Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao an đại số 7 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.8 KB, 20 trang )

Ngày soạn: 12/08/2014 Tiết: 1
Tuần: 1
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ. Học sinh biết cách biểu diễn số hữu
tỉ trên trục số.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
3. Thái độ và tình cảm:
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích môn Toán.
4. Tư duy:
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý
tưởng của người khác;
B. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Học sinh : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
C. Phương pháp.
+ Hoạt động nhóm.
+ Vấn đáp.
D. Tiến trình bài dạy.
1. Ổn định tổ chức.
Ngày giảng Lớp Sĩ số
15/08/2014 7A4
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
* Đặt vấn đề: Tập hợp số nguyên có phải là tập con của số hữu tỉ ?.
Hoạt động 1. Tìm hiểu số hữu tỉ
• Mục tiêu: HS hiểu được số hữu tỉ, nhận biết được số hữu tỉ
• Đồ dùng: Bảng phụ


• Phương pháp: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề
Hoạt động của GV và HS Nội dung
*GV : Hãy viết các phân số bằng nhau
của các số sau: 3; -0,5; 0;
7
5
2
.Từ đó có
nhận xét gì về các số trên ?.
*HS : Thực hiện.
1. Số hữu tỉ.
3 6 9
3
1 2 3
1 1 2
0,5
2 2 4
0 0 0
0
1 2 3
5 19 19 38
2
7 7 7 14
= = = =
− −
− = = = =

= = = =



= = = =

1
*GV : Nhận xét và khẳng định :
3; -0,5; 0;
7
5
2
đều là các số hữu tỉ .
- Thế nào là số hữu tỉ ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm
?2.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Các phân số bằng nhau là cách viết
khác nhau của cùng một số, số đó
được gọi là số hữu tỉ.
Như vậy các số 3; -0,5; 0;
7
5
2
đều
là các số hữu tỉ .
Số hữu tỉ là số viết được

dưới dạng phân số

b
a
với
0b,Zb,a ≠∈
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu
Q.
?1.
Các số 0,6; -1,25;
3
1
1
là các số hữu
tỉ
Vì:
6 12 24
0,6
10 20 40
125 5
1,25
100 4
1 4 8
1
3 3 6
= = = =
− −
− = = =
= = =
?2.

Số nguyên a là số hữu tỉ vì:
3 100

1 3 100
a a a
a

= = = =

Hoạt động 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
• Mục tiêu: HS biểu diễn được số Q trên trục số.
• Đồ dùng: Thước có chia khoảng
• Phương pháp: Trực quan, vấn đáp.
Hoạt động của GV và HS Nội dung
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên
trục số
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Cùng học sinh xét ví dụ 1:
Hướng dẫn:
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số.
?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1;
2 trên trục số
2
*HS : Chú ý và làm theo hướng dẫn của
giáo viên.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2.
*HS : Thực hiện.

*GV : Nhận xét.
Ví dụ 1 :
Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
lên trục số
Ví dụ 2. (SGK – trang 6)
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ.
• Mục tiêu: HS so sánh được 2 hữu tỉ, biết được số Q nào là dương, âm
• Đồ dùng: Bảng phụ.
• Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm.
Hoạt động của GV và HS Nội dung
.*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
*HS : Thực hiện:
*GV : Nhận xét và khẳng định :
- Yêu cầu học sinh :
So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
2
1

*HS : Thực hiện trên bảng.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh :
So sánh hai số hữu tỉ
0 và
2
1
3−
*HS : Thực hiện.

*GV : Nhận xét.
3. So sánh hai số hữu tỉ .
?4.
So sánh hai phân số :
5-
4

3
2−
.
Ta có:
15
10
3
2 −
=

;
15
12
5
4
5
4 −
=

=

Khi đó ta thấy:
15

12
15
10 −
>


Do đó:
2 4

3 -5

>
*Nhận xét.
Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn
có :
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y.
Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ
bằng cách viết chúng dưới dạng
phân số rồi so sánh hai phân số đó.
Ví dụ:
So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
2
1

Ta có:
10
5
2
1
;

10
6
6,0

=−

=−
Vì -6 < -5 và 10 >0
nên
2-
1
0,6-hay
10
5
10
6
<

<

3
- Nếu x < y thì trên trục số điểm x
có vị trí như thế nào so với điểm y ?.
- Số hữu tỉ lớn 0 thì nó ở vị trí như
thế nào so với điểm 0 ?.
- Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 thì nó có
vị trí như thế nào so với điểm 0 ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.

*GV : Yêu cầu học sinh làm ?5.
*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
*GV : -Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo
và tự đánh giá.
- Nhận xét.
Kết luận:
- Nếu x < y thì trên trục số điểm x
ở bên trái so với điểm y.
- Số hữu tỉ lớn 0 gọi là số hữu tỉ
dương.
- Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 gọi là số
hữu tỉ dương.
- Số 0 không là số hữu tỉ dương
cũng không là số hữu tỉ dương.
?5.
- Số hữu tỉ dương :
5
3
;
3
2


- Số hữu tỉ âm :
4;
5
1
;
7
3




- Số 0 không là số hữu tỉ dương
cũng không phải là số hữu tỉ âm:
2
0

4. Củng cố.
- Thế nào là số Q? Cho ví dụ.
- Để so sánh 2 số Q ta làm thế nào?
- Làm bài 1, 2 tại lớp.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm vững định nghĩa số Q, cách biểu diễn số Q trên trục số, so sánh số Q.
- Bài tập về nhà: 3, 4, 5 (8/SGK); 1, 3, 4, 8 (3, 4/SBT)
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số; quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế”
E. Rút kinh nghiệm.



Ngày soạn: 14/08/2014 Tiết: 2
4
Tuần: 1
CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
A. Mục tiêu cần đạt .
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ .
- Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ.

3. Thái độ và tình cảm:
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích môn Toán.
4. Tư duy:
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng
của người khác.
B. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Học sinh : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
C. Phương pháp.
- Hoạt động nhóm
- Luyện tập
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
D. Tiến trình bài dạy.
1. Ổn định tổ chức.
Ngày giảng Lớp Sĩ số
18/08/2014 7A4
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi
- HS1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
- HS2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
3. Bài mới.
* Đặt vấn đề: Cộng, trừ hai số nguyên phải chăng là cộng, trừ hai số hữu tỉ ?.
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ . (15’)
• Mục tiêu: HS cộng trừ được 2 số Q
• Đồ dùng: Bảng phụ
• Phương pháp: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề
Hoạt động của GV và HS Nội dung
*GV : - Nhắc lại quy tắc cộng, trừ
hai phân số ?.

- Phép cộng phân số có những
tính chất nào ?.
*HS : Thực hiện.
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Ví dụ: Tính:
5
*GV : Nhận xét và khẳng định :
- Nếu x, y là hai số hữu tỉ
(x =
m
b
y;
m
a
=
) thì : x + y = ?;
x – y = ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
*HS : Thực hiện.
4
9
4
3
4
12
4
3

)3(,b
21
37
21
12
21
49
7
4
3
7
,a

=+

=






−−−

=+

=+

Kết luận:
Nếu x, y là hai số hữu tỉ

( x =
m
b
y;
m
a
=
với m
0>
)
Khi đó:
)0m(
m
ba
m
b
m
a
yx >
+
=+=+
)0m(
m
ba
m
b
m
a
yx >


=−=−
Chú ý:
Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính
chất của phéo cộng phân số: Giao hoán,
kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ
đều có một số đối.
?1.
15
16
30
32
30
12
30
10
10
4
3
1
)4,0(
3
1
,b
;
15
1
30
2
30
20

30
18
3
2
10
6
3
2
6,0,a
==+
=+=−−

=

=

+
=

+=

+
Hoạt động 2. Quy tắc “chuyển vế”.
• Mục tiêu: HS biết được quy tắc chuyển vế, vận dụng được quy tắc để
cộng trừ 2 số hữu tỉ
• Đồ dùng: Bảng phụ
• Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm
6
Hoạt động của GV và HS Nội dung
*GV : Nhắc lại quy tắc chuyển vế

trong tập số nguyên Z ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Tương tự như Z, trong Q ta cũng có
quy tắc “ chuyển vế ”.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV :Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1 :
Hướng dẫn:
Để tìm x, ta chuyển tất cả các số
không chứa biến sang một vế, số
chứa biến sang vế còn lại.
*HS : Thực hiện
*GV : - Nhận xét.
- Yêu cầu học sinh làm ?2a.
*HS : Hoạt động theo nhóm ?2b.
*GV:- Yêu cầu các nhóm nhận xét
chéo.
- Nhận xét và đưa ra chú ý.
2. Quy tắc “ chuyển vế ”.
Khi chuyển một hạng tử từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức, ta phải
đổi dấu số hạng đó.
Với mọi số x, y, z

Q :
x + y = z

x = z - y
Ví dụ 1 :
Tìm x, biết

.
3
1
x
7
3
=+−
Ta có:
.
21
16
21
9
21
7
7
3
3
1
x =+=+=
Vậy x =
21
16
?2. Tìm x, biết:
.
4
3
x
7
2

,b;
3
2
2
1
x,a −=−−=−
Giải:
1 2
,
2 3
1 2 3 2 1
2 3 6 6
2 3 2 3
,
7 4 7 4
8 21 29
.
28 28
a x
x
b x x
x
− = −

⇒ = − = =
− = − ⇒ + =
+
⇒ = =
*Chú ý:
Trong Q, ta cũng có những tổng đại số,

trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt
dấu ngoặc để nhóm các số hạng một
cách tùy ý như các tổng đại số trong Z.
4. Củng cố: (7’)
7
- Goi 2 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế.
- Hoạt động nhóm bài 6, bài 8a, b.
5. Hướng dẫn về nhà. (2’)
- Học kỹ các qui tắc.
- Làm bài 7, 9, 10/SGK, bài 15, 16/SBT
E. Rút kinh nghiệm.




Ngày soạn: 17/08/2014 Tiết: 3
8
Tuần: 2
§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số
hữu tỉ.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ .
3. Thái độ và tình cảm:
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
4. Tư duy:
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
B. Chuẩn bị.

1. Giáo viên: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Học sinh : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
C. Phương pháp.
- Hoạt động nhóm
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
D. Tiến trình bài dạy.
1. Ổn định tổ chức.(1’)
Ngày giảng Lớp Sĩ số
20/08/2014 7A4
2. Kiểm tra bài cũ.(5’)
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
3 1
.2
4 2

* Học sinh 2: b)
2
0,4 :
3
 
− −
 
 
3. Bài mới.
Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ (15’)
• Mục tiêu: Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để
nhân hai số hữu tỉ.
• Đồ dùng: Bảng phụ

• Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm
Hoạt động của GV và HS Nội dung

*GV: Nhắc lại phép nhân hai số
nguyên.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như
phép nhân hai số nguyên
1. Nhân hai số hữu tỉ
Với x =
d
c
y;
b
a
=
ta có:
9
Với x =
d
c
y;
b
a
=
ta có:
x.y
d.b
c.a

d
c
.
b
a
=
- Tính:
2
1
2.
4
3−
= ?.
*HS : Chú ý và thực hiện.
*GV : Nhận xét.
x.y
d.b
c.a
d
c
.
b
a
=
Ví dụ :
8
15
2.4
5).3(
2

5
.
4
3
2
1
2.
4
3 −
=

=

=

Hoạt động 2.Chia hai số hữu tỉ .(15’)
• Mục tiêu: Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để
nhân hai số hữu tỉ.
• Đồ dùng: Bảng phụ
• Phương pháp : Vấn đáp
Hoạt động của GV và HS Nội dung
*GV : Với x =
d
c
y;
b
a
=
( với y
0≠

)
Tính: x .
y
1
= ?.
Từ đó có nhận xét gì x : y = ?.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Với x =
d
c
y;
b
a
=
( với y
0≠
)
x : y =
c.b
d.a
c
d
.
b
a
d
c
:
b

a
==
Áp dụng:
Tính :
-0,4 :
.?
3
2
=







*HS : Chú ý và thực hiện.
*GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh
làm ?.
Tính :
)2(:
23
5
,b ;
5
2
1.5,3 ,a −









*HS : Thực hiện.
2. Chia hai số hữu tỉ .
Với x =
d
c
y;
b
a
=
( với y
0≠
) ta có :
x : y =
c.b
d.a
c
d
.
b
a
d
c
:
b
a

==
Ví dụ :
5
3
20
12
2
3
.
10
4

3
2
:
10
4
3
2
:4,0
==








=









=






−−
?. Tính :
)2(:
23
5
,b ;
5
2
1.5,3 ,a −









Giải :
10
*GV : Nhận xét và đưa ra chú ý :
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho
số hữu tỉ y (
0y ≠
) gọi là tỉ số của hai
số x và y, kí hiệu là
y
x
hay x : y.
Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25
được viết là
25,10
12,5−
hay -5,12 : 10,25.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
46
5
2
1
.
23
5
)2(:
23
5
,b


;
10
49
10
)7.(7

5
7
.
10
35
5
2
1.5,3 ,a
=
−−
=−


=

=








=







* Chú ý :
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho
số hữu tỉ y (
0y ≠
) gọi là tỉ số của hai
số x và y, kí hiệu là
y
x
hay x : y.
Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25
được viết là
25,10
12,5−
hay -5,12 : 10,25
4. Củng cố.(7’)
- Cho HS nhắc lại quy tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thể nào là tỉ số của hai số x,
y?
- Hoạt động nhóm bài 13, 16/SGK
5. Hướng dẫn về nhà.(2’)
- Học quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại bài giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Làm bài tập 17, 19, 21 /SBT-5.

E. Rút kinh nghiệm.


Ngày soạn: 20/08/2014 Tiết: 4
Tuần: 2
11
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
A. Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức:
- HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cách tìm.
- HS ôn lại cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân đã học .
2. Kỹ năng:
-Xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
-Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ dạng số thập phân.
3.Thái độ:
- Có ý thức tính toán chính xác, vận dụng các tính chất của phép tính để tính
4. Tư duy:
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
nhanh, hợp lý.
B. Chuẩn bị:
GV : Sgk, bài soạn, thước thẳng.
HS : Sgk, Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
C. Phương pháp:
Hợp tác thảo luận trong nhóm nhỏ, phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
D. Tiến trình lên lớp:
1 . Ổn định tổ chức
Ngày giảng Lớp Sĩ số
24/08/2014 7A4
2. Kiểm tra bài cũ:

Câu hỏi Đáp án Điểm
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a
là gì?
- Tính |15|; |-3|; |0|
- Tìm x, biết |x| = 5
- Phát biểu đúng
- Tính đúng:
|15| = 15; |-3| =3; |0|= 0
- Tìm đúng: x = ± 5
4
3
3
? Nhận xét bài làm của bạn.
G Vậy x

Q thì x bằng bao nhiêu?
3. Bài mới:
Hoạt động 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
• Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số Q, vận
dụng tính được giá trị tuyệt đối của các số Q.
• Đồ dùng: Bảng phụ
• Phương pháp: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV: Ta đã biết tìm giá trị tuyệt đối của
một số nguyên một cách tương tự ta có
thể tìm được giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ vậy em nhắc lại cách tìm giá trị
1. Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ.
* Định nghĩa: ( SGK - 13)

?1: a) Với
5,35,35,3 ==⇒= xx
12
tuyệt đối của một số nguyên.
Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là





=
x
x
x
Hay ta có thể hiểu |x| là khoảng cách từ
điểm x trên trục số tới điểm 0 trên trục số
Em xét ?1 SGK
Ví dụ: Ta có
x = 3,5 thì |x| = |3,5| = 3,5
7
4
−=
x
thì |x| =
7
4
7
4
=−
Vậy: Nếu x > 0 thì |x| = x

Nếu x < 0 thì |x| = -x
Nếu x = 0 thì |x| = x
G yêu cầu H làm ?2
H: 2 H lên bảng làm ?2 h1 làm câu a,b.
H2 làm câu c,d.H dưới lớp làm vào vở.
? Nhân xét bài làm của bạn.
G,H chữa bài và chốt lại kết quả đúng.
Với
2
1
2
1
2
1
=

=⇒

= xx
b) Nếu
0>x
thì
xx =
Nếu
0=x
thì
0=x
Nếu
0<x
thì

xx −=
KL:
x
nếu
0x


x =

x−
nếu
0
<
x

*Nhận xét: Với
Qx ∈∀
ta có:

0, ,x x x x x≥ = − ≥

?2. a, x = -
1
7
thì
x =
1 1 1
( )
7 7 7
− = − − =


1
( 0)
7
vi − <
b) x =
1
7
thì
1 1
7 7
x
= =

1
( 0)
7
vi >
c, x = -
1
3
5
thì
1 1 1
3 ( 3 ) 3
5 5 5
x
= − = − − =

1

( 3 0)
5
− <

d, x = 0 thì | x | = 0
Hoạt động 2: Cộng trừ, nhân, chia số thập phân.
• Mục tiêu: HS thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
• Đồ dùng: Bảng phụ
• Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm
GV: Số thập phân là số hữu tỉ vậy để thực
hiện các phép tính trên số thập phân ta
đưa về thực hiện phép tính với số hữu tỉ.
Hoặc ta đã được làm quen với việc thực
hiện phép tính trên số thập phân ở lớp 4 ta
áp dụng như đã được học.
a, (-1,13) + (-0,264) =
113 264
100 1000
− −
+
=
1130 264 1394
1,394
1000 1000 1000
− − −
+ = = −
* VD: (-1,13) + (-0,264)
=-(1,13 + 0,264) = -1,394
b, 0,245 - 2,134 = 0,245 + (-2,134)
= - (2,134 - 0,245) = - 1,1889

2.Cộng trừ, nhân, chia số thập
phân.
* Ví dụ:(Sgk-14)
?3.
a, - 3,116 + 0,263 = - (3,116 -
0,263 )
= - 2,853
b, (-3,7).(-2,16) = 7,992
13
Nếu x
0

Nếu x <0
c, (-5,2). 3,14 = -( 5,2.3,14) = -16,328
d, (- 0,408 ) : (+ 0,34)= - ( 0,408 : 0,34 )
= -1,2
G bảng phụ bài 17(Sgk-15)
Ý 2 yêu cầu H lên bảng làm bài H1 làm
bài 17a, H2 làm bài 17 c.
G chốt lại kết quả đúng.
H làm bài 18 theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày bài
? Nhận xét bài làm của nhóm khác
G chốt lại kết quả đúng.
G chiếu bài 19
? Đọc và nêu yêu cầu bài.
? Nêu cách làm của mỗi bạn.
H: Bạn Hùng đã cộng các số âm với nhau
được (-4,5) rồi cộng tếp với 41,5 để được
kết quả là 37.

- Bạn Liên nhóm từng cặp các số hạng có
tổng là số nguyên được (-3) và 40 rồi
cộng 2 số này được 37.
- hai cách đều áp dụng tính chất kết hợp,
tính chất giao hoán của phép cộng để tính
hợp lí, nhưng cách của bạn Liên nhanh
hơn, nên làm theo cách của bạn Liên.
3. Bài tập:
Bài 17( Sgk-15)
1) Câu a, câu c đúng.

2)
1
)
5
1
5
) 0
0
a x
x
c x
x
=
= ±
=
=
Bài 18( Sgk-15)
a) -5,17-0,469 = -5,639
b) -2,05 + 1,73 = -0,32

c) (- 5,17) . (-3,1) = 16,027
d) (-9,18) : 4,25 = -2,16
Bài 19( Sgk-15)
4. Củng cố:
? Nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

x
nếu
0x

H:
x =

x−
nếu
0
<
x

5. Hướng dẫn bài về nhà:
1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm
Giá trị tuyệt đối số hữu tỉ
Phép tính với số thập phân
2. Giải các bài tập sau: bài 20 SGK - 15).
3. Máy tính BT.
E. Rút kinh nghiệm:



14

Ngày soạn: 20/08/2014 Tiết: 5
Tuần: 2
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu bài dạy :
1. Kiến thức:
- Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x trong biểu
thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. Sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Thái độ:
- Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
4. Tư duy:
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
B. Chuẩn bị:
GV: Sgk, Sbt, MTBT
HS: Sgk, Sbt, MTBT
C. Phương pháp:
Hợp tác thảo luận trong nhóm nhỏ, phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
D. Tiến trình lên lớp:
1 . Ổn định tổ chức
Ngày giảng Lớp Sĩ số
26/08/2014 7A4
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi Đáp án Điểm
HS1. Nêu công thức tính gía trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ.
a, |x| =2,1 b, |x| =
3
4

và x < 0
c, |x| =-
1
5
d, |x| =0,35, x > 0
HS2 : (TB) Tính hợp lý:
a)
[ ]
8,3)7,5()8,3( +−+−

b)
( )
[ ]
( )
[ ]
5,16,95,46,9 −+++−


x
nếu
0x


x =

x−
nếu
0
<
x


a, |x| =2,1 =>x =
±
2,1
c, |x| = -
1
5

x không có gía trị
b, |x| =
3
4
và x < 0 => x =
3
4


d, |x| = 0,35, x > 0 => x = 0,35
a)
[ ]
8,3)7,5()8,3( +−+−

= -3,8 -5,7 +3,8 = ( 3,8 -3,8) +(-
5,7) =-5,7
b)
( )
[ ]
( )
[ ]
5,16,95,46,9 −+++−


=-9,6 + 4,5 + 9,6 -1,5
=( -,96 +9,6 ) + (4,5 - 1,5)
= 3
2
2
2
2
2
5
5
15
3. Bài mới:
Hoạt động 1: So sánh các số hữu tỉ
• Mục tiêu: Rèn kĩ năng so sánh số Q, kĩ năng sử dụng MTBT
• Đồ dùng: Bảng phụ
• Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hd:-phân thành 3 nhóm: số âm,
số 0, số dương
-so sánh các số trong nhóm
Lưu ý: trong hai số âm, số nhỏ
hơn có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
G hướng dẫn H sử dụng MTBT
để viết các số hữu tỉ dưới dạng
phân số.
H lên bảng trình bày
? Nhận xét bài làm của bạn
G. H chữa và chốt lại kết quả
đúng.

Bài tập 23: Dựa vào tính chất:
“Nếu x < y và y < z thì x < z”.
GV hãy nêu các cách so sánh hai
phân số đã biết?
HS .C
1
: chuyển về dạng cùng
mẫu .
C
2
:… dạng cùng tử.
C
3
: so sánh với p/s trung
gian.
H: tìm các p/s trung gian 1; 0;
1/3 để so sánh.
Dạng 1: So sánh các số hữu tỉ:
Bài tập 22:( sgk -)
8
7
1000
875
875,0;
10
3
3,0

=


=−=
3 39 40 4
10 130 130 13
= < =
7 21 20 5
8 24 24 6
− − − −
= < =
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
13
4
3,00
6
5
875,0
3
2
1
13
4
10
3
0
6
5
8
7
3
2
1

<<<

<−<−⇒
<<<

<

<−
Bài tập 23: (sgk)
a)
4
5
< 1 < 1,1nên
4
5
< 1
b) -500 < 0 < 0,001 nên -500 < 0,001.
c)
12 12 12 1
37 37 36 3

= < =


13 13 1
38 39 3
> =
=>
12 13
37 38


<

Hoạt động 2: Tính giá trị biểu thức:
• Mục tiêu: Rèn kĩ năng so sánh số Q, kĩ năng sử dụng MTBT
• Đồ dùng: Bảng phụ
• Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV: Sử dụng những tính chất
nào của phép nhân để làm được
bài tập trên?
HS. a)t/c giao hoán và kết hợp
của phép nhân.
b) t/c phân phối của phép
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức:
1. Bài 24 ( Sgk-16)
( ) ( ) ( ) ( )
, 2,5 .0,4.0,38 . 8 . 0,125 . 3,15
1.0,38 ( 1).3,15 0,38 3,15 2,77
a − − −   
   
= − − − = − + =
( ) ( )
, 0,2. 20,83 9,17 : 0,5 2,47 3,53
0,2.( 30) : (0,5.6) 6:3 2
b − − +   
   
= − = − = −

Bài 26( sgk-16)

16
nhân đối với phép cộng.
GV. Để tính nhanh cần lưu ý các
tích chất đặc biệt nào? H thực
hiện tính.
G hướng dẫn H sử dụng MTBT
H làm bài 26
a) (- 3,1597) + (-2,39) = -5,5497
c) (-0,5).(-3,2) + (-10,1).0,2 = -0,42
Hoạt động 3: Tìm x
• Mục tiêu: Rèn kĩ năng tìm x trong giá trị tuyệt đối
• Đồ dùng: Bảng phụ
• Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm
Hoạt động của GV và HS Nội dung
*Những số nào có GTTĐ bằng
2,3?
Từ đó hãy tìm x?
HS :Chọn hai giá trị: x - 1,7 =
2,3
x - 1,7 = -2,3
H làm bài vào vở, hai học sinh
lên bảng làm bài.
? Nhận xét bài làm của bạn
G H chốt lại cách làm và kết quả
đúng.
B = -
1,4 2x− −
Dạng 3: Tìm x
Bài tập 25(sgk)
a) | x – 1,7 | = 2,3

Nếu x - 1,7 = 2,3 hoặc x - 1,7 = - 2,3
x = 2,3 + 1,7 x = -2,3 +1,7
x = 4 x = -0,6
Vậy x = 4 hoặc x = -0,6
b)
3 1
| | 0
4 3
x + − =



3 1
| |
4 3
x + =

3 1
)
4 3
1 3
3 4
4 9
12 12
5
12
x
x
x
x

+ + =
= −
= −
= −

3 1
)
4 3
1 3
3 4
4 9
12 12
13
12
x
x
x
x
+ + = −
= − −
= − −
= −

Vậy
5 13
;
12 12
x x= − = −
4. Củng cố:
- Nêu các cách nhận biết các phân cùng biểu diễn 1 số hữu tỉ.

- Có mấy cách so sánh 2 phân số đã biết?
- Tìm x biết : | x – 5,8 |= -1,
? Nêu lại cách dạng bài tập đã chữa? Nêu lại cách làm từng dạng?
5. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại bài. Làm bài tập 24, 26, 29, 31, 35 (SBT).
- Ôn lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số nguyên a, nhân hai lũy cùng cơ
số.
E. Rút kinh nghiệm:



17
Ngày soạn: 03/09/2014 Tiết: 6
Tuần: 3
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
A. Mục tiêu bài dạy :
1. Kiến thức:
- Hs hiểu hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
2.Kỹ năng:
- Hs có kỹ năng các vận dụng quy tắc trên trong tính toán.
3. Thái độ:
- Hs có ý thức vận dụng các quy tắc để tính nhanh.
4. Tư duy :
- Rèn luyện tư duy sáng tạo tính cẩn thận.
B. Chuẩn bị:
GV: Sgk, Sbt, MTBT
HS: Sgk, Sbt, MTBT
C. Phương pháp:
Hợp tác thảo luận trong nhóm nhỏ, phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
D. Tiến trình lên lớp:

1 . Ổn định tổ chức
Ngày giảng Lớp Sĩ số
7/09/2013 7A4
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi Đáp án Điểm
HS1: Nêu định nghĩa và viết
công thức lũy thừa bậc n của số
hữu tỉ x ?
Apdụng:tính:
0
1
2
 

 ÷
 
=?,
2
1
3
2
 
 ÷
 
=?, (2,5)
3
=?
- Phát biểu đúng định nghĩa và ghi
đúng công thức
-Tính đúng:


0
1
2
 

 ÷
 
= 1;
2
1
3
2
 
 ÷
 
=
49
4
;
(2,5)
3
=
25
4

4
6
HS2:Viết công thức tính tích và
thương 2 lũy thừa cùng cơ số ?

Tìm x :
a)
5 7
3 3
.
4 4
x
   
=
 ÷  ÷
   
b)
3
1 1
2 27
x
 
− =
 ÷
 
HS2:- Viết đúng công thức
- Tính đúng kết quả:
a) x =
9
16
b) x=
5
6
4
6

3. Bài mới.
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
• Mục tiêu: HS phát biểu được định nghĩa và viết được công thức lũy thừa
của một số Q.
• Đồ dùng: Bảng phụ.
• Phương pháp: Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.
18
Hoạt động của GV và HS Nội dung
G: Tương tự như đối với số tự
nhiên Em hãy nêu định nghĩa
luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ
x? ( n

N, n >1)
H: Trả lời
G: Giới thiệu cách đọc, qui ước.
G nhấn mạnh: x
n
là lũy thừa bậc
n của x (hay x mũ n) .
GV giới thiệu qui ước: x
1
= x,
x
0
=1 (x

0)
Gv: nếu viết x =
a

b
thì x
n
= ?
(
a
b
)
n
được tính như thế nào?
GV giới thiệu qui ước: x
1
= x,
x
0
=1 (x

0)
? Em rút ra nhận xét gì về dấu
của luỹ thừa với số mũ chẵn và
luỹ thừa với số mũ lẻ của một
số hữu tỉ âm?
HS khá:
+ …luỹ thừa bậc chẵn của số
âm là số dương
+ …… luỹ thừa bậc lẻ của
một số âm là một số âm.
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
* Định nghĩa. (SGK-17)
*Công thức:

. .
n
x x x x x
=
14 2 43
(x

Q, n

N, n > 1
n thừa số x
x gọi là cơ số, n là số mũ.
* Qui ước : x
1
=x; x
0
=1 ( x

0 )
* Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng
b
a
(a,b

Z; b

0) ta có
n
n
n

a a
=
b b
 
 ÷
 
?1.(Sgk-17)
2
2
2
3 ( 3) 9
4 4 16
− −
 
= =
 ÷
 
(- 0,5)
2
= (-0,5). ( -0,5 ) = 0.25
3
3
3
2 ( 2) 8
5 5 25
− − −
 
= =
 ÷
 

(-0,5)
3
= (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = -0,125
(9,7)
0
=1
Hoạt động 2: Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa
• Mục tiêu: HS hiểu các công thức tích và thương, lũy thừa của lũy thừa,
vận dụng được quy tắc để tính toán giá trị các biểu thức.
• Đồ dùng: Bảng phụ.
• Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm.
Hoạt động của GV và HS Nội dung

? Nêu điều kiện để thực hiện
được phép tính?
? Hãy phát biểu thành lời?
Phát biểu: + khi nhân hai lũy
thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên
cơ số và cộng 2 số mũ
?3: Tính và so sánh:
2. Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số:
Với x

Q ; m , n

N ta có:
* Công thức :
x
m
. x

n
= x
m + n
x
m
: x
n
= x
m - n
( x

0; m

n )
* Quy tắc :(sgk -17)
?2.(Sgk-18).
a, (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
5
b, (-0,25)
5
: (- 0,25 )
3
=( -0,25 )
2
19
a) ( 2

2
)
3
và 2
6

b)
5
2
1
2
 

 
 
 ÷
 
 
 

10
1
2

 
 ÷
 
? Em hãy nhận xét các số mũ 2,
3 và 6
G: vậy khi tính lũy thừa của lũy

thừa ta làm thế nào?
H: nhận xét :
2.3= 6 ; 2.5 = 10
H: khi tính lũy thừa của lũy
thừa, ta giữ nguyên cơ số và
nhân hai số mũ.
? Áp dụng làm ?4
H Đứng tại chx trình bày bài.
? Nhận xét bài làm của bạn.
G Chốt lại cách làm và kết quả
đúng.
G yêu cầu H làm bài 27(Sgk-
19)
H Trả lời kết quả
3. Luỹ thừa của luỹ thừa:
?3 ( Sgk-18)
a,( 2
2
)
3
= 2
2
. 2
2
. 2
2
=2
6
= 2
2.3

b,
5
2 2
1 1
2 2
 
− −
   
=
 
 ÷  ÷
   
 
 
.
2
1
2

 
 ÷
 
.
2
1
2

 
 ÷
 

.
2
1
2

 
 ÷
 

=
10
1
2

 
 ÷
 
Ta có công thức
( x
m
)
n
= x
m .

n
* Quy tắc:(Sgk -18)
?4 ( Sgk-18)
a, [(
4

3−
)
3
]
2
= (
4
3−
)
6.
b, [(0,1)
4
]
2
= (0,1)
8
4. Bài tập:
Bài 27(Sgk-18)
( ) ( ) ( )
4
1. 1 . 1 . 1
1 1 1 1 1
. . .
3 3 3 3 3 3.3.3.3
− − − −
− − − − −
 
= =
 
 

1
81
=
(- 5,3)
0
=1
Bài 29(Sgk-19)
2 4
16 4 2
81 9 3
   
= =
 ÷  ÷
   
4. Củng cố :
-HS làm BT28 ( 19 SGK ) từ đó nêu nhận xét.
Nhận xét:
- Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương.
- Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số dương.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và làm các bt: 27, 29, 30, 31, 32 (Sgk -19)
39, 40, 41,44, 49 (Sbt - 9;10)
- Đọc mục: “Có thể em chưa biết”.
* Hướng dẫn:
Tìm x biết :
3
1 1
:
2 2
x

− −
 
=
 
 



3
1 1
.
2 2
x
− −
 
=
 
 


4
1
2
x

 
=
 
 
E. Rút kinh nghiệm:




20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×