- 2012
TS
2012 .
(
.
.
1
2
C 1: LÍ LU
2
c 5
1.1.1. s 5
5
.9
13
14
16
19
THÔNG 20
20
21
22
22
24
24
10 THPT 24
25
2.
n THPT 27
61
62
62
62
63
63
3.5.K 64
64
71
74
75
78
80
1
1. CTNTKH :
2. :
:
4. GV : Giáo viên
5. KHGD
6. HS
7. Nxb
8. SGK : Sách giáo khoa
9. SBT
10. THCS
11. THPT
12. TNSP
13. TN
14. LTKT
15. DH
2
trình
2003
lí thuyết kiến tạo về dạy học tổ chức quá trình dạy học một số nội
dung phần “ Nhiệt học”- Vật lí 10 cơ bản
3
trên quan
3.4. Thi
Tr
-
4
-
-
-
-
5
C 1: LÍ LU
1.1. Lý thu
1.1.1. s
Piaget ( 1896 - 1980 ) và lý
assimilation accomdation
6
Xu phát t quan im a J.Piaget v bn cht ca quá trình nh thc,
các v ki to trong DH ã thu hút ngày càng nhiu các công trình a
các nhà nghiên cu và xây dg nên nhng LTKT. Là mt trong nhng ni
tiên phong trong vi v dg LTKT vào DH, Von Glaserfeld ã nhn mnh
mt s lun i bn làm n tng ca LTKT:
a) Kin thc c to nên mt cách tích c bi ch th nh thc ch
không p tip thu mt cách th ng t bên ngoài.
Gi thuy này a LTKT cg hoàn toàn phù hp vi thc t nhn
thc. Ví vic t ca mt a tr Vi ca a tr lúc u có t
khó khn và a tr luôn vp ngã. nng d dn qua thc tin, a tr
và ng thi rút ra kinh nghi i mà không b ngã. y, a tr
t bng cách ch không ph bng cách dnng quy t
i và thc hành chúng.
Gi thuy này hoàn toàn phù hp v quan i ca J.Piaget Nhng ý
ng trem t nên ch không tìm th mt viên si hoc
nh t tay n khác n mt món quà
b) Nhn thc là mt quá trình thích nghi và t chc li th gii quan ca
chính mi i. Nh thc không ph là khám phá mt th gii c lp
ang tn ti bên ngoài ý thc ca ch th
Lu này cho ta th nhn thc ca mi con ni v th gii
mang tính cá nhân. Các cách din t này hình thành nh kinh nghi
và các cách ti xúc xã hi ca mi cá nhân. Ni hc kin to nên ki
thc m cho bn thân thông qua s phn hi trong các hot ng t cht và
trí t Các ý ng kin t h làm cho có ý ngha khi h kt hp
chúng vào cu trúc h có ca ki thc.
7
Theo quan i này thì nh thc không ph là quá trình i hc th
g thu nhn nhg kin thc chân lí do i khác áp t lên. N n
t trong mt môi tng xã hi tích c thì ó có th
khuy khích vn ng nhng kin thc và k nng ã có thích nghi vi
môi tng m và t ó xây dg nên kin thc mi. ây chính là quá trình
nh thc ca HS theo . Quá trình nh thc ca HS nh mc ch
ch g, tái kin thc ca nhân l trong chính bn thân mình; hn na
quá trình nhn thc ca HS ch nh mc ch ch ng, tái t kin thc ca
nhân loi trong chính b thân mình, hn na quá trình nhn c a HS l
din ra trong mt môi ng bit - môi ng DH.
c) Nhng hc thuy cá nhân mà k q t vi iu chnh li th gii
quan ca mi ni c p ng ng vi nhg yêu c mà t nhiên và
thc trng xã hi t ra.
Mc ích ca giáo dc p thông nh làm cho HS n vng mt h
tng ki thc ph thông, c bn, hin i, phù hp v thc tin ca t
v t nhiên, xã h, duy, c nht v tình hình phát trin ca khoa
hc - k thut công nghi trên thgii ng i, g thi hình thành cho
HS h thng k nng, k x dng ki th vào các dng hot g c
th trong và ngoài nhng.
Vi cho HS n vng ki thc nga là giúp các em hiu, nvn
dg mt cách hp lí. HS ch thc s n vg kin thc khi thân h có ý
thc t giác, t iu chh, tích cc t dành ly h bi bin ki thc vn
có thành giá tr ca chính mình ó là nhi v ca DH. Nên vi la chn
png pháp này hay ng pháp khác trong DH thì quá trình DH vn ph
b mc ích này. Lu này là nh ng cho vic DH theo quan
i a LTKT, tránh tình tng n hc phát tri mt cách quá tdo
dn n tình trng kin thc n hc thu quá lc hu, ho quá xa vi
v kin thc khoa hc p thông, không phù h vi a tui.
iu này thì DH theo T v mc ch không lch khi mc tiêu giáo dc
ph thông.
8
d) HS ki thc m theo chu trình: vn kin thc ã có ->
d báo tc -> ki nghi -> th bi -> thích nghi -> Ki thc mi.
ây có t coi là mô hình tng quát ca quá trình DH theo LTKT,
nó khác vi vi quá trình c t mang tính th g, ó là ki thc
truy th mt chiu t GV n HS; mô hình này phn ánh s sáng t không
ngng ca ni c trong quá trình hc tp, th hin vai trò ch ng và tích
cc ca i hc trong quá trình hc tp, coi trng quy trình kin to kin
thc n c quan tng ca chính kin thc . tip thu mt kin
thc m t ht ph quan tâm các hot g ca ni c, vn k
thc ã có ca i hc, trên s ó thit k các hot g t chc, ch
o a GV giúp cho chu trình kin to ki thc ca HS di ra thun li
hn, HS ch ng sáng to và phát hin, chkhông phi th ng tip nhn t
môi ng.
Tuy còn có nhg cách phát biu khác nhau v nhg lun im g
có th th nhng im chung là:
- Hot ng là ngun c n sinh và phát tri kin thc. Hc là quá
trình phát hin và sáng to mt cách tích cc ca ch th nhn thc, không
ph là s tip thu th ng t GV.
- Nh thc là quá trình t chc l t gii quan ca chính hc
thông qua ho ng trí tu và th cht. Vì con ng nhn thc thgi thông
qua các hot ng trí tu gi quy s m cân bng gia các kin thc, k
nng ã có vi yêu c m a môi tng thi lp s cân bng mi.
Ng s cân ng m va thit l l m cân bng vì th to g
lc m cho s phát trin.
- Vai trò ch g và tích cc ca các cá nhân và s ng tác gia các
cá nhân là nhng k quan trg trong quy trình kin t kin thc.
Trong DH theo QKT, HS khuy khích s ng các png
pháp riêng ca hc mà không b òi hi chp nhn li duy ca ni
khác. N hc ph là c th ca hot ng n thc, h ph t ý thc
nhu cu, hng thú ca vihc tp, t ó tích cc tìm hiu ki thc mi,
9
tích cc to ra các xung t v mt nhn thc làm ng lc cho s phát trin.
Vì th n GV phi to nhg iu ki thun l to ra các nhu
và hg thú cho HS. GV bi to ra các vùng phát tri gn cho HS,
bo các nhi v hc t t ra va sc, mang tính phát trin. N vy,
LTKT luôn quan tâm tâm lí ca vi hc, quan tâm vi th hin ra
ngoài nhg im tâm lí bên trong ca i hc n: nhu cu, hg thú
ca HS. C t chc môi tng hc tp, h tr s ng tác gia n
hc và i ng hc tp, giúp n hc xây dg thông tin mi vào c
trúc duy ca chính mình, ã ch th i chnh. Hc không ch là
khám phá mà còn là s gii thích, cu trúc m ki thc.
- Hc là mt quá trình có tính xã h, th hn hai khía cnh:
+ Hc là mt quá trình áp g yêu c ca xã hi, mc ch mà xã hi
ra, cha g và chu nh ng ca các iu kin kinh t chính tr và xã
hi. V quá trình nh thc thúc y b các nhu cu ca xã h, ngha là
v hc và s suy ngh ca mi ni ng vào vi gi quy các vn
nóng ng ca xã hi.
+ Vai trò ng tác xã hi trong quá trình nh thc ca tr bi vì quá
trình thc không c chu s tác g ca các tác nhân nh thc mà còn
chu s tác g ca các tác nhân vn hoá, xã hi, c xúc, ngôn ng Do
vy, LTKT quan nim l hc n mt môi tng xã hi tích cc, l c
không phi là mt không gian thu nh v nhg áp lc c ra t phía
thy giáo, lp hc p là n mà ó n hc c hoà mình vào các hot
g hc p vi nhng ni xung quanh, h có quy trao i, tranh lun,
v ra nhg quy nh.
1.1.3.1. Mô hình DH truyhng
- Theo quan i truy thng, quá trình DH xây dng trên quan
i thu nhn, nên mc ch ca quá trình DH là cung cp cho HS mt h
tng kithc và k nng cht ch lôgíc, giúp HS rèn luy các k nng ó.
Theo quan này ta có mô hình DH nh sau:
10
Gi thiu khái ni -> thc hành -> áp dng -> khám phá xa hn.
- Mô hình này tn t r lâu và có nhg u i sau:
+ Cung cp cho n hc mt h thg k thc lôgíc, cht ch và
nhanh chóng. DH theo mô hình này luôn giúp cho i hc nm nhg
khái ni mt cách nhanh chóng thông qua s truy th ca GV, mà không
ph mày mò suy oán và không bao gi th bi.
+ Rèn luy cho HS mt htng k nng, k x ng g.
- Mô hình DH này bc l nhg n m bn khi i ta quan
tâm cách thc n hc thu nhn kin thc, nhg c i là:
+ Ni dung cng trình các môn hc ng nng lý thuy kinh in.
+ Trong quá trình DH, GV g vai trò là i truy t kin thc và
ánh giá kh nng n hc thu nhn nhg kin thc thông qua kh nng
thc hành ca h. chi phi bi quan i thu nhn và b áp lc v i
dung cng trình, nên ni thkhông dám tin vào nng lc khám phá ca
HS, không t tin vào vic t chc DH mà HS ng vai trò ch o trong vi
h xây dg nên ki thc cho bn thân. Vì th trong quá trình hc tp,
i hc luôn phi chp nhn kin thc mt cách khiên ng.
1.1.3.2. Mô hình DH theo QKT
a trên nhg quan hoàn toàn khác v bn cht a quá trình
nh thc a HS, và mc tiêu DH theo quan i ca LTKT không ch
nh giúp HS có mt h thg ki thc áp g yêu cu a xã
hi mà còn giúp HS t li c câu h: làm th nào thu nh c nhg
kin thc . Do v LTKT xu ra mô hình DH n sau:
Khám phá -> Câu i ca HS -> Kho sát th -> Ph ánh > Kin
t ki thmi.
Mô hình DH trên cng cha g s thay i a quan i DH, trong
lp hc theo , nhng kin thc và k nng ã có ca n hc luôn
chú ý mt cách bit, nó là mt trong các tin t chc DH mt
ni dung ki thc mi. Hot ng ca mi các nhân và hot ng tho lun
theo nhóm ho theo l là các ho ng trong quá trình kin to
11
T nhg phân tích trên, LTKT trong DH t lí có các ng sau:
- Ki thc do HS t xây dng nên da trên các kin thc và kinh
nghi vi s ng tác ca HS v môi ng hc tp.
-
th hin t chu trình này thì:
+ N hc phi ch ng tích cc ón nh tình hung hc t mi,
ch g trong vi huy ng nhg ki thc, k nng ã có vào khám phá
tình hug hc t mi.
+ N hc ph ch ng bc l nhg quan i và nhg khó khn
ca mình khi ng t mt tình hng hc tp mi. Tích cc và
trao , tho lu vi bn hc và vi GV. Vi trao i này phi xu phát t
nhu cu ca chính HS trong vic tìm kim nhng gii pháp gii quy tình
hng hc tp m khám phá sâu h các tình hung .
+ N hc phi ch g iu chnh li thng ki thc ca bn
thân sau khi lnh hi các kin thc mi.
+ GV phi là n ch g t ra các tình hug hc t ca HS, là
i ng dn, g h các kh nng sáng to ca ni hc hn là n lc
ging gii và truy các cách g úng cho HS.
KIẾN THỨC ĐÃ CÓ
KIẾN THỨC MỚI
THẤT BẠI
THỰC NGHIỆM
DỰ ĐOÁN
THÍCH NGHI
12
+ GV phi là i t dg môi tng hc t tích cc ó là môi
tng ch ng nhi v hc tp ng ng th nó ph thúc nhu
mn gii quy nhi v hc t ó a i hc.
N vy, các ng pháp: DH h tác, DH khám phá có ng dn,
DH phát hi và gii quy vn ,có th coi là các ng pháp DH
thù ca LTKT.
13
1.1.4.
D
Môi trường học tập kiến tạo là nơi mà HS có thể làm việc đọc lập với
nhau, cũng như hỗ trợ lẫn nhau trong việc sử dụng đa dạng các công cụ và
nguồn thông tin để cùng nhau theo đuổi những mục tiêu học tập với sự giúp đỡ
của GV
Tương tác
HỌC SINH
(Cá nhân và nhóm)
NỘI DUNG
HỌC TẬP
GV tạo môi trường và nội dung học
tập phức tạp
Môi trường học tập
Mô hình môi trường học tập theo lí thuyết kiến tạo
14
GV,
GV
1.1.5.
( q
-
15
-
HS.
-
). c
-
VD :
- .
( ).
-
-
:
;
16
.
.
.
.
1.1.6.
- -
+
+
+
- 1985
+
+
- 1988
n.
1988 )[8]
17
Xem lại kiến thức có sẵn
Soa
sánh
kiến
thức có
sẵn
Xem lại kiến thức có sẵn
Trao đổi làm rõ các kiến thức
Đưa ra các tình huống mâu thuẫn
Xây dựng kiến thức mới
Bộc lộ kiến thức có sẵn
Áp dụng kiến thức mới
Định hướng
18
: K
Tri thức
Dự đoán
Kiểm nghiệm
Đ.chỉnh
chinchỉnh
Tri thức
Tri thứcban
đầu
b
Tình huống
có vấn đề
Xử lí đưa ra
kết quả
So sánh với
kiến thức
khoa học và
điiều chỉnh
Tri thức mới
Sơ đồ pha dạy học theo lí thuyết kiến tạo