Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

SÓNG CƠ HỌC (NGUYỄN VŨ MINH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 93 trang )

GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
1
SÓNG CƠ HỌC
1. Khái niệm:
- Sóng cơ là sự lan truyền những ………………………………. trong môi trường.
- Khi sóng cơ truyền đi chỉ có pha dao động của các phần tử vật chất lan truyền còn các phần tử vật chất
thì dao động xung quanh vị trí cân bằng cố định.
2. Phân loại sóng cơ
• Sóng dọc : là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền
sóng.
Ví dụ: sóng âm, sóng trên một lò xo
• Sóng ngang: là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương
truyền sóng.
Ví dụ: sóng trên mặt nước, sóng trên sợi dây cao su, sóng trên mặt chất lỏng.
3. Giải thích sự tạo thành sóng cơ:
- Sóng cơ được tạo thành do giữa các phần tử vật chất môi trường có lực liên kết đàn hồi.
- Khi lực liên kết đàn hồi xuất hiện biến dạng lệch thì môi trường truyền sóng ngang, khi lực liên kết đàn
hồi xuất hiện biến dạng dãn, nén thì môi trường truyền sóng dọc.
- Sóng ngang chỉ truyền trong môi trường rắn và lỏng.
- Sóng dọc truyền được trong cả ba môi trường vật chất rắn, lỏng và khí.
* Chú ý :
• Các môi trường rắn, lỏng, khí được gọi là môi trường vật chất.
• Sóng cơ không truyền được trong chân không.
4. Các đại lượng đặc trưng cho sóng cơ
a. Biên độ sóng:
- Là biên độ dao động của các phần tử vật chất môi trường có sóng truyền qua.
- Càng xa tâm dao động thì biên độ sóng càng giảm.
b. Tần số sóng (f):
- là tần số dao động của các phần tử vật chất môi trường có sóng truyền qua.
c. Chu kỳ sóng (T) :


1
T
f
=

- là chu kỳ dao động của các phần tử vật chất môi trường có sóng truyền qua.
VD ( Tốt nghiệp – 2009) : Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 8Hz. B. 4Hz. C. 16Hz. D. 10Hz.
d. Bước sóng (λ):
- Là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng mà dao động cùng pha với nhau.
- Là quãng đường mà sóng lan truyền được trong một chu kỳ dao động.
Biểu thức tính toán:
v
λ v.T
f
==
Suy ra
λ
v λf
T
v
f
λ
λ
T
v

=
=




=



=



VD 1 : Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, bước sóng sẽ là
A. v.fλ= B.
f
v
λ=
C.
v
f
λ
=
D. fvλ= +
VD 2 : Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng
của sóng này trong môi trường nước là
A. 7,5 m. B. 30,5 m. C. 3,0 km. D. 75,0 m.
VD 3 : Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất, dao động cùng pha với nhau
gọi là
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
2
A. bước sóng. B. chu kỳ. C. độ lệch pha. D. tốc độ truyền sóng.

e. Tốc độ truyền sóng (v) :
- Là tốc độ truyền pha của dao động.
- Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền (tính đàn hồi và mật độ môi
trường).
- Tốc độ truyền sóng trong các môi trường giảm theo thứ tự : Rắn → lỏng → khí.
VD 1 : Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động.
C. Môi trường truyền sóng. D. Bước sóng.
VD 2 : Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v
1
,
v
2
, v
3
. Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. v
1
> v
2
> v
3
B. v
2
> v
1
> v
3

C. v

1
> v
3
> v
2
D. v
3
> v
2
> v
1

f. Năng lượng sóng: sóng truyền dao động cho các phần tử của môi trường, nghĩa là truyền cho
chúng năng lượng. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
W =
2
0
2
UD
2
1
ω (J) ℓà năng ℓượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
+ Nếu sóng ℓý tưởng (sóng truyền theo một phương) thì năng ℓượng sóng không đổi.
+ Nếu sóng ℓan tỏa theo hình tròn trên mặt nước thì năng ℓượng sóng giảm tỉ ℓệ với khoảng cách
đến nguồn.
+ Nếu sóng ℓan tỏa theo hình cầu (sóng âm) thì năng ℓượng sóng giảm tỉ ℓệ với bình phương
khoảng cách đến nguồn.
*** Chú ý: Sóng cơ không truyền vật chất mà chỉ truyền dao động, năng ℓượng, pha dao động
VD : Điều nào sau dây là đúng khi nói về năng lượng sóng
A.Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi.

B. Quá trình truyền sóng là qúa trình truyền năng lượng.
C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ.
* Chú ý : Quá trình truyền sóng là một quá trình truyền pha dao động, khi sóng lan truyền thì các
đỉnh sóng di chuyển còn các phần tử vật chất môi trường mà sóng truyền qua thì vẫn dao động xung
quanh VTCB của chúng.
• Khi quan sát được n đỉnh sóng thì khi đó sóng lan truyền được quãng đường bằng (n – 1)λ, tương
ứng hết quãng thời gian là Δt = (n – 1)T.












Lưu ý : Quá trình truyền sóng là một quá trình truyền pha dao động, khi sóng lan truyền thì các đỉnh sóng di
chuyển còncác phần tử vật chất môi trường mà sóng truyền qua thì vẫn dao động xung quanh vị trí cân bằng
của chúng.
- Khi sóng truyền theo một đường thẳng thì biên độ và năng lượng sóng coi như không đổi
E
1
= E
2
; A
1

= A
2

A
C
B
I
D
G
H
F
E
J
Phương truyền sóng
λ

2
λ

2
3
λ

GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
3
- Khi sóng truyền trên mặt phẳng thì
1
2
2

1
R
R
E
E
=
;
1
2
2
1
R
R
A
A
=

- Khi sóng truyền trong không gian thì
2
1
2
2
1









=
R
R
E
E
;
1
2
2
1
R
R
A
A
=

Bài tập ví dụ : Một người ngồi ở bờ biển trông
thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây,
khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 10m Tính tần
số sóng biển.và vận tốc truyền sóng biển.
A. 0,25Hz; 2,5m/s B. 4Hz; 25m/s
C. 25Hz; 2,5m/s D. 4Hz; 25cm/s
Xét tại một điểm có
10 ngọn sóng truyền qua ứng với
9 chu kì. T =
36
9
= 4s. Xác định tần số dao động.
11

0, 25
4
f
Hz
T
===
.Vận tốc truyền sóng:
()
10
=vT v= 2,5 m /s
T4
λ
λ⇒ ==
. Đáp án A
Bài tập ví dụ : Một người ngồi ở bờ biển quan sát
thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng
10 m. Ngoài ra người đó đếm được 20 ngọn sóng đi
qua trước mặt trong 76 (s).
a) Tính chu kỳ dao động của nước biển.
b) Tính vận tốc truyền của nước biển.
Giải : a/ Khi người đó quan sát được 20 ngọn sóng
đi qua thì sóng đã thực hiện được quãng đường là
19λ.
Thời gian tương ứng để sóng lan truyền được quãng
đường trên là 19T.
Theo bài ta có
19T = 76 → T = 4s
b/ Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp chính là
bước sóng, λ = 10 m.
Tốc độ truyền sóng được tính theo công thức

v =
λ
T
=
10
4
= 2,5 m/s
Bài tập ví dụ : Một người quan sát sóng trên mặt
hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp
bằng 2 m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt
trong 8 (s). Tốc độ truyền sóng nước là
A. v = 3,2 m/s B. v = 1,25 m/s.
C. v = 2,5 m/s. D. v = 3 m/s.

Khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp là λ nên ta có
λ = 2 m.
6 ngọn sóng truyền qua tức là sóng đã thực hiện được
5 chu kỳ dao động,
Khi đó 5T = 8
⇒ T = 1,6 (s). Từ đó, tốc độ truyển
sóng là v = λ/T = 1,25 m/s
Æ Chọn đáp án B.
Bài tập ví dụ : Một sóng cơ lan truyền với tần số ƒ
= 500 Hz, biên độ A = 0,25 mm. Sóng lan truyền
với bước sóng λ =70 cm. Tìm
a) tốc độ truyền sóng.
b) tốc độ dao động cực đại của các phần tử vật chất
môi trường.
a/ Ta có λ =
v

ƒ
⇒ v = λƒ = 0,7.500 = 350 m/s.
b/ Tốc độ cực đại của phần tử môi trường: v
max
= ω.A
= 2πƒ.A = 2π.500.0,25.10
-3
= 0,25π = 0,785 m/s.
Bài 1 : Một sóng có tốc độ lan truyền 240 m/s và
có khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên
phương truyền dao động cùng pha là 2,4 m.

a/ Tìm chu kỳ sóng và tần số sóng.
(ĐS : 0,01s và 100Hz)
b/ Sau thời gian 0,5 s thì sóng đã truyền được
quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
(ĐS : S = 50
λ
)

……………………………………… ……
……………………………………… ……

……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……

Bài 2 : Một cần rung có mũi nhọn S chạm mặt
nước. Cần rung với tần số 50Hz để tạo sóng trên
mặt nước. Người ta thấy khoảng cách giữa 5 đỉnh

……………………………………… ……
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
4
sóng tròn đồng tâm liên tiếp cách nhau 12 cm. Mỗi
đỉnh sóng cao 6 cm. Tìm:
a/ Tìm bước sóng và biên độ sóng ?
b/ Để sóng truyền được quãng đường 300 cm thì
thời gian truyền bằng bao nhiêu lần chu kỳ ? (ĐS :
100T)

……………………………………… ……

……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
Bài 3 : Một người ngồi trên mặt biển thấy 4 đỉnh
sóng liên tiếp qua trước mặt mất 12s. Người đó
cũng thấy rằng đỉnh sóng làm phao nhô lên lần sau
cách đỉnh sóng làm phao nhô lên lần trước 8 m. Tìm
tốc độ truyền sóng ?

……………………………………… ……


……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
Bài 4 : Sóng truyền trong một sợi dây đàn hồi rất
dài với tần số 500Hz, người ta thấy khỏang cách
giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là
80cm/s. Tính tốc độ truyền sóng.

……………………………………… ……

……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
Bài 5 : Trên mặt một chất lỏng có một sóng cơ,
người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh
sóng liên tiếp là 3,5 m và thời gian sóng truyền
được khoảng cách đó là 7 s. Xác định bước sóng,
chu kì và tần số của sóng đó.

……………………………………… ……

……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
Bài 6 : Sóng cơ học truyền trong môi trường đàn
hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên
2 lần thì bước sóng sẽ thay đổi như thế nào ? (ĐS :
giảm 2 lần)



……………………………………… ……
……………………………………… ……
Bài 7 : Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một
nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn
định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên
một phương truyền sóng, ở về một phía so với
nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tính
tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng.


……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
Bài 8 (BTVN) : Một người ngồi câu cá ở bờ sông
nhận thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt
trong khoảng thời gian 8s, và khoảng cách giữa hai
ngọn sóng liên tiếp bằng 1m. Tính chu kỳ dao động
của các phần tử nước.


……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
Bài 9 : Người ta dung búa gõ mạnh xuống đường
ray xe lửa, cách chổ gõ 1360m một người áp tai
xuống đường ray và nghe thấy tiếng gõ truyền qua
đường ray và sau đó 3,75s thì nghe được tiếng gõ

……………………………………… ……

GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
5
truyền qua không khí đến tai. Tính tốc độ truyền âm
trong thép. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là
340 m/s.

……………………………………… ……
……………………………………… ……


……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
Bài 10 : Người ta dùng búa gõ mạnh xuống đường
ray xe lửa, cách chổ gõ 1090m một người áp tai
xuống đường ray và nghe thấy tiếng gõ truyền qua
đường ray và sau đó 3 s thì nghe được tiếng gõ
truyền qua không khí đến tai. Tính tốc độ truyền âm
trong không khí. Biết tốc độ truyền âm trong thép là
5294 m/s. (ĐS : 340 m/s)

……………………………………… ……
……………………………………… ……


……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……

……………………………………… ……
……………………………………… ……

TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển , thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s .
chu kỳ của sóng là
A. 3s B.2,7s C. 2,45s D. 2,8s
Câu 2: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36s và
đo được khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp 20m . tốc độ truyền sóng trên mặt biển :
A. 40m/s B. 2,5m/s C. 2,8m/s D. 36m/s
Câu 3: Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10 (s) . Chu
kỳ dao động của sóng biển là
A. 2 (s) B. 2,5 (s) C. 3(s) D. 4 (s)
Câu 4: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi
rất dài với tốc độ sóng
v = 0,4m/s, chu kỳ dao động
T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 2m. B. 0,5m.
C. 1m. D. 1,5m.


……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
Câu 5: Tại 1 điểm O trên mặt nước yên tĩnh có 1
nguồn DĐĐH theo phương thẳng đứng với tần số
f = 2(Hz) .Từ điểm O có Những gợn sóng tròn lan
rộng ra xung quanh . Khoảng cách giữa 2 gợn sóng

liên tiếp là 20(cm) . Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là :
A. 20(cm / s) B. 40(cm / s)
C. 80(cm / s) D.120 (cm / s)

……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… …
Câu 6: Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc
truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng
liên tiếp là 2cm. Tần số của sóng là:
A. 0,45Hz B. 90Hz
C. 45Hz D. 1,8Hz


……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… …
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
6
Câu 8: Một sóng cơ có biên độ A, bước sóng là
λ
.
Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi
trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng. Biểu thức
nào sau đây là đúng ?
A.

π
λ=
3A
2
B. λ= π2A
C.
π
λ=
3A
4
D.
π
λ=
2A
3


……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… …
……………………………………… ……
……………………………………… ……
Câu 9 (ĐH – 2010): Tại một điểm trên mặt chất
lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo
ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi
liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một
phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm
0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s B. 15 m/s
C. 12 m/s D. 25 m/s


……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… …
……………………………………… ……
……………………………………… ……
Câu 10: Một người quan sát 1 chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây . Coi sóng
biển là sóng ngang . Chu kỳ dao động của sóng biển là :
A. T = 2,5 (s) B. T = 3 (s) C. T = 5 (s) D. T = 6(s)
Câu 11: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền
sóng 2m/s .bước sóng
A. 4,8m B. 4m C. 6m D. 0,48m
Câu 12: Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp
là 2cm. Tần số của sóng là:
A. 0,45Hz B. 90Hz C. 45Hz D. 1,8Hz
Câu 13: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách
giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 4 m/s. D. 8 m/s.
Câu 14: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz
và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 15 (ĐH – 2011): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó
cùng pha.
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha.
Câu 16: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với f = 100(Hz) gây ra sóng có biên độ A = 0,4(cm) .

Biết khoảng cách giữa 7 sóng gợn lồi liên tiếp là 3 (cm) . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. 25(cm / s) B. 50(cm / s) C. 100(cm / s) D. 150 (cm / s)
Câu 17 (ĐH – 2012): Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 90
0
.
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước
sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
7
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 20: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng. B. tần số dao động.
C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình truyền sóng:
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động trong môi trường đàn hồi
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động

D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của sóng:
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
B. Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn không truyền đi vì nó là đại lượng bảo toàn.
C. Đối với sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng đường
truyền sóng
D. Đối với sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình phương
quãng đường truyền sóng
Câu 23: Điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc truyền sóng:
A. Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động.
B. Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất môi trường
C. Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của nguồn sóng
D. Cả A và B
Câu 24: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi
là:
A. Vận tốc truyền sóng B. Chu kỳ C. Tần số D. Bước sóng.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ:
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với
phương truyền sóng
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương
truyền sóng
Câu 26: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng ngang
A. Là loại sóng có phương dao động nằm ngang
B. Là loại sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Là loại sóng có phương dao động song song với phương truyền sóng
D. Là loại sóng có phương nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng
Câu 27: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dọc:
A. Là loại sóng có phương dao động nằm ngang

B. Là loại sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C. Là loại sóng có phương dao động song song với phương truyền sóng.
D. Là loại sóng có phương nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng
Câu 28: Sóng ngang truyền được trong các môi trường:
A. Rắn và khí B. Chất rắn và bề mặt chất lỏng. C. Rắn và lỏng D. Cả rắn, lỏng và khí
Câu 29: Sóng dọc truyền được trong các môi trường:
A. Rắn và khí B. Chất rắn và bề mặt chất lỏng C. Rắn và lỏng D. Cả rắn, lỏng và khí.
Câu 30: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học:
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
8
A. Sóng dọc chỉ truyền được trong chất khí
B. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường mà phụ thuộc vào bước sóng
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất môi trường từ nơi này đến nơi khác
D. Sóng truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 31: Chọn câu sai. Bước sóng λ của sóng cơ học là:
A. Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng
B. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng
C. Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 giây.
D. Hai lần khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động nghịch pha
Câu 32: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 90
0
.
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước
sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
Câu 33:
Chọn phương án sai. Quá trình truyền sóng là:

A. một quá trình truyền vật chất. B. một quá trình truyền năng lượng.
C. một quá trình truyền pha dao động. D. một quá trình truyền trạng thái dao động.
Câu 34: Sóng cơ ngang không truyền được trong các chất
A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí. C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí.
Câu 35: Sóng cơ ngang truyền được trong các chất
A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí.
C. rắn và bề mặt chất lỏng. D. lỏng và khí.
Câu 36: Sóng cơ dọc truyền được trong tất cả các chất
A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí.
C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí.

VẤN ĐẾ 1 : PHƯƠNG TRÌNH SÓNG
1. Phương trình sóng cơ: Xét sóng tại nguồn : u
0
= acosωt
Khi sóng truyền tới điểm M cách O khoảng d ( hoặc x )thì phương trình sóng là:

()
M
d
u.cosω.t 2π .cos ω.t φ
λ
.cos ω.t 2π
λ
aa
x
a
⎛⎞
=−=−Δ
⎜⎟

⎝⎠
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠




x và d có thể coi như nhau , chú ý x, d phải cùngđơn vị với
λ

Sóng tại một điểm M luôn trễ pha hơn nguồn một góc
2πd
φ
λ
Δ=

Các chú ý làm bài tập : Độ lệch pha giữa 2 điểm M, N trên phương truyền sóng là :
2πd
φ
λ
Δ=

+ Hai sóng cùng pha :
φ k.2πΔ=
và khoảng cách
dk.λ
=


+ Hai sóng ngược pha :
φ (2k 1)πΔ= +
và khoảng cách
λ
d(2k1). (k0,5)λ
2
=+ =+




O
M
x
v
G
sóng
u
x
d
1
0 N
d
d
2
M
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
9
+ Hai sóng vuông pha :

π
φ (2k 1)
2
Δ= +
và khoảng cách
λ
d(2k1).
4
=+

+ Áp dụng được công thức
v
λ v.T
f
==

2. ĐỒ THỊ TRUYỀN SÓNG
Bước 1: Chọn điểm đặc biệt (Điểm C)
Bước 2: Chọn 2 đỉnh sóng gần điểm đặc biệt nhất (A; B)
Bước 3: Vẽ mũi tên từ A hoặc B song song với mặt phẳng cân bằng, hướng về C. Mũi tên nào chặn chiều
dao động tại thời điểm đó của C sẽ là chiều truyền sóng. Như hình dưới là chiều từ A đến C.








Bài tập ví dụ : Một sóng cơ truyền trên một sợi

dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm
trên dây: u = 4cos(20πt −
.x
3
π
)(mm).
Với x: đo bằng mét, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền
sóng trên sợi dây có giá trị.
A. 60mm/s B. 60 cm/s
C. 60 m/s D. 30mm/s
Ta có
.x
3
π
=
2.x
π
λ
=> λ = 6 m => v = λ.f = 60 m/s
(chú ý: x đo bằng mét).
Đáp án C
Bài tập ví dụ :Sóng truyền từ điểm M đến điểm O
rồi đến điểm N trên cùng 1 phương truyền sóng với
tốc độ v = 20 m/s. Cho biết tại O dao động có
phương trình u
O
= 4cos(2πƒt – π/6) cm và tại hai
điểm gần nhau nhất cách nhau 6 m trên cùng
phương truyền sóng thì dao động lệch pha nhau góc
2π/3 rad. Cho ON = 0,5 m. Phương trình sóng tại N


A. u
N
= 4cos







9
2
9
20
ππ
t
cm
B. u
N
= 4cos






+
9
2

9
20
ππ
t
cm
C. u
N
= 4cos







9
2
9
40
ππ
t
cm
D. u
N
= 4cos







+
9
2
9
40
ππ
t
cm

Từ giả thìết ta có Δφ =

3
=
2πd
λ


3
=
2π.6
λ

→ λ = 18 m → ƒ =
v
λ
=
10
9
Hz.

Độ lệch pha của sóng tại O và tại N là
Δφ
O/N
=
2π.ON
λ
=
2π.0,5
18
=
π
18
rad
Khi đó phương trình dao động tại N là
u
N
= 4cos






−−
1869
20
πππ
t
cm
= 4cos








9
2
9
20
ππ
t
cm
Bài tập ví dụ : Một sóng cơ học có tần số 45 Hz
lan truyền với tốc độ 360 cm/s. Tính
a) khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương
truyền sóng dao động cùng pha.
b) khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương
truyền sóng dao động ngược pha.
c) khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương
Từ giả thiết ta tính được bước sóng
λ = v/ƒ = 360/45 = 8 cm.
a) Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng
pha là d
min
= λ = 8 cm.
b) Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động
ngược pha là d
min

= λ/2 = 4 cm.
c) Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
10
truyền sóng dao động vuông pha.
vuông pha là d
min
= λ/4 = 2 cm.
Bài tập ví dụ : Một sóng cơ lan truyền với tần số
50 Hz, tốc độ 160 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên
cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau
là π/4 thì cách nhau một khoảng
A. d = 80 cm. B. d = 40 m.
C. d = 0,4 cm. D. d = 40 cm.
Từ giả thiết ta có bước sóng λ = 160/50 = 3,2 m.
Lại có
π
4
=
2πd
λ
→ d =
λ
8
=
320
8
= 40 cm.
Vậy d = 40 cm → chọn D.


Bài tập ví dụ : Một sóng cơ học truyền theo
phương Ox có phương trình sóng
u = 10cos(800t – 20d) cm, trong đó tọa độ d tính
bằng mét (m), thời gian t tính bằng giây. Tốc độ
truyền sóng trong môi trường là
A. v = 40 m/s. B. v = 80 m/s.
C. v = 100 m/s. D. v = 314 m/s.
Từ phương trình dao động của sóng ta có





=
=
λ
π
π
d
d
f
2
20
2800










=
=
10
400
π
λ
π
f
→ v = λ.ƒ = 40 m chọn A.
Bài tập ví dụ : Một sóng ngang có phương trình
sóng u

= 6cos














505,0
2
dt
π
cm, với d có đơn vị
mét, t đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị là
A. v = 100 cm/s. B. v = 10 m/s.
C. v = 10 cm/s. D. v = 100 m/s.

Từ phương trình sóng ta có:
u

= 6cos













505,0
2
dt
π

cm ≡
Acos







λ
π
ω
d
t
2








=
=
λ
ππ
ω
π
dd

t
2
50
2
5,0
2




=
=
50
4
λ
πω

→ v = λƒ = 100 cm/s
Bài tập ví dụ : Một sóng cơ học truyền trên dây
với tốc độ v = 4 m/s, tần số sóng thay đổi từ 22 Hz
đến 26 Hz. Điểm M trên dây cách nguồn 28 cm
luôn dao động lệch pha vuông góc với nguồn. Bước
sóng truyền trên dây là
A. λ = 160 cm. B. λ = 1,6 cm.
C. λ = 16 cm. D. λ = 100 cm.
Dao động tại M và nguồn vuông pha nên:

Δφ =
2πd
λ

=(2k + 1)
π
2

→ d =
(2k+1)λ
4
= (2k+1)
v

→ƒ =
(2k+1)v
4d

Mà 22 Hz ≤ ƒ ≤ 26 Hz nên 22 ≤
(2k+1)v
4d
≤ 26
⇔ 22 ≤
(2k+1)400
4.28
≤ 26
→ k = 3 ⇒ ƒ = 25 Hz . Vậy chọn
đáp án C.

Bài 1 : Một sóng cơ học truyền từ O theo phương y với vận tốc v = 40 cm/s. Năng lượng sóng cơ bảo toàn khi
truyền đi. Dao động tại điểm O có dạng: x = 4cos
2
π
t (cm). Xác định chu kì T và bước sóng λ ? Viết phương

trình dao động tại điểm M cách O một đoạn bằng 4 m. Nhận xét về dao động tại M so với dao động tại O.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
11
Bài 2 : Sóng tại nguồn O có dạng u = 3cos t
π
(mm). Vận tốc truyền sóng v = 20cm/s
a/ Xác định chu kì và bước sóng.
b/ Viết phương trình sóng tại M cách O một đoạn 5cm.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 2m/s. Biết phương trình sóng tại nguồn có dạng :
O
u2cos(4)t
π
= (cm). Viết phương trình sóng tại điểm M cách nguồn 12,5cm. (ĐS :
u2cos(4 )
4
M
t

π
π
=−
)

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Một sóng lan truyền với tốc độ 340 m/s với
tần số 500Hz. Hai điểm M và N cách nhau 0,68m
trên phương truyền sóng sẽ dao động như thế nào
với nhau và độ lệch pha giữa M và N là bao nhiêu ?

……………………………………… ……
……………………………………… ……

Bài 5 : Một sóng lan truyền với chu kỳ 0,002s. Hỏi
hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng
cách nhau một đoạn là bao nhiêu thì độ lệch pha
giữa chúng là
6
π
. Biết tốc độ truyền sóng là 340
m/s. (ĐS : 17/300 m)


……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……

Bài 6 (ĐH – 2009): Một nguồn phát sóng cơ dao
động theo phương trình

π
u4cos4πt(cm)
4
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠
.
Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch
pha là
3
π
. Tính tốc độ truyền của sóng đó? (ĐS :
6,0 m/s)


……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
Bài 7 : Một sóng cơ học có phương trình
t
u8cos2
0,1 50

x
π
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠
(mm) trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng giây. Tìm bước sóng ? (ĐS : 50cm)


……………………………………… ……
……………………………………… ……

Bài 8 : Phương trình sóng tại M cách nguồn phát O
một đoạn x (m) có dạng

GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
12
M
2πx
uacos4πt
3
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠
(cm). Tìm tốc độ truyền
sóng ?



……………………………………… ……
……………………………………… ……
Bài 9 : Người ta gây ra một chấn động hình cosin
tại điểm A với vận tốc truyền là 5(m/s). Xét điểm M
cách A 10cm. Phương trình sóng tại M là
2cos 20 ( )
5
M
utcm
π
π
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠
. Tìm phương trình dao
động tại nguồn A.


……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
Bài 10 : Phương trình sóng tại nguồn O là
()
O
u5cos5()tcm

π
= . Tìm phương trình dao động
tại H cách nguồn 2,4cm và vận tốc truyền sóng là
24m/s.

……………………………………… ……

……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
Bài 11 : Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng tần số
20Hz. Trên phương truyền sóng, ta thấy hai điểm
cách nhau một khoảng d = 10 cm luôn dao động
ngược pha. Biết vận tốc truyền sóng vào khoảng
0,6m/s đến 1m/s. Tìm vận tốc của sóng ?
(ĐS : 0,8m/s)

……………………………………… ……
……………………………………… ……

……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
Bài 12 : Sóng lan trên mặt chất lỏng với tần số f.
Trên cùng phương truyền sóng ta thấy hai điểm cách
nhau 15cm

dao động cùng pha với nhau và tốc độ
truyền sóng là 300cm/s. Tìm tần số sóng biết tần số
có giá trị từ 90Hz đến 110Hz (ĐS : 100Hz)

……………………………………… ……
……………………………………… ……

……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
Bài 13 : Sóng lan trên mặt chất lỏng với tần số f.
Trên cùng phương truyền sóng ta thấy hai điểm
cách nhau 20 cm dao động vuông pha theo phương
vuông góc mặt chất lỏng với nhau và tốc độ truyền
sóng là 4 m/s. Tìm tần số sóng biết tần số có giá trị
từ 40 Hz đến 50 Hz.
……………………………………… ……
……………………………………… ……

……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
13

Bài 14 (BTVN) : sóng lan truyền trên mặt chất lỏng
với tần số 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng ta
thấy hai điểm cách nhau 15 cm luôn dao động cùng
pha với nhau và tốc độ truyền sóng từ 2,8 m/s đến
3,4 m/s. Tìm tốc độ truyền sóng ?

……………………………………… ……
……………………………………… ……

……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
Bài 15 : Sóng ngang lan truyền trên mặt chất lỏng
với tần số 50 Hz. Trên cùng phương truyền sóng ta
thấy hai điểm cách nhau 25 cm luôn dao động ngược
pha với nhau và tốc độ truyền sóng từ 400cm/s đến
800cm/s. Tìm tốc độ truyền sóng ?

……………………………………… ……
……………………………………… ……

……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……

Bài 16 : Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động
với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc
độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm M trên
dây và cách A một đoạn 14 cm, người ta thấy M luôn
dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị
trong khoảng 98Hz đến 102Hz. Bước sóng là bao
nhiêu ?

……………………………………… ……
……………………………………… ……


……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
Bài 17 : Sóng âm truyền trong thép với tốc độ
5000m/s. Hai điểm trong thép gần nhau nhất và lệch
pha nhau 90
0
cách nhau 1,54 m. Tính tần số âm ?
(ĐS : 811,7Hz)


……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
:

Bài 18 : Một sóng ngang truyền trên bề mặt với tân
số f=10Hz. Tại một thời điểm nào đó một phần mặt
cắt của nước có hình dạng như hình vẽ. Trong đó
khoảng cách
từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân
bằng của D ℓà 60cm và điểm C đang đi xuống
qua
vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và tốc độ truyền
sóng như thế nào ?







……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
14
Bài 20 :Tại hai điểm A,B trên mặt nước có hai
nguồn kết hợp dao động với phương trình
cos100 ( )uA tcm

π
= . Vận tốc sóng trên mặt nước là
v = 40cm/s. Xét tại điểm M trên mặt nước có AM =
9cm, BM = 7cm.Hai dao động tại M do hai điểm A
và B truyền đến là hai dao động:
A.cùng pha
B.lệch pha nhau góc
2
π

C.lệch pha nhau
2
3
π

D.ngược pha

……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
……………………………………… ……
Bài 20 : Một sóng hình sin, tần số 110 Hz truyền Trong không khí với tốc độ 340 m/s. Tính khoảng cách
nhỏ nhất giữa hai điểm
dao động cùng pha. dao động ngược pha dao động vuông pha
dao động lệch pha nhau
π/4






Bài 20 :Tại hai điểm A,B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình
cos100 ( )uA tcm
π
= . Vận tốc sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét tại điểm M trên mặt nước có AM =
9cm, BM = 7cm.Hai dao động tại M do hai điểm A và B truyền đến là hai dao động:
A.cùng pha B.lệch pha nhau góc
2
π
C.lệch pha nhau
2
3
π
D.ngược pha
TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (CĐ – 2011): Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền
sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
A. lệch pha
2
π
. B. ngược pha. C. lệch pha
4
π
. D. cùng pha.
Câu 2 (CĐ – 2009): Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là

A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.
Câu 3 : Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x (m) có phương
trình sóng : u = 4cos(
3
π
t −
2
3
π
x) (cm) . Vận tốc trong môi trường đó có giá trị :
A. 0,5 (m /s) B. 1 (m /s) C. 1,5 (m /s) D. 2 (m /s)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 (ĐH Khối A – 2008): Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O
một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu
phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng u
M
(t) = acos2πft thì phương trình dao động
của phần tử vật chất tại O là
A.
0
d
u(t) acos2(ft ).=π−
λ
B.
0
d
u (t) a cos 2 (ft ).=π+
λ


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
15
C.
0
d
u(t) acos (ft ).=π−
λ
D.
0
d
u(t) acos (ft ).=π+
λ

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5 (CĐ – 2011): Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo
chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết
phương trình sóng tại N là u
N
=
0,08cos ( 4)
2
t
π

(m) thì phương trình sóng tại M là

A. u
M
=
1
0,08cos ( )
22
t
π
+ (m). B. 0,08cos ( 4)
2
M
ut
π
=
+ (m).
C.
0,08cos ( 2)
2
M
ut
π
=− (m). D. 0,08cos ( 1)
2
M
ut
π
=
− (m).
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6 (ĐH Khối A – 2011): Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc
độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một
phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau.
Tốc độ truyền sóng là
A. 90 cm/s. B. 100 cm/s. C. 80 cm/s. D. 85 cm/s.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7 (Thi thử Chuyên Nguyễn Huệ - 2013): Dây đàn hồi rất dài có đầu A truyền sóng lan trên mặt chất
lỏng với tần số f. Trên cùng phương truyền sóng ta thấy điểm M cách nguồn A 40 cm dao động lệc pha
nhau góc
()
Δφ n0,5π=+ và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s. Tìm tần số sóng biết tần số có giá
trị từ 8 Hz đến 13 Hz. (Biết n là một số nguyên)
A. 12 Hz B. 10 Hz C. 8,5 Hz D. 12,5Hz
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8 : Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, f là tần số
của sóng. Nếu
nv
d
f
= ; ( n = 0, 1, 2, 3 ) thì hai điểm đó là :

GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
16
A. Dao động cùng pha B. Dao động ngược pha
C. Dao động vuông pha D. Dao động cùng pha nếu nhận n chẵn
Câu 9 : Trên phương truyền sóng những vị trí dao động ngược pha sẽ cách nhau :
A. 2kλ B.
k
λ C.
λ
(2k 1)
2
+ D.
λ
k
2

Câu 10 : Trên phương truyền sóng những vị trí dao động cùng pha sẽ cách nhau :
A. 2kλ B.
k
λ C.
λ
(2k 1)
2
+
D.
λ
k
2


Câu 11 : Một sóng cơ truyền trong môi trường dọc theo đường thẳng Ox có phương trình
12,5cos2 (10 0,025 )( )utxmm
π
=−
, trong đó x tính bằng (cm), t tính bằng (s). Hai điểm gần nhau nhất trên
phương truyền sóng dao động lệch pha
2
π
cách nhau là
A. 20 cm. B. 10 cm. C. 12,5 mm. D. 10 mm.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12 : Một nguồn sóng cơ truyền dọc theo một phương truyền thẳng, nguồn dao động với phương trình
u
0
= A.cosωt. Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn một khỏang
M
d
3
λ
= tại thời điểm t = T/2
có li độ u
M
= 2 cm. Coi biên độ sóng không suy giảm. Biên độ A bằng :
A. 2 cm B. 22cm C. 2 3 cm D. 4 cm
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 13 : Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau x = λ/3, sóng có biên độ A, chu
kì T. Tại thời điểm t
1
= 0, có u
M
= +3cm và u
N
= -3cm. Ở thời điểm t
2
liền sau đó có u
M
= +A, biết sóng
truyền từ N đến M. Thời điểm t
2
đó là
A.
5T
12
B.
7T
12
C.
11T
12
D.
T
12

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14 : Một dao động truyền sóng từ S tới M với vận tốc 60cm/s. Phương trình dao động tại M cách S một
khoảng 2cm ở thời điểm t là
cm
6
t10cosAu
M






π
+π=
. Phương trình dao động tại S là:
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
17
A. cm
3
t10cosAu
S







π
−π=
B. cm
6
t10cosAu
S






π
−π=

C.
cm
2
t10cosAu
S







π
+π=
D. cm
3
t10cosAu
S






π
+π=

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 15 (Thi Thử THPT Chuyên Phan Bội Châu – 2013): Trên mặt chất lỏng, tại O có một nguồn sóng
cơ dao động với tần số f = 30 Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó nằm trong khỏang từ 1,6 m/s
đến 2,9 m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10 cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động
tại O. Giá trị vận tốc đó là
A. 2 m/s. B. 3 m/s. C. 2,4 cm/s. D. 1,6 m/s.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 16 (CĐ – 2012): Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số
sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động
ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 17 (CĐ – 2012): Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ
truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược
pha nhau là d. Tần số của âm là
A.
2
v
d
. B.
2v
d
. C.
4
v
d
. D.
v
d
.
Câu 18: Một sóng hình sin truyền dọc theo một trục ox. Hai điểm M và N nằm trên trục ox có sóng truyền
qua (MN <
λ). Khi M có li độ cực đại thì N đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Độ lệch pha giữa M và N


A. 3
π/2. B. π/2. C. π/4. D. 3π/4.

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 19: Một sóng cơ truyền từ nguồn sóng O, hỏi hai điểm M và N cùng cách nguồn O một đoạn ℓà
λ
4
thì
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
18
sẽ có pha dao động như thế nào với nhau:
A. Cùng pha B. Ngược pha C.
Vuông pha D. ℓệch pha
π
4

Câu 21: Hình bên biểu diễn sóng ngang truyền trên một sợi dây,
theo chiều từ trái sang phải. Tại thời điểm như biểu diễn trên hình,
điểm P có ℓi độ bằng 0, còn điểm Q có ℓi độ cực đại. Vào thời điểm đó hướng chuyển động của P và Q ℓần
ℓượt sẽ ℓà:
A. Đi xuống; đứng yên B. Đứng yên; đi xuống
C. Đứng yên; đi ℓên D. Đi ℓên; đứng yên
Câu 22: Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó,
hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi ℓên vị
trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động:
A. đi ℓên. B. đi xuống. C. đứng yên. D. chạy ngang.

Câu 23: Hai điểm cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau 3λ/4. Tại thời điểm t
1
có u
M
= 3cm và u
N
=
- 3 cm. Tính biên độ sóng A?
A. A = 3
2 cm B. 3 3 cm C. 7 cm D. 6 cm


…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 24: Hai điểm M; N cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t
1
có u
M
= 3cm và
u
N
= 4cm. Tính biên độ sóng A?
A. A = 5 cm B. 3
3 cm C. 6 cm D. 7 cm



…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 25: Hai điểm M; N cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau λ/4 (Biết sóng truyền từ M đến N).
Tại thời điểm t độ dời sóng tại M và N lần lượt là u
M
= 6 cm và u
N
= -8cm. Tính biên độ sóng A?
A. 5 cm B. 9 cm C. 7 cm D. 10 cm


GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
19
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 26: Hai điểm M; N cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t độ dời sóng tại
M và N lần lượt là u
M
= 3cm và u
N
= - 3cm. Tính thời điểm t

1
ℓiền sau đó u
M
= + U
0
, biết sóng truyền từ M
đến N
A. t +
12
T11
B. t +
12
T
C. t +
6
T
D. t +
3
T



…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC – PHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN SÓNG
(ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN)
Câu 1 : Sóng cơ
A. là dao động lan truyền trong một môi trường.
B. là dao động của mọi điểm trong môi trường.

C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
Câu 2 : Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 3 : Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.
Câu 4 : Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Bước sóng không phụ thuộc vào
A. tốc độ truyền của sóng. B. chu kì dao động của sóng.
C. thời gian truyền đi của sóng. D. tần số dao động của sóng.
Câu 5 : Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 6 : Chu kì sóng là
A. chu kỳ của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.
B. đại lượng nghịch đảo của tần số góc của sóng
C. tốc độ truyền năng lượng trong 1 (s).
D. thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.
Câu 7 : Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền trong 1 (s). B. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.
C. khoảng cách giữa hai bụng sóng. D. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ.
Câu 8 : Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng.
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
20
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.

Câu 9 : Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số dao động sóng.
C. Bước sóng. D. Năng lượng sóng.
Câu 10 : Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của các phần tử vật chất. B. dao động của nguồn sóng.
C. truyền năng lượng sóng. D. truyền pha của dao động.
Câu 11 : Tốc độ truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường
A. rắn, khí, lỏng. B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, lỏng, khí. D. lỏng, khí, rắn.
Câu 12 : Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường
A. rắn, khí, lỏng. B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, lỏng, khí. D. lỏng, khí, rắn.
Câu 13 : Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào
A. tần số sóng. B. bản chất của môi trường truyền sóng.
C. biên độ của sóng. D. bước sóng.
Câu 14 : Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi
trường đó là. Chu kỳ dao động của sóng có biểu thức là
A. T = v/λ B. T = v.λ C. T = λ/v D. T = 2πv/λ
Câu 15 : Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi
trường đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức
A. ƒ = v/λ B. ƒ = v.λ C. ƒ = λ/v D. ƒ = 2πv/λ
Câu 16 : Một sóng cơ học có tần số ƒ lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng λ của sóng này
trong môi trường đó được tính theo công thức
A. λ= v/ƒ B. λ= v.ƒ C. λ= ƒ/v D. λ= 2πv/ƒ
Câu 17 : Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần
thì bước sóng sẽ
A. tăng 2 lần. B. tăng 1,5 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 18 : Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ =4 m. Chu kỳ dao động của sóng là
A. T = 0,02 (s). B. T = 50 (s). C. T = 1,25 (s). D. T = 0,2 (s).
Câu 19 : Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kỳ của sóng đó là
A. T = 0,01 (s). B. T = 0,1 (s). C. T = 50 (s). D. T = 100 (s).
Câu 20 : Một sóng cơ có tần số 200 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng

của sóng này trong môi trường đó là
A. = 75 m. B. = 7,5 m. C. = 3 m. D. = 30,5 m.
Câu 21 : Sóng truyền dọc theo trục Ox có bước sóng 40 cm và tần số 8 Hz. Chu kỳ và tốc độ truyền sóng có
giá trị là
A. T = 0,125 (s) ; v = 320 cm/s. B. T = 0,25 (s) ; v = 330 cm/s.
C. T = 0,3 (s) ; v = 350 cm/s. D. T = 0,35 (s) ; v = 365 cm/s.
Câu 22 : Phương trình dao động sóng tại hai nguồn A, B trên mặt nước là u = 2cos(4πt + π/3) cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là v = 0,4 m/s và xem biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chu kỳ T và bước
sóng λ có giá trị:
A. T = 4 (s), λ= 1,6 m. B. T = 0,5 (s),λ = 0,8 m.
C. T = 0,5 (s), λ= 0,2 m. D. T = 2 (s), λ= 0,2 m.
Câu 23 : Phương trình dao động sóng tại điểm O có dạng u = 5cos(200πt) mm. Chu kỳ dao động tại điểm O

A. T = 100 (s). B. T = 100π (s). C. T = 0,01 (s). D. T = 0,01π (s).
Câu 24 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x – 2000t) cm, trong đó x
là toạ độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị là
A. v = 334 m/s. B. v = 100 m/s. C. v = 314 m/s. D. v = 331 m/s.
Câu 25 : Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 (s) và đo được
khoảng cách hai đỉnh lân cận là 10 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển.
A. v = 2,5 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 10 m/s. D. v = 1,25 m/s.
Câu 26 : Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
21
(s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Coi sóng biển là sóng ngang. Tốc độ của
sóng biển là
A. v = 2 m/s. B. v = 4 m/s. C. v = 6 m/s. D. v = 8 m/s.
Câu 27 : Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và
có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 (s). Tốc độ truyền sóng nước là
A. v = 3,2 m/s. B. v = 1,25 m/s. C. v = 2,5 m/s. D. v = 3 m/s.

Câu 28 : Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng
cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 50 cm/s. B. v = 50 m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5 cm/s.
Câu 29 : Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36 (s).
Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 12 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt hồ.
A. v = 3 m/s. B. v = 3,2 m/s. C. v = 4 m/s. D. v = 5 m/s.
Câu 30 : Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có li độ u = 6cos(πt +
πd
2
) cm , d đo bằng cm. Li độ
của sóng tại d = 1 cm và t = 1 (s) là
A. u = 0 cm. B. u = 6 cm. C. u = 3 cm. D. u = –6 cm.
Câu 31 : Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp bằng 12 m và có 9
ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 5 (s). Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 4,5 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 5,3 m/s. D. v = 4,8 m/s.
Câu 32 : Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi đó lá
thép dao động với tần số ƒ = 120 Hz. Nguồn S tạo ra trên mặt nước một dao động sóng, biết rằng khoảng
cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị bằng
A. v = 120 cm/s. B. v = 100 cm/s. C. v = 30 cm/s. D. v = 60 cm/s.
Câu 33 : Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hoà có tần số ƒ = 50
Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O cách đều, mỗi vòng cách nhau 3 cm. Tốc độ
truyền sóng ngang trên mặt nước có giá trị bằng
A. v = 120 cm/s. B. v = 150 cm/s. C. v = 360 cm/s. D. v = 150 m/s.
Câu 34 : Tại một điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng ta tạo ra một dao động điều hoà vuông
góc với mặt thoáng có chu kì T = 0,5 (s). Từ O có các vòng sóng tròn lan truyền ra xung quanh, khoảng
cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Xem như biên độ sóng không đổi. Tốc độ truyền sóng có giá trị
A. v = 1,5 m/s. B. v = 1 m/s. C. v = 2,5 m/s. D. v = 1,8 m/s.
Câu 35 : Đầu A của một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang. được làm cho dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với tần số ƒ = 0,5 Hz. Trong thời gian 8 (s) sóng đã đi được 4 cm dọc theo dây. Tốc độ
truyền sóng v và bước sóng có giá trị là

A. v = 0,2 cm/s và = 0,1 cm. B. v = 0,2 cm/s và =0,4 cm.
C. v = 2 cm/s và =0,4 cm. D. v = 0,5 cm/s và =1 cm.
Câu 36 : Người ta gây một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo
phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ a = 3 cm và chu kỳ T = 1,8 (s). Sau 3 giây
chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. v = 9 m/s. B. v = 6 m/s. C. v = 5 m/s. D. v = 3 m/s.
Câu 37 : Người ta nhỏ những giọt nước đều đặn xuống một điểm O trên mặt nước phẳng lặng với tốc độ 80
giọt trong một phút, khi đó trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng hình tròn tâm O cách đều nhau. Khoảng
cách giữa 4 gợn sóng liên tiếp là 13,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. v = 6 cm/s. B. v = 45 cm/s. C. v = 350 cm/s. D. v = 60 cm/s.
Câu 38 : Mũi nhọn của âm thoa dao động với tần số ƒ = 440 Hz được để chạm nhẹ vào mặt nước yên lặng.
Trên mặt nước ta quan sát khoảng cách giữa hai nhọn sóng liên tiếp là 2 mm. Tốc độ truyền sóng là
A. v = 0,88 m/s. B. v = 880 cm/s. C. v = 22 m/s. D. v = 220 cm/s.
Câu 39 : Người ta gây một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo
phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ a = 3 cm và chu kỳ T = 1,8 (s). Sau 3 giây
chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Tìm bước sóng λ của sóng tạo thành truyền trên dây.
A. λ= 9 m. B. λ= 6,4 m. C. λ= 4,5 m. D. λ= 3,2 m.
Câu 40 : Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
22
sóng. Phương trình dao động của điểm M cách O một đoạn d có dạng
A. u = Acos








λ
π
ω
d
t
2
B. u = Acos







v
d
t
π
ω
2

C. u = Acos














v
d
t
π
ω
2
D. u = Acos






+
v
d
t
π
ω
2

Câu 41 : Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền
sóng. Điểm M nằm trên phương truyền sóng cách O một đoạn d sẽ dao động chậm pha hơn nguồn O một
góc
A. Δφ= 2πv/d. B. Δφ= 2πd/v. C. Δφ= ωd/λ. D. Δφ= ωd/v.

Câu 42 : Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền
sóng. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d sẽ dao động lệch pha nhau một
góc
A. Δφ= 2πv/d. B. Δφ= 2πd/v. C. Δφ= 2πd/λ. D. Δφ= πd/λ.
Câu 43 : Sóng cơ có tần số ƒ = 80 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ v = 4 m/s. Dao động của
các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm
và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
A. π/2 rad. B. π rad . C. 2π rad. D. π/3 rad.
Câu 44 : Xét một sóng cơ dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số ƒ = 50 Hz. Xác định độ
lệch pha của một điểm nhưng tại hai thời điểm cách nhau 0,1 (s)?
A. 11π rad. B. 11,5π rad. C. 10π rad. D. π rad.
Câu 45 : Trong sự truyền sóng cơ, hai điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha
nhau một góc là (2k +1)π/2. Khoảng cách giữa hai điểm đó với k = 0, 1, 2 là
A. d = (2k + 1)λ/4. B. d = (2k + 1)λ. C. d = (2k + 1)λ/2. D. d = kλ.
Câu 46 : Hai sóng dao động cùng pha khi độ lệch pha của hai sóng ∆φ bằng
A. ∆φ = 2kπ. B. ∆φ = (2k + 1)π. C. ∆φ = ( k + 1/2)π. D. ∆φ = (2k –1)π.
Câu 47 : Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng
A. λ/4. B. λ. C. λ/2. D. 2λ.
Câu 48 : Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng
A. λ/4. B. λ/2 C. λ D. 2λ.
Câu 49 : Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động vuông pha (lệch pha góc
90
0
) là
A. λ/4. B. λ/2 C. λ D. 2λ.
Câu 50 : Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng bằng 120 cm. Khoảng cách d
= MN bằng bao nhiêu biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M góc π/2 rad là bao nhiêu?
A. d = 15 cm. B. d = 24 cm. C. d = 30 cm. D. d = 20 cm.
Câu 51 : Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng bằng 120 cm. Khoảng cách d
= MN bằng bao nhiêu biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M góc π rad là bao nhiêu?

A. d = 15 cm. B. d = 60 cm. C. d = 30 cm. D. d = 20 cm.
Câu 52 : Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng bằng 120 cm. Khoảng cách d
= MN bằng bao nhiêu biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M góc π/3 rad là bao nhiêu?
A. d = 15 cm. B. d = 24 cm. C. d = 30 cm. D. d = 20 cm.
Câu 53 : Một sóng cơ học phát ra từ nguồn O lan truyền với tốc độ v = 6 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên
phương truyền sóng cách nhau 30 cm luôn dao động cùng pha. Chu kỳ sóng là
A. T = 0,05 (s). B. T = 1,5 (s). C. T = 2 (s). D. 1 (s).
Câu 54 : Một nguồn sóng có phương trình u = acos(10πt + π/2). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của các phần tử môi trường lệch pha nhau góc π/2 là 5 m. Tốc
độ truyền sóng là
A. v = 150 m/s. B. v = 120 m/s. C. v = 100 m/s. D. v = 200 m/s.
Câu 55 : Một sóng cơ học có phương trình sóng u = Acos(5πt + π/6) cm. Biết khoảng cách gần nhất giữa
hai điểm có độ lệch pha π/4 rad là d = 1 m. Tốc độ truyền sóng có giá trị là
A. v = 2,5 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 10 m/s. D. v = 20 m/s.
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
23
Câu 56 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ sóng v = 0,2 m/s, chu kỳ dao động
của sóng là T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1,5 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 2 m.
Câu 57 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ v = 0,5 m/s, chu kỳ dao động là T =
10 (s). Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là
A. 2,5 m. B. 20 m. C. 1,25 m. D. 0,05 m.
Câu 58 : Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 500 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao
động lệch pha π/2 cách nhau 1,54 m thì tần số của sóng đó là
A. ƒ = 80 Hz. B. ƒ = 810 Hz. C. ƒ = 81,2 Hz. D. ƒ = 812 Hz.
Câu 59 : Một sóng cơ lan truyền với tần số 50 Hz, tốc độ 160 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng
phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc π/4 rad thì cách nhau một khoảng
A. d = 80 cm. B. d = 40 m. C. d = 0,4 cm. D. d = 40 cm.
Câu 60 : Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 40 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai

điểm gần nhau nhất theo chiều truyền sóng dao động ngược pha là 40 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 32 m/s. B. v = 16 m/s. C. v = 160 m/s. D. v = 100 cm/s.
Câu 61 : Đầu A của một sợi dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T = 10 s. Biết tốc độ
truyền sóng trên dây là v = 0,5 m/s. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là
A. d
min
= 1,5 m. B. d
min
= 1 m. C. d
min
= 2 m. D. d
min
= 2,5 m.
Câu 62 : Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 60 cm. M cách A một khoảng d = 30 cm. So với sóng
tại A thì sóng tại M
A. cùng pha với nhau. B. sớm pha hơn một góc là 3π/2 rad.
C. ngược pha với nhau. D. vuông pha với nhau.
Câu 63 : Sóng truyền từ A đến M cách A một đoạn d = 4,5 cm, với bước sóng λ =6 cm. Dao động sóng tại
M có tính chất nào sau đây?
A. Chậm pha hơn sóng tại A góc 3π/2 rad. B. Sớm pha hơn sóng tại góc 3π/2 rad.
C. Cùng pha với sóng tại A. D. Ngược pha với sóng tại A.
Câu 64 : Một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang có đầu A nối với một bản rung có tần số ƒ = 0,5 Hz.
Sau 2 (s) dao động truyền đi được 10 m, tại điểm M trên dây cách A một đoạn 5 m có trạng thái dao động so
với A là
A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha góc π/2 rad. D. lệch pha góc π/4 rad.
Câu 65 : Một sóng cơ học truyền theo phương Ox có phương trình sóng u = 10cos(800t – 20d) cm, trong đó
tọa độ d tính bằng mét (m), thời gian t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là:
A. v = 40 m/s. B. v = 80 m/s. C. v = 100 m/s. D. v = 314 m/s.
Câu 66 : Một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos








)
5
(
d
t
π
mm, trong đó d có đơn vị là cm.
Bước sóng của sóng là
A. λ = 10 mm. B. λ = 5 cm. C. λ = 1 cm. D. λ = 10 cm.
Câu 67 : Một sóng ngang có phương trình dao động u = 6cos







)
505,0
(2
dt
π
cm, với d có đơn vị mét, t đơn
vị giây. Chu kỳ dao động của sóng là

A. T = 1 (s). B. T = 0,5 (s). C. T = 0,05 (s). D. T = 0,1 (s).
Câu 68 : Cho một sóng cơ có phương trình u = 8cos







)
501,0
(2
dt
π
mm. Chu kỳ dao động của sóng là
A. T = 0,1 (s). B. T = 50 (s). C. T = 8 (s). D. T = 1 (s).
Câu 69 : Phương trình sóng dao động tại điểm M truyền từ một nguồn điểm O cách M một đoạn d có dạng
u
M
= acos(ωt), gọi λ là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Phương trình dao động của nguồn điểm O có
biểu thức
A. u
O
=
)
2
cos(
v
d
ta

π
ω

. B. u
O
=
)
2
cos(
v
d
ta
π
ω
+
.
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
24
C. u
O
=







)

2
(cos
v
d
ta
π
ω
. D. u
O
= )
2
cos(
λ
π
ω
d
ta
+ .
Câu 70 : Phương trình sóng tại nguồn O là uO = acos(20πt) cm. Phương trình sóng tại điểm M cách O một
đoạn OM = 3 cm, biết tốc độ truyền sóng là v = 20 cm/s có dạng
A. u
M
= acos(20πt) cm. B. u
M
= acos(20πt – 3π) cm.
C. u
M
= acos(20πt – π/2) cm. D. u
M
= acos(20πt – 2π/3) cm.

Câu 71 : Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v = 40 cm/s. Phương trình
sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là u
O
= 2cos(πt) cm. Phương trình sóng tại điểm M nằm
trước O và cách O một đoạn 10 cm là
A. u
M
= 2cos(πt – π) cm. B. u
M
= 2cos(πt) cm.
C. u
M
= 2cos(πt – 3π/4) cm. D. u
M
= 2cos(πt + π/4) cm.
Câu 72 : Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v = 50 cm/s. Sóng truyền từ O
đến M, biết phương trình sóng tại điểm M là u
M
= 5cos(50πt – π) cm. M nằm sau O cách O một đoạn 0,5 cm
thì phương trình sóng tại O là
A. u
O
= 5cos(50πt – 3π/2) cm. B. u
O
= 5cos(50πt + π) cm.
C. u
O
= 5cos(50πt – 3π/4) cm. D. u
O
= 5cos(50πt – π/2) cm.

Câu 73 : Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng 1 phương truyền sóng với tốc độ v =
20 m/s. Cho biết tại O dao động có phương trình u
O
= 4cos(2πƒt – π/6) cm và tại 2 điểm gần nhau nhất cách
nhau 6 m trên cùng phương truyền sóng thì dao động lệch pha nhau 2π/3 rad. Cho ON = 0,5 m. Phương
trình sóng tại N là
A. u
N
= 4cos(20πt/9 – 2π/9) cm. B. u
N
= 4cos(20πt/9 + 2π/9) cm.
C. u
N
= 4cos(40πt/9 – 2π/9) cm. D. u
N
= 4cos(40πt/9 + 2π/9)cm.
Câu 74 : Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u
O
= 2cos(2πt) cm tạo ra một sóng
ngang trên dây có tốc độ v = 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với
phương trình là
A. u
M
= 2cos(2πt + π/2) cm. B. u
M
= 2cos(2πt – π/4) cm.
C. u
M
= 2cos(2πt + π) cm. D. u
M

= 2cos(2πt) cm.
Câu 75 : Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u
O
= 3cos(10πt) cm, tốc độ truyền sóng là v = 1 m/s thì
phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5 cm có dạng
A. u
M
= 3cos(10πt + π/2) cm. B. u
M
= 3cos(10πt + π) cm.
C. u
M
= 3cos(10πt – π/2) cm. D. u
M
= 3cos(10πt – π) cm.
Câu 76 : Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v. Phương trình sóng của một
điểm O trên phương truyền sóng đó là u
O
= A cos
)
2
(
T
t
π
cm. Một điểm M cách O khoảng x = λ/3 thì ở thời
điểm t = T/6 có độ dịch chuyển u
M
= 2 cm. Biên độ sóng A có giá trị là
A. A = 2 cm. B. A = 4 cm. C. A = 4 cm. D. A = 2

3 cm.
Câu 77 : Xét sóng trên mặt nước, một điểm A trên mặt nước dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 (s)
tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương với ƒ = 20 Hz. Biết B chuyển động cùng
pha với A gần A nhất cách A là 0,2 m. Tốc độ truyền sóng là
A. v = 3 m/s. B. v = 4 m/s. C. v = 5 m/s. D. v = 6 m/s.
Câu 78 : Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động vuông pha với nhau thì cách
nhau một đoạn bằng
A. bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 79 : Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = acos(20πt) cm. Trong khoảng thời
gian 0,225 (s) sóng truyền được quãng đường
A. bằng 0,225 lần bước sóng. B. bằng 2,25 lần bước sóng.
C. bằng 4,5 lần bước sóng. D. bằng 0,0225 lần bước sóng.
Câu 80 : Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos(20πt) cm, với t tính bằng giây. Trong
khoảng thời gian 2 (s), sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 10 lần. B. 20 lần. C. 30 lần. D. 40 lần.
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh LUYỆN THI QUỐC GIA 2016
Đt : 0914449230 Giáo viên tại NOON.VN
25
Câu 81 : Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào
mặt nước. Khi đó trên mặt nước có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách
nhau 6 cm trên đường thẳng qua O luôn cùng pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng thỏa mãn 0,4 m/s v 0,6
m/s. Tốc độ tuyền sóng trên mặt nước nhận giá trình trị nào sau dưới đây?
A. v = 52 cm/s. B. v = 48 cm/s. C. v = 44 cm/s. D. v = 36 cm/s.
Câu 82 : Một sóng cơ học truyền trên dây với tốc độ v = 4 m/s, tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz.
Điểm M trên dây, cách nguồn 28 cm luôn dao động lệch pha vuông góc với nguồn. Bước sóng truyền trên
dây là
A. = 160 cm. B. = 1,6 cm. C. = 16 cm. D. = 100 cm.
Câu 83 : Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số ƒ = 30 Hz. Tốc độ truyền
sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,9 m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10 cm

sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của tốc độ truyền sóng là
A. v = 2 m/s. B. v = 3 m/s. C. v = 2,4 m/s. D. v = 1,6 m/s.
Câu 84 : Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước và dao động điều hoà với tần số ƒ = 20 Hz. Khi đó,
hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 cm luôn
dao động ngược pha với nhau. Tính tốc độ truyền sóng, biết rằng tốc độ đó chỉ vào khoảng từ 0,8 m/s đến 1
m/s.
A. v = 100 cm/s. B. v = 90 cm/s. C. v = 80 cm/s. D. v = 85 cm/s.
Câu 85 : Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số ƒ = 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng ta
thấy 2 điểm cách nhau 15 cm dao động cùng pha nhau. Tính tốc độ truyền sóng, biết tốc độ sóng này nằm
trong khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s.
A. v = 2,8 m/s. B. v = 3 m/s. C. v = 3,1 m/s. D. v = 3,2 m/s.
Câu 86 : Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số
50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9 cm
trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, vận tốc truyền sóng thay đổi trong
khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 75 cm/s. B. 80 cm/s. C. 70 cm/s. D. 72 cm/s.
Câu 87 : Một sóng cơ học có tần số ƒ = 50 Hz, tốc độ truyền sóng là v = 150 cm/s. Hai điểm M và N trên
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng có 2 điểm khác cũng dao động ngược pha với M.
Khoảng cách MN là
A. d = 4,5 cm. B. d = 9 cm. C. d = 6 cm. D. d = 7,5 cm.
Câu 88 : Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số ƒ = 40 Hz. Người ta thấy
rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 20 cm
luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoáng từ 3 m/s đến 5 m/s. Tốc độ đó là
A. v = 3,5 m/s. B. v = 4,2 m/s. C. v = 5 m/s. D. v = 3,2 m/s.
Câu 89 : Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 cm, người ta thấy M luôn luôn dao
động lệch pha so với A một góc
ϕ
Δ
= (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số sóng, biết tần số ƒ có giá

trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. ƒ = 8,5 Hz. B. ƒ = 10 Hz. C. ƒ = 12 Hz. D. ƒ = 12,5 Hz.
Câu 90 : Một nguồn sóng cơ học dao động điều hòa theo phương trình u = Acos(10πt + π/2) cm. Khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của hai điểm lệch pha nhau
π/3 rad là 5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. v = 75 m/s. B. v = 100 m/s. C. v = 6 m/s. D. v = 150 m/s.
Câu 91 : Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình u = 0,5cos(50x – 1000t) cm,
trong đó x có đơn vị là cm. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp bao nhiêu lần tốc độ
truyền sóng
A. 20 lần. B. 25 lần. C. 50 lần. D. 100 lần.
Câu 92 : Một sóng ngang có phương trình dao động






−=
)
505,0
(2cos6
dt
u
π
cm, với d có đơn vị mét, t có
đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị là

×