1
H - 2015
2
62.14.01.14
:
1.
2.
Hà N-2015
I
các T
/Cô VKGiáã
án này.
II
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả
nghiên cứu trong luận án là trung thực, chưa từng được công bố trong bất kỳ
công trình nào của tác giả khác.
III
Trang
1
1
3
3
3
3
4
4
5
6
6
7
7
Nam
13
1.2.
19
1.2.1.
19
23
QL
26
30
30
31
32
33
-QA v
AUN-QA
34
-QA
34
36
40
IV
44
-QA.
45
AUN-QA vào
45
c-QA
46
50
51
52
Nam
52
52
54
55
55
2.2.2. Ti
56
58
58
2.3.1.1. Tuyên bố sứ mệnh, tầm nhìn và giá trị cốt lõi
58
2.3.1.2. Mục tiêu - Kế hoạch – Chính sách
58
2.3.1.3. Bộ máy quản lý và phân công chức năng nhiệm vụ
59
2.3.1.4. Các quy trình – quy định
62
62
2.3.2.1. Thực trạng thiết kế chương trình đào tạo
63
2.3.2.2. Thực trạng quản lý chất lượng đội ngũ cán bộ giảng viên
65
2.3.2.3. Thực trạng quản lý chất lượng cơ sở vật chất
71
2.3.2.4. Thực trạng quản lý chất lượng dịch vụ hỗ trợ học tập
76
2.3.2.5. Thực trạng quản lý chất lượng đánh giá sinh viên
79
V
82
2.3.3.1. Thực trạng quản lý giám sát chất lượng
82
2.3.3.2. Thực trạng quản lý công cụ đánh giá chất lượng
87
2.3.3.3. Thực trạng quản lý các công cụ đảm bảo chất lượng cụ thể
93
96
96
97
99
100
101
101
101
102
103
104
AUN-QA
105
105
106
106
107
107
107
-QA
108
-QA
108
-
116
129
VI
bên trong -QA
139
139
139
139
139
141
141
141
141
141
141
3.5.5.1. Giải pháp 1: Hoàn thiện văn bản quản lý theo tiếp cận AUN-QA
cấp trường
141
3.5.5.2. Giải pháp 2: Nâng cao chất lượng đào tạo theo yêu cầu đảm
bảo chất lượng của AUN-QA cấp chương trình
142
3.5.5.3. Giải pháp 3: Hoàn thiện quản lý chất lượng theo mô hình đảm
bảo chất lượng bên trong của AUN-QA.
143
144
147
148
149
149
151
153
154
1
160
2
pháp
170
33
171
VII
DANH MC CÁC BI, HÌNH V
Hình
Tên hình v, bi
Trang
1.1
7
1.2
8
1.3
23
1.4
30
1.5
-QA
35
1.6
-QA
36
1.7
-
37
1.8
39
1.9
39
1.10
39
1.11
41
1.12
43
1.13
44
VIII
D
Trang
1.1
9
1.2
10
2.1
54
2.2
61
2.3
64
2.4
68
2.5
69
2.6
73
2.7
74
2.8
78
2.9
80
2.10
84
2.11
90
2.12
91
2.13
94
2.14
97
3.1
140
3.2
141
3.3
144
3.4
145
3.5
147
3.1
IX
BNG KÝ HIU VIT TT
AUN-QA
:
ASEAN University Network - Quality Assurance
:
CB
:
CBGV
:
ng
CL
:
CSVC
:
:
:
:
:
GD
:
:
:
GV
:
INQAHE
:
International Network of Quality Assurance in Higher
Education
NCL
:
NCKH
:
NCS
:
QL
:
QLCL
:
SV
:
Sinh viên
SL
:
TT
:
TQM
:
Total Quality Management
%
:
1
1. Lý
Trong nhng thp k g
gic phát trin mnh m v ng nhu cu s
dng. Nn kinh t tri thi ph làm
vin c chp nhn rng rãi trên
toàn th gii. Chính vì vy, các t chi phu liên tt tiêu
chun quc gia, tiêu chun quc t m bo rng SV có cao và c
quc t công nhn. thành mt trung tâm các mi quan tâm
ca tt c các t chc .
CL
t
CL. Tuy nhiên, t
ngành,
n nhân
gây nên kém CL là công tác QL nói chung và công tác QL
CL.
Nâng cao CL
GDH QuyGD
Nam 2012-
GD
GD ,
SL, quy mô
CL
GD
.
lý do các TT QL:
2
Nâng cao khả năng cạnh tranh:
xí
giá . N
cnh là không
.
Mang lại sự hài lòng cho các bên liên quan: SV, ng
quan QLlà các bên liên quan .
SVcho
, h
QL.
Duy trì và nâng cao chất lượng: QLCL
, duy trì cao CL
).
Nâng cao tinh thần và tạo động lực cho CBGV: Khi CL là chìa khóa cho
QLCL cho phép các phòng/ ban/khoa/
CL . QLCL
QL
các bên liên quanquy
CL .
Sự tín nhiệm của cộng đồng ncó
cho các bên liên quan. và
các bên liên quan , .
3
lý do nêu trên, c
SV
c rong
.
2. nghiên
-QA trong
các
3. Khách
3.1. .
3.2. QL các k
Tr
4.
SL quy mô,
quy
SV, c
. N
(QA) v
-
5.
QL
quy CL
4
n QL TT theo mô
hình CL AUN-QA.
Làm rõ QL trong
các
và
QA.
QL
Trung nói chung và
CL theo mô hình AUN-QA.
6. vi nghiên
QLCL
, QL
k m
Á, rinh;
Trung) .
nghiên 1 .
7. pháp
quy,
7.1.
á
trong
- trong
.
5
- (cung - :
- : theo mô
hình AUN-QA.
7.2.
.
CL, QL , QLCL ,
7.3.
QL
TT .
và
7.4.
và
8.
CL
.
6
L
-QA,
.
QLCL các mô hình AUN-
nhanh chóng
(AUN-QA).
9.
heo
CL -
QL
QL CL
AUN-QA nâng cao
.
,
pháp QL CL
AUN-QA .
10.
- QLCL
- QLCL trong
-
theo AUN-QA.
7
TRONG
1.1.
1.1.1.
1.1.1.1. Tổng quan về Đại học tư thục trên thế giới
TT trong
tài
chính ho T
Xem hình 1.1
C
.
mQL
chính quy có nét
quy
CL
GD
Hình 1.1 GD TT
(ADB) 2012
[83 ,trang 6]
8
La Tinh TT
và chúa giáo.
nay T
Brazin, Mexico, Colombia, Peru và Venezuela. Ít ra T.
TT.
Yale, Princeton, Stanford, Chicago TT này SV
thu M 26,1% và
. MTT
Chúng GD
TT
n tài chính
TT
.
TT Tr
Âu và
TT ,
Indonesia và Philippin 80% SVTT. Xem hình 2
Hình 1.2.
[83 ,trang 7]
9
TT toàn
,
, ng
CL Tuy nhiên, hTT
1.1.1.2. Tổng quan quản lý chất lượng giáo dục đại học trên thế giới
a.Tổng quan về quản lý chất lượng
CL QL
CL ,
QL
QL
quy
CL
CL
CL".
1.1. n
-1900
1900-1920
1920-1940
1940-1960
1960-1980
CL)
1980-1990
1990-2000
2000- nay
Nguồn Edward Sallis, 2002
[77,tr. 9 ]
10
B1.2.
quy trình
m
quy
CL
giám sát
CL
CL
Nguồn: B.G. Dale,2007
[73, tr.24]
CL
CL QL
,p
QLCL
i W. Edwards Deming
11
c "CL
QLCL .1. CL và
1.c QLCL.
b. Phát triển quản lý chất lượng trong giáo dục đại học trên thế giới.
CL
QLCL
GD, Mô hình CL AUN-QA).
CL
QL CL:
QL CL
hình Pháp và mô hình Anh
châu Âu), CL
CL
quyquy
CL .
(mô hình Anh) lQLCL
(Van Vught & Westerheijden 1994)
[89 tr.355-371]
.
. QLCL CL bên trong và
bên ngoài. N
1994)
[89 tr.355-371]
. CL
12
GD
quy
soát bên ngoài. CL CL
sách CLCL
,
CL .
CL quy
i chúng
CL
CL quy
hay không? (CHEA, 2001)
[74]
.
Theo AU-QA (2002)
[72]
, CL ách, thái
quy CL
CL ,
SV ng hay
th quy
[74]
CL
CL
CL - CL CL
-
13
, s
CL
(Tadjudin, 2001)
[87]
.
(Brunei), BAN-PT (Indonesia), LAN (Malaysia), FAAP
trình
Theo M.P. Len (2005)
[81]
t-
CL
CL
CL
và các cách khác nhau tùy
hoá và tình hình
1.1.2.
1.1.2.1. Lịch sử quản lý chất lượng giáo dục đại học Việt Nam
a.Giai đoạn từ 1985 trở về trước
G am 1985 là
, GD . Trong
này,
. CL QLCL
soát CL
CL
VCL thanh-