Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

GIẢI hệ PHƯƠNG TRÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.89 KB, 3 trang )

Giải đáp Toán Học Nguyễn Thế Duy










 Câu 1. Cho hàm số
   
     
32
1 2 1y x m x m x
. Tìm m để hàm số nghịch biến trên
 
1; 3

 Lời giải. TXĐ :
x
. Ta có :
 
      
2
' 3 2 1 2y x m m x

Để hàm số đã cho nghịch biến trên
 
1; 3


khi và chỉ khi :
     
   
          

         

2
2
2
' 0 1; 3 3 2 1 2 0 1; 3
3 2 2
3 2 2 2 1 0 1; 3
12
y x x m x m x
xx
x x m x m x
x

Xét hàm số
 



2
3 2 2
12
xx
fx
x

trên
 
1; 3
, có :
 




   

  


2
13
15
'0
10
2
x
f x x
xx

Do đó
 
 
     



  

     







2
1;3
3 2 2 1 5
1; 3 min ; 1 ; 3
1 2 2
xx
m x m f x f f f
x
là giá trị
cần tìm 

 Câu 2. Giải phương trình với
x
:
  5 sin 3 2 cos3 4 cos 0x x x

 Lời giải. Phương trình đã cho tương đương với :
   





 
 



    
    
    


  




  














33
2 3 3 2
5 3 sin 4 sin 2 4 cos 3 cos 4 cos 0
15 sin . cos 5 sin 6 cos 2 cos .sin 0
sin 3 cos sin 3 cos 5 sin 2 cos 0
2
tan 3
3
2
2
tan
arctan 2
5
5
x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
xk
x
k
x
xk

Vậy phương trình đã cho có họ nghiệm kể trên 

 Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn
     
   
22

: 2 1 9C x y
và điểm
 
0; 4A
.
Đường thẳng

đi qua điểm
 
1;1M
và cắt đường tròn
 
C
tại
N
.Xác định tọa độ điểm
N
biết
khoảng cách từ tâm của đường tròn
 
C
đến đường thẳng

bằng khoảng cách từ
A
đến đường
thẳng

.
 Lời giải.

       
     
22
: 2 1 9 2;1 ; 3C x y I R



đi qua
 
1;1M
nên gọi phương trình

có dạng :
 
     
22
00ax by a b a b


BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN
Hướng dẫn giải đề số 1
Giải đáp Toán Học Nguyễn Thế Duy


Theo giả thiết , ta có :
   


      





23
; ; 3 3
43
ab
d I d A a a b
ab

TH1. Với
23ab
suy ra phương trình
   : 3 2 1 0xy
do đó tọa độ điểm
N
thỏa mãn :
   
 

  


  


   




22
3 2 1 0
11 23
,;
13 13
2 1 9
xy
xy
xy

TH2. Với
43ab
suy ra phương trình
   : 3 4 7 0xy
do đó tọa độ điểm
N
thỏa mãn :
   
 

  





   




22
3 4 7 0
71 97
,;
25 25
2 1 9
xy
xy
xy

Mỗi trường hợp trên đều loại một điểm
N
là do nó đã trùng với điểm
 
1;1M


 Câu 4. Giải phương trình :
     

       


1
3 1 2 1 3 11
2
x x x x x x x

 Lời giải. Điều kiện :
 0x


Phương trình đã cho được viết lại thành :
 


 
 
 
 






      
         
            

  

          




2
2
22
3 2 2 1 2 1 6 22

3 2 6 2 1 2 1 6 22 0
2 1 2 1 2 1 2 1 2 3 12 20 0
1 2 1
1 2 1 2 5 2 0 4
2
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x x
xx
x x x x x
x

Vậy
 4x
là nghiệm duy nhất của phương trình 

 Câu 5. Giải hệ phương trình :
 

   



       


22
2
10 3 6 7
,

2 3 2 2 1
x y x y xy
xy
y x xy y y x y

 Lời giải. Điều kiện :

1
2
xy

Xử lý phương trình hai chúng ta có :
    
       2 1 2 1 3x y y y x y

Phương trình một của hệ biểu diễn dưới dạng :
   


    




2
2 3 5 0
53
xy
x y x y
xy


 Với
 2xy
thế vào
 

ta được :
 
    2 1 2 1 3y y y y

 Với
53xy
thế vào
 

ta được :
  
      4 3 2 1 2 1 4 3 3y y y y

Hai hàm số trên thu được đều là những hàm đồng biến trên





1
;
2
oo







3
;
4
oo
do đó đều có
nghiệm duy nhất
   
  1 ; 2;1y x y
là nghiệm duy nhất của hệ phương trình ban đầu 


Giải đáp Toán Học Nguyễn Thế Duy


 Câu 6. Cho
,xy
là hai số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
 

   



22
20 9

2
34
4
x y y
xy
x y y
xy x y

 Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có :
 
         


2 2 2 2
22
20 10
2 3 4 2 2
2
34
y
x y xy x y y y x y
xy
x y y

     
 
   

          


  
22
2
99
4 4 4 4 4
4
4
xy x y xy x y x y x y
xy x y
x y x y

Từ đó suy ra :
   
 
  
         
  

  
22
10 9 10 9
0
22
4
4
x y t
f t t x y
x y t
tt
x y x y


Xét hàm số
 




2
10 9
2
4
t
ft
t
tt
với
0t
, có :
 
 
 
 


    


22
2
18 2

8
' 0 2
2
4
t
f t t
t
tt

Do đó suy ra được
   

9
2
4
f t f
hay




    




9
1
2
4

xy
Max x y
xy

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×