Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

tong hop hệ PHƯƠNG TRÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.95 KB, 2 trang )

Một số kỹ thuật đánh giá trong việc giải quyết
bài toán hệ phương trình

Câu 1. Giải hệ phương trình :
 
   
 
 
 
3
2
2
3 1 2 1
,
17 1 1 6 1 1997
y x x
x y
x xy y y

   



    




Lời giải. Điều kiện :
0, 2
x


 

 

Xét phương trình một chúng ta có :
   
3 3
3 1 2 1 3 1 1 2 0 0
y x x y x x y
           

Mặt khác, đi từ phương trình hai :
2
0 2
1
1 0 : 2 1
0
0
x
y
xy pt y
y
y


 

 
     
 








Lại quay lại với phương trình một thì :
 
   
3
2
1 2 3 1 2 1
2 1 1 0 1
y y x x
x x x x
      
       

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
   
, 1,1
x y  
Điều đặc biệt ở đây là các con số
17.6.1997
trong bài toán là vô nghĩa nhưng lại có ý nghĩa
lớn đối với tác giá BÌNH PHƯƠNG

Câu 2. Giải hệ phương trình :
 

3
3
2
3 2 4 3 5 14 17 6
,
2 5
4 2 1
x x y y
x y
x y x
y
y

     



     




Lời giải. Điều kiện :
1 3
; 0
2 2
x y
  

Phương trình hai của hệ phương trình trở thành :



   
2
2 3 2
2
2
3 2
4 10
2 2 2 1 2 8 2 1 1 2 8 10 4
1
2 8 10 4 0 2 1 0
2
x x y y x y y y
y
y
y
y y y y y
y
            


         






Với điều kiện

2y 
ta có :
3
3
3 2 4 3 5 17 6 14 134x x y y       
điều này vô lý với
1 3
2 2
x
 

Do vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
   
, 1,1
x y  




Câu 3. Giải hệ phương trình :
 
   


 
2
3 3
2 2
,
2 2 1 9 9 2 1 12 1 2 1

x x y y
x y
x x y x y x y x

  



          




Lời giải. Điều kiện :
2 1 0 ; 1 0 ; 0 2x x y y      

Bằng phép đặt ẩn phụ :
2 1
1
a x
b x y

 


  


phương trình thứ hai của hệ trở thành :
3 2 2 3

3 2 3 2
2 9 9 2 12 12
2 9 12 2 9 12
a a b b a b
a a a b b b
    
     

Xét phương trình một chúng ta có :
 
 
2
2 1
2 1 3
2 2 2 2 0;1
1 0
1 2
x
x
x x y y y y x
x x
x y


  
 
 
 
          
 

 
 
  





Do vậy khi đi xét hàm số
 
3 2
2 9 12f t t t t
   với
0 3t
 
thì
 
f t
là hàm số nghịch
biến trên
0; 3
 
 
 

   
f a f b
 suy ra
2 1 1x x y x y     
. Thế vào phương

trình đầu ta được :
       
2
0
2 2 , 0, 0 ; 1;1
1
x
x x x x x y
x


     






Câu 4. Giải hệ phương trình :


 
3 2 3
3 2 3
2 3 4 4
,
2 6 2 8
x x x y y
x y
x x xy y y


     



     




Lời giải. Điều kiện :
; 1x y 

Đánh giá từ phương trình một chúng ta có :
 
 
3 3 2 2
3 4 4 2 0 1 2 4 0 1
y y x x x x x x x
             

Kết hợp với điều kiện
1y 
phương trình hai trở thành :


 
3 2 3 2
0
6 2 8 6 1 0

1
x
x x y y xy x x
x


          





Từ đó suy ra hệ phương trình có nghiệm duy nhất
   
, 1,1
x y  

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×