại AUSTRALIA
IP65- Cách điện cấp 1- Vật liệu nhôm siêu
bền phân bố quang thông rộng
Sử dụng chiếu sáng đường A, B-cảng biển
8- ROAD STER 250W-HPS
9- ROAD STER 250W-HPS
ĐÈN CÔNG NGHIỆP
Sản xuất tại AUSTRALIA
IP54- Cách điện cấp 1- Vật liệu nhôm siêu
bền phân bố quang thông rộng
Sử dụng nhà xưởng có chiều cao≤6m
1- SYLTECH 250WHPS
2- SYLTECH 400WHPS
3- SYLTECH 250WMH
4- SYLTECH 400WMH
1- ECOINDY 250 MV
Sản xuất tại AUSTRALIA
IP54- Cách điện cấp 1- 400mm anh sáng
chiếu rọi
Sử dụng nhà xưởng có chiều cao≥6m

2- ECOINDY 400 MV
3- ECOINDY 250 HPS-MH
4- ECOINDY 400 HPS-MH
1- CITY 125W MV
Sản xuất tại AUSTRALIA
IP54- Cách điện cấp 1- 400mm anh sáng
chiếu rọi
Sử dụng nhà xưởng có chiều cao≤6m
2- CITY 70W HPS
3- CITY 150W KPS
4- CITY 150W MH
1- LAMA 250 W MV
Sản xuất tại AUSTRALIA
IP54- Cách điện cấp 1- 400mm anh sáng
chiếu rọi
Sử dụng nhà xưởng có chiều cao≥6m
2- LAMA 400 W MV
3- LAMA 250 W MH-HPS
4- LAMA 400 W MH-HPS
1- V8 400W MV
Sản xuất tại AUSTRALIA
IP65- Cách điện cấp 1- Φ615mm anh sáng
chiếu rọi
Sử dụng nhà xưởng có chiều cao ≥ 10m
2- V8 1000W MV
3- V8 400W MH-HPS
4- V8 400W MH-HPS
1- NOMRA 1X18W
Đèn chống thấm, SX tại ITALYA
IP65, cách điện cấp, chụp nhựa chống

cháy
Sử dụng tại các nhà xưởng, khu vực có độ
Èm, độ bụi cao và có nguy cơ cháy
2- NOMRA 1X36W
3- NOMRA 2X18W
4- NOMRA 2X36W
5- NOMRA 1X58W
ĐÈN PHA
Sản xuất tại ITALYA
IP65, cách điện cấp 1
Sử dụng chiếu sáng các vật kiến trúc bề
mặt toà nhà
1- JET- 70W MH
2- JET- 150W MH
3- JET /C 250W MH
4- JET/C 400W MH
1- PARO 250 MH - HPS
Sản xuất tại AUSTRALIA
IP54- Cách điện cấp 1, sử dụng chiếu sáng
quảng trường, bến cảng, toà nhà bãi đỗ xe
2- PARO 400 MH - HPS
1- JET 1000 MH
Sản xuất tại AUSTRALIA
IP54- Cách điện cấp 1, sử dụng chiếu sáng
quảng trường, bến cảng, toà nhà bãi đỗ xe
2- JET 1000 HPS
3- PRIM 1000 MH
Sản xuất tại AUSTRALIA
IP54- Cách điện cấp 1, sử dụng chiếu sáng
quảng trường, bến cảng, toà nhà bãi đỗ xe

4- PRIM 1000 HPS
1- monaco 2000 MH- HPS
Sản xuất tại AUSTRALIA
IP54- Cách điện cấp 1, sử dụng chiếu sáng
sân vận động, khu liên hợp thể thao
2- STADIUM 2000 MH-HPS
Sản xuất tại AUSTRALIA
IP54- Cách điện cấp 1, sử dụng chiếu sáng
sân vận động, khu liên hợp thể thao
1- SYTE LITE 150 MH-HPS
Sản xuất tại AUSTRALIA
IP65- Cách điện cấp 1, sử dụng chiếu sáng
vật kiến trúc, toà nhà cảng biển
2- SYTE LITE 250 MH-HPS
1-SUN 250 MH-HPS
Sản xuất tại AUSTRALIA
IP65- Cách điện cấp 1, sử dụng chiếu sáng
vật kiến trúc, toà nhà, trưng bày triển lãm,
cảng biển
2-SUN 400 MH-HPS
3-SUN 1000 MH-HPS
1-FOLGORE 1000 MH
Sản xuất tại AUSTRALIA
IP65- Cách điện cấp 1, sử dụng chiếu sáng
vật kiến trúc, toà nhà, trưng bày triển lãm,
cảng biển
2-FOLGORE 2000 MH
ĐÈN CHIẾU SÁNG DƯỚI
NƯỚC
Sản xuất tại ITALYA

IP68- Cách điện cấp 1, điện áp12V, sử
dụng chiếu sáng tháp nước bể bơi
1- SUB1 PAR 56
0
300W
1- SUB2 PAR 38
0
120W
ĐÈN ĐẶT DƯỚI ĐẤT
Sản xuất tại ITALYA
IP68- Cách điện cấp 1, điện áp12V, sử
dụng chiếu sáng vườn hoa lối đi dạo chụi
được trong tải lớn
1-LS393 12V-50W
2-LS343 70MH
ĐÈN CHIẾU THẢM CỎ
Sản xuất tại ITALYA
IP68- Cách điện cấp 1, điện áp12V, sử
dụng chiếu sáng vườn hoa lối đi dạo chụi
được trong tải lớn
1-GARDEN 104- 13W
2-GARDEN 10670MH
3-GARDEN 107PAR38
0
-120W
2.1.3 Các phụ kiện
HÌNH
ẢNH
TÊN HÀNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
COS ϕ

TIÊU HAO TRÊN
CHẤN LƯU
CHẤN LƯU
COMPACT – SẢN XUẤT TẠI thailand
1- SBA / 5W-7W-9W-11W
COS ϕ =0,32
2- SBA- 13W
COS ϕ =0,35
HUỲNH QUANG-SẢN XUẤT TẠI thailand
1- SBA-18/20W
COS ϕ =0,44
P
TH
=8,5W
2- SBA-36/40W
COS ϕ =0,44
P
TH
=8,5W
3- SLB- LOWLOSS- 18/20W
COS ϕ =0,55
P
TH
=4,5W
4- SLB- LOWLOSS- 36/40W
COS ϕ =0,55
P
TH
=4,5W
5- LEHP-ĐIỆN TỬ- (2X18W)

COS ϕ =0,9
P
TH
=3W
6- LEHP-ĐIỆN TỬ- (3X18W)
COS ϕ =0,9
P
TH
=3W
7- LEHP-ĐIỆN TỬ- (1X36W)
COS ϕ =0,9
P
TH
=3W
8- LEHP-ĐIỆN TỬ- (2X36W)
COS ϕ =0,9
P
TH
=3W
CAO ÁP - SẢN XUẤT TẠI australia Dòng cực đại Đ. áp trên bóng
1- OMB 125W I
AMAX
=1,15A U=125V
2- OMB 250W I
AMAX
=2,13A U=130V
3- OGB 400W I
AMAX
=3,25A U=135V
4- OGB 1000W I

AMAX
=7,5A U=145V
5- OMS 70W I
AMAX
=1,0A U=90V
6- OMS 150W I
AMAX
=1,8A U=100V
7-OGS 250W I
AMAX
=3,0A U=100V
8-OGS 400W I
AMAX
=4,6A U=100V
9-OGS 1000W I
AMAX
=10,3A U=110V
MỒI CHO ĐÈN CAO ÁP-SẢN XUẤT TẠI usa Dòng cực đại Đ. áp trên bóng
1-SLI- 70-400W I
AMAX
=4,6A 4-5 KV
2-AZRM 12-ES I
AMAX
=12A 4-5 KV
3-AZRM 2-ES400 I
AMAX
=12A 4-5 KV
TÔ CHO ĐÈN HQ VÀ CAO ÁP- SẢN XUẤT TẠI
I TALIA
Điện áp(v) Tần số(Hz)

1- TÔ 3 MFD U= 250V f= 50Hz
2- TÔ 8 MFD U= 250V f= 50Hz
3- TÔ 25 MFD U= 250V f= 50Hz
4- TÔ 32 MFD U= 250V f= 50Hz
5- TÔ 60 MFD U= 250V f= 50Hz
2.2 MỘT SỐ HỢP ĐỒNG VỀ DỊCH VỤ ĐÃ THỰC HIỆN
stt Tên công trình Khách hàng Hàng hoá cung cấp Giá trị
1 Lập qui hoạch hệ
thống chiếu sáng
công cộng hiệu suất
cao cho TX Quảng
Ngãi
UBND thị xã
Quảng Ngãi
Các dịch vụ hiệu quả
năng lượng (DV
HQNL): tư vấn, thiết
kế, lập kế hoạch
120.000.000
2 Tư vấn cung cấp
bóng đèn compact
TKĐN cho các khách
sạn: Daewoo HN,
Sofitel Plazza
-KS Daewoo
-KS Sofitel
Plazza
-bóng compact 8-
12W OSRAM
-Dịch vụ tư vấn

HQNL, thiết kế
180.000.000
120.000.000
3 Kiểm toán năng
lượng cho khách sạn
Tây Hồ, Hà Nội
Khách sạn
Tây Hồ, Hà
Nội
-Kiểm toán HTCS,
thông gió, điều hoà
nhiệt độ, hệ thống
nóng lạnh
-Đề suất giải pháp kỹ
thuật cải tiến theo
hướng TKĐN
30.000.000
4 Tư vấn, thiết kế,
cung cấp vầ lắp đặt
HTCS đường hầm
nhà máy thuỷ điện
Hoà Bình theo hướng
TKĐN.
Nhà máy
thuỷ điện
Hoà Bình
-Bộ đèn Hibay lắp
bóng TKĐN Sodium
150W.
-Lắp đặt hệ thống

chiếu sáng
-Lập báo cáo khả thi
-Dịch vô HQNL
160.800.000
5 Tư vấn, thiết kế,
cung cấp hệ thống
chiếu sáng cho khu
vực băng chuyền nhà
máy xi măng Hoàng
thạch theo hướng
TKĐN
Công ty xi
măng Hoàng
Thạch
-Các bộ đèn pha, đèn
dường lắp bóng
TKĐN compact
2x26W, Sodium 70-
150W
-Lập báo cáo khả thi
-Dịch vô HQNL
247.000.000
6 Tư vấn, thiết kế và
cung cấp hệ thống
chiếu sáng một số
tuyến đường thị xã
Cẩm Phả có sử dụng
bộ đèn TKĐN
Công ty
MTĐT thị xã

Cẩm Phả
-Các bộ đèn đường
TKĐN Sodium
250W, compact
2x26W
-Dịch vô HQNL
341.602.000
7 Tư vấn, thiết kế,
cung cấp và lắp đặt
kệ thống chiếu sáng
một số tuyến đường
thị xã Quảng Ngãi
có sử dụng bộ đèn
TKĐN
Công ty
MTĐT thị xã
Quảng Ngãi
-Các bộ đèn đường
TKĐN 70-250W
Sodium 250W+ lắp
đặt HTCS
-Lập báo cáo khả thi
-Dịch vô HQNL
203.957.000
8 Thiết kế, cung cấp và
lắp đặt kệ thống
chiếu sáng một số
tuyến đường tại TP
Hải Dương có sử
dụng bộ dèn TKĐN

Công ty
MTĐT thành
phố Hải
Dương
-Các bộ đèn lắp
compact 2x26W,
Sodium 70W + lắp
đặt HTCS
-Lập báo cáo khả thi
-Dịch vô HQNL
250.414.000
9 Mô hình trình diễn
chiếu sáng hiệu suất
cao tại đường Trần
Quốc Tuấn và Lý
Bôn, thị xã Vĩnh Yên
-Sở kế hoạch
và đầu tư
tỉnh Vĩnh
Phóc
-Công ty
dịch vụ đô
thị Vĩnh Yên
Dịch vô HQNL: lập
dự án, thiết kế, cung
cấp thiết bị trình diễn
CS HSC và tư vấn
giám sát lắp đặt
389.000.000
10 Kiểm toán nâưng

lượng hệ thống chiếu
sáng tại 4 làng nghề
thuộc xã Phù Khê,
huyện Từ Sơn, tỉnh
Bắc Ninh.
Liên minh
HTX TW và
UBND
huyện Từ
Sơn.
Dịch vụ năng lượng:
kiểm toán lượng, lập
báo cáo khả thi cải
tạo HTCS tại các làng
nghề truyền thông
VN
Miễn Phí
11 Cải tạo hệ thông
chiếu sáng nhà máy
nhiệt điện Phả Lại
theo hướng TKĐN
trong khuôn khổ dự
án DSM do tổng
công ty điện lực VN
thực hiện
Nhà máy
nhiệt điện
Phả Lại
Tư vấn, thiết kế, lập
dự án đầu tư cải tạo

và thực hiện dự án cải
HTCS gian máy dây
chuyền số 1-Nhà máy
nhiệt điện Phả Lại
500.000.000
12 Cải tạo HTCS nhà
máy thuỷ điện Thác
Bà theo hướng tiêt
kiệm điện năng trong
khuôn khổ dự án
DSM do tổng công ty
điện lực VN thực
hiện
Nhà máy
thuỷ điện
Thác Bà
Tư vấn, thiết kế, lặp
dự án đầu tư cải toạ
và thực hiện dự án cải
tạo HTCS khu vực
nhà máy thuỷ điện
Thác Bà
450.000.000
13 Hệ thống chiếu sáng
TKĐN nhà thi đấu
tỉnh Thừa Thiên Huế
Công ty phát
triển kỹ thuật
và thiết bị
bảo vệ

Tư vấn- cung cấp
thiết bị
380.000.000
14 Hệ thống chiếu sáng
TKĐN Đại học Thuỷ
Lợi
Đại học
Thuỷ Lợi
Tư vấn- Xây lắp 205.000.000
2.3 CÁC HỢP ĐỒNG CUNG CẤP, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG
Stt Tên công trình Đối tác ký

Hàng hoá cung cấp Giá trị HĐ
(đồng)
1 Hệ thống chiếu sáng
đường Hoàng Văn
Thụ- Thành phố
Thái Nguyên
Công ty Lắp
Điện Thái
Nguyên
Bộ đèn đường
ALPHA- 8 lắp bóng
TKĐN 250W
SODIUM
228.000.000
2 Hệ thống chiếu sáng
sân đỗ máy bay nhà
ga hàng không quốc
tế Nội Bài

Tổng công ty
xây dựng
Thàng An
Bộ đèn pha VENUS
1000W
116.670.000
3 Hệ thống chiếu sáng
bên ngoài công trình
thuỷ điện YALY
Công ty
XLĐ4 Tổng
công ty
XDCNVN
Bộ đèn đường
ALPHA-8/250W-
SODIUM
683.000.000
4 Hệ thống chiếu sáng
nhà máy sản xuất xà
phòng NET
Công ty
ALPHANAM
Các loại đèn công
nghiệp, đèn pha, đèn
chống thấm
137.919.400
5 Hệ thống đèn bảo vệ
trạm biến áp nhiệt
điện Phả Lại II
Công ty

XLĐ1
Tổng công ty
XDCNVN
Đèn pha 400W 68.315.500
6 Tư vấn thiết kế,
cung cấp và lắp đặt
thiết bị HTCS
TKĐN cho dây
chuyền chiết bia
chai- Nhà máy bia
Hà Nội
Nhà máy bia
HN
Bộ đèn công nghiệp
lắp bóng TKĐN
Metal Halide 150W,
dây cáp điện
150,000,000
7 Hệ thông chiếu sang
nhà A1, Trung tâm
hội chợ triển lãm
Giảng võ
Công ty xây
dựng Bảo
tàng HCM -
Vinaconex 2
Cacvs bộ đèn TKĐ
huỳnh quang 2X36W,
đèn pha 400 Metal
219,543000

8 Hệ thông chiếu sang
cầu cạn nhà ga T1,
sân bay Nội Bài
Cty thực
nhiệm điện –
tổng công ty
xây dựng
Thăng Long
Bộ đèn đường 250W-
SODIUM
4,583,000
9 HTCS sân TENNIS
của công ty xây lắp
hạ tầng cơ sở- bộ
NN & PTNT
Công ty xây
lắp hạ tầng cơ
sở- bộ NN &
PTNT
Đèn BIBEER 1000W 82,000,000
10 HTCS 2 bờ sông Vinaconex11 Thiết kế, cung cấp 210,000,000
kimh ngưu thuộc gói
thầu CP 7B
đồng bộ các thiết bị
chiếu sáng
11 Thiết kế và cung cấp
thiết bị HTCS trụ sở
trung tâm sử lý bom
mìn
Trung tâm

công nghệ và
sử lý bom
mìn
Đèn văn phòng
2x36W Huỳnh quang,
Compact, dây cáp
điện
51,000,000
12 Hệ thông chiếu sang
nhà máy may Đông
tài Hải Dương
Vinaconex11 Cung cấp, lắp đặt các
loại cáp điệnn máng
công nghiệp, đèn
Metal Halide
431,736,000
13 HTCS nhà máy
Granite Trung đô tại
khu công nghiệp
Bắc Vinh
Công ty XD
sè 6, Tổng
công ty xây
dựng Hà Nội
Tư vấn thiết kế cung
cấp đồng bộ các thiết
bị chiếu sáng
195.000.000
14 HTCS bên ngoài toà
nhà Uỷ ban nhân

dân TX Cẩm Phả
UBND Thị
Xã Cẩm Phả
Thiết kế, cung cấp bộ
đèn Metal Halide
35.000.000
15 HTCS khoa Nhi,
bệnh viện TW Thừa
Thiên Huế
Công ty xây
lắp Thừa
Thiên Huế
Tư vấn, cung cấp các
thiết bị chiếu sáng
270.000.000
16 HTCS HSC tuyến
đường cấp B Trần
Quốc Toản, Thị xã
Vĩnh Yên, Tỉnh
Vĩnh Phóc
Công ty
MTĐT thị xã
Vĩnh Yên
-Các bộ đèn Sodium
150W
-Tủ điện đóng ngắt tự
động 2 chế độ
390.000.000
17 HTCS HSC hai dây
chuyền chiết bia

chai Nhà máy Bia
Hà Nội
Ban quản lý
nhà máy bia
Hà Nội
-Các bộ đèn công
nghiệp 150W Metal
Halide
-Các tủ điện đóng
ngắt tự động 2 chế độ
280.000.000
18 HTCS HSC các
tuyến đường cấp C:
Bãi Gio- Đập Nước-
Vườn Cam, thị xã
Cẩm Phả
Công ty
MTĐT thị xã
Cẩm Phả
-Các bộ đèn Sodium
150W
-Các tủ điện đóng
ngắt tự động 2 chế độ
190.000.000
19 HTCS HSC bến số
1, cảng Chân Mây,
tỉnh Thừa Thiên Huế
Công ty xây
lắp điện Vĩnh
Lợi, Thừa

Thiên Huế
-Các bộ đèn pha ZET
1000W Metal Halide
-Các bộ đèn pha
PAROA 400W Metal
Halide
8/50.000.000
-Các bộ đèn cao áp
Sodium 150W
-Các tủ điện đóng
ngắt tự động 3 chế độ
20 HTCS HSC Quốc lé
18A đoạn thị xã
Cẩm Phả -Quảng
Ninh
BQL dự án - Các bộ đèn Sodium
250W
-Các tủ điện đóng
ngắt tự động 2 chế độ
-Hệ thống cột, cáp
điện
1.400.000.000
21 HTCS HSC 2 tuyến
đường cấp B, thị xã
Cẩm Phả, Quảng
Ninh
BQL dự án -Các bộ đèn Sodium
150W
-Các tủ điện đóng
ngắt tự động 2 chế độ

-Hệ thống cột, cáp
điện
800.000.000
22 Hệ thống chiếu sáng
TT thể thao quốc gia
Mỹ Đình, Hà Nội
BQL dự án -Bộ đèn pha ZET
1000W Metal Halide
-Bộ đèn pha FCD
400W Sodium
-Bộ đèn cầu 125W
CATN
850.000.000
2.4 GIÁ CẢ CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG CHỦ YẾU (BẢNG GIÁ)
2.5 TÌNH HÌNH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY VỀ MẶT HÀNG
ĐÈN HUỲNH QUANG
TÊN ĐỐI THỦ QUY

CHẤT LƯỢNG THỊ PHẦN ĐẶC ĐIỂM KHÁC
1. Công ty cổ
phần bóng đèn,
phích nước
Dạng Đông
- Lớn - Sản phẩm Huỳnh Quang
T10 tuổi thọ 9000 h
- Đã có Huỳnh QuangT8
-Khoảng 43% - Giá cả bình dân,
phù hợp với người
tiêu dùng
9000đ-10,000đ tập

trung chủ yếu ở thị
trường miền Bắc
Việt Nam
2. Điện Quang - Lớn - Sản phẩm Huỳnh Quang -Khoảng 40% - Giá cả bình dân,
T10 vàT8 với tuổi thọ
khoảng từ 9000h đến
10,000h
- Đã có loại Huỳnh Quang
loại 3 màu phổ T8
phù hợp với người
tiêu dùng
10,000đ-11,000đ
tập trung chủ yếu ở
thị trường miền
Nam Việt Nam
3. PHIPLIPS - Vừa - Chỉ có sản phẩm T8 tuổi
thọ khoảng 12,000h
-Khoảng 7% - Giá cao từ
13000đ-15000đ
-Là doanh nghiệp
nước ngoài, Đã có
cơ sở tại Việt Nam,
nhưng chất lượng
hàng đang giảm và
bị người tiêu dùng
mất tin tưởng
4. Các hãng
khác
- Nhá -Chất lượng của NAVA,
OSRAM…. Khá tốt

-Khoảng 10% -Họ tập trung chủ
yếu vào thị trường
miền Nam Việt
Nam
2.6 QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRA, NGHIÊN CỨU ĐỂ THIẾT LẬP KÊNH PHÂN
PHỐI NHẰM ĐƯA SẢN PHẨM MỚI RA THỊ TRỜNG

2.6.1 Cơ sở lý thuyết
A, Sản phẩm mới là gì ?
Sản phẩm mới là những sản phẩm khác biệt với các sản phẩm đã có trên thị
trường bởi một hay một vài tính năng nào đó.
- Đứng trên góc độ doanh nghiệp để xem xét, người ta chia sản phẩm mới thành
hai loại: sản phẩm mới tương đối và sản phẩm mới tuyệt đối
+ Sản phẩm mới tương đối: là sản phẩm đầu tiên doanh nghiệp tung ra thị
trường nhưng không mới so với doanh nghiệp khác và đối với thị trường.
Chóng cho phép doanh nghiệp mở rộng dòng sản phẩm cho những cơ hội kinh
doanh mới. Chi phí để phát triển loại sẩn phẩm này thường thấp, nhưng khó

×