ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THI
̣
HƢƠ
̀
NG
CHÍNH SÁCH ĐÃI NGỘ VÀ ẢNH HƢỞNG CỦA N
ĐẾN ĐỘNG CƠ LÀM VIỆC CU
̉
A GIẢNG VIÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐÔ
̣
NG – XÃ HỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THI
̣
HƢƠ
̀
NG
CHÍNH SÁCH ĐÃI NGỘ VÀ ẢNH HƢỞNG CỦA N
ĐẾN ĐỘNG CƠ LÀM VIỆC CU
̉
A GIẢNG VIÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐÔ
̣
NG – XÃ HỘI
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60 34 05
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYÊ
̃
N XUÂN THIÊN
Hà Nội - 2015
MỤC LỤC
DANH MC BNG
DANH M
PHẦN MỞ ĐẦU …………………….………………………………………… …1
1. Tính cấp thiết của đề tài ………………………………………………… ……1
2. Tình hình nghiên cứu …………………………………………………….…….2
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu ……………………………………….……4
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ………….…………………………….…….5
5. Phƣơng pháp nghiên cứu ……………………………………………….….… 5
6. Những đóng góp mơ
́
i của luâ
̣
n văn ……………………… ………………… 8
7. Kết cấu của luận văn ……………………………………………….………… 8
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐỘNG CƠ LÀM VIỆC CỦA GIẢNG
VIÊN VÀ CHÍNH SÁCH ĐÃI NGỘ
1.1. Lý thuyết về động cơ thu
́
c đâ
̉
y làm việc của ngƣời lao động …….……… 9
1.1.1. Khái niệm về động cơ và tạo động cơ thu
́
c đâ
̉
y làm việc ……………….…9
1.1.2. Một số học thuyết về tạo động cơ thu
́
c đâ
̉
y/…………… …………………11
1.1.2.1. Thuyt cp bc nhu cu ca A. Maslow
1.1.2.2. Thuy ca Herzberg
1.1.2.3. Thuyt hi vng ca Vroom
1.1.2.4. Thuyt v s ng
1.1.2.5. Hc thuyt ba nhu cu ca Mc.Clelland
1.1.2.6. Thuyt E.R.G ca Clayton Alderfer
1.1.2.7. My c
1.1.2.8. Hc thuyt ma Edwin Locke
1.1.2.9. Hc thuyt v s c ca Burrhus Frederic Skinner
1.1.3. Vai trò của việc tạo động cơ thu
́
c đâ
̉
y làm việc cho người lao động … …17
1.2. Đặc điểm lao động của giảngviên …………………… ………….………19
1.3. Chính sách đãi ngộ và sự ảnh hƣởng của nó đến động cơ la
̀
m viê
̣
c làm việc
của giảng viên ……………………………………………….…………….… ….19
1.3.1. Khái niệm về chính sách đãi ngộ ………………………………………….19
1.3.2. Các công cụ của chính sách đãi ngộ và ảnh hưởng của nó đến động cơ la
̀
m
viê
̣
c làm việc của giảng viên ……………………………… ……………… …. 20
phi
1.3.2.3
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH ĐÃI NGỘ VÀ ẢNH HƢỞNG
CỦA N ĐẾN ĐỘNG CƠ LÀM VIỆC CỦA GIẢNG VIÊN TRƢỜNG ĐẠI
HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI
2.1. Tổng quan về trƣờng Đại học Lao động – Xã hội …………………………30
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ……………………………… ………30
2.1.2. S mng
u t chc
2.2. Thực trạng việc sử dụng các công cụ của chính sách đãi ngộ và ảnh hƣởng
của nó đến động cơ làm việc của giảng viên …………………………… ……35
2.2.1. Đối với công cụ tài chính …………………………………………….…….35
2.2.1.1. ,
2.2.1.2. Ting
2.2.1.3. Ph cp
i
2.2.2. Đối với công cụ phi tài chính …………………………………………… 47
2.2.2.1. Bc
c
2.2.3. Công cu
̣
kha
́
c …………………………………………………………… 57
2.2.4. Đánh giá chung về ảnh hưởng của chính sách đãi ngộ đến động cơ làm
việc của giảng viên trường Đại học Lao động – Xã hội ………… …………… 60
2.2.4.1. Nhm mng
2.2.4.2. Nhm yng
2.2.3.3. Nhng
2.2.4.4. Nhng
CHƢƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH ĐÃI NGỘ
NHẰM TẠO ĐỘNG CƠ LÀM VIỆC CHO ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI
3.1. Nhóm giải pháp liên quan đến công cụ tài chính 65
3.1.1. Thiết lập hê
̣
thô
́
ng tra
̉
lương phu
̀
hơ
̣
p 65
3.1.2. Hoàn thiện quy chê
́
chi tiêu nô
̣
i bô
̣
cho phu
̀
hơ
̣
p vơ
́
i thư
̣
c tê
́
66
3.1.3. Các giải pháp góp phần tăng thu nhập cho giảng viên 67
3.2. Nhóm giải pháp liên quan đến công cụ phi tài chính 69
3.2.1. Nâng cao vị thế, vai trò của ngừơi lao động bằng các hoạt động kích
thích tâm lý cuộc sống và tâm lý nghề nghiệp 69
3.2.2. Tạo nhiều cơ hội phát triển nghề nghiệp cho giảng viên 70
3.2.3. Hoàn thiện môi trường làm việc 70
3.2.4. Cải tiến hoạt động Công đoàn 71
3.2.5. Cải thiện cơ sở vật cht và thư viện 71
3.3. Mô
̣
t sô
́
gia
̉
i pha
́
p kha
́
c 72
3.3.1. Hoàn thiện hê
̣
thô
́
ng khen thươ
̉
ng 72
3.3.2. Đê
̀
xuâ
́
t vơ
́
i gia
̉
ng viên 73
3.3.3. Đê
̀
xuâ
́
t vơ
́
i Nha
̀
nươ
́
c 74
PHẦN KẾT LUẬN………… ………………………………………… …75
Danh mục tài liệu tham khảo 76
Phụ lục: Phiếu khảo sát các yếu tố ảnh hƣởng đến động cơ làm việc của giảng
viên trƣờng Đại học Lao động – Xã hội ………….……… ……………………78
i
DANH MỤC BẢNG
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
Bng 2.1
Th gi a
i h ng i trong 03
34
2
Bng 2.2
Thu nha gii hc Lao
ng
37
3
Bng 2.3
ca gi i vi tin
i hng i
38
4
Bng 2.4
ca gi i vi tin
ng, ph c
chung ti hng i
41
5
Bng 2.5
ca gii vi b
c ti hng i
48
6
Bng 2.6
50
7
Bng 2.7
53
8
Bng 2.8
(
, )
54
9
Bng 2.9
ca gi i v u
kic ti hc
ng i
55
10
Bng 2.10
ca gi i v ng
nghi o ti hng
i
56
11
Bng 2.11
58
12
Bng 2.12
59
ii
DANH MỤC HÌNH
STT
Hình
Nội dung
Trang
1
1.1
u
6
2
1.2
c
20
3
2.1
S u b t chc ci hc
ng i
33
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
n ra rt mnh m,
i mi quc gia phu t i
quynh s tn tn c
Vit Nam trong nh
i r ng cung
cp nguu ci v
vi vi h hp
u kin hi nh c m
hi nhiu yu t, t chng c
t vt cht cng chng
u t then chnh.
ng ca nhiu yu t ch
quan, c bi thu nhc, nh vi ging
m bo s ng ng ging du khoa h
gin
chuyu th
i hng i hc ct non tr
i nhng hi gi ng
gi i
ng ? Muy, i gi
phc, h phng
c.
Vi mi hi hng i
tr, v v c bit ng tng c c
gi c thc t , quynh ch u: “Chính
sách đãi ngộ và ảnh hưởng của nó đến động cơ làm việc của giảng viên trường
Đại học Lao động - Xã hội” lu tt nghip.
u s bn u:
2
- D nh s ng c
tng c cng i hng
hi?
- Hia i hng i dng
h ?
- ng tng c c
ng i hng i ra sao?
- tng c cho ging i hc Lao
ng i i ng?
2. Tình hình nghiên cứu
V chung v ng lc, tng l
trong t ch c
liu Qun tr c, Qun tr
- ThS. NguyNguyn Ng (2007)
.
- PGS.TS Trn Kim Dung s cho vic
i v y
n tr nguc.
- u c
nh ri b y bi s hp
dn v gin sau th chin th nh
nhc li thn cht,
nh li ri b y bi s hp dn v c, s gii
t.
- u c ti
u ci tiu v u t to
u kic mnh ng ct
3
lun: thc uy hot
ng ci.
- u c
m
cu cng ty ca h
nh ru t ta con
n ch
- t nhiu v y cu
t v y. Ph
chi tit ni dung Mt s hc thuyt v y ca lu
V v ng c c
ng hay mt ph gn vi mt t chc c th c mt
s c
- u ca Trthc hi
ng m thu kin ca Vit Nam b dng
ch s c (JDI) cng nghip v
nu ki p v
th ca Vit Nam.
n t v ng
c bo ra s th
vic.
- Vu ca Nguyn Tr ra thc tr
bit phi kinh t tng ng
tiu hc huyn Thanh Thy, t.
- Vu ca Nguyn Th Thu Thh6 yu t
thc ca gi H
u kin, thu nh
ng nghi u t n v
tng c bing gi
4
i k
- u c cp ti vic
tng
i ng tng hc Sri Lankan. Kt
qu cu cho thy rng ging dy
i vng Anh tng
- Vu c cp tu t ng ti
ng
c cu hc ti Uganda:
+ ng ng
c ti tinh thc c
+ ng ca nhng yu t ni ti ti hiu suc c
+ ng ca nhng yu t i hiu suc c
t s kin ngh xut nhm to ng
cho
u suc ca h.
-
cn nhng v n
ng cng gn vi nhng t chc c th.
v ng c cng i
hng ic bit gn vi v thu nh
cn. Sau mt th th
ng rt ln cho cnh
la chn v u c
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mc u
ng c i vng c ca
ging i hng i, t xut, kin ngh,
bi c tng
vi
3.2. Nhim v u
5
- n chung v ng
c ci gi
- c trng ci ng ti hng -
ng cng c ca gi.
- xubi cng i hc
ng i tng y
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
u
u c tng i hc Lao
ng i ng cng c ca gi
4.2. Phu
- .
- 12 5.
-
.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
5.1.
c mm v t ra, s d
t bin chng, duy vt lch s ut trong
u c
ng quan,
:
,
,
;
,
;
,
;
,
.
6
u tra mu bng bng
hi, thu thp d liu t nhiu ngu.
5.2.
Hình 1.1: Sơ đồ quy trình nghiên cứu
5.3. Thit k bng hi
* Ni dung phiu kho st gm 2 phn chnh
- Phn 1: Nh ng phng vn
- Ph ng c ti
i hc
.
* Bng h
- u t ng
c ca
gm 2 m:
+ i v n lng, tin thng, ph ci
+ i v c
- a v ng ca nhng yu t
nhng yu t
t
H th
t
Thu thp d
liu
Ngun d
liu th
cp
Ngun d
li
cp
Gi,
c
trng
7
Bc thit k n:
ng bi d
phng lc ca gi.
n 2: Sau khi thit k b c tip
phng vn th mt s gi ti ng i hc
kim tra v i dung ca bi.
n 3: Chnh st bc khi tin
u tra.
Ni dung chi tit ca Bng h Ph lc.
5.4
- C s li cc s d
+ S li s du tra (bng mu
ph lc 1), phng vn trc ting cn phng vn nh
tin tin cy nht.
+ S liu th c c ch
bc hin qui ch ging dy co; Qui ch i b
t s t qu
5.5
- c s dng trong n
d liu d lic
- ng m
.
c trng vic s d c
ng cc ca ging i hng
i tio ng tr li bng hc 7
khoa (mi khoa 8 bng h i b ng hi).
8
6. Những đóng góp mơ
́
i của luận văn
Kt qu u s cung c
i vi ging i hng i
c cho thng c i vng c ca
n nay ra sao.
ng th ra nhm mm yi
i vi vic tng cho gi p
qung s hop nh
n t ng i
ng i hng i.
7. Kết cấu của luận văn
n m u, kt luu tham kh lc, lu bao
gm
n v ng c ca gi
ng.
c tr ng cng
c ca gii hng i.
gi nhm tng
i hng i.
9
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐỘNG CƠ LÀM VIỆC CỦA GIẢNG
VIÊN VÀ CHÍNH SÁCH ĐÃI NGỘ
1.1. Lý thuyết về động cơ thc đy làm việc của ngƣời lao động
1.1.1. Khái niệm về động cơ và tạo động cơ thc đy làm việc
Khái niệm về động cơ
Mt t chc ch
vi thu
n tr s d tng
ng
ng ng
u t ni tc tha
ng v s s
mong mut b v
y bn. C hai viy bi
nhu cn t a s sinh tn. T
y ng m hc
c v nh tit ch
nhng thng hn, khi bu bn la chn, bn
tit ch vin ung.
,
,
,
[6]
ng ch quan trong hong c
ng nht ra.
chc c i nh
nh ng. S ng nhu
c nhng m
Nhu cu ci r u
vt chu tinh thn. Nhu cu v vt chng ch y
nhp (bao gm ti ting, ph cp), bo hi
vic, trang vt dng bo h u kii, vv. Nhu cu v tinh thn
10
bao gm s n, b
n, vv.
Động cơ thu
́
c đâ
̉
y la
̀
m viêc ()
ng thy th
c lu c
u vt chu tinh thn i lao
t chi
ng to ra
(
).
khi s i hot
khii lao
ng n lc ho thc hin nhim v c giao m
Lo ra
n.
c gng, n lc nhit,
chc li.
ng xu ba mi nhng v
i nh ng m
mung ca m
n tr cn cn mi
ng.
Tạo động cơ thc đy làm việc
x
[6]
11
T
c thi mt h th
thut qun tr ng khin cho
c kt qu tt
nh i vi mi nhim v c th c giao.
.
1.1.2. Một số học thuyết về tạo động cơ thc đy
1.1.2.1. Thuyt cp bc nhu cu ca A. Maslow
Maslow cho ri bt ngun t nhu cng nhu
cu cc sp xp theo mt th t thp ti cao. Theo tm
quan trng, cp bc nhu cc sp xc sau:
Nhng nhu cn hay nhu cu sinh hc: ng nhu cm bo cho
i tn tng, mc, tn tu
sinh hc.
Nhng nhu cu v , sinh sng an
a, an ninh, chun mc, lut l
Nhng nhu ci hay nhu cp nhn: u v
c chp nhn, bi
12
Nhng nhu cng: u v t tri
a v
Nhng nhu cu t th hin hay t ng:
thin, m, t chc
Thuyt cp bc nhu cu ct i v
qun tr u quan trn tr phi hiu
ci c c nhu c p
thu ca h, tng c cho hng thi bo
chc.
1.1.2.2. Thuy ca Herzberg
Herzberg cho rt s i s thi v
c g t v
yu t ti s b- c g
i v u gii quyt tt s to ra s th
u gii
quyo ra t
i v u gii quyt s to ra s b
u gii quyt tng
th th phi thu nhp bn nng
t s to cho bn s bc
to ra cho bn s th
13
Thuy ct quan tri v
qun tr din sau:
- Nh to ra
s b i s thi
ng b b
- Vii phi gii quyt thng thi c
t ch ng m.
1.1.2.3. Thuyt hi vng ca Vroom
c Victor H. Vroom cho ri s y trong
vic thc hin nh t ti mu h ca mc
ra rn phm c i
thy s c
nhng mc tit c
y = Mm hy vng .
i th i vit mc ham
-i phn
i vit ti mt qu ca c ng h
, m t ti mc
u hy v c s -).
Mt trong nhc bit ca nhn tm quan
trng c
p vi h thng qun tr theo m
Do v c tn tr cn:
- nh kt qu u ra mng mu
- nh mi quan h gia phng
vi kt qu thc hic ca h
- Kt qu thc hic c
- Nhng n lc ph
- n tr cm bo rng phc nhn mng
14
i ch n kt qu c cng bng
ng s t nh khuy
na.
1.1.2.4. Thuyt v s ng ca Stacy Adams
Thuyng c cn v nhn thc ca
ng v m i x ng trong t chc. H
nhng ca h vi nh
Quyn l Quyn l
> <
s ng ci lao
i vi t chng h xy ra:
(1) Nng cho rng h i x t, ph
c h s b s c
t kh s b vic.
(2) Nng tin rng h i x
ng ng vc h s
(3) Nng nhn thc rng ph
v mong mun h s
ng h ng coi nh ca phng.
Do vn tr phi nhn thc cng v
s ngi ch ho
kin. Thuyt v s n tr phi quan t
chi phn nhn thc cng v s to
c mt nhn thc v s ng.
1.1.2.5. Hc thuyt ba nhu cu ca Mc.Clelland
David Mc.Clelland cho rcn: nhu c
tu quyn lc.
* Nhu cu:
15
i vic gii quy
vic t mu ngi. H mun cm th
tht bi ca h t qu ng ca h
c. Nhu cao
c ta nh
t
- g mun thc hi
-
- Nhu cu cao v s phn hi c th, ngay lp tc
- c ca h
* Nhu c
u v quan h by bi s ng qua li
vi nhi hong
* Nhu cu quyn lc:
u
cu mnh m v n nhin th
cc v th .
Mt s theo hc thuyn tr
u quyn lc mnh nht, k
nhu c
1.1.2.6. Thuyt E.R.G ca Clayton Alderfer
i hp xp lu
ct lung ci bt ngun t nhu cu
u
mi vic thn: nhu cu tn ti, nhu cu quan
hn.
16
* Nhu cu tn ti (Existence needs) bao gm nhi vt cht ti cn
thit cho s tn ti ca con ng
a Maslow.
* Nhu cu quan h i quan h qua li
giu quan h bao gm nhu c
trng.
* Nhu cn (Growi
cho s m nhu c th
hin.
t trong hc thuyt
i vic th t c u ch i ch t nhu cu
theo hc thuyt ca, hc thuyng trong khi mt
nhu c cn tr c thng dn
n lc ci thi sao khi
cuc sng g t
l
1.1.2.7. y c
y
c thuyt v s k v c gng
c pht nhc phn
Kt qu thc hin nhim v nh by, kh
c v nhn thc v nhim v cn thit. S thc hin tt
nhim v dn phng ni ti (tin bc, hin v
u kia v). Nhng phi phng h
theo nhn thn thc v i
vi s t ng) s dn th
1.1.2.8. Hc thuyt ma Edwin Locke
17
u c ra r th
c dn s thc hic t
thc hi v
- i cm thy thc nhng m th
m th ngi ta bit c
- M la
t m i
nhp ho
i thc hii ta cn
h tip tu thy cn thit.
Nh c thiu thi ng l y, trong
qun tr, cn thit lp mt h thn hi hiu qu
cho vic tng lng.
1.1.2.9. Hc thuyt v s c ca Burrhus Frederic Skinner
B.F. Skinner cho r
cc qu
c lp li nhiu
l phc loi b dn.
n mng thi gian xy ra gic
ti u qu. Ph ng loi tr
ng mong mu
cu qu thng.
ng chun mc cho ,
ng h thng pht gn kt vi nhc n
nh.
- n ging hi
- Thc hin theo nht
1.1.3. Vai trò của việc tạo động cơ thc đy làm việc cho người lao động
18
Xu ng ca yu t i t yu
t thin xut va tham gia sn xung thi vn
u t cn xun, k thu
u t thui. V
th i v th lc,
c b
t v t kh
i, mng ph n lc, c gng ht sc cho
n phi tng
i lao
ng s c gp trung mi ngun lc s
c kh n
thc, kinh nghic, th lc nhu king
tit kit lic thit bu qu cao. To
ng s i nhun cho
,
hou qu
u kin m rng. Tng
ng s
hp, ci thii sng vt chi s
n v th l ng th
ng, vi s n l n ca
chy tng
y s n kinh t - xi cc.
M ng
khuyn kh ng t chn
kinh t - u t s n cng, t
ch n,
c, th b
hou
qung t yu t i t chc.
th, tng n thi
quan trng trong qun trng , cho