Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

Slide ứng dụng của ICPC tại Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.63 MB, 40 trang )

CÁC ỨNG DỤNG CỦA ICPC
ĐANG PHÁT TRIỂN
TẠI VIỆT NAM
9/8/15
TS.BS Võ Thành Liêm
Các đề mục
Các đề mục

Nhu cầu của Việt Nam

Giới thiệu mã ICPC2 phiên bản 4.0

Cấu trúc mã

Ứng dụng cụ thể trong BAĐT

Chương trình hỗ trợ mã hóa ICPC2

Hướng phát triển trong tương lai
9/8/15

Khoa khám bệnh

1300 Lượt khám/ngày

BAĐT: 8/2008

Mã CIM10

BV Nhân Dân 115


1600 giường
(thứ 2/TP)

2008: áp dụng CNTT toàn bệnh viện
Thực trạng CNTT trong y khoa
Thực trạng CNTT trong y khoa
Thực trạng CNTT trong y khoa
Thực trạng CNTT trong y khoa
Thực trạng CNTT trong y khoa
Thực trạng CNTT trong y khoa
Ch n đoánẩ
Thông tin hành chánh
Thông tin khám

Chẩn đoán: 1 trường thông tim

Mã hóa: chữ + FPT (1200) + CIM10

Công cụ tra mã: không có

Thông tin lâm sàng: không ghi nhận

Đợt điều trị, SOAP: không có

Khảo sát: 10/2008  5/2009 (7 tháng)

>165.000 lượt khám ngoại trú

Thông tin mã hóa: rất rối


Chữ: 39,3% trống

FPT: 78,5% không mã

CIM10: 35,0% không mã

Công việc của bác sĩ:

Mã hóa: mất thời gian

Sai số do mệt: một mã cho tất cả

Plusieurs problèmes de santé: une seule entrée de code

Statistique: impossible à analyser
Thực trạng CNTT trong y khoa
Thực trạng CNTT trong y khoa

Bệnh nội trú: mã ICD10 (mã chẩn đoán)

Bệnh ngoại trú:

Gấp 15-20 lần, đa phần là triệu chứng

Tảng băng chìm: phòng khám tư, nhà thuốc

ICD10 không hiệu quả

Bệnh án điện tử: chưa có bộ mã chẩn


Mô hình bệnh ngoại trú: chưa hiểu hết

Chính sách, đào tạo, công việc ngoại trú?
Nhu cầu của Việt Nam
Nhu cầu của Việt Nam

Mã ICD10

1700, London : bảng phân loại nguyên nhân tử vong của J. Graunt

1893, Bảng danh mục quốc tế về nguyên nhân tử vong - J. Bertillon (1900-phiên
bản 1)

1948, WHO công nhận ICD6

1993 : ICD 10, phiên bản tiếng Anh

1994-1996 : ICD10 dịch sang tiếng Pháp
Nhu cầu của Việt Nam
Nhu cầu của Việt Nam

Mã ICPC2

Wonca: tác giả chính

Phục vụ công việc của BSGĐ

Lịch sử:

1975: ICHPPC: vấn đề sức khỏe


1978: RFEC: lý do khám bệnh

1987: Nghiên cứu tần suất + hành chính

ICPC: thừa kế + thực tế
Nhu cầu của Việt Nam
Nhu cầu của Việt Nam

Mã ICPC2

WHO, Wonca: mã của bệnh ngoại trú

Bệnh+chứng+thủ thuật/bệnh lý+xã hội

Chuẩn của nhiều nước: 23 ngôn ngữ

Phân tích số liệu->điều trị, quản lý, nghiên cứu

Việt Nam: phiên dịch

Ứng dụng: chưa phổ biến
Nhu cầu của Việt Nam
Nhu cầu của Việt Nam
Nhu cầu của Việt Nam
Nhu cầu của Việt Nam

So sánh ICD10 – ICPC2
ICD10 ICPC2
Hình thành theo lịch sử Hình thành theo nhu cầu

Nguyên nhân bệnh Vấn đề sức khỏe
Định danh chẩn đoán Có sự không chính xác
Phục vụ nhu cầu quản lý Hướng đến bệnh nhân
Cấu trúc 1 chiều (hệ cơ quan) Cấu trúc 2 chiều (hệ cơ quan + nhóm thành
phần
Nhu cầu của Việt Nam
Nhu cầu của Việt Nam

Mô hình dịch tể bệnh ngoại trú
B uướ
Tim m chạ
Hô h pấ
S nả
Tai n nạ
ICD10
Tiêu hóa

Số liệu BN điều trị “NỘI TRÚ”

Thống kê “NGOẠI TRÚ”: không có
Nhu cầu của Việt Nam
Nhu cầu của Việt Nam

Mô hình dịch tể bệnh ngoại trú
B uướ
Tim m chạ
Hô h pấ
Tiêu hóa
S nả
Tai n nạ

ICD10
ICPC2
Tim m chạ
C x ngơ ươ
Kh pớ
Hô h pấ
Tiêu hóa
T ng quátổ
Nhu cầu của Việt Nam
Nhu cầu của Việt Nam

Số liệu quần thể

200 hộ gia đình: 672 người

2 tháng: 2 lần phỏng vấn
%
%
%
%
%
%
Nhu cầu của Việt Nam
Nhu cầu của Việt Nam

Số liệu quần thể

200 hộ gia đình: 672 người

2 tháng: 2 lần phỏng vấn

%
%
%
%
%
%
Nhu cầu của Việt Nam
Nhu cầu của Việt Nam

Số liệu quần thể

200 hộ gia đình: 672 người

2 tháng: 2 lần phỏng vấn
Tiêu hóa
Tim mạch
Cơ xương khớp
Hô hấp

Số liệu khoa khám: đang triển khai

Các nguyên tắc chính:

Mnémo-techno: dễ nhớ, dễ dùng

Phục vụ thống kê

Vấn đề sức khỏe thường gặp, ngoại trú

BS tổng quát/BS gia đình, y tế cơ sở


Hỗ trợ cấu trúc SOAP:

S (subjective): than phiền

O (objective): triệu chứng

A (appreciation): chẩn đoán

P (procedure): điều trị
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0

Bệnh án mẫu
Bệnh nhân 50 tuổi, hút thuốc lá, đến khám vì bị ho. Bệnh nhân tỏ thái độ lo lắng sợ bị
bệnh ung thư phổi vì nghe rằng thuốc lá gây ung thư.
Bác sĩ tiến hành khám chi tiết hệ hô hấp của bệnh nhân. Sau khi khám kỹ, bác sĩ nghĩ
rằng ít có khả năng bị ung thư. Bác sĩ chẩn đoán ho này liên quan nhiều đến thuốc lá.
Bác sĩ đề nghị làm bổ sung X quang phổi
Bác sĩ ghi toa thuốc để chữa bệnh ho, dành thời gian tư vấn bệnh nhân về tác hại của
thuốc là và lợi ích mang lại khi ngưng hút
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Thông tin ICPC2
Sujective (triệu chứng chủ quan)
Hút thuốc lá P17
Ho R05
Sợ bị ung thư R26

Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Thông tin ICPC2
Sujective (triệu chứng chủ quan)
Hút thuốc lá P17
Ho R05
Sợ bị ung thư R26
Objective (dấu chứng khách quan)
Khám chi tiết hệ hô hấp R30
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Thông tin ICPC2
Sujective (triệu chứng chủ quan)
Hút thuốc lá P17
Ho R05
Sợ bị ung thư R26
Objective (dấu chứng khách quan)
Khám chi tiết hệ hô hấp R30
Appreciation (chẩn đoán)
Ho do thuốc lá P17
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Thông tin ICPC2
Sujective (triệu chứng chủ quan)
Hút thuốc lá P17
Ho R05
Sợ bị ung thư R26
Objective (dấu chứng khách quan)
Khám chi tiết hệ hô hấp R30
Appreciation (chẩn đoán)

Ho do thuốc lá P17
Procedure (can thiệp)
Đề nghị Xquang phổi R41
Ghi toa thuốc R50
Tư vấn bệnh nhân ngưng hút thuốc lá P45
Cấu trúc mã
Cấu trúc mã

17 chương:

1 chương tổng quát

15 chương cơ quan chuyên biệt

1 chương vấn đề xã hội

Chữ cái đại diện cho chương

Phần lớn: từ khóa tiếng Anh

B -> Blood -> hệ tạo máu, huyết học

K -> Cardiological -> hệ tim mạch

Dễ gợi nhớ
Cấu trúc mã
Cấu trúc mã

7 thành phần:
1. 1-29: Triệu chứng/than phiền

2. 30-49: TT chẩn đoán-tầm soát-dự phòng
3. 50-59: TT điều trị-thuốc
4. 60-61: Kết quả xét nghiệm
5. 62: Hành chính
6. 63-69: Chuyển bệnh
7. 70-99: Bệnh (5 nhóm)
Chữ cái (17 chương)

1 tổng quát

15 cơ quan

1 xã hội
Cấu trúc mã
Cấu trúc mã
F 72
Viêm mi/lẹo/chắp
Số (7 thành phần)
1.
1-29: Triệu chứng/than phiền
2.
30-49: TT chẩn đoán-tầm soát-dự phòng
3.
50-59: TT điều trị-thuốc
4.
60-61: Kết quả xét nghiệm
5.
62: Hành chính
6.
63-69: Chuyển bệnh

7.
70-99: Bệnh (5 nhóm)

×