Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Các vấn đề pháp lý về chuyển nhượng dự án trong đầu tư, kinh doanh bất động sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.86 KB, 53 trang )

1
M uở đầ
1. Tính c p thi t c a vi c nghiên c u t iấ ế ủ ệ ứ đề à
Trong b i c nh th tr ng b t ng s n (B S) ho t ng tr m l ng nh hi n nay;ố ả ị ườ ấ độ ả Đ ạ độ ầ ắ ư ệ
h ng hóa B S d ng nh khó có kh n ng thanh kho n cao. H n n a, m t b ph n khôngà Đ ườ ư ả ă ả ơ ữ ộ ộ ậ
nh các nh u t , kinh doanh B S n c ta có n ng l c t i chính h n ch . Mu n có ỏ à đầ ư Đ ở ướ ă ự à ạ ế ố đủ
ngu n v n áp ng nhu c u u t , kinh doanh, h th ng tìm n các ngân h ng th ngồ ố đ ứ ầ đầ ư ọ ườ đế à ươ
m i, các t ch c tín d ng vay v n. Tuy nhiên, trong i u ki n ch u s tác ng tiêu c cạ ổ ứ ụ để ố đ ề ệ ị ự độ ự
c a cu c kh ng ho ng kinh t to n c u v th c hi n Ngh quy t s 11 c a Chính ph vủ ộ ủ ả ế à ầ à ự ệ ị ế ố ủ ủ ề
ki m ch l m phát, n nh kinh t v mô v th c hi n an sinh xã h i thì các ngân h ngề ế ạ ổ đị ế ĩ à ự ệ ộ à
th ng m i ã th t ch t, t m d ng vi c cho vay v n u t v o l nh v c B S. Do thi u v nươ ạ đ ắ ặ ạ ừ ệ ố đầ ư à ĩ ự Đ ế ố
u t , nhi u doanh nghi p kinh doanh B S bu c ph i ti n h nh chuy n nh ng d án vđầ ư ề ệ Đ ộ ả ế à ể ượ ự à
hi n nay xu h ng chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanh B S ng y c ng di n raệ ướ ể ượ ự đầ ư Đ à à ễ
ph bi n. ây l m t v n còn t ng i m i n c ta, c quy nh trong Lu t kinhổ ế Đ à ộ ấ đề ươ đố ớ ở ướ đượ đị ậ
doanh B S n m 2006. Do còn l l nh v c pháp lu t non tr v ang trong quá trình ho nĐ ă à ĩ ự ậ ẻ à đ à
thi n nên th c ti n thi h nh cho th y v n còn thi u các quy nh c th i u ch nh ho tệ ự ễ à ấ ẫ ế đị ụ ể đ ề ỉ ạ
ng chuy n nh ng d án u t , kinh doanh B S. M t khác, nh ng quy nh v v n độ ể ượ ự đầ ư Đ ặ ữ đị ề ấ đề
n y c ban h nh khi i v o cu c s ng ã b c l m t s i m b t c p, không phù h p v ià đượ à đ à ộ ố đ ộ ộ ộ ố đ ể ấ ậ ợ ớ
th c t cu c s ng. kh c ph c nh ng thách th c n y v góp ph n khai thông nh ngự ế ộ ố Để ắ ụ ữ ứ à à ầ ữ
“ i m ngh n” trong ho t ng chuy n nh ng d án u t , kinh doanh B S thì vi cđ ể ẽ ạ độ ể ượ ự đầ ư Đ ệ
nghiên c u, ánh giá m t cách to n di n pháp lu t th c nh v v n n y l r t c n thi t.ứ đ ộ à ệ ậ ự đị ề ấ đề à à ấ ầ ế
T ó m i nh n di n nh ng t n t i, b t c p c ng nh nguyên nhân c a nh ng khi mừ đ ớ ậ ệ ữ ồ ạ ấ ậ ũ ư ủ ữ ế
khuy t trong n i dung các quy nh v chuy n nh ng d án u t , kinh doanh B S cóế ộ đị ề ể ượ ự đầ ư Đ để
th a ra m t s gi i pháp ho n thi n l vi c l m có ý ngh a lý lu n v th c ti n trong giaiể đư ộ ố ả à ệ à ệ à ĩ ậ à ự ễ
o n hi n nay. V i nh ng lý do trên, em l a ch n t i: “Các v n pháp lý v chuy nđ ạ ệ ớ ữ ự ọ đề à ấ đề ề ể
2
nh ng d án trong u t , kinh doanh b t ng s n” l m khóa lu n t t nghi p c nhânượ ự đầ ư ấ độ ả à ậ ố ệ ử
lu t.ậ
2. M c ích nghiên c uụ đ ứ
M c ích nghiên c u ch y u c a khóa lu n, bao g m:ụ đ ứ ủ ế ủ ậ ồ
- H th ng hóa, phân tích v góp ph n ho n thi n c s lý lu n v th c ti n vệ ố à ầ à ệ ơ ở ậ à ự ễ ề


chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanh B S xem xét d i góc pháp lý.ể ượ ự đầ ư Đ ướ độ
- ánh giá th c tr ng v a ra m t s gi i pháp ho n thi n pháp lu t Đ ự ạ à đư ộ ố ả à ệ ậ
v chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanh B S n c ta.ề ể ượ ự đầ ư Đ ở ướ
3. Nhi m v nghiên c uệ ụ ứ
th c hi n m c ích trên thì nhi m v nghiên c u c a khóa lu n c t ra l :Để ự ệ ụ đ ệ ụ ứ ủ ậ đượ đặ à
- Phân tích khái ni m v c i m c a d án u t , kinh doanh B S; phân tíchệ à đặ đ ể ủ ự đầ ư Đ
khái ni m v c i m c a khái ni m chuy n nh ng d án u t , kinh doanh B S.ệ à đặ đ ể ủ ệ ể ượ ự đầ ư Đ
- Lý gi i s c n thi t v ý ngh a c a vi c chuy n nh ng d án u t , kinh doanhả ự ầ ế à ĩ ủ ệ ể ượ ự đầ ư
B S.Đ
- Lu n gi i s c n thi t c a vi c pháp lu t i u ch nh ho t ng chuy n nh ng dậ ả ự ầ ế ủ ệ ậ đ ề ỉ ạ độ ể ượ ự
án u t , kinh doanh B S.đầ ư Đ
- Phân tích, bình lu n n i dung pháp lu t v chuy n nh ng d án u t , kinhậ ộ ậ ề ể ượ ự đầ ư
doanh B S.Đ
- ánh giá th c tr ng pháp lu t v chuy n nh ng d án u t , kinh doanh B S vĐ ự ạ ậ ề ể ượ ự đầ ư Đ à
a ra nh h ng v các gi i pháp ho n thi n.đư đị ướ à ả à ệ
4. i t ng v ph m vi nghiên c uĐố ượ à ạ ứ
4.1. i t ng nghiên c uĐố ượ ứ
i t ng nghiên c u c a khóa lu n, bao g m: Đố ượ ứ ủ ậ ồ
- Nghiên c u, gi i m b n ch t pháp lý c a các khái ni m u t , kinh doanh B S;ứ ả à ả ấ ủ ệ đầ ư Đ
khái ni m d án u t , kinh doanh B S; khái ni m chuy n nh ng d án trong u t ,ệ ự đầ ư Đ ệ ể ượ ự đầ ư
kinh doanh B S.Đ
3
- Nghiên c u các quy nh c a pháp lu t hi n h nh v chuy n nh ng d án trongứ đị ủ ậ ệ à ề ể ượ ự
u t , kinh doanh B S.đầ ư Đ
- Nghiên c u th c tr ng áp d ng pháp lu t v chuy n nh ng d án u t , kinhứ ự ạ ụ ậ ề ể ượ ự đầ ư
doanh B S.Đ
- Nghiên c u quan i m, ng l i, chính sách c a ng v Nh n c v th tr ngứ đ ể đườ ố ủ Đả à à ướ ề ị ườ
B S nói chung v v chuy n nh ng d án u t , kinh doanh B S nói riêng …Đ à ề ể ượ ự đầ ư Đ
4.2. Ph m vi nghiên c uạ ứ
Trên th c t , ho t ng chuy n nh ng d án u t , kinh doanh B S di n ra r t sôiự ế ạ độ ể ượ ự đầ ư Đ ễ ấ

ng, phong phú v a d ng. Pháp lu t v chuy n nh ng d án u t , kinh doanh B S lđộ à đ ạ ậ ề ể ượ ự đầ ư Đ à
l nh v c pháp lu t có n i h m r ng liên quan n nhi u l nh v c pháp lu t khác nhau nhĩ ự ậ ộ à ộ đế ề ĩ ự ậ ư
pháp lu t u t , pháp lu t th ng m i, pháp lu t t ai, pháp lu t xây d ng, pháp lu tậ đầ ư ậ ươ ạ ậ đấ đ ậ ự ậ
nh v pháp lu t dân s v.v. Tuy nhiên, trong khuôn kh c a m t b n khóa lu n c nhânà ở à ậ ự ổ ủ ộ ả ậ ử
lu t, Khóa lu n gi i h n ph m vi nghiên c u các quy nh v chuy n nh ng d án uậ ậ ớ ạ ạ ứ ở đị ề ể ượ ự đầ
t , kinh doanh B S c a Lu t kinh doanh B S n m 2006 v các v n b n h ng d n thi h nh.ư Đ ủ ậ Đ ă à ă ả ướ ẫ à
5. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
Vi c nghiên c u t i d a trên c s k t h p gi a ph ng pháp lu n duy v t bi nệ ứ đề à ự ơ ở ế ợ ữ ươ ậ ậ ệ
ch ng v duy v t l ch s v i các ph ng pháp nghiên c u khoa h c c th nh : Ph ng phápứ à ậ ị ử ớ ươ ứ ọ ụ ể ư ươ
phân tích v t ng h p; ph ng pháp quy n p v di n gi i; ph ng pháp l ch s v logic;…à ổ ợ ươ ạ à ễ ả ươ ị ử à
T t c các ph ng pháp n y u c k t h p v s d ng lý gi i nh ng v n t raấ ả ươ à đề đượ ế ợ à ử ụ để ả ữ ấ đề đặ
trong n i dung khóa lu n. C th , khi m t lu n i m c a ra thì kèm theo ó l cácộ ậ ụ ể ộ ậ đ ể đượ đư đ à
lu n c ch ng minh, phân tích lu n i m ó. Sau khi phân tích, tác gi s t ng h p l iậ ứ để ứ ậ đ ể đ ả ẽ ổ ợ ạ
v n v a ra k t lu n. Trong quá trình phân tích, tác gi có th k t h p s d ngấ đề à đư ế ậ ả ể ế ợ ử ụ
ph ng pháp quy n p v di n gi i. Ph ng pháp l ch s c s d ng ch ra s phátươ ạ à ễ ả ươ ị ử đượ ử ụ để ỉ ự
tri n c a ho t ng chuy n nh ng d án tr c v sau khi c pháp lu t quy nh. S g nể ủ ạ độ ể ượ ự ướ à đượ ậ đị ự ắ
k t gi a các ch ng c a khóa lu n c th hi n b ng ph ng pháp logic. N u nhế ữ ươ ủ ậ đượ ể ệ ằ ươ ế ư
Ch ng 1 nghiên c u các v n lý lu n, khái quát chung thì Ch ng 2 i sâu phân tích n iươ ứ ấ đề ậ ươ đ ộ
4
dung c a v n . Ch ng 3 xu t gi i pháp c th nh m kh c ph c nh ng t n t i, ch raủ ấ đề ươ đề ấ ả ụ ể ằ ắ ụ ữ ồ ạ ỉ
nh ng ph ng h ng m i nh m áp ng yêu c u ra.ữ ươ ướ ớ ằ đ ứ ầ đề
6. B c c khóa lu nố ụ ậ
Ngo i m c l c, ph n m u, k t lu n v danh m c t i li u tham kh o, b c c c aà ụ ụ ầ ở đầ ế ậ à ụ à ệ ả ố ụ ủ
khóa lu n g m ba ch ng:ậ ồ ươ
- Ch ng 1. M t s v n lý lu n v chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanhươ ộ ố ấ đề ậ ề ể ượ ự đầ ư
b t ng s n.ấ độ ả
- Ch ng 2. Pháp lu t v chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanh b t ngươ ậ ề ể ượ ự đầ ư ấ độ
s n.ả
- Ch ng 3. Gi i pháp ho n thi n pháp lu t v chuy n nh ng d án trong u t ,ươ ả à ệ ậ ề ể ượ ự đầ ư
kinh doanh b t ng s n.ấ độ ả

Ch ng 1ươ
M T S V N LÝ LU N V CHUY N NH NG D ÁN TRONG U T , KINHỘ Ố Ấ ĐỀ Ậ Ề Ể ƯỢ Ự ĐẦ Ư
DOANH B T NG S NẤ ĐỘ Ả
1.1. Khái ni m u t , kinh doanh b t ng s nệ đầ ư ấ độ ả
1.1.1. Khái ni m u t b t ng s nệ đầ ư ấ độ ả
1.1.1.1. nh ngh a v c i m c a u t b t ng s nĐị ĩ à đặ đ ể ủ đầ ư ấ độ ả
5
Nghiên c u v u t B S, chúng ta không th không tìm hi u khái ni m u t nóiứ ề đầ ư Đ ể ể ệ đầ ư
chung. u t l m t thu t ng c s d ng ph bi n trong i s ng xã h i v c gi iĐầ ư à ộ ậ ữ đượ ử ụ ổ ế đờ ố ộ à đượ ả
thích trong các cu n t i n.ố ừ đ ể
- Theo T i n ti ng Vi t thông d ng: “ u t : B v n v o vi c s n xu t, kinhừ đ ể ế ệ ụ Đầ ư ỏ ố à ệ ả ấ
doanh c h ng ph n l i, lãi”để đượ ưở ầ ợ
1
.
- Theo T i n Lu t h c: “ u t : Vi c cá nhân, t ch c a các lo i t i s n v oừ đ ể ậ ọ Đầ ư ệ ổ ứ đư ạ à ả à
l m v n th c hi n các ho t ng s n xu t kinh doanh”à ố để ự ệ ạ độ ả ấ
2
v.v.
Nh v y, hi u theo ngh a chung nh t, u t l vi c t ch c, cá nhân b v n ho c t iư ậ ể ĩ ấ đầ ư à ệ ổ ứ ỏ ố ặ à
s n v o ho t ng s n xu t kinh doanh nh m m c ích ki m l i.ả à ạ độ ả ấ ằ ụ đ ế ợ
Trong l nh v c kinh doanh B S, t o ra B S h ng hóa, ch th kinh doanh ph i bĩ ự Đ để ạ Đ à ủ ể ả ỏ
v n, th i gian, ch t xám v công s c v o quá trình quy ho ch t ai, xây d ng nh , côngố ờ ấ à ứ à ạ đấ đ ự à
trình xây d ng. Ho t ng n y c g i l ho t ng u t B S. u t B S c ghiự ạ độ à đượ ọ à ạ độ đầ ư Đ Đầ ư Đ đượ
nh n trong n i dung các quy nh c a Lu t kinh doanh B S n m 2006. M c dù v y, thu tậ ộ đị ủ ậ Đ ă ặ ậ ậ
ng n y l i không c gi i thích trong Lu t kinh doanh B S n m 2006. T khái ni mữ à ạ đượ ả ậ Đ ă ừ ệ
chung v u t , chúng ta có th hi u u t B S l vi c t ch c, cá nhân (g i chung lề đầ ư ể ể đầ ư Đ à ệ ổ ứ ọ à
ch u t ) b v n v o l nh v c B S nh m thu c m t l i ích l n h n ngu n v n banủ đầ ư ỏ ố à ĩ ự Đ ằ đượ ộ ợ ớ ơ ồ ố
u. Ngu n v n ban u m ch u t b o ra bao g m: M t kho n ti n, th i gian, côngđầ ồ ố đầ à ủ đầ ư ả ồ ộ ả ề ờ
s c, kinh nghi m, s hi u bi t ho c ch t xám v.v. K t qu c a ho t ng u t B S mứ ệ ự ể ế ặ ấ ế ả ủ ạ độ đầ ư Đ à
ch u t có th thu c bao g m: B S h ng hóa (nh , công trình xây d ng, quy n sủ đầ ư ể đượ ồ Đ à à ở ự ề ử

d ng t); th ng hi u, danh ti ng; k n ng, ki n th c ho c kinh nghi m m i tích l yụ đấ ươ ệ ế ỹ ă ế ứ ặ ệ ớ ũ
c; i ng ngu n nhân l c có ch t l ng cao v.v.đượ độ ũ ồ ự ấ ượ
Bên c nh nh ng c tr ng c a ho t ng u t nói chung, u t B S còn mangạ ữ đặ ư ủ ạ độ đầ ư đầ ư Đ
m t s c i m c b n nh sau:ộ ố đặ đ ể ơ ả ư
1
Nguyễn Như Ý (chủ biên): Từ điển tiếng Việt thông dụng, Nxb Giáo dục, Hà Nội - 2001, tr. 255
2
Từ điển Luật học, Nxb Từ điển Bách khoa, Hà Nội -1999, tr. 152
6
Th nh t, u t B S l lo i hình u t òi h i ph i có v n u t l n. Do cứ ấ đầ ư Đ à ạ đầ ư đ ỏ ả ố đầ ư ớ đặ
i m c a B S l t i s n có giá tr l n, nên nh u t c n ph i b m t ngu n v n l n trongđ ể ủ Đ à à ả ị ớ à đầ ư ầ ả ỏ ộ ồ ố ớ
quá trình t o l p ra m t l ng h ng hóa B S.ạ ậ ộ ượ à Đ
Th hai, ho t ng u t B S òi h i ph i huy ng m t ngu n v n l n nên khôngứ ạ độ đầ ư Đ đ ỏ ả độ ộ ồ ố ớ
có b t k m t nh u t n o có th có v n. Vì v y, ti n h nh ho t ng n y, nhấ ỳ ộ à đầ ư à ể đủ ố ậ để ế à ạ độ à à
u t ph i huy ng v n t các kênh khác nhau nh vay v n c a ngân h ng th ng m i,đầ ư ả độ ố ừ ư ố ủ à ươ ạ
các t ch c tín d ng, qu u t t i chính; huy ng v n ng tr c c a khách h ng; huyổ ứ ụ ỹ đầ ư à độ ố ứ ướ ủ à
ng v n góp c a các c ông; h p tác, liên doanh, liên k t v i các i tác trong v ngo iđộ ố ủ ổ đ ợ ế ớ đố à à
n c; phát h nh c phi u, trái phi u v.v.ướ à ổ ế ế
Th ba, ho t ng u t B S th ng di n ra trong m t th i gian d i c tínhứ ạ độ đầ ư Đ ườ ễ ộ ờ à đượ
b ng tháng ho c n m. i u n y có ngh a l t khi b t u n khi k t thúc m t d án uằ ặ ă Đ ề à ĩ à ừ ắ đầ đế ế ộ ự đầ
t B S th ng kéo d i h ng n m. Trong th i gian n y s có r t nhi u bi n ng, vì v y,ư Đ ườ à à ă ờ à ẽ ấ ề ế độ ậ
yêu c u nh u t ph i d oán c bi n ng có th x y ra. Ví d : Bi n ng v thầ à đầ ư ả ự đ đượ ế độ ể ả ụ ế độ ề ị
tr ng B S, bi n ng v giá nguyên v t li u, bi n ng v s phát tri n c a n n kinh t -ườ Đ ế độ ề ậ ệ ế độ ề ự ể ủ ề ế
xã h i; bi n ng v giá t v.v. Bên c nh ó, do th i gian th c hi n u t d i nên cácộ ế độ ề đấ ạ đ ờ ự ệ đầ ư à
nh u t c n ph i qu n lý, phân b v huy ng các ngu n v n m t cách hi u qu , h pà đầ ư ầ ả ả ổ à độ ồ ố ộ ệ ả ợ
lý.
Th t , k t qu c a ho t ng u t B S th ng l các công trình xây d ng g nứ ư ế ả ủ ạ độ đầ ư Đ ườ à ự ắ
li n v i t (có v trí c nh), g n v i i u ki n t nhiên, kinh t - xã h i, môi tr ng nh tề ớ đấ ị ố đị ắ ớ đ ề ệ ự ế ộ ườ ấ
nh. Vì v y, ho t ng u t B S ph i n m v ng các c i m t nhiên, kinh t , môiđị ậ ạ độ đầ ư Đ ả ắ ữ đặ đ ể ự ế
tr ng nh h ng n ho t ng u t . M t khác, B S h ng hóa l th nh qu c a ho tườ ả ưở đế ạ độ đầ ư ặ Đ à à à ả ủ ạ

ng u t th ng có v trí c nh nên chúng có giá tr s d ng lâu d i. Do ó, trong uđộ đầ ư ườ ị ố đị ị ử ụ à đ đầ
t c n ph i chú ý n ch t l ng c a các công trình, t khâu ch n nguyên v t li u, cân iư ầ ả đế ấ ượ ủ ừ ọ ậ ệ đố
các kho n m c thi công công trình, n khâu thi công, ho n thi n, b o h nh …ả ụ đế à ệ ả à
Th n m, m t ho t ng u t m b o mang l i hi u qu kinh t - xã h iứ ă để ộ ạ độ đầ ư đả ả ạ ệ ả ế ộ
cao, c n l m t t công tác qu n lý, b i ngu n l c ph c v cho công tác u t l r t l n. Cácầ à ố ả ở ồ ự ụ ụ đầ ư à ấ ớ
7
nh u t c n quan tâm úng m c n vi c chu n b cho ho t ng u t nh l p d ánà đầ ư ầ đ ứ đế ệ ẩ ị ạ độ đầ ư ư ậ ự
u t , tri n khai th c hi n d án,…đầ ư ể ự ệ ự
Th sáu, B S l t i s n có giá tr l n nên ho t ng u t B S mang l i cho nhứ Đ à à ả ị ớ ạ độ đầ ư Đ ạ à
u t l i nhu n l n. i u n y có ngh a l t su t u t trên m t n v B S l r t cao.đầ ư ợ ậ ớ Đ ề à ĩ à ỷ ấ đầ ư ộ đơ ị Đ à ấ
Ng c l i, ho t ng n y c ng ti m n nhi u r i ro v nguy c thu l l n khi th tr ngượ ạ ạ độ à ũ ề ẩ ề ủ à ơ ỗ ớ ị ườ
B S “ óng b ng”, tính thanh kho n c a th tr ng B S th p.Đ đ ă ả ủ ị ườ Đ ấ
Th b y, ho t ng u t B S liên quan n l i ích c a nhi u ng i. Nó không chứ ả ạ độ đầ ư Đ đế ợ ủ ề ườ ỉ
liên quan n l i ích c a b n thân nh u t m còn liên quan n l i ích c a khách h ngđế ợ ủ ả à đầ ư à đế ợ ủ à
( i t ng th h ng B S h ng hóa); l i ích c a bên cho vay v n (ngân h ng th ng m i,đố ượ ụ ưở Đ à ợ ủ ố à ươ ạ
t ch c tín d ng, qu u t t i chính); các doanh nghi p s n xu t nguyên, v t li u xâyổ ứ ụ ỹ đầ ư à ệ ả ấ ậ ệ
d ng; i ng công nhân xây d ng; Nh n c v các i tác c a ch th u t B S v.v.ự độ ũ ự à ướ à đố ủ ủ ể đầ ư Đ
Vì v y, u t B S l lo i hình u t có i u ki n. i u n y có ngh a l không ph i b tậ đầ ư Đ à ạ đầ ư đ ề ệ Đ ề à ĩ à ả ấ
c t ch c, cá nhân n o c ng c phép u t B S m ch nh ng t ch c, cá nhân có ứ ổ ứ à ũ đượ đầ ư Đ à ỉ ữ ổ ứ đủ
các i u ki n do pháp lu t quy nh m i c ho t ng u t B S.đ ề ệ ậ đị ớ đượ ạ độ đầ ư Đ
Th tám, ho t ng u t B S không ch mang l i l i ích kinh t m còn em l iứ ạ độ đầ ư Đ ỉ ạ ợ ế à đ ạ
l i ích xã h i. Nó góp ph n gi i quy t nhu c u v ch cho ng i dân, t o l p các c s yợ ộ ầ ả ế ầ ề ỗ ở ườ ạ ậ ơ ở
t , v n hóa, xã h i b o m v n an sinh c a xã h i … …ế ă ộ để ả đả ấ đề ủ ộ
1.1.1.2. Các lo i hình u t b t ng s n.ạ đầ ư ấ độ ả
Trên th c t ho t ng u t B S c ti n h nh v i các lo i hình r t phong phúự ế ạ độ đầ ư Đ đượ ế à ớ ạ ấ
v a d ng. Chúng ta có th phân lo i m t s lo i hình u t B S ch y u sau ây:à đ ạ ể ạ ộ ố ạ đầ ư Đ ủ ế đ
- u t v o các khu dân c : Khu dân c ây có th l nh , khung chung c , khuĐầ ư à ư ư ở đ ể à à ở ư
ngh d ng u t v o khu dân c có ngh a l nh u t s b v n t o l p nh , khuỉ ưỡ Đầ ư à ư ĩ à à đầ ư ẽ ỏ ố ạ ậ à ở
chung c th ng m i; nh xã h i, khu ngh d ng v.v. Ho t ng n y còn c g i lư ươ ạ à ở ộ ĩ ưỡ ạ độ à đượ ọ à
ho t ng u t v o th tr ng a c.ạ độ đầ ư à ị ườ đị ố

- u t theo ng nh: L vi c nh u t có th s d ng B S l m m t b ng uĐầ ư à à ệ à đầ ư ể ử ụ Đ à ặ ằ để đầ
t v o m t ng nh khác. Lo i hình n y th ng có hai y u t l “phí” v “d ch v ”. “Phí” lư à ộ à ạ à ườ ế ố à à ị ụ à
8
ti n s d ng m t b ng, còn “d ch v ” l nh ng hình th c i kèm m nh u t có thề ử ụ ặ ằ ị ụ à ữ ứ đ à à đầ ư ể
cung c p l m t ng thêm thu nh p.ấ để à ă ậ
- u t m t b ng bán l : Bao g m u t xây d ng các trung tâm mua s m, c aĐầ ư ặ ằ ẻ ồ đầ ư ự ắ ử
h ng bán l , Nh u t có th s h u chúng ho c cho ng i khác thuê kinh doanh…à ẻ à đầ ư ể ở ữ ặ ườ để
bán l . Do ó, ngo i vi c nh n c ti n cho thuê nh k , nh u t còn có th cẻ đ à ệ ậ đượ ề đị ỳ à đầ ư ể đượ
nh n ph n tr m hoa h ng theo doanh s c a các c a h ng khi luôn gi cho B S tr th nh n iậ ầ ă ồ ố ủ ử à ữ Đ ở à ơ
kinh doanh uy tín.
- u t b t ng s n h n h p: Nh u t có th k t h p b t k hình th c n o Đầ ư ấ độ ả ỗ ợ à đầ ư ể ế ợ ấ ỳ ứ à ở
trên v o m t d án duy nh t. S d ng B S h n h p l hình th c u t ph bi n v i nh ngà ộ ự ấ ử ụ Đ ỗ ợ à ứ đầ ư ổ ế ớ ữ
nh u t có ngu n v n áng k vì i u n y s giúp h th c hi n a d ng hóa các y u tà đầ ư ồ ố đ ể đ ề à ẽ ọ ự ệ đ ạ ế ố
thi t y u ki m soát r i ro.ế ế để ể ủ
1.1.2. Khái ni m kinh doanh b t ng s nệ ấ độ ả
1.1.2.1. nh ngh a kinh doanh b t ng s nĐị ĩ ấ độ ả
Theo Lu t Kinh doanh B S n m 2006: “Kinh doanh b t ng s n: l vi c b v n uậ Đ ă ấ độ ả à ệ ỏ ố đầ
t t o l p, mua, nh n chuy n nh ng, thuê, thuê mua b t ng s n bán, chuy n nh ng,ư ạ ậ ậ ể ượ ấ độ ả để ể ượ
cho thuê l i, cho thuê mua nh m m c ích sinh l i” (Kho n 2 i u 4). Nh v y, pháp lu tạ ằ ụ đ ợ ả Đ ề ư ậ ậ
n c ta quan ni m kinh doanh B S bao g m các h nh vi sau ây nh m m c ích sinh l i: (i)ướ ệ Đ ồ à đ ằ ụ đ ợ
Mua bán, chuy n nh ng B S; (ii) Cho thuê B S; (iii) Thuê mua B S.ể ượ Đ Đ Đ
- H nh vi mua bán, chuy n nh ng B S c th c hi n d i các d ng sau:à ể ượ Đ đượ ự ệ ướ ạ
M t l , mua bán B S l vi c ch s h u B S ho c ng i c ch s h u B S yộ à Đ à ệ ủ ở ữ Đ ặ ườ đượ ủ ở ữ Đ ủ
quy n, l i th a k (bên bán) chuy n giao quy n s h u, quy n s d ng B S cho bênề để ạ ừ ế ể ề ở ữ ề ử ụ Đ
nh n (bên mua) v ng i n y ph i tr cho ch s h u B S m t kho n ti n t ng ng v iậ à ườ à ả ả ủ ở ữ Đ ộ ả ề ươ ứ ớ
giá tr c a B S c s h u ho c s d ng B S.ị ủ Đ để đượ ở ữ ặ ử ụ Đ
Hai l , giao d ch B S có liên quan n kinh doanh B S l vi c mua bán, chuy nà ị Đ đế Đ à ệ ể
nh ng, thuê, thuê mua B S gi a t ch c, cá nhân không kinh doanh B S v i t ch c, cáượ Đ ữ ổ ứ Đ ớ ổ ứ
nhân kinh doanh B SĐ
3

.
3
Khoản 4 Điều 4 Luật kinh doanh BĐS năm 2006
9
Ba l , u giá B S l vi c bán, chuy n nh ng B S công khai ch n ng i mua,à đấ Đ à ệ ể ượ Đ để ọ ườ
nh n chuy n nh ng B S tr giá cao nh t theo th t c u giá t i s nậ ể ượ Đ ả ấ ủ ụ đấ à ả
4
.
B n l , mua bán, chuy n nh ng B S tr ch m, tr d n l vi c mua bán, chuy nố à ể ượ Đ ả ậ ả ầ à ệ ể
nh ng B S m bên mua, bên nh n chuy n nh ng c tr ch m ho c tr d n ti n mua,ượ Đ à ậ ể ượ đượ ả ậ ặ ả ầ ề
ti n chuy n nh ng B S trong th i h n th a thu n trong h p ngề ể ượ Đ ờ ạ ỏ ậ ợ đồ
5
.
N m l , mua bán nh , công trình xây d ng hình th nh trong t ng lai l vi c muaă à à ự à ươ à ệ
bán nh , công trình xây d ng m t i th i i m ký h p ng, nh , công trình xây d ng óà ự à ạ ờ đ ể ợ đồ à ự đ
ch a hình th nh ho c ang hình th nh theo h s d án, thi t k b n v thi công v ti n ư à ặ đ à ồ ơ ự ế ế ả ẽ à ế độ
c thụ ể
6
.
- Cho thuê B S l vi c ch s h u B S ho c ng i c ch s h u B S y quy n,Đ à ệ ủ ở ữ Đ ặ ườ đượ ủ ở ữ Đ ủ ề
l i th a k (bên cho thuê) th a thu n chuy n giao quy n s h u, quy n s d ng B S chođể ạ ừ ế ỏ ậ ể ề ở ữ ề ử ụ Đ
ng i có nhu c u s d ng (bên thuê) trong m t th i h n nh t nh v ng i n y ph i trườ ầ ử ụ ộ ờ ạ ấ đị à ườ à ả ả
m t kho n ti n thuê cho ch s h u B S trong th i h n thuê v tr l i B S khi h t th i h nộ ả ề ủ ở ữ Đ ờ ạ à ả ạ Đ ế ờ ạ
thuê B S.Đ
- Thuê mua nh , công trình xây d ng l hình th c kinh doanh B S, theo ó bên thuêà ự à ứ Đ đ
mua tr th nh ch s h u nh , công trình xây d ng ang thuê mua sau khi tr h t ti n thuêở à ủ ở ữ à ự đ ả ế ề
mua theo h p ng thuê muaợ đồ
7
.
1.1.2.2. c i m c a kinh doanh b t ng s nĐặ đ ể ủ ấ độ ả

Bên c nh nh ng c i m c a ho t ng kinh doanh nói chung, kinh doanh B S cònạ ữ đặ đ ể ủ ạ độ Đ
mang m t s c tr ng c b n sau ây:ộ ố đặ ư ơ ả đ
Th nh t, pháp lu t n c ta quy nh ch th kinh doanh B S ph i có v n pháp nhứ ấ ậ ướ đị ủ ể Đ ả ố đị
l 6 t ng (Kho n 1 i u 3 Ngh nh s 153/2007/N -CP ng y 15/10/2007 quy nh chià ỉ đồ ả Đ ề ị đị ố Đ à đị
ti t v h ng d n thi h nh Lu t Kinh doanh B S (sau ây g i l Ngh nh s 153/2007/N -ế à ướ ẫ à ậ Đ đ ọ à ị đị ố Đ
CP). Theo ó, doanh nghi p, h p tác xã kinh doanh B S ph i có v n pháp nh l 6 t ng.đ ệ ợ Đ ả ố đị à ỉ đồ
4
Khoản 4 Điều 6 Luật kinh doanh BĐS năm 2006
5
Khoản 7 Điều 4 Luật kinh doanh BĐS năm 2006
6
Khoản 8 Điều 4 Luật kinh doanh BĐS năm 2006
7
Khoản 12 Điều 4 Luật kinh doanh BĐS năm 2006
10
Vi c xác nh n v n pháp nh n y c th c hi n theo quy nh c a pháp lu t v doanhệ ậ ố đị à đượ ự ệ đị ủ ậ ề
nghi p, h p tác xã v ng ký kinh doanh.ệ ợ à đă
H n n a, i v i d án khu ô th m i, d án h t ng k thu t khu công nghi p, chơ ữ đố ớ ự đ ị ớ ự ạ ầ ỹ ậ ệ ủ
u t d án ph i có v n u t thu c s h u không th p h n 20% t ng m c u t c a dđầ ư ự ả ố đầ ư ộ ở ữ ấ ơ ổ ứ đầ ư ủ ự
án ã c phê duy t. i v i d án khu nh thì không th p h n 15% t ng m c u tđ đượ ệ Đố ớ ự à ở ấ ơ ổ ứ đầ ư
c a d án có quy mô s d ng t (SD ) d i 20 ha, không th p h n 20% t ng m c u tủ ự ử ụ đấ Đ ướ ấ ơ ổ ứ đầ ư
c a d án có quy mô SD t 20 ha tr lên ã c phê duy t ( i u 5 Ngh nh sủ ự Đ ừ ở đ đượ ệ Đ ề ị đị ố
153/2007/N -CP).Đ
Th hai, ho t ng kinh doanh B S khác v i ho t ng kinh doanh d ch v B S; cứ ạ độ Đ ớ ạ độ ị ụ Đ ụ
th :ể
Kinh doanh b t ng s nấ độ ả Kinh doanh d ch v b t ng s nị ụ ấ độ ả
- V quan h ch th : Bao g m 2 bênề ệ ủ ể ồ
(bên bán v bên mua; bên nh n chuy nà ậ ể
nh ng v bên chuy n nh ng; bênượ à ể ượ
thuê v bên cho thuê; ).à

- V i t ng kinh doanh: (i) Mua -ề đố ượ
Bán B S; (ii) Chuy n nh ng - Nh nĐ ể ượ ậ
chuy n nh ng B S; (iii) Thuê - Choể ượ Đ
thuê B S; (iv) Thuê mua B S.Đ Đ
- V i u ki n kinh doanh: Không c nề đ ề ệ ầ
ch ng ch h nh ngh kinh doanh B S.ứ ỉ à ề Đ
- V quan h ch th : bao g m 3 bênề ệ ủ ể ồ
(bên bán/bên cho thuê, bên mua/bên thuê
v ch th kinh doanh d ch v B S).à ủ ể ị ụ Đ
- V i t ng kinh doanh: (i) Môi gi iề đố ượ ớ
B S; (ii) T v n B S; (iii) nh giá B S;Đ ư ấ Đ Đị Đ
(iv) u giá B S; (v) Qu ng cáo B S;Đấ Đ ả Đ
(vi) Qu n lý B S; (vii) S n giao d chả Đ à ị
B S.Đ
- V i u ki n kinh doanh: Ng i môiề đ ề ệ ườ
gi i, nh giá B S ph i có ch ng chớ đị Đ ả ứ ỉ
h nh ngh m i c kinh doanh. Ng ià ề ớ đượ ườ
qu n lý, i u h nh s n giao d ch B Sả đ ề à à ị Đ
ph i có gi y ch ng nh n ã qua l p oả ấ ứ ậ đ ớ đà
11
t o v qu n lý s n giao d ch B S.ạ ề ả à ị Đ
1.1.2.3. Các lo i hình kinh doanh b t ng s nạ ấ độ ả
Tìm hi u ho t ng kinh doanh B S cho th y trên th c t , ho t ng n y c th cể ạ độ Đ ấ ự ế ạ độ à đượ ự
hi n d i các lo i hình c b n sau ây:ệ ướ ạ ơ ả đ
- t tr ng: Do nhu c u SD ai ng y c ng t ng, trong khi qu t ai l có h n,Đấ ố ầ Đ đ à à ă ỹ đấ đ à ạ
cho nên kinh doanh t th ng có l i nhu n cao h n c . Tuy nhiên, t l m t t i s n cóđấ ườ ợ ậ ơ ả đấ à ộ à ả
tính thanh kho n th p, kinh doanh t th ng có r i ro cao h n kinh doanh các B S khácả ấ đấ ườ độ ủ ơ Đ
v r t khó vay v n u t v o lo i hình B S n y.à ấ ố để đầ ư à ạ Đ à
- Nh cho thuê ho c bán:à ở ặ để So v i các B S khác, kinh doanh nh có nhi u l iớ Đ à ở ề ợ
th h n nh : nhu c u xã h i v nh t ng lên không ng ng do s t ng dân s , công vi cế ơ ư ầ ộ ề à ở ă ừ ự ă ố ệ

kinh doanh không òi h i quá nhi u công s c v tính chuyên nghi p, công chúng có m t sđ ỏ ề ứ à ệ ộ ự
hi u bi t t ng i v lo i B S n y, tính thanh kho n c a nó cao h n v.v. Do v y, kinhể ế ươ đố ề ạ Đ à ả ủ ơ ậ
doanh nh th ng sôi ng h n so v i các lo i hình kinh doanh B S khác.à ở ườ độ ơ ớ ạ Đ
- Các to nh cho thuê v n phòng:à à ă Lo i hình n y òi h i m t l ng v n u tạ à đ ỏ ộ ượ ố đầ ư
ban u l n, trình qu n lý cao v ph i cung c p nhi u d ch v v i ch t l ng t t cho nhuđầ ớ độ ả à ả ấ ề ị ụ ớ ấ ượ ố
c u l m vi c c a các doanh nghi p. Lo i B S n y có tính thanh kho n th p, vi c kinh doanhầ à ệ ủ ệ ạ Đ à ả ấ ệ
ph thu c nhi u v o tình hình phát tri n c a n n kinh t v k v ng trong t ng lai c a cácụ ộ ề à ể ủ ề ế à ỳ ọ ươ ủ
nh u t .à đầ ư
- Kho ch a h ng cho thuê:ứ à Kinh doanh lo i B S n y ch u nh h ng l n t các ho tạ Đ à ị ả ưở ớ ừ ạ
ng s n xu t công nghi p v th ng m i khu v c, do v y nó c ng có r i ro. Yêu c u c ađộ ả ấ ệ à ươ ạ ở ự ậ ũ ủ ầ ủ
lo i B S n y l ph i g n các tr c giao thông chính, có l i ra v o cho các xe v n t i. Vi cạ Đ à à ả ầ ụ ố à ậ ả ệ
kinh doanh không òi h i v n u t l n v trình qu n lý cao.đ ỏ ố đầ ư ớ à độ ả
- Các trung tâm th ng m i:ươ ạ Yêu c u chung l ph i g n các tr c giao thông chính,ầ à ả ầ ụ
ra v o thu n l i, g n các khu dân c , các khu v n phòng l m vi c. Vi c qu n lý l r t ph cà ậ ợ ầ ư ă à ệ ệ ả à ấ ứ
t p, òi h i tính chuyên nghi p cao. Kinh doanh B S lo i n y ph thu c nhi u v o s c muaạ đ ỏ ệ Đ ạ à ụ ộ ề à ứ
12
c a dân c . Doủ ư v y, nó ph thu c v o s phát tri n kinh t c a c ng ng trong khuậ ụ ộ à ự ể ế ủ ộ đồ
v c.ự
- Khách s n:ạ Vi c qu n lý òi h i tính chuyên nghi p cao. u t v o lo i hìnhệ ả đ ỏ ệ Đầ ư à ạ
B S n y òi h i m t l ng v n l n, do v y giá tr c a khách s n r t l n v tính thanhĐ à đ ỏ ộ ượ ố ớ ậ ị ủ ạ ấ ớ à
kho n không cao. Ho t ng kinh doanh khách s n ph thu c nhi u v o s phát tri n c aả ạ độ ạ ụ ộ ề à ự ể ủ
n n kinh t , s n nh chính tr , an ninh xã h i v c nh quan, môi tr ng c a a ph ng.ề ế ự ổ đị ị ộ à ả ườ ủ đị ươ
- Các ho t ng d ch v liên quan:ạ độ ị ụ L nh ng ho t ng h tr cho kinh doanh B Sà ữ ạ độ ỗ ợ Đ
v th tr ng B S, bao g m ho t ng môi gi i, t v n, nh giá B S v.v. Nh ng ng ià ị ườ Đ ồ ạ độ ớ ư ấ đị Đ ữ ườ
ho t ng trong l nh v c n y l nh ng chuyên gia v B S, giúp cho ng i tham gia v o thạ độ ĩ ự à à ữ ề Đ ườ à ị
tr ng B S có th a ra nh ng quy t nh úng n.ườ Đ ể đư ữ ế đị đ đắ
1.1.3. Vai trò c a ho t ng u t , kinh doanh b t ng s n trong th tr ng b t ng s nủ ạ độ đầ ư ấ độ ả ị ườ ấ độ ả
u t , kinh doanh B S l m t hi n t ng kinh t khách quan trong n n kinh t h ngĐầ ư Đ à ộ ệ ượ ế ề ế à
hóa. Khi n n kinh t h ng hóa phát tri n, u t , kinh doanh B S c m r ng c v ph mề ế à ể đầ ư Đ đượ ở ộ ả ề ạ
vi, quy mô v hình th c. M t khác, m t n n kinh t h ng hóa không th t n t i n u không cóà ứ ặ ộ ề ế à ể ồ ạ ế

ho t ng s n xu t h ng hóa, trong ó, B S l m t lo i h ng hóa c bi t. Khác v i cácạ độ ả ấ à đ Đ à ộ ạ à đặ ệ ớ
lo i h ng hóa thông th ng khác, h ng hóa B S s cung c p cho ng i s d ng tính h uạ à ườ à Đ ẽ ấ ườ ử ụ ữ
ích v ti n nghi, l m n n t ng cho các ho t ng khác. Bên c nh ó, nó còn t o ra l i nhu nà ệ à ề ả ạ độ ạ đ ạ ợ ậ
cho nh u t v nh ng ng i h tr cho ho t ng kinh doanh B S. Do ó, có th th y,à đầ ư à ữ ườ ỗ ợ ạ độ Đ đ ể ấ
vai trò c a ho t ng u t , kinh doanh B S th hi n hai khía c nh sau:ủ ạ độ đầ ư Đ ể ệ ở ạ
Th nh t, th a mãn nhu c u c a ng i s d ng.ứ ấ ỏ ầ ủ ườ ử ụ
Th hai, các d án u t B S ph i n m trong ch ng trình phát tri n kinh t - xãứ ự đầ ư Đ ả ằ ươ ể ế
h i chung c a to n qu c v c a t ng a ph ng, g n li n v i công trình phát tri n qu cộ ủ à ố à ủ ừ đị ươ ắ ề ớ ể ố
gia. Vì v y, ho t ng u t , kinh doanh B S m t m t vì l i nhu n c a nh u t , m tậ ạ độ đầ ư Đ ộ ặ ợ ậ ủ à đầ ư ặ
khác t l i nhu n c a nh u t ph i trên c s nhu c u c a xã h i.để đạ ợ ậ ủ à đầ ư ả ơ ở ầ ủ ộ
1.2. Khái ni m chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanh b t ng s nệ ể ượ ự đầ ư ấ độ ả
1.2.1. Khái ni m chuy n nh ng d ánệ ể ượ ự
13
1.2.1.1. nh ngh a v c i m c a d ánĐị ĩ à đặ đ ể ủ ự
D án (Project) l t p h p nh ng xu t v vi c b v n t o m i, m r ng ho cự à ậ ợ ữ đề ấ ề ệ ỏ ố để ạ ớ ở ộ ặ
c i t o nh ng i t ng nh t nh nh m t c s t ng tr ng v s l ng, c i ti nả ạ ữ đố ượ ấ đị ằ đạ đượ ự ă ưở ề ố ượ ả ế
ho c nâng cao ch t l ng c a s n ph m hay d ch v n o ó trong m t kho ng th i gian xácặ ấ ượ ủ ả ẩ ị ụ à đ ộ ả ờ
nh. đị
M t d án có th c xác nh theo nhi u cách khác nhau. Các d án có th do cácộ ự ể đượ đị ề ự ể
B , ng nh h u quan xu t, có th b t ngu n t quá trình xây d ng các k ho ch kinh tộ à ữ đề ấ ể ắ ồ ừ ự ế ạ ế
qu c gia hay các doanh nghi p t nhân ho c Nh n c c ng có các d án òi h i Chính phố ệ ư ặ à ướ ũ ự đ ỏ ủ
ph i tr giúp ho c phê chu n tr c khi th c hi n.ả ợ ặ ẩ ướ ự ệ
Khi th c hi n m t d án bao gi c ng có s mâu thu n ti m n v l i ích gi aự ệ ộ ự ờ ũ ự ẩ ề ẩ ề ợ ữ
nh ng ng i th c hi n d án v to n xã h i. Lý do ây l b i l i ích c a d án v cácữ ườ ự ệ ự à à ộ ở đ à ở ợ ủ ự à
ch ng trình công c ng ch t p trung cho m t b ph n dân chúng. Hay nói m t cách khác,ươ ộ ỉ ậ ộ ộ ậ ộ
m t d án u t ch giúp ích cho m t b ph n c ng ng n o ó m thôi. Nh ng iộ ự đầ ư ỉ ộ ộ ậ ộ đồ à đ à ữ đố
t ng do nh n bi t l i ích do d án mang l i cho mình nên có xu h ng ng h m nh m .ượ ậ ế ợ ự ạ ướ ủ ộ ạ ẽ
ng th i, n u các chi phí c a d án c cung c p ph n l n b ng ti n ngân sách chungĐồ ờ ế ủ ự đượ ấ ầ ớ ằ ề
c a Chính ph , l kinh phí c phân b r ng rãi cho to n xã h i, thì s không có m tủ ủ à đượ ố ộ à ộ ẽ ộ
nhóm ng i n o th y mình ph i ch u ph n l n gánh n ng chi phí c a d án. K t qu có thườ à ấ ả ị ầ ớ ặ ủ ự ế ả ể

oán tr c c l nh ng ng i c h ng l i t d án có xu h ng t o th nh m t nhómđ ướ đượ à ữ ườ đượ ưở ợ ừ ự ướ ạ à ộ
lên ti ng ng h m nh m d án, trong khi có nhóm ng i thua thi t (l nh ng ng i gánhế ủ ộ ạ ẽ ự ườ ệ à ữ ườ
ch u chi phí d án) l i quá phân tán v nh ng m t mát cá nhân trong s h quá nh , nên hị ự ạ à ữ ấ ố ọ ỏ ọ
không th tr th nh i tr ng có hi u qu ch ng l i nhóm i t ng h ng l i mangể ở à đố ọ ệ ả để ố ạ đố ượ ưở ợ
tính t p trung cao. Nói c th , m t d án có th chi phí cao 100% trong khi m c l i ích chậ ụ ể ộ ự ể ứ ợ ỉ
l 50% n u xét trên to n xã h i, nh ng n u nhóm h ng l i ch ch u 5% m c t ng chi phíà ế à ộ ư ế ưở ợ ỉ ị ứ ổ
c a d án, h s th y ó l 1 d án vô cùng t t v s gây áp l c m nh m d án củ ự ọ ẽ ấ đ à ự ố à ẽ ự ạ ẽ để ự đượ
th c hi n. Chính vì v y m chúng ta c n s m có h th ng th m nh d án t t nh m b o vự ệ ậ à ầ ớ ệ ố ẩ đị ự ố ằ ả ệ
t t l i ích c a c qu c gia. Tuy nhiên, câu chuy n không ch d ng t i ó b i trong th c tố ợ ủ ả ố ệ ỉ ừ ạ đ ở ự ế
14
c ng có các áp l c ng h d án v các ch ng trình phát sinh t chính trong b máy chínhũ ự ủ ộ ự à ươ ừ ộ
quy n. Các B , ng nh ch c n ng th ng xu t các d án v vi c h coi tr ng các d ánề ộ à ứ ă ườ đề ấ ự à ệ ọ ọ ự
m h ngh l ph c v cho l i ích chung, c ng l m t i u t nhiên v phù h p. Tuy nhiên,à ọ ĩ à ụ ụ ợ ũ à ộ đ ề ự à ợ
s h ng hái c a các quan ch c n y ch a b o m l các d án m h xu t th c sự ă ủ ứ à ư đủ ả đả à ự à ọ đề ấ ự ự
có hi u qu v m t kinh t v xã h i. Chúng ta c n các qui trình th m nh chính th c, vìệ ả ề ặ ế à ộ ầ ẩ đị ứ
h th ng n y s giúp chúng ta tránh c nh ng l ch n u t sai l m. Ch có nh ng suyệ ố à ẽ đượ ữ ưạ ọ đầ ư ầ ỉ ữ
ngh o t ng m i khi n chúng ta cho r ng nhi t tình c a các c quan trong chính quy n,ĩ ả ưở ớ ế ằ ệ ủ ơ ề
c a các quan ch c i v i d án m h xây d ng v trình l i không l nguyên nhânủ ứ đố ớ ự à ọ ự à đệ ạ à
áng k có th a n sai l m.đ ể ể đư đế ầ
M t d án th ng có nh ng c i m c b n nh sau:ộ ự ườ ữ đặ đ ể ơ ả ư
- D án l m t công vi c không th ng k .ự à ộ ệ ườ ỳ
- Các ho t ng c a d án có liên quan v i nhau theo m t tr t t th i gian nh t nh.ạ độ ủ ự ớ ộ ậ ự ờ ấ đị
Ví d : M t công vi c m i ch có th b t u khi m t ho c m t s công vi c khác ã k tụ ộ ệ ớ ỉ ể ắ đầ ộ ặ ộ ố ệ đ ế
thúc ho c l có nh ng m c th i gian ánh d u nh ng giai o n chính c a d án.ặ à ữ ố ờ đ ấ ữ đ ạ ủ ự
- M t d án ph i có nh ng m c tiêu rõ r ng v c th , h n n a nó ph i có h n chót.ộ ự ả ữ ụ à à ụ ể ơ ữ ả ạ
Các k t qu ph i th c hi n c m c tiêu ã ra c a d án.ế ả ả ự ệ đượ ụ đ đề ủ ự
- M t d án th ng ph i có ba i u ki n chính r ng bu c l ngân sách, k t qu vộ ự ườ ả đ ề ệ à ộ à ế ả à
th i h n.ờ ạ
1.2.1.2. Khái ni m v c i m c a chuy n nh ng d ánệ à đặ đ ể ủ ể ượ ự
Trong ngôn ng thông th ng, chuy n nh ng v chuy n giao l nh ng thu t ngữ ườ ể ượ à ể à ữ ậ ữ

ng ngh a c s d ng nh m ch h nh vi b n giao v t hay m t vi c gì ó cho ng iđồ ĩ đượ ử ụ ằ ỉ à à ậ ộ ệ đ ườ
khác. Theo t i n ti ng Vi t thông d ng: “Chuy n giao: Giao, b n giao l i cho ng iừ đ ể ế ệ ụ ể à ạ ườ
khác”
8
. Nh v y, t khái ni m chung v chuy n nh ng, chúng ta có th hi u chuy nư ậ ừ ệ ề ể ượ ể ể ể
nh ng d án l vi c chuy n nh ng to n b quy n, ngh a v v l i ích h p pháp i v iượ ự à ệ ể ượ à ộ ề ĩ ụ à ợ ợ đố ớ
d án t ch u t c sang ch u t m i phù h p v i quy nh c a pháp lu t.ự ừ ủ đầ ư ũ ủ đầ ư ớ ợ ớ đị ủ ậ
Chuy n nh ng d án có nh ng c i m c b n nh sau:ể ượ ự ữ đặ đ ể ơ ả ư
8
Từ điển tiếng Việt thông dụng, Sdd, tr.175
15
Th nh t, chuy n nh ng d án thu c th m quy n c a ch u t .ứ ấ ể ượ ự ộ ẩ ề ủ ủ đầ ư
Th hai, theo Ngh nh s 108/2006/N -CP quy nh chi ti t v h ng d n thi h nhứ ị đị ố Đ đị ế à ướ ẫ à
m t s i u c a Lu t u t n m 2005 có phân chia chuy n nh ng d án theo hai tr ngộ ố đ ề ủ ậ đầ ư ă ể ượ ự ườ
h p:ợ
- Chuy n nh ng d án không g n v i vi c ch m d t ho t ng c a t ch c kinh tể ượ ự ắ ớ ệ ấ ứ ạ độ ủ ổ ứ ế
chuy n nh ng thì vi c chuy n nh ng s tuân th các i u ki n v th t c chuy nể ượ ệ ể ượ ẽ ủ đ ề ệ à ủ ụ ể
nh ng v n quy nh t i i u 65 Ngh nh s 108/2006/N -CP.ượ ố đị ạ Đ ề ị đị ố Đ
- Chuy n nh ng d án g n v i vi c ch m d t ho t ng c a t ch c kinh tể ượ ự ắ ớ ệ ấ ứ ạ độ ủ ổ ứ ế
chuy n nh ng thì vi c chuy n nh ng d án ph i tuân th quy nh v i u ki n v thể ượ ệ ể ượ ự ả ủ đị ề đ ề ệ à ủ
t c sáp nh p, mua l i doanh nghi p t i i u 56 Ngh nh s 108/2006/N -CP.ụ ậ ạ ệ ạ Đ ề ị đị ố Đ
ây chúng ta c n có s phân bi t gi a chuy n nh ng d án v chuy n nh ng v nỞ đ ầ ự ệ ữ ể ượ ự à ể ượ ố
trong doanh nghi p, sáp nh p, mua l i doanh nghi p; theo ó:ệ ậ ạ ệ đ
M t l , chuy n nh ng d án ho n to n khác v i chuy n nh ng v n trong doanhộ à ể ượ ự à à ớ ể ượ ố
nghi p. Chuy n nh ng d án th c ch t l chuy n nh ng t i s n c a doanh nghi p choệ ể ượ ự ự ấ à ể ượ à ả ủ ệ
bên th ba. Chuy n nh ng v n trong doanh nghi p l chuy n nh ng quy n s h u c a cácứ ể ượ ố ệ à ể ượ ề ở ữ ủ
c ông, th nh viên trong doanh nghi p. Vi c chuy n nh ng n y có th l m thay i chổ đ à ệ ệ ể ượ à ể à đổ ủ
s h u doanh nghi p (ho c t l s h u) m không ng nhiên d n n thay i b t kở ữ ệ ặ ỷ ệ ở ữ à đươ ẫ đế đổ ấ ỳ
n i dung n o trong d án m doanh nghi p ó th c hi n. B i vì doanh nghi p l m t th cộ à ự à ệ đ ự ệ ở ệ à ộ ự
th pháp lu t c l p v i c ông, th nh viên c a nó.ể ậ độ ậ ớ ổ đ à ủ

Hai l , chuy n nh ng d án có m i quan h v i vi c sáp nh p, mua l i doanhà ể ượ ự ố ệ ớ ệ ậ ạ
nghi p nh ng không trùng nhau. i v i vi c sáp nh p doanh nghi p, thì doanh nghi p cệ ư Đố ớ ệ ậ ệ ệ đượ
sáp nh p s k th a to n b quy n v ngh a v c a doanh nghi p b sáp nh p. Do ó, sau khiậ ẽ ế ừ à ộ ề à ĩ ụ ủ ệ ị ậ đ
ho n t t th t c sáp nh p thì doanh nghi p b sáp nh p s ch m d t t n t i v các d ánà ấ ủ ụ ậ ệ ị ậ ẽ ấ ứ ồ ạ à ự
c a doanh nghi p n y (n u có) s ng nhiên ti p t c c th c hi n b i doanh nghi pủ ệ à ế ẽ đươ ế ụ đượ ự ệ ở ệ
c sáp nh p. Vi c sáp nh p c th c hi n theo các quy nh t ng ng c a Lu t doanhđượ ậ ệ ậ đượ ự ệ đị ươ ứ ủ ậ
16
nghi p. Vi c mua l i doanh nghi p có th th c hi n thông qua vi c mua l i 100% c ph n,ệ ệ ạ ệ ể ự ệ ệ ạ ổ ầ
ph n v n góp c a doanh nghi p th c hi n d án.ầ ố ủ ệ ự ệ ự
1.2.2. Chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanh b t ng s nể ượ ự đầ ư ấ độ ả
1.2.2.1. Khái ni m d án u t , kinh doanh b t ng s nệ ự đầ ư ấ độ ả
D án u t , kinh doanh B S l m t d ng c th c a d án u t nói chung, nênự đầ ư Đ à ộ ạ ụ ể ủ ự đầ ư
v c b n nó mang nh ng c tr ng c a m t d án u t v c i u ch nh b i phápề ơ ả ữ đặ ư ủ ộ ự đầ ư à đượ đ ề ỉ ở
lu t u t . Tuy nhiên bên c nh ó, d án u t , kinh doanh B S còn có m t s nét cậ đầ ư ạ đ ự đầ ư Đ ộ ố đặ
tr ng riêng sau ây:ư đ
- Các d án u t , kinh doanh B S th ng yêu c u ngu n v n u t l n v d iự đầ ư Đ ườ ầ ồ ố đầ ư ớ à à
h n. Do ó, các nh u t ph i ti n h nh huy ng v n t nhi u kênh khác nhau phátạ đ à đầ ư ả ế à độ ố ừ ề để
tri n d án. Các kênh huy ng v n ây bao g m: v n t có (ngu n v n t ch s h u) vể ự độ ố ở đ ồ ố ự ồ ố ừ ủ ở ữ à
v n th ng m i (ngu n v n huy ng t ngân h ng, các t ch c tín d ng; t khách h ng;ố ươ ạ ồ ố độ ừ à ổ ứ ụ ừ à
th tr ng ch ng khoán; ).…ị ườ ứ
- Các d án u t , kinh doanh B S th ng mang tính “ a i m” v “ a ph ng”ự đầ ư Đ ườ đị đ ể à đị ươ
cao. V i cùng m t d án nh ng nh ng v trí ho c nh ng a ph ng khác nhau thì giá trớ ộ ự ư ở ữ ị ặ ữ đị ươ ị
c a chúng c ng khác nhau. Do ó, c n ph i có s i u ch nh c a Nh n c thông qua vi củ ũ đ ầ ả ự đ ề ỉ ủ à ướ ệ
ch ng d báo v lên k ho ch c th .ủ độ ự à ế ạ ụ ể
- Các ch th tham gia ho t ng c a th tr ng B S ng y c ng a d ng. Ho t ngủ ể ạ độ ủ ị ườ Đ à à đ ạ ạ độ
u t , kinh doanh B S c m r ng ra v i m i th nh ph n kinh t (bao g m c ng iđầ ư Đ đượ ở ộ ớ ọ à ầ ế ồ ả ườ
Vi t Nam nh c n c ngo i; t ch c, cá nhân n c ngo i). Do ó, h ng lo t d án uệ đị ư ở ướ à ổ ứ ướ à đ à ạ ự đầ
t có ch t l ng cao ã c ra i, góp ph n áng k v o vi c thúc y s phát tri n c aư ấ ượ đ đượ đờ ầ đ ể à ệ đẩ ự ể ủ
n n kinh t v.v.ề ế
Qua nh ng phân tích trên ây, có th hi u khái quát d án u t , kinh doanh B Sữ ở đ ể ể ự đầ ư Đ

l m t d ng c a d án u t , có ch th u t r t a d ng, có ngu n v n u t l n và ộ ạ ủ ự đầ ư ủ ể đầ ư ấ đ ạ ồ ố đầ ư ớ à
d i h n phát tri n d án; giá tr c a d án ph thu c r t l n v o v trí c a d án.à ạ để ể ự ị ủ ự ụ ộ ấ ớ à ị ủ ự
1.2.2.2. Khái ni m chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanh b t ng s n.ệ ể ượ ự đầ ư ấ độ ả
17
Trong l nh v c u t , kinh doanh B S, vi c chuy n nh ng d án th ng g n v iĩ ự đầ ư Đ ệ ể ượ ự ườ ắ ớ
vi c chuy n nh ng quy n SD , b i c tr ng c a l nh v c u t , kinh doanh B S l ph iệ ể ượ ề Đ ở đặ ư ủ ĩ ự đầ ư Đ à ả
g n li n v i m t a i m c nh. Thông qua ho t ng n y, th tr ng s phân chia th nhắ ề ớ ộ đị đ ể ố đị ạ độ à ị ườ ẽ à
các lo i doanh nghi p có nhu c u chuy n nh ng d án khác nhau. C th :ạ ệ ầ ể ượ ự ụ ể
M t l , các doanh nghi p g p khó kh n v t i chính do b tác ng b i kh ng ho ngộ à ệ ặ ă ề à ị độ ở ủ ả
kinh t , n n kinh t th tr ng r i v o tình tr ng kh ng ho ng, Nh ng tác ng n y có…ế ề ế ị ườ ơ à ạ ủ ả ữ độ à
nh h ng x u n ho t ng kinh doanh c a h . Do ó, h có nhu c u chuy n nh ng ả ưở ấ đế ạ độ ủ ọ đ ọ ầ ể ượ để
duy trì “s s ng”.ự ố
Hai l , các doanh nghi p ho t ng trong các l nh v c khác nh ng có u t , kinhà ệ ạ độ ĩ ự ư đầ ư
doanh B S khi th y th tr ng n y khó kh n thì h quy t nh chuy n nh ng d án t pĐ ấ ị ườ à ă ọ ế đị ể ượ ự để ậ
trung v o ng nh kinh doanh chính c a h .à à ủ ọ
Ba l , các doanh nghi p có m c ích ban u l t o l p d án sau ó chuy nà ệ ụ đ đầ à ạ ậ ự để đ ể
nh ng.ượ
Theo Ngh nh s 153/2007/N -CP quy nh chi ti t v h ng d n thi h nh Lu tị đị ố Đ đị ế à ướ ẫ à ậ
kinh doanh B S n m 2006 thì: “Chuy n nh ng to n b d án khu ô th m i, d án khuĐ ă ể ượ à ộ ự đ ị ớ ự
nh , d án h t ng k thu t khu công nghi p l vi c chuy n nh ng to n b quy n, ngh aà ở ự ạ ầ ỹ ậ ệ à ệ ể ượ à ộ ề ĩ
v v l i ích h p pháp t ch u t c sang ch u t m i thông qua h p ng b ng v nụ à ợ ợ ừ ủ đầ ư ũ ủ đầ ư ớ ợ đồ ằ ă
b n v c c quan nh n c có th m quy n cho phép” (kho n 1 i u 6). Còn chuy nả à đượ ơ à ướ ẩ ề ả Đ ề ể
nh ng m t ph n d án u t , kinh doanh B S l vi c chuy n nh ng m t ph n quy n,ượ ộ ầ ự đầ ư Đ à ệ ể ượ ộ ầ ề
ngh a v v l i ích h p pháp t bên chuy n nh ng sang bên nh n chuy n nh ng. H quĩ ụ à ợ ợ ừ ể ượ ậ ể ượ ệ ả
pháp lý c a h p ng chuy n nh ng n y l c bên chuy n nh ng v bên nh n chuy nủ ợ đồ ể ượ à à ả ể ượ à ậ ể
nh ng u tr th nh ng ch u t c a d án.ượ đề ở à đồ ủ đầ ư ủ ự
1.3. C s c a vi c chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanh b t ng s nơ ở ủ ệ ể ượ ự đầ ư ấ độ ả
Tìm hi u v n chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanh B S, chúng ta th yể ấ đề ể ượ ự đầ ư Đ ấ
r ng l nh v c n y xu t hi n l b i các nguyên nhân c b n sau ây:ằ ĩ ự à ấ ệ à ở ơ ả đ
18

Th nh t, th tr ng t i chính, ti n t ang th c hi n theo h ng th t ch t m c lãiứ ấ ị ườ à ề ệ đ ự ệ ướ ắ ặ ứ
su t cho vay c a các ngân h ng th ng m i ng y m t t ng, gây áp l c cho nhi u ho t ngấ ủ à ươ ạ à ộ ă ự ề ạ độ
kinh doanh, trong ó kinh doanh B S c ng b tác ng áng k . u t , kinh doanh m tđ Đ ũ ị độ đ ể Để đầ ư ộ
d án B S c n có ngu n v n l n, trong khi v n t có c a ph n l p doanh nghi p l i r t h nự Đ ầ ồ ố ớ ố ự ủ ầ ớ ệ ạ ấ ạ
ch , a ph n ph i d a v o ngu n v n vay c a các ngân h ng th ng m i. Bên c nh ó, thế đ ầ ả ự à ồ ố ủ à ươ ạ ạ đ ị
tr ng B S l i luôn có s bi n ng, ví d nh t o nên m t c n s t y giá B S lên quáườ Đ ạ ự ế độ ụ ư ạ ộ ơ ố đẩ Đ
cao so v i giá tr th c c a B S. Ng c l i, khi th tr ng B S r i v o tr ng thái “ óngớ ị ự ủ Đ ượ ạ ị ườ Đ ơ à ạ đ
b ng” thì tính thanh kho n c a B S m c r t th p. i u n y có ngh a l vi c xác l pă ả ủ Đ ở ứ độ ấ ấ Đ ề à ĩ à ệ ậ
các giao d ch v mua bán B S r t khó th c hi n. Ph n l n các ch u t B S v a v nh ị ề Đ ấ ự ệ ầ ớ ủ đầ ư Đ ừ à ỏ ở
n c ta có n ng l c t i chính r t h n ch . có v n u t , h th ng vay v n c a cácướ ă ự à ấ ạ ế Để ố đầ ư ọ ườ ố ủ
ngân h ng th ng m i. Th tr ng B S “ óng b ng” th ng r i v o th i i m n n kinh tà ươ ạ ị ườ Đ đ ă ườ ơ à ờ đ ể ề ế
g p kh ng ho ng. Khi ó, b o to n ngu n v n vay thì các ngân h ng th ng m i s h nặ ủ ả đ để ả à ồ ố à ươ ạ ẽ ạ
ch cho vay u t B S v ti n h nh thu h i l i v n cho các nh u t vay kinh doanhế đầ ư Đ à ế à ồ ạ ố à đầ ư
B S. T t c nh ng y u t trên, s l m cho ng i dân e dè trong vi c mua bán B S v khi nĐ ấ ả ữ ế ố ẽ à ườ ệ Đ à ế
cho các ch u t có ti m l c kinh t y u s khó có th tr v ng trên th tr ng. Chính vìủ đầ ư ề ự ế ế ẽ ể ụ ữ ị ườ
v y, i u t t y u l ph i chuy n nh ng d án cho nh u t khác th c s có ti m l c t iậ đ ề ấ ế à ả ể ượ ự à đầ ư ự ự ề ự à
chính l n h n.ớ ơ
Th hai, c ng có m t s d án c l p v tri n khai không tuân theo quy lu t cung -ứ ũ ộ ố ự đượ ậ à ể ậ
c u trong d i h n, m ch y theo xu h ng u c , “xí ph n”, t n t i c a d án trong ng nầ à ạ à ạ ướ đầ ơ ầ ồ ạ ủ ự ắ
h n d a v o k v ng sinh l i “ngay t c thì” c a “ ám ông”. Do v y, khi các dòng ti nạ ự à ỳ ọ ờ ứ ủ đ đ ậ ề
c i u ch nh, kh i l ng ti n l n b rút kh i l u thông thì các nhu c u th c s trên thđượ đ ề ỉ ố ượ ề ớ ị ỏ ư ầ ự ự ị
tr ng m i ph n ánh c quan h cung - c u, m t s d án “gi m nhi t” v t ó, xu tườ ớ ả đượ ệ ầ ộ ố ự ả ệ à ừ đ ấ
hi n nhi u h n vi c chuy n nh ng d án.ệ ề ơ ệ ể ượ ự
Th ba, k t tháng 11/2007, n c ta tr th nh th nh viên chính th c th 150 c a Tứ ể ừ ướ ở à à ứ ứ ủ ổ
ch c Th ng m i th gi i (WTO). i u n y ánh d u quá trình h i nh p ho n to n c aứ ươ ạ ế ớ Đ ề à đ ấ ộ ậ à à ủ
Vi t Nam v o n n kinh t th gi i. Hi n nay, kinh t th gi i v n ch a v t qua kh i cu cệ à ề ế ế ớ ệ ế ế ớ ẫ ư ượ ỏ ộ
19
kh ng ho ng. L m phát v n công l nh ng thách th c to l n m các n c trên th gi iủ ả ạ à ợ à ữ ứ ớ à ướ ế ớ
ang ph i n l c gi i quy t; c bi t l các n c trong khu v c Euro Zon. Trong b i c nhđ ả ỗ ự ả ế đặ ệ à ướ ự ố ả
ó, kinh t n c ta c ng ch u nhi u tác ng tiêu c c c a cu c kh ng ho ng kinh t thđ ế ướ ũ ị ề độ ự ủ ộ ủ ả ế ế

gi i. Vi c th t ch t ti n t trong i u ki n ngu n v n u t n c ngo i v o Vi t Nam s tớ ệ ắ ặ ề ệ đ ề ệ ồ ố đầ ư ướ à à ệ ụ
gi m l m t trong nh ng gi i pháp m Chính ph th c hi n nh m bình n kinh t v mô,ả à ộ ữ ả à ủ ự ệ ằ ổ ế ĩ
m b o an sinh xã h i. Trong i u ki n ó, nhi u doanh nghi p kinh doanh B S, ch uđả ả ộ đ ề ệ đ ề ệ Đ ủ đầ
t d án B S thi u v n trong th ti p t c th c hi n d án ã bu c ph i chuy n nh ng dư ự Đ ế ố ể ế ụ ự ệ ự đ ộ ả ể ượ ự
án u t , kinh doanh B S …đầ ư Đ
1.4. M c ích, ý ngh a c a chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanh b t ng s nụ đ ĩ ủ ể ượ ự đầ ư ấ độ ả
1.4.1. M c ích c a chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanh b t ng s nụ đ ủ ể ượ ự đầ ư ấ độ ả
Khi ti n h nh chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanh B S, ch u t nóiế à ể ượ ự đầ ư Đ ủ đầ ư
chung v doanh nghi p kinh doanh B S s t c nh ng m c ích c b n sau:à ệ Đ ẽ đạ đượ ữ ụ đ ơ ả
M t l , s m rút kh i nh ng d án có tính r i ro cao, kinh doanh không hi u qu . âyộ à ớ ỏ ữ ự ủ ệ ả Ởđ
có th l d án ang tri n khai nh ng doanh nghi p c n v n nên c n chuy n nh ng, ho cể à ự đ ể ư ệ ạ ố ầ ể ượ ặ
l d án ã xây d ng xong nh ng không bán c h ng, bu c ch u t ph i bán t cà ự đ ự ư đượ à ộ ủ đầ ư ả đứ ả
d án v i giá r thu h i v n u t ,…ự ớ ẻ để ồ ố đầ ư
Hai l , ti n h nh chuy n nh ng m t ph n d án t ng n ng l c th c hi n d án,à ế à ể ượ ộ ầ ự để ă ă ự ự ệ ự
ph n t i chính thu c s giúp doanh nghi p gi i quy t áp l c t i chính ang è n ng.ầ à đượ ẽ ệ ả ế ự à đ đ ặ
Tr ng h p n y l do doanh nghi p ch a gi i quy t c b i toán thi u v n, trong khi cácườ ợ à à ệ ư ả ế đượ à ế ố
ngân h ng th ng m i l i h n ch cho vay. Do ó, gi i pháp t i u l ph i chuy n nh ngà ươ ạ ạ ạ ế đ ả ố ư à ả ể ượ
m t ph n d án.ộ ầ ự
Ba l , bên c nh ó, chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanh B S c ng có thà ạ đ ể ượ ự đầ ư Đ ũ ể
giúp doanh nghi p c h ng l i nhu n tr c ti p t vi c chuy n nh ng d án. Tr ngệ đượ ưở ợ ậ ự ế ừ ệ ể ượ ự ườ
h p n y th ng l nh ng doanh nghi p ch nh t o l p d án sau ó chuy n nh ng…ợ à ườ à ữ ệ ủ đị ạ ậ ự để đ ể ượ
1.4.2. Ý ngh a c a chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanh b t ng s nĩ ủ ể ượ ự đầ ư ấ độ ả
20
T nh ng m c ích nêu trên, có th th y r ng ho t ng chuy n nh ng d án trongừ ữ ụ đ ể ấ ằ ạ độ ể ượ ự
u t , kinh doanh B S mang m t s ý ngh a quan tr ng ch y u nh sau:đầ ư Đ ộ ố ĩ ọ ủ ế ư
Th nh t, chuy n nh ng d án s giúp gi i quy t tình tr ng d án “treo”. Khi cácứ ấ ể ượ ự ẽ ả ế ạ ự
nh u t , kinh doanh B S vì m t s lý do ch quan nh thi u v n, m c ích u tà đầ ư Đ ộ ố ủ ư ế ố ụ đ đầ ư
không rõ r ng, ho c do m t s lý do khách quan khác nh i u ki n t nhiên, vi c b i…à ặ ộ ố ư đ ề ệ ự ệ ồ
th ng, gi i phóng m t b ng, th t c phi n h c a các c quan Nh n c, m không ti p…ườ ả ặ ằ ủ ụ ề à ủ ơ à ướ à ế
t c u t s d n n tình tr ng d án b ng ng tr (hay còn g i l d án treo), gây lãngụ đầ ư ẽ ẫ đế ạ ự ị ư ệ ọ à ự

phí v ti n c a, t ai. Khi ó, chuy n nh ng d án s l bi n pháp t i u gi i quy tề ề ủ đấ đ đ ể ượ ự ẽ à ệ ố ư để ả ế
tình tr ng trên, giúp cho th tr ng B S luôn v n ng m t cách liên t c.ạ ị ườ Đ ậ độ ộ ụ
Th hai, chuy n nh ng d án s giúp các nh u t gi i quy t c b i toán vứ ể ượ ự ẽ à đầ ư ả ế đượ à ề
v n. M t khi doanh nghi p vì lý do n o ó m không ngu n l c t i chính ti p t cố ộ ệ à đ à đủ ồ ự à để ế ụ
“theo” d án n cùng. Ho c d án ã ho n th nh nh ng l i g p khó kh n trong khâu bánự đế ặ ự đ à à ư ạ ặ ă
ra, . Khi ó, chuy n nh ng d án l gi i pháp t t nh t giúp doanh nghi p thu h i v n, gi i… đ ể ượ ự à ả ố ấ ệ ồ ố ả
quy t c áp l c t i chính ang è n ng.ế đượ ự à đ đ ặ
Th ba, vi c chuy n nh ng d án u t , kinh doanh B S còn giúp cho vi c th cứ ệ ể ượ ự đầ ư Đ ệ ự
hi n d án có hi u qu h n; t o i u ki n y nhanh t c chu chuy n dòng v n u tệ ự ệ ả ơ ạ đ ề ệ đẩ ố độ ể ố đầ ư
v góp ph n thúc y tính h p d n c a môi tr ng u t , kinh doanh n c ta. i u n yà ầ đẩ ấ ẫ ủ ườ đầ ư ở ướ Đ ề à
có ngh a l khi doanh nghi p thi u v n u t ho c u t kém hi u qu d n n vi c dĩ à ệ ế ố đầ ư ặ đầ ư ệ ả ẫ đế ệ ự
án B S b ng ng tr , d dang. H u qu l m t di n tích t không nh b b hoang v m tĐ ị ư ệ ở ậ ả à ộ ệ đấ ỏ ị ỏ à ộ
l ng ti n v n u t “b chôn” trong t l m “t c ngh n” s v n h nh c a th tr ng v nượ ề ố đầ ư ị đấ à ắ ẽ ự ậ à ủ ị ườ ố
v tác ng tiêu c c n s phát tri n c a th tr ng B S. Vi c chuy n nh ng d án uà độ ự đế ự ể ủ ị ườ Đ ệ ể ượ ự đầ
t , kinh doanh B S cho ch th u t khác có i u ki n h n s kh c ph c c nh ng hư Đ ủ ể đầ ư đ ề ệ ơ ẽ ắ ụ đượ ữ ệ
qu n y.ả à
Th t , vi c chuy n nh ng d án u t , kinh doanh B S t ch u t c sangứ ư ệ ể ượ ự đầ ư Đ ừ ủ đầ ư ũ
ch u t m i có kh n ng v i u ki n kinh doanh có hi u qu h n s b o m duy trìủ đầ ư ớ ả ă à đ ề ệ ệ ả ơ ẽ ả đả
21
công n, vi c l m cho ng i lao ng trong ng nh xây d ng; góp ph n th c hi n an sinh xãă ệ à ườ độ à ự ầ ự ệ
h i.ộ
M t khác, ho t ng n y còn góp ph n gi i quy t tình tr ng ng s n ph m c aặ ạ độ à ầ ả ế ạ ứ đọ ả ẩ ủ
các ng nh s n xu t v t li u xây d ng nh xi m ng, g ch, á, cát, s i, s t, thép v.v.à ả ấ ậ ệ ự ư ă ạ đ ỏ ắ
1.5. S c n thi t c a vi c i u ch nh ho t ng chuy n nh ng d án trong u t , kinhự ầ ế ủ ệ đ ề ỉ ạ độ ể ượ ự đầ ư
doanh b t ng s n b ng pháp lu t.ấ độ ả ằ ậ
Ng y nay, h u h t các n c có th tr ng B S phát tri n, m i v n liên quanà ở ầ ế ướ ị ườ Đ ể ọ ấ đề
n chuy n nh ng d án u t , kinh doanh B S u c i u ch nh b ng pháp lu t.đế ể ượ ự đầ ư Đ đề đượ đ ề ỉ ằ ậ
i u n y c lý gi i b i nh ng nguyên nhân c b n sau ây:Đ ề à đượ ả ở ữ ơ ả đ
Th nh t, pháp lu t mang nh ng c tr ng c b n m các bi n pháp qu n lý khácứ ấ ậ ữ đặ ư ơ ả à ệ ả
không th có c, ó l tính quy ph m, tính b t bu c chung, tính c ng ch v tính tể đượ đ à ạ ắ ộ ưỡ ế à ự

i u ch nh. Chính nh ng c tr ng c b n n y ã l m cho pháp lu t tr th nh bi n phápđ ề ỉ ữ đặ ư ơ ả à đ à ậ ở à ệ
qu n lý xã h i có hi u qu nh t c s d ng i u ch nh ho t ng chuy n nh ng dả ộ ệ ả ấ đượ ử ụ để đ ề ỉ ạ độ ể ượ ự
án trong u t , kinh doanh B S.đầ ư Đ
Th hai, ho t ng chuy n nh ng d án l m t trong nh ng ho t ng quan tr ngứ ạ độ ể ượ ự à ộ ữ ạ độ ọ
c a u t , kinh doanh B S. Vì v y, mu n cho th tr ng B S nói chung v ho t ng uủ đầ ư Đ ậ ố ị ườ Đ à ạ độ đầ
t , kinh doanh B S nói riêng phát tri n v i v o n n p, òi h i Nh n c ph i qu n lýư Đ ể à đ à ề ế đ ỏ à ướ ả ả
ch t ch b ng pháp lu t. Do ó, vi c xây d ng v ho n thi n h th ng pháp lu t v kinhặ ẽ ằ ậ đ ệ ự à à ệ ệ ố ậ ề
doanh B S s góp ph n t o ra h nh lang pháp lý v ng ch c cho ho t ng u t , kinhĐ ẽ ầ ạ à ữ ắ ạ độ đầ ư
doanh B S phát tri n l nh m nh.Đ ể à ạ
Th ba, khi có s i u ch nh c a pháp lu t, quy n v ngh a v c a các bên trong quanứ ự đ ề ỉ ủ ậ ề à ĩ ụ ủ
h chuy n nh ng s c m b o trên th c t , ng n ng a tình tr ng vi ph m c a cácệ ể ượ ẽ đượ đả ả ự ế ă ừ ạ ạ ủ
bên trong quá trình th c hi n ho t ng chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanhự ệ ạ độ ể ượ ự đầ ư
B S.Đ
Th t , m t khi th tr ng B S trong tình tr ng thi u minh b ch, ho t ngứ ư ộ ị ườ Đ ở ạ ế ạ ạ độ
chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanh B S thi u m t khuôn kh pháp lý i uể ượ ự đầ ư Đ ế ộ ổ để đ ề
22
ch nh, khi ó, s l môi tr ng thu n l i cho các h nh vi tham nh ng, tiêu c c, các nh uỉ đ ẽ à ườ ậ ợ à ũ ự à đầ
t c tình t o ra các d án “ma” sau ó ti n h nh chuy n nh ng nh m tr c l i, H u qu…ư ố ạ ự đ ế à ể ượ ằ ụ ợ ậ ả
s khi n th tr ng Vi t Nam d n m t i ni m tin v i nh u t n c ngo i, l m gi mẽ ế ị ườ ệ ầ ấ đ ề ớ à đầ ư ướ à à ả
dòng v n u t t n c ngo i v o Vi t Nam. Do ó, kh c ph c tình tr ng trên, r t c nố đầ ư ừ ướ à à ệ đ để ắ ụ ạ ấ ầ
thi t ph i i u ch nh ho t ng chuy n nh ng d án u t , kinh doanh B S b ng phápế ả đ ề ỉ ạ độ ể ượ ự đầ ư Đ ằ
lu t.ậ
H n n a, vi c chuy n nh ng d án B S trong b i c nh kinh t th gi i ang cóơ ữ ệ ể ượ ự Đ ố ả ế ế ớ đ
nhi u di n bi n ph c t p theo chi u h ng b t l i cho s phát tri n c a n n kinh t n c ta.ề ễ ế ứ ạ ề ướ ấ ợ ự ể ủ ề ế ướ
Vì v y, ho t ng n y c n ph i c Nh n c qu n lý ch t ch b ng pháp lu t ng nậ ạ độ à ầ ả đượ à ướ ả ặ ẽ ằ ậ để ă
ng a nh ng “cú s c” cho s v n h nh thông su t c a ho t ng s n xu t - kinh doanh.ừ ữ ố ự ậ à ố ủ ạ độ ả ấ
Ch ng 2ươ
PHÁP LU T V CHUY N NH NG D ÁN TRONGẬ Ề Ể ƯỢ Ự
U T , KINH DOANH B T NG S NĐẦ Ư Ấ ĐỘ Ả
2.1. N i dung c b n c a pháp lu t v chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanh b tộ ơ ả ủ ậ ề ể ượ ự đầ ư ấ

ng s nđộ ả
2.1.1. N i dung các quy nh v nguyên t c chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanhộ đị ề ắ ể ượ ự đầ ư
b t ng s nấ độ ả
Chuy n nh ng d án l m t trong nh ng ho t ng u t , kinh doanh B S. Do ó,ể ượ ự à ộ ữ ạ độ đầ ư Đ đ
ho t ng n y c ng ph i tuân theo nh ng nguyên t c c a ho t ng kinh doanh B S. Cạ độ à ũ ả ữ ắ ủ ạ độ Đ ụ
th :ể
Th nh t, các t ch c, cá nhân tham gia ho t ng chuy n nh ng d án trong uứ ấ ổ ứ ạ độ ể ượ ự đầ
t , kinh doanh B S bình ng tr c pháp lu t; t do th a thu n trên c s tôn tr ng quy nư Đ đẳ ướ ậ ự ỏ ậ ơ ở ọ ề
23
v l i ích h p pháp c a các bên tham gia thông qua h p ng, nh ng không c trái v ià ợ ợ ủ ợ đồ ư đượ ớ
quy nh c a pháp lu t.đị ủ ậ
Nguyên t c trên xác nh a v pháp lý c a ch th chuy n nh ng d án. Dù l tắ đị đị ị ủ ủ ể ể ượ ự à ổ
ch c kinh t , cá nhân trong n c hay t ch c, cá nhân n c ngo i, thì trong ph m vi kinh…ứ ế ướ ổ ứ ướ à ạ
doanh c a mình u c Nh n c b o h các quy n v l i ích h p pháp, m b oủ đề đượ à ướ ả ộ ề à ợ ợ đả ả
quy n t do kinh doanh theo quy nh c a Hi n pháp n m 1992 v không b phân bi t, iề ự đị ủ ế ă à ị ệ đố
x gi a các th nh ph n kinh t khác nhau. Các ch th tham gia ph i tuân th các quy nhử ữ à ầ ế ủ ể ả ủ đị
c a Lu t Kinh doanh B S n m 2006 v các quy nh khác c a pháp lu t có liên quan. Quaủ ậ Đ ă à đị ủ ậ
ó, quy n, l i ích h p pháp c a khách h ng v c a doanh c Nh n c b o h b ngđ ề ợ ợ ủ à à ủ đượ à ướ ả ộ ằ
pháp lu t. ậ
Th hai, B S c a ra chuy n nh ng ph i i u ki n theo quy nh c a phápứ Đ đượ đư ể ượ ả đủ đ ề ệ đị ủ
lu t.ậ
Theo quy nh c a Lu t Kinh doanh B S n m 2006 thì B S c phép a v o kinhđị ủ ậ Đ ă Đ đượ đư à
doanh bao g m hai lo i ch y u; ó l , nh , công trình xây d ng v quy n SD . Nh ,ồ ạ ủ ế đ à à ở ự à ề Đ à ở
công trình xây d ng ph i l nh , công trình xây d ng các i u ki n theo quy nh c aự ả à à ở ự đủ đ ề ệ đị ủ
Lu t Nh n m 2005, Lu t Xây d ng n m 2003; còn quy n SD c phép a v oậ à ở ă ậ ự ă ề Đ đượ đư à
chuy n nh ng ph i tuân th quy nh c a Lu t t ai n m 2003. Trong các v n b n phápể ượ ả ủ đị ủ ậ Đấ đ ă ă ả
lu t n y không ch a ra khái ni m v nh , công trình xây d ng v quy n SD nói chungậ à ỉ đư ệ ề à ở ự à ề Đ
m còn c p rõ lo i nh , công trình xây d ng, quy n SD n o c phép a v o kinhà đề ậ ạ à ự ề Đ à đượ đư à
doanh. Do ó, trong ho t ng chuy n nh ng, các nh u t ph i tìm hi u k các i uđ ạ độ ể ượ à đầ ư ả ể ỹ đ ể
ki n liên quan n B S c a ra chuy n nh ng.ệ đế Đ đượ đư ể ượ

Th ba, ho t ng chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanh B S ph i côngứ ạ độ ể ượ ự đầ ư Đ ả
khai, minh b ch.ạ
Nguyên t c n y chính l c s i u 11 Lu t Kinh doanh B S n m 2006 yêu c uắ à à ơ ở để Đ ề ậ Đ ă ầ
các ch th kinh doanh ph i cung c p y thông tin cho khách h ng trong các giao d chủ ể ả ấ đầ đủ à ị
24
v B S nói chung v trong chuy n nh ng d án nói riêng. Nguyên t c n y c th hi nề Đ à ể ượ ự ắ à đượ ể ệ
nh sau:ư
- Các nh u t ph i công khai thông tin v B S khi a v o chuy n nh ng.à đầ ư ả ề Đ đư à ể ượ
- Thông tin v B S c công khai t i s n giao d ch B S.ề Đ đượ ạ à ị Đ
- Ho t ng chuy n nh ng ph i c giao d ch qua s n giao d ch B S.ạ độ ể ượ ả đượ ị à ị Đ
- Ng i i u h nh s n giao d ch B S ph i có ch ng ch kinh doanh d ch v v i quyườ đ ề à à ị Đ ả ứ ỉ ị ụ ớ
mô theo quy nh.đị
Do ó, các nh u t khi ti n h nh ho t ng chuy n nh ng ph i th c hi n quađ à đầ ư ế à ạ độ ể ượ ả ự ệ
s n giao d ch B S. Vi c không giao d ch qua s n giao d ch B S c a ch th kinh doanh là ị Đ ệ ị à ị Đ ủ ủ ể à
h nh vi vi ph m pháp lu t v ph i ch u các ch t i theo lu t nh.à ạ ậ à ả ị ế à ậ đị
V i nh ng nguyên t c nêu trên s l ti n giúp cho ho t ng chuy n nh ng dớ ữ ắ ẽ à ề đề ạ độ ể ượ ự
án trong u t , kinh doanh B S c th c hi n m t cách l nh m nh, tuân th các quy nhđầ ư Đ đượ ự ệ ộ à ạ ủ đị
c a pháp lu t v m b o y l i ích c a Nh n c, l i ích c a nh u t v kháchủ ậ à đả ả đầ đủ ợ ủ à ướ ợ ủ à đầ ư à
h ng.à
2.1.2. N i dung các quy nh v ch th c phép chuy n nh ng d án trong u t , kinhộ đị ề ủ ể đượ ể ượ ự đầ ư
doanh b t ng s nấ độ ả
Ch th c phép chuy n nh ng v nh n chuy n nh ng ph i áp ng các i uủ ể đượ ể ượ à ậ ể ượ ả đ ứ đ ề
ki n v ch th kinh doanh B S quy nh t i i u 8 Lu t Kinh doanh B S n m 2006 vệ ề ủ ể Đ đị ạ Đ ề ậ Đ ă à
i u 3 Ngh nh 153/2007/N -CP. Theo ó, các t ch c, cá nhân chuy n nh ng v nh nĐ ề ị đị Đ đ ổ ứ ể ượ à ậ
chuy n nh ng d án B S ph i l doanh nghi p ho c h p tác xã, ph i có v n pháp nh l 6ể ượ ự Đ ả à ệ ặ ợ ả ố đị à
t ng Vi t Nam v có ng ký kinh doanh B S theo quy nh c a pháp lu t.ỷ đồ ệ à đă Đ đị ủ ậ
Có th phân lo i ch th c phép chuy n nh ng d án trong u t , kinh doanh B Sể ạ ủ ể đượ ể ượ ự đầ ư Đ
d a trên nh ng c n c sau:ự ữ ă ứ
Th nh t, c n c v o qu c t ch. Ch th chuy n nh ng d án s bao g m: nh uứ ấ ă ứ à ố ị ủ ể ể ượ ự ẽ ồ à đầ
t trong n c v nh u t n c ngo i.ư ướ à à đầ ư ướ à

25
i u 24 Ngh nh s 84/2007/N -CP ng y 25/5/2007 quy nh t ch c kinh t trongĐ ề ị đị ố Đ à đị ổ ứ ế
n c c chuy n nh ng d án có SD cho t ch c kinh t có v n u t n c ngo iướ đượ ể ượ ự Đ ổ ứ ế ố đầ ư ướ à
trong các tr ng h p sau: 1) D án u t k t c u h t ng khu công nghi p, khu ch xu t,ườ ợ ự đầ ư ế ấ ạ ầ ệ ế ấ
c m công nghi p v khu kinh doanh t p trung khác có cùng ch SD quy nh t i Kho nụ ệ à ậ ế độ Đ đị ạ ả
1 v Kho n 2 i u 35 Ngh nh s 84/2007/N -CP; 2) D án u t thu c khu kinh t , khuà ả Đ ề ị đị ố Đ ự đầ ư ộ ế
công ngh cao, d án u t k t c u h t ng khu ô th , khu dân c nông thôn; 3) D án uệ ự đầ ư ế ấ ạ ầ đ ị ư ự đầ
t s n xu t, kinh doanh; 4) D án u t xây d ng, kinh doanh nh ã ho n th nh u tư ả ấ ự đầ ư ự à ở đ à à đầ ư
xây d ng ng b h t ng dùng chung c a d án. Vi c nh n chuy n nh ng d án có SDự đồ ộ ạ ầ ủ ự ệ ậ ể ượ ự Đ
k trên c th c hi n theo quy nh c a pháp lu t v kinh doanh B S, c th :ể đượ ự ệ đị ủ ậ ề Đ ụ ể
- Tr ng h p d án c chuy n nh ng m bên chuy n nh ng l t ch c kinh tườ ợ ự đượ ể ượ à ể ượ à ổ ứ ế
trong n c c Nh n c giao t, c nh n chuy n nh ng quy n SD m ti n SD ,ướ đượ à ướ đấ đượ ậ ể ượ ề Đ à ề Đ
ti n nh n chuy n nh ng ã tr không có ngu n g c t ngân sách nh n c thì giá trề ậ ể ượ đ ả ồ ố ừ à ướ ị
quy n SD c tính chung trong t ng giá tr h p ng chuy n nh ng d án, t ch c kinhề Đ đượ ổ ị ợ đồ ể ượ ự ổ ứ
t có v n u t n c ngo i.ế ố đầ ư ướ à
- Tr ng h p bên chuy n nh ng l t ch c kinh t trong n c nêu trên nh ng sườ ợ ể ượ à ổ ứ ế ướ ư ố
ti n ã tr có ngu n g c t ngân sách nh n c ho c t thuê c a Nh n c ho c tề đ ả ồ ố ừ à ướ ặ đấ ủ à ướ ặ đấ
c Nh n c giao không thu ti n SD góp v n b ng quy n SD thì giá tr quy nđượ à ướ ề Đ để ố ằ ề Đ ị ề
SD không c tính trong t ng giá tr h p ng chuy n nh ng d án; t ch c n cĐ đượ ổ ị ợ đồ ể ượ ự ổ ứ ướ
ngo i l p th t c thuê t c a Nh n c d i hình th c tr ti n thuê t h ng n m ho cà ậ ủ ụ đấ ủ à ướ ướ ứ ả ề đấ à ă ặ
tr ti n thuê t m t l n cho c th i gian thuê.ả ề đấ ộ ầ ả ờ
- Tr ng h p t c a d án ã nh n chuy n nh ng v ti n ã tr không có ngu nườ ợ đấ ủ ự đ ậ ể ượ à ề đ ả ồ
g c t ngân sách nh n c v l t c s d ng có th i h n thì th i h n thuê t c a tố ừ à ướ à à đấ đượ ử ụ ờ ạ ờ ạ đấ ủ ổ
ch c n c ngo i l th i gian còn l i c a th i h n SD tr c khi nh n chuy n nh ng;ứ ướ à à ờ ạ ủ ờ ạ Đ ướ ậ ể ượ
tr ng h p t có ngu n g c l t c s d ng n nh lâu d i thì th i h n thuê t lườ ợ đấ ồ ố à đấ đượ ử ụ ổ đị à ờ ạ đấ à
70 n m k t ng y h p ng chuy n nh ng d án c ký k t v n u có nhu c u thìă ể ừ à ợ đồ ể ượ ự đượ ế à ế ầ

×