Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

bài giảng băng huyết sau sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 37 trang )


BĂNG HUYẾT SAU SANH
TRÊN THẾ GiỚI
Tầm quan trọng

Băng huyết sau sinh

Các nước đang phát triển: 5 – 15% ca sinh

Thấp nhất tại Qatar: 0,55%

Cao nhất tại Honduras: 17,5%

TP HCM

BV Hùng Vương: 1,5%

BV Từ Dũ (2006): 0,89%
09/04/15 3
Tầm quan trọng
BHSS là tai biến sản khoa thường gặp nhất
09/04/15 4
Tầm quan trọng
BHSS là nguyên nhân hàng đầu của tử vong mẹ
25% trường hợp TVM là do BHSS (LHQ-2000)
Đang phát triển
- Châu Phi: 25%
- Indonesia: 43%
- Philipines: 53%
- Guatemala: 53%
Đã phát triển


- Anh: 16%
- Mỹ: 17%
- Pháp: 16%
Việt nam-Điều tra của BYT–2002 TVM/100.000 ca sinh sống
09/04/15 5
165/100.000
BHSS 31%
-nguyên
nhân TVM
cao nhất

Gọi là BHSS khi lượng máu mất
>500ml sau khi sổ thai, thường xảy ra
trong vòng 24 giờ đầu ( CMSS nguyên
phát).

Hoặc máu mất > 1% trọng lượng cơ
thể hoặc > 10% Hct

Hoặc lượng máu mất bất kỳ có ảnh
hưởng đến huyết động học

Băng huyết từ 24h - 6w sau đẻ gọi là
BHSS thứ phát.
09/04/15 6
Định nghĩa

Lâm sàng:
-
Chảy máu: có thể chảy mạnh từng đợt hoặc chảy liên tục,

màu đỏ tươi hay màu đen loãng lẫn máu cục hay chảy
từng giọt một, hoặc cứ một cơn go TC lại tống máu cục ra
ngoài.
-
Hc thiếu máu cấp tính

Cận lâm sàng:
-
HC giảm, Hb giảm, Hct giảm
-
Có thể có biểu hiện RL đông máu
-
Siêu âm: có thể phát hiện khối tụ dịch trong lòng TC hoặc
phát hiện sót rau.
09/04/15 7
CHẨN ĐOÁN BHSS
09/04/15 8
Nguyên nhân BHSS
Nguyên nhân BHSS
Các yếu tố nguy cơ của đờ tử cung
09/04/15 9
1. Đờ tử cung
Chiếm 70% BHSS
- Tử cung quá căng: đa thai, đa ối, thai to…
- Cơ tử cung kiệt sức: chuyển dạ nhanh, chuyển dạ
kéo dài, tăng co lâu bằng oxytocin, đa sản…
- Nhiễm trùng ối: vỡ ối sớm, lâu…
- Cấu trúc tử cung bất thường: u xơ tử cung, nhau tiền
đạo, tử cung dị dạng, có sẹo,…
- Suy nhược, suy dinh dưỡng, thiếu máu nặng, huyết

áp cao trong thai kỳ,…
- Sử dụng các loại thuốc vô cảm đường toàn thân.
09/04/15 10

Chảy máu ngay sau sổ thai và ngay sau
sổ nhau

Máu ra từng đợt hoặc liên tục

TC nhão, giãn to, cao trên rốn, không
thành lập khối cầu an toàn

Kiểm tra buồng tử cung không sót nhau,
không sót màng, TC toàn vẹn, cho tay vào
buồng TC không thấy TC co bóp
MỘT SỐ TRIỆU CHỨNG GIÚP CHẨN ĐOÁN ĐỜ TC
Chiếm #20% các trường hợp BHSS, do sinh nhanh, sinh
thủ thuật, cắt tầng sinh môn quá rộng hoặc sâu, vỡ tử
cung, lộn lòng tử cung do thủ thuật bóc nhau thô bạo…
09/04/15 11
2. Chấn thương sinh dục

Chảy máu xuất hiện ngay sau khi
thai sổ

Máu đỏ tươi chảy rỉ rả hay liên tục

∆ rách ÂH,TSM dễ dàng qua quan
sát


∆ rách ÂĐ, CTC qua thăm âm đạo
bằng tay, tốt nhất là qua van ÂĐ, sử
dụng các kìm kẹp kéo từng đoạn
CTC ra để quan sát tìm chỗ rách
09/04/15 12
MỘT SỐ TRIỆU CHỨNG GIÚP CHẨN ĐOÁN
CHẤN THƯƠNG ĐƯỜNG SINH DỤC
3. Bất thường về bong nhau, sổ nhau

Bánh nhau phụ, cuống rốn ngắn, thể tích và diện tích
nhau quá lớn như trong đa thai, phù nhau thai…

Nhau bám bất thường: nhau cài răng lược, nhau bám
đoạn dưới, nhau bám ở góc tử cung…

Nhau dính vào lớp nội mạc một cách bất thường do
viêm, teo bẩm sinh hay do nạo thai, u xơ dưới niêm
mạc, nguyên nhân nội tiết…, gây cản trở hiện tượng
tróc nhau sinh lý.
09/04/15 13
Thường gặp trong các trường hợp:
4. Rối loạn đông máu

Chiếm #1% các trường hợp BHSS.

Nguyên nhân có thể do

Nhau bong non

Sốc nhiễm trùng


Thai lưu

Thuyên tắc ối

Hội chứng HELLP

Viêm gan cấp

Bệnh lý về máu di truyền hay mắc phải:
Hemophilie, xuất huyết giảm tiểu cầu,
xơ gan, điều trị thuốc kháng đông…
09/04/15 14
Đo lượng máu mất
Tấm thấm máu 10 x 10 cm: dễ sai số.
09/04/15 15
Đo lượng máu mất
Thùng đựng máu:
09/04/15 16
Đo lượng máu mất
Tấm trải BRASSS-V:
nghiên cứu ở Bỉ, Ấn Độ
kết luận đây là phương
tiện đo máu mất sau sanh
nhanh và đặc hiệu.
09/04/15 17
WHO sử dụng tấm trải cho các nghiên cứu
của mình về BHSS
09/04/15 18
Chẩn đốn

Đã sổ rau
Chưa sổ rau
Dự phòng/mọi ngun nhân
Sốt TC
sau giảm đau
Bóc rau sau giảm đau
Ocytocine 5 đến 10 UI TM chậm
Sau đó 20 UI truyền TM trong 2 giờ
Thông tiểu, xoa tử cung
Kiểm tra CTC và âm đạo nếu nghi ngờ
Kháng sinh dự phòng
Theo dõi M, HA, SpO
2
Đường truyền
Dòch truyền (cristalloides)
Xác đinh nhóm
Ngun tắc xử trí
Điều trị nội
Điều trị nội
(Đờ tử cung)
(Đờ tử cung)
Ocytoxin thường qui

Ocytocine: 5 -10 UI

Không quá 30 - 40 UI

Liều duy trì: 5 - 10 UI / h trong vòng 2 giờ
Dẫn xuất từ ergot


Nhiều chống chỉ định

Không tiêm tĩnh mạch
Prostaglandin

WHO: nghiên cứu 11 trung tâm tại 6 nước trên
thế giới để xem misoprostol có thể là lựa chọn
đầu tay trong BHSS do đờ tử cung.
Không quá 30-60 phút
09/04/15 19
09/04/15 20
Can thi
Can thi
ệp ngoại khoa
ệp ngoại khoa
Bóc rau bằng tay
Bóc rau bằng tay
09/04/15 21
Chèn ép TC bằng 2 tay
Nơi nhau bám –
chảy máu
09/04/15 22
Ấn động mạch chủ bụng
Lộn tử cung
Xử lý cơ học
Chèn ép bằng bóng
09/04/15 24
Sử dụng các balloon đặt vào buồng tử cung
Ferrazzani: tỷ lệ thành công là 92,3%
Chèn ép bằng bóng

09/04/15 25
Dùng những túi có chứa nhiều gạc
G.A Dildy
Thành công trong phụ khoa
100%
Thành công trong sản khoa
85%

×