Tải bản đầy đủ (.doc) (188 trang)

Đồ Án Tốt Nghiệp Xây Dựng Dân Dụng Đại Học Mở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 188 trang )

Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Mã đề: 464-VP _ Đại Học Mở TP. Hồ Chí Minh
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC
1.1. Giới thiệu về công trình.
Công trình toà nhà văn phòng “Công ty bảo hiểm nhân thọ Bạc Liêu” được xây dựng ở
thành phố Bạc Liêu – một trong những khu vực phát triển của khu vực miền nam Việt
Nam, nơi mà nhu cầu về nhà ở và việc làm đã trở nên cấp thiết.
1.2. Đặc điểm kiến trúc công trình.
Tòa nhà gồm 4 tầng với những đặc điểm sau :
Mỗi tầng điển hình cao 3.60 m, tầng trệt cao 4.20 m, mái cao 3.00 m.
Mặt bằng hình chữ nhật 18 x 18.5 m, được thiết kế dạng hình khối, xung quanh công
trình có vườn hoa tạo cảnh quanh.
Chiều cao công trình 18 m.
Công trình có 3 nhịp.
Chức năng của công trình: Trụ sở văn phòng làm việc.
Tổng quan kiến trúc ( chi tiết hơn ở file CAD kèm theo):
SVTH: MSSV: Trang 1
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
A B C D
350 400 750 2050 285 1115 750 2100 750 750 2100 750 750 1450 600 200 500 100 600 1600
Xem chi tiết chỉ bao cửa VK1 bản vẽ KT.17
Chỉ Bao cửa sơn màu trắng
KT20
KT20
I
Sơn Màu Kem sẫm
450 600
G
C1
C2
KT15


KT15
KT15
C3
KT15
C5
KT15
C4
+ 18000
+ 17200
Mái lợp tôn giả ngói dày 0.45
Cửa sổ chớp gỗ sơn màu nâu sẫm
Tường sơn màu Kem sáng
Chỉ sơn nước màu trắng
Chỉ Bao cửa sơn màu trắng
Sơn Màu Kem sẫm
Phào , Chỉ sơn màu trắng
Sơn Nhám màu nâu
Sơn Nhám màu nâu
Chỉ Bao cửa sơn màu trắng
60006000 6000 450
Chỉ sơn nước màu trắng
2400
BẢO VIỆT
450
36004200750
0.000
- 0.750
+ 4200
3600
+ 7800

3600
+ 11400
600
+ 15000
1 2 3
4 5
KT15
C5
C3
- 0.750
150
150
2150 150 2850 150 2850 150 600 2200 150600
KT20
4501900
H
C1
KT15
KT15
KT15
C5
4500 3600 1700
+ 18000
35004200
1200
750
- 0.750
±0.000
2400
+ 4200

3600
+ 7800
3600 600
+ 11400
+ 15000
3504500
2400
SVTH: MSSV: Trang 2
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
1 2 3
4 5
KT15
A
KT15
KT15
B
KT15
GRAN 2
GRAN 1
CERA 1
CERA 1
CERA 1
TR1
SN1
SN1
SN1
B'
LỖ THÔNG SÊ NÔ PVC D=60
1600
± 0.000

M1
3600750
1200
4200
0.000
- 0.750
+ 4200
THANH BẢO VỆ BẰNG INOX D=50
45002400
3600 24006003600
+ 7800
+ 11400
+ 15000
+ 17700
LAN CAN BẢO VỆ BẰNG INOX D=50
LAN CAN BẢO VỆ BẰNG INOX D=50
C
+ 1.848
+ 3.360
1700
+ 7800
4500 3600
+ 10.536
+ 11.400
+ 5.226
+ 6.765
+ 8.826
+ 4200
CẮT TRÍNH ĐOẠN D-D
TL : 1/50

A B C D
1
2
3
4
5
300
D
D
50600
50
300
110050
300
50
450
200 1200
200
CT
XEM BẢN VẼ KT14
-0.750
Nsd
i=1.5%
i=1.5%
i
=
1
.
5
%

i=1.5%
i
=
1
.
5
%
i=1.5%
i=1.5%
i=
1
.
5
%
i=1.5%
i=1.5%
i
=
1
.
5
%
i=1.5%
KT15
F
C
C
-0.400
650
T1

1250 300 2700 300250 1000
200
1001100400
200
B
7003200
3200
600
12600
850
2550
900 12001350
TRỤ ĐÈN
650
600
A
1350
Nắp bể nước ngầm
100011501150 1200
- 0.750
450600
TRỤ ĐÈN
2400
500750800
-0.600
TRẠM BƠM + KHO XĂNG
650 650
HẦM PHÂN
± 0.000
± 0.000

± 0.000
GRAN 1
GRAN 2
GRAN 2
GRAN 2'
± 0.000
Nwc 1
-0.050
Nwc1
-0.050
-0.020
GRAN 1
- 450
GRAN 2
CERA 2
-0.050
HỘP VÒI CHỮA CHÁY
CỘT BTCT 300x400
300
1500600 300600
VK2
D2
D2
S1
S1
S1
150
100
S1
- 0.750

HỐ CÁT THOÁT HIỂM
D5
D5
Swc
THÙNG RÁC
WC NỮ
KHO
D4D4
- 0.600
1550
CỘT BTCT 200x400 BO TRÒN D=500
178 m2
2700
D3
1150 400
350
1550
S1
1200
S1
1200
S1
2001200
NẸP GỖ CHÂN TƯỜNG CAO 200
S1
KHÔNG GIAN LÀM VIỆC ĐA NĂNG
D4
Dr
WC NAM
600

3600
600400
TRỤ ĐÈN
400
S1
S3
100
100
150
100
400
D4
850
1600
1700
300 500900 100600
CHỖ THU PHÂN - CỬA HÚT PHÂN
600
300
S3 S3
S3
S3
18000
6001
1225
350
1200
1200
400
3600

2800
1700
900 600
4700
- 0.600
650 850
1400
4500
A
TRỤ ĐÈN
1750
- 0.750
1350
1200200 1200
S1
1200
S1
1200
S1
1800
6000
900100100 6000
6000
600300
300
300
300
1000 800300 3700
1200
375

1200
D1
1200
XEM CHI TIẾT
1200
B
- 0.600
400
100
100
2150
2600
700
900
850
600 12001200 600 1200 550 450
3200
600 250
250 600 550
160010001500450
ỐNG THOÁT NƯỚC MƯA Þ90
600650
18000
1800
4100
4500
18500
SVTH: MSSV: Trang 3
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
1.3. Hệ thống điện.

Hệ thống đường dây điện được bố trí ngầm trong tường và sàn, có hệ thống phát điện
riêng phục vụ cho công trình khi cần thiết.
1.4. Hệ thống cấp nước.
Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước của thành phố, có hệ thống bồn dữ trữ
nước ở tầng áp mái.
1.5. Hệ thống thoát nước.
Nước thải sinh hoạt được thu từ các ống nhánh, sau đó tập trung tại các ống thu nước
chính bố trí thông tầng. Nước được tập trung ở hầm, được xử lý và đưa vào hệ thống
thoát nước chung của thành phố.
Nước mưa đước thu bằng hệ thống ống thoát nước mưa và chảy trực tiếp và hệ thống
thoát nước chung của thành phố.
1.6. Hệ thống thông thoáng, chiếu sáng.
Các phòng đều đảm bảo thông thoáng tự nhiên bằng các cửa sổ, cửa kính được bố trí ở
hầu hết các phòng. Có hệ thống máy lạnh điều hòa nhiệt độ. Các phòng đều được chiếu
sáng tự nhiên kết hợp với chiếu sáng nhân tạo.
1.7. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy.
Tại mỗi tầng đều được trang bị thiết bị chống hỏa đặt ở hành lang, trong nhà được lắp
đặt hệ thống báo khói tự động.
1.8. Đặc điểm khí hậu tại TP. Bạc liêu.
Nền khí hậu nhiệt đới ẩm với tính chất cận xích đạo thể hiện rõ rệt. Nhiệt độ trung
bình hàng năm 24 – 27 0C, biên độ nhiệt trung bình năm 20 – 300C, chênh lệch nhiệt
độ ngày và đêm thấp, ít có bão hoặc nhiễu loạn thời tiết. Có hai mùa rõ rệt, mùa mưa
SVTH: MSSV: Trang 4
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
tập trung từ tháng 5 - 10, lượng mưa chiếm tới 99% tổng lượng mưa của cả năm. Mùa
khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau, hầu như không có mưa.
TP. Bạc Liêu nằm trong khu vực ít chịu ảnh hưởng của gió bão, chịu ảnh hưởng của
gió mùa và áp thấp nhiệt đới.
CHƯƠNG 2: DỮ LIỆU THIẾT KẾ
SVTH: MSSV: Trang 5

Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
2.1. Lựa chọn vật liệu.
2.1.1. Bê tông.
Cấp độ bền và giá trị quan tâm :
Cấp độ bền B20
Trọng lượng riêng : γ = 2500 (kG/m
3
).
Cường độ tính toán nén dọc trục : R
b
: 11.5 MPa.
Cường độ tính toán kéo dọc trục : R
bt
: 0.9 MPa.
Module đàn hồi khi kéo và nén : E
b
= 27
×
10
3
MPa.
2.1.2. Cốt thép.
Mác thép và giá trị cường độ :
Cốt thép có
10
φ
<
dùng thép loại AI
Cường độ chịu kéo tính toán : R
s

: 225 MPa.
Cường độ chịu nén tính toán : R
sc
: 225 MPa.
Cường độ tính toán cốt đai, cốt xiên, cốt chịu cắt : R
sw
: 175 MPa.
Module đàn hồi : E
s
= 21
×
10
4
MPa.
Cốt thép có
10
φ
>
dùng thép loại AII
Cường độ chịu kéo tính toán : R
s
: 280 MPa.
Cường độ chịu nén tính toán : R
sc
: 280 MPa.
Cường độ tính toán cốt đai, cốt xiên, cốt chịu cắt : R
sw
: 225 MPa.
Module đàn hồi : E
s

= 21
×
10
4
MPa.
SVTH: MSSV: Trang 6
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
2.2. Lựa chọn sơ bộ tiết diện cấu kiện.
2.2.1. Dầm.
Chọn sơ bộ kích thước dầm:
1 1
18 12
h L
 
= ÷
 ÷
 
;
1 2
b
3 3
h
 
= ÷
 ÷
 


( )
1 1 1 1

6000 333 500
18 12 18 12
h L
   
= ÷ = ÷ × = ÷
 ÷  ÷
   
Chọn:
400h mm
=

200b mm
=
2.2.2. Sàn.
Chọn chiều dày bản sàn:
1 1 1 1
4500 (90 113)
50 40 50 40
s
h L mm
   
= ÷ × = ÷ × = ÷
 ÷  ÷
   
Ta chọn
100
s
h mm
=
Với L là chiều dày cạnh ngắn của ô sàn.

2.2.3. Cột.
Công thức chọn sơ bộ tiết diện cột:
0
b
N
A K
R
= ×

s s
N m q F= × ×
Trong đó:
SVTH: MSSV: Trang 7
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
+ K là hệ số xét đến ảnh hưởng khác như Moment uốn, hàm lượng cốt thép; độ
mảnh của cột;
1.3 1.5K
= ÷
đối với cột biên, cột góc;
1.1 1.2K
= ÷
đối với cột
giữa.
+ N là lực dọc tác dụng lên cột.
+ m
s
là số sàn phía trên tiết diện đang xét.
+ F
s
là diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột.

+ q là tải trọng tương đương mỗi m
2
sàn ( Với nhà có bề dày sàn bé
10 14cm÷
,
2
1 1.4 /q T m= ÷
).
Tiết diện cột giữa tầng trệt:
4 1 4.5 6 108
s s
N m q F T= × × = × × × =
2
2
0
108 10
1.1 1033
11.5
A cm
×
= × =
Ta chọn
35 35h b cm
× = ×
Tiết diện cột biên tầng trệt:
6
4 1 4.5 54
2
s s
N m q F T

= × × = × × × =
2
2
0
54 10
1.3 610
11.5
A cm
×
= × =
Ta chọn
30 30h b cm
× = ×
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
SVTH: MSSV: Trang 8
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
3.1. Sơ đồ tính.
Tính toán sàn tầng điển hình ( Ô S1)
SVTH: MSSV: Trang 9
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Cắt một dải bản bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính toán:
- Xét tỷ số:
2
1
6
1.33 2
4.5
L
L
= = <


Vậy bản làm việc 2 phương.
- Theo phương cạnh ngắn:
400
4 3
100
d
s
h
h
= = >
- Theo phương cạnh dài:
400
4 3
100
d
s
h
h
= = >

Vậy bản sàn liên kết với dầm xung quanh là liên kết ngàm, bản sàn thuộc ô số 9
SƠ ĐỒ TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
L
L
L
q
1
M
I

M
1
2
1
1
2
L
M
Ii
M
2
q
2
M
II
M
II
M
I
M
1
M
2
M
I
3.2. Tải trọng tác dụng.
Các lớp cấu tạo sàn:
SVTH: MSSV: Trang 10
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
3.2.1. Tĩnh tải.

TT Các lớp cấu
tạo sàn
Chiều
dày
(m)
γ
(kG/m
3
)
Tiêu
chuẩn
(daN/m
2
)
Hệ số
n
Tính
toán
(daN/m
2
)
1 Lớp gạch
ceramic
0.01 2000 20 1.1 22
2 Lớp vữa lót 0.03 1800 54 1.3 70
3 Bản BTCT 0.10 2500 250 1.2 300
4 Lớp vữa trát 0.015 1800 27 1.3 35
Tổng tĩnh tải sàn (
b
g

)
351 427
3.2.2. Hoạt tải.
2
200 1.2 240( / )
tc
b p
P P n daN m
= × = × =
Tổng tải trọng tính toán tác dụng phân bố đều:
427 240 667( )
s b b
q g p daN= + = + =
SVTH: MSSV: Trang 11
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
3.3. Xác định nội lực.
Tra bảng sơ đồ 9:
91
92
93
94
0.0209
0.0118
0.0475
0.0270
m
m
m
m
=



=


=


=

Tính:
1 2
. . 667 6 4.5 18010( )
s
P q L L daN= = × × =
Moment dương lớn nhất giữa bản:
1 91
2 92
0.0209 18010 376( . )
0.0118 18010 213( . )
M m P daN m
M m P daN m
= × = × =


= × = × =

Moment âm lớn nhất ở gối:
93
94

0.0475 18010 855( . )
0.0270 18010 486( . )
I
II
M m P daN m
M m P daN m
= × = × =


= × = × =

3.4. Tính cốt thép.
Giả thuyết
20a mm
=
,
0
h h a= −
,
1b m
=
. Tính:
2
0
. .
m
b
M
R b h
α

=
;
1 1 2.
m
ξ α
= − −
;
0
. . .
b
s
s
R b h
A
R
ξ
=
s
0
A
0.3% 0.9%
b h
µ
< = <
×
Tính toán mẫu lực
1
M
ô sàn S1:
1 91

0.0209 18010 376( . )M m P daN m= × = × =
4
2 2
0
376 10
0.051
. . 11.5 1000 80
m
b
M
R b h
α
×
= = =
× ×
1 1 2. 1 1 2 0.051 0.052
m
ξ α
= − − = − − × =
SVTH: MSSV: Trang 12
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
2
0
. . .
0.052 11.5 1000 80
213( )
225
b
s
s

R b h
A mm
R
ξ
× × ×
= = =
Tính toán tương tự cho ô sàn S2, S3. Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng sau:
SVTH: MSSV: Trang 13
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
SVTH: MSSV: Trang 14
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
SVTH: MSSV: Trang 15
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
3.5. Tính độ võng sàn.
Xét ô bản S1 có cạnh ngắn L
1
, cạnh dài L
2
. Có độ võng theo phương L
1
và L
2
. Vì cùng
1 ô sàn nên độ võng lớn nhất tại giữa nhịp theo 2 phương bằng nhau, khi đó
1 2
f f=
.
4
4
1 1 1

1
3
5
.5 5 0.551 4.5
1000 7.6 22.5
1 0.12
384 384 200
27 10
12
tc
q L L
f mm mm
EJ
×
= × = × × = < =
×
× ×

Thỏa điều kiện độ võng.
SVTH: MSSV: Trang 16
Ô
SÀN
Tiết diện M
i
(daN.
m)
0
h
(mm)
m

α
ξ
s
A
(mm
2
)
s
A
(Chọn)
µ
%
Nhịp L
1
376 80 0.051 0.052 213
6 100a
φ
0.26
Nhịp L
2
213 80 0.029 0.029 119
6 200a
φ
0.15
Gối L
1
855 80 0.116 0.124 507
8 100a
φ
0.63

Gối L
2
486 80 0.066 0.068 278
6 100a
φ
0.35
Nhịp L
1
363 80 0.049 0.050 204
6 100a
φ
0.26
Nhịp L
2
133 80 0.018 0.018 74
6 200a
φ
0.1
Gối L
1
803 80 0.109 0.116 474
8 100a
φ
0.59
Gối L
2
295 80 0.040 0.041 168
6 150a
φ
0.21

Nhịp L
1
86 80 0.012 0.012 49
6 200a
φ
0.06
Gối L
1
201 80 0.027 0.027 110
6 200a
φ
0.14
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG TRỤC
4.1. Sơ đồ tính.
Tính toán khung trục B.
Giả thuyết độ sâu từ cổ móng đến mặt đất là 2m, tổng chiều cao cột tầng trệt là 6.9m.
Mô hình không gian tính toán (ETAB):
SVTH: MSSV: Trang 17
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Sơ đồ tính khung trục B:
SVTH: MSSV: Trang 18
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
4.2. Tải trọng tác dụng.
Ta gán tải trọng vào mô hình ETAB.
4.2.1. Tải trọng gió.
Công trình xây dựng ở địa hình A, khu vực IIA, có áp lực gió tiêu chuẩn:
2 2
0
W 83 / 0.83( / )daN m kN m= =

Công trình có chiều cao
18m 40m<
nên ta không phải tính gió động.
Áp lực gió tại độ cao H được tính theo công thức:
0
W . .Wk c=
Trong đó:
c – hệ số khí động.
SVTH: MSSV: Trang 19
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
k – là hệ số tính toán sự thay đổi áp lực gió theo độ cao tra bảng.
Áp lực gió được quy đổi thành tải trọng phân bố đều dọc theo chiều cao của khung:
Wq n B= × ×
Trong đó:
n = 1.2 – Hệ số vượt tải.
6B m
=
– Bề rộng công trình truyền tải trọng gió lên khung.
Vậy công thức tính tải trọng gió tác dụng lên khung là:
+ Gió đẩy:
d
d 0
Wq n k c B= × × × ×
+ Gió hút:
0
W
h
h
q n k c B= × × × ×
Bảng tải trọng gió

( )
i
H m
( )
f
Z m
i
K
d
c
h
c
n
d
( / )q daN m
( / )
h
q daN m
4.2 4.2 0.848 0.8 0.6 1.2 405 304
3.6 7.8 0.947 0.8 0.6 1.2 453 340
3.6 11.4 1.022 0.8 0.6 1.2 489 366
3.6 15 1.08 0.8 0.6 1.2 516 387
3 18 1.11 0.8 0.6 1.2 531 398
Tải trọng giá gán vào ETAB:
Vùng áp lực gió 2
Dạng địa hình A
W0 (daN/m2) 83
Kích thước tầng điển hình
Lo (m) 14.3
Do (m) 18

Chu kì (s) & tần số (Hz) dao động thứ nhất theo
phương X
2.430 0.412
SVTH: MSSV: Trang 20
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Chu kì (s) & tần số (Hz) dao động thứ nhất theo
phương Y
2.290 0.437
Tầng
Chiều
cao
từng
tầng
m
Khối
lượng
từng
tầng
(T)
Tải trọng gió
(daN/m2)
Tải trọng gió (kN)
Tải trọng gió gán vào
mô hình Etabs (kN)
Thành phần tĩnh Tầng
Thành phần tĩnh
Tầng
Thành phần tĩnh
X Y X Y
1 4.2

29.7757
145.296 1
81.03
2
101.99
8
4 44.506 56.021
2 3.6
27.8284
157.790 2
81.23
0
102.248 3 85.911 108.139
3 3.6
27.8284
166.882 3
85.91
1
108.13
9
2 81.230 102.248
4 3.6
28.2662
172.906 4 44.506 56.021 1 81.032 101.998
4.3. Xác định nội lực.
Các trường hợp chất tải lên khung:
TT - Tĩnh tải chất đầy.
HTTC - Hoạt tải tầng chẵn.
HTTL - Hoạt tải tầng lẽ.
GX – Gió X.

GY - Gió Y.
4.4. Tổ hợp tải trọng.
COMBO TT HTTC HTTL GX GY
TỔ HỢP CHÍNH Hệ số tổ hợp: tĩnh tải = 1; hoạt tải = 1
1 1 1
SVTH: MSSV: Trang 21
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
2 1 1
3 1 1 1
4 1 1
5 1 -1
6 1 1
7 1 -1
TỔ HỢP PHỤ Hệ số tổ hợp: tĩnh tải = 1; hoạt tải = 0.9; gió = 0.9
8 1 0.9 0.9
9 1 0.9 -0.9
10 1 0.9 0.9
11 1 0.9 -0.9
12 1 0.9 0.9
13 1 0.9 -0.9
14 1 0.9 0.9
15 1 0.9 -0.9
16 1 0.9 0.9 0.9
17 1 0.9 0.9 -0.9
18 1 0.9 0.9 0.9
19 1 0.9 0.9 -0.9
TỔ HỢP BAO Enve (combo 1, combo 2, …., combo 19)
SVTH: MSSV: Trang 22
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Hình tính toán ETAB khung trục B.

SỐ THỨ TỰ NÚT SỐ THỨ TỰ THANH
SVTH: MSSV: Trang 23
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
TIẾT DIỆN CỦA CÁC PHẦN TỬ
SVTH: MSSV: Trang 24
Thiết Kế Công Trình Xây Dựng GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
MOMENT COMBOBAO(kN-m)
SVTH: MSSV: Trang 25

×