Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Phiếu điều tra mức độ sẵn sàng ứng dụng của ngành tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.36 KB, 15 trang )


BỘ TÀI CHÍNH Phòng 2.19, Tòa nhà Bộ Tài chính 28 Trần Hưng Đạo, Hà nội
Cục Tin học và Thống kê tài chính
Tel: (04) 2220 2828 /máy lẻ 2069 - Fax: (04) 2220 8091
Email: hoặc
Phiếu thu thập số liệu về:
MỨC ĐỘ SẴN SÀNG ỨNG DỤNG CNTT-TT CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH
ICT INDEX in FINANCE - NĂM 2012
(Dành cho cơ quan Bộ, các tổng cục, Kho bạc Nhà nước, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước)
Chú ý:
- Bên dưới phần lớn các mục tin đều có phần giải thích khái niệm hoặc hướng dẫn cách thu thập, điền số
liệu… Đề nghị đọc kỹ phần này trước khi thực hiện điền số liệu cho mục tin.
Với các số liệu thống kê từ các công bố của các cơ quan quản lý nhà nước như: báo cáo thống kê, kết
quả điều tra… cần ghi rõ nguồn cung cấp.
- Những trường hợp không có số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất có thể.
A. THÔNG TIN CHUNG
1/ Tên đơn vị: ……..
Tên tiếng Việt:…………
Tên tiếng Anh và tên viết tắt tiếng Anh:…………
2/ Địa chỉ: …………..
3/ Điện thoại: ………….. Fax: …………….
4/ E-mail (của đơn vị hoặc lãnh đạo phụ trách CNTT): ……………
5/ Tên đơn vị/bộ phận chuyên trách CNTT: ………………………..
6/Tổng số đơn vị trực thuộc:………………………….
Ghi chú: Các đơn vị trực thuộc trong phiếu điều tra được hiểu là các đơn vị tham mưu và các đơn vị
chức năng trực thuộc bộ, tổng cục, KBNN trung ương, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (văn phòng, các cục,
vụ, thanh tra, cơ quan đại diện ở địa phương).
7/ Tổng số cán bộ công nhân viên của đơn vị: ………..

Ghi chú: Là tổng số cán bộ công chức viên chức của tất cả các đơn vị trực thuộc, không bao gồm lái
xe, bảo vệ, tạp vụ…


B. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT-TT
1a/ Tổng số máy tính (đang sử dụng) tại cơ quan Trung ương:
+ Số lượng máy tính để bàn: ……………..
+ Số lượng máy tính xách tay: ……………
1b/ Tổng số máy tính (đang sử dụng) của toàn ngành do Trung ương đầu tư:
1

BỘ TÀI CHÍNH Phòng 2.19, Tòa nhà Bộ Tài chính 28 Trần Hưng Đạo, Hà nội
Cục Tin học và Thống kê tài chính
Tel: (04) 2220 2828 /máy lẻ 2069 - Fax: (04) 2220 8091
Email: hoặc
+ Số lượng máy tính để bàn: ………………
+ Số lượng máy tính xách tay: …………….
2a/ Tổng số máy tính (đang sử dụng) được kết nối vào mạng cục bộ (LAN) tại cơ quan Trung ương: ….
2b/ Tổng số máy tính (đang sử dụng) được kết nối vào mạng diện rộng (WAN) tại cơ quan Trung ương:
….
Ghi chú: Chỉ tính các máy có kết nối trực tiếp hoặc kết nối thông qua kết nối của mạng LAN với mạng
WAN của cơ quan trung ương.
3a/ Tổng số máy tính (đang sử dụng) có kết nối Internet tại cơ quan Trung ương: ……………
Ghi chú: Chỉ tính các máy có kết nối Internet thông qua các đường truyền (trực tiếp hoặc chia sẻ qua
mạng LAN).
3b/ tổng số máy tính kết nối với mạng chuyên dùng của Chính phủ (CPNet):…………………………
Ghi chú: Chỉ tính các máy có kết nối trực tiếp hoặc kết nối thông qua kết nối của mạng LAN với mạng
chuyên dùng của Chính phủ.
4a/ Tổng số máy chủ (đang sử dụng) tại cơ quan Trung ương: ………………………………………
4b/ Tổng số máy chủ (đang sử dụng) do Trung ương đầu tư cho toàn ngành: ……………………….
5/ Tổng băng thông kết nối Internet của cơ quan Trung ương (đề nghị đánh dấu tích vào các ô lựa chọn.
Tại mỗi ô lựa chọn thống kê rõ số lượng đường truyền và băng thông):
- Leasedline ; Có mấy đường?:………. Tổng băng thông tối đa bao nhiêu?:……………
- ADSL ; Có mấy đường?:…………… Tổng băng thông tối đa bao nhiêu?:……………

- SDSL ; Có mấy đường?:…………… Tổng băng thông tối đa bao nhiêu?:……………
- FTTH ; Có mấy đường?:…………… Tổng băng thông tối đa bao nhiêu?:……………
- Dial up ; Có mấy đường?:……………Tổng băng thông tối đa bao nhiêu?:……………
- Khác: …………………………………………………………………………………….
Ghi chú: Tính tổng băng thông kết nối Internet theo từng loại kết nối băng rộng của tất cả các đơn vị
trực thuộc. Đơn vị tính là kbps (kilobit per second)
6/ Hệ thống an ninh – an toàn thông tin:
a/ Mạng cục bộ (LAN) tại cơ quan Trung ương có áp dụng các biện pháp an ninh không? (đề nghị đánh
dấu tích vào các ô lựa chọn):
Có ; Không 
Nếu có, bằng hình thức nào dưới đây (đề nghị đánh dấu tích vào ô lựa chọn):
Tường lửa ; Phòng chống malware ; Bảo mật ; Khác:…………..
Thiết bị tường lửa gồm những loại nào?..................................................................
2

BỘ TÀI CHÍNH Phòng 2.19, Tòa nhà Bộ Tài chính 28 Trần Hưng Đạo, Hà nội
Cục Tin học và Thống kê tài chính
Tel: (04) 2220 2828 /máy lẻ 2069 - Fax: (04) 2220 8091
Email: hoặc
b/ Tại cơ quan Trung ương có áp dụng các biện pháp sao lưu dữ liệu không?(đề nghị đánh dấu tích vào ô
lựa chọn):
Có ; Không 
Nếu có, bằng hình thức nào dưới đây (đề nghị đánh dấu tích vào các ô lựa chọn):
CD ; DVD ; Băng Tape ; SAN ; NAS ; DAS 
Có bao nhiêu hệ thống lưu trữ?.................................................................................
Hãng nào cung cấp?............................................................................................
c/ Tại cơ quan Trung ương có sử dụng thiết bị chuyển mạch (switch) không? (đề nghị đánh dấu tích vào
ô lựa chọn):
Có ; Không 
Nếu có, gồm những loại nào?....................................................................................................................

7/ Kết nối với mạng truyền số liệu chuyên dùng (đề nghị đánh dấu tích vào ô lựa chọn):
Có ; Không 
C. ỨNG DỤNG CNTT-TT
1/ Số lượng phần mềm đóng gói có bản quyền (ví dụ: bộ phần mềm Microsoft Office, phần mềm quản trị
cơ sở dữ liệu…) đã triển khai tại cơ quan Trung ương (đề nghị ghi tổng số rồi liệt kê tên phần mềm):
- Tổng số: ……………… phần mềm đóng gói có bản quyền.
- Tên các phần mềm:………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
2/ Số lượng phần mềm ứng dụng tác nghiệp đã triển khai tại cơ quan Trung ương (đề nghị ghi tổng số
rồi liệt kê chi tiết theo Phụ lục 1):
- Tổng số: ……………… phần mềm ứng dụng.
3/ Số lượng các ứng dụng đã được thay thế hoặc nâng cấp trong năm 2011 tại cơ quan Trung ương (đề nghị
ghi tổng số rồi liệt kê chi tiết theo Phụ lục 2):
- Tổng số: ……………… ứng dụng.
4/ Số lượng cán bộ biết sử dụng máy tính trong công việc tại cơ quan Trung ương (là cán bộ biết sử
dụng tin học văn phòng, sử dụng, khai thác các phần mềm ứng dụng của đơn vị để phục vụ cho công
việc chuyên môn của mình, bao gồm cả cán bộ CNTT-TT chuyên trách): …………………………….
5/ Tỷ lệ nghiệp vụ được tin học hóa/toàn bộ quy trình nghiệp vụ của toàn ngành (tỷ lệ nghiệp vụ được tin
học hóa là tỷ lệ các hoạt động nghiệp vụ đã ứng dụng tin học): …………………………………..
3

BỘ TÀI CHÍNH Phòng 2.19, Tòa nhà Bộ Tài chính 28 Trần Hưng Đạo, Hà nội
Cục Tin học và Thống kê tài chính
Tel: (04) 2220 2828 /máy lẻ 2069 - Fax: (04) 2220 8091
Email: hoặc
- Trong công tác quản lý điều hành (quản lý cán bộ, quản lý văn bản điều hành, kế toán nội bộ):
………%
- Trong chuyên môn nghiệp vụ: …………………….%
6/ Số lượng cán bộ công chức được cung cấp tài khoản thư điện tử phục vụ công việc: ………………..
7/ Số lượng cán bộ công chức sử dụng thư điện tử trong công việc tại cơ quan Trung ương (tính trên cơ

sở các hòm thư điện tử đã cấp cho cán bộ công nhân viên tại đơn vị):………………………………………
8/ Quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử
Có ; Không 
- Loại văn bản chỉ được gửi qua đường thư điện tử (đề nghị đánh dấu tích vào ô lựa chọn):
+ Lịch công tác 
+ Giấy mời họp 
+ Tài liệu phục vụ cuộc họp 
+ Những văn bản gửi để biết, để báo cáo 
+ Những loại văn bản khác: …..
9/ Hệ thống văn bản quản lý điều hành (đề nghị đánh dấu tích vào ô lựa chọn):
Có ; Không 
- Mức độ ứng dụng Hệ thống văn bản quản lý điều hành (đề nghị đánh dấu tích vào ô lựa chọn):
+ Chỉ sử dụng để quản lý văn bản đi/đến 
+ Sử dụng để quản lý hồ sơ công việc 
+ Sử dụng để điều hành công việc 
10/ Giao ban/họp trực tuyến:
+ Số cuộc họp trong năm: ……………..
+ Tỷ lệ phần % so với tổng số cuộc họp đã thực hiện: ……………….
11a/ Triển khai ứng dụng chữ ký số:
Có ; Không 
11b/ Đào tạo sử dụng chữ ký số cho cán bộ nhân viên
Có ; Không 
12/ Cơ chế vận hành hệ thống truy nhập từ xa cho phép nhân viên có thể làm việc bất kỳ ở đâu, bất kỳ
lúc nào:
Có ; Không 
4

BỘ TÀI CHÍNH Phòng 2.19, Tòa nhà Bộ Tài chính 28 Trần Hưng Đạo, Hà nội
Cục Tin học và Thống kê tài chính
Tel: (04) 2220 2828 /máy lẻ 2069 - Fax: (04) 2220 8091

Email: hoặc
13/ Website/Cổng thông tin điện tử (nếu có):
- Địa chỉ:…………..
- Cơ quan cấp giấy phép cho Website/Cổng thông tin điện tử: …………………
- Số giấy phép:……………
- Ngày cấp:………………
- Tổng kinh phí xây dựng, phát triển và nâng cấp Website/Cổng thông tin điện tử đến hết năm
2011: ……………………
- Các chức năng cơ bản đã có của Website/Cổng thông tin điện tử của đơn vị: (đề nghị đánh dấu
tích vào ô lựa chọn):
 Giới thiệu về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị/ngành 
 Tin tức về hoạt động của đơn vị/ngành (tin chuyên ngành) 
 Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành 
 Giới thiệu quy trình, thủ tục hành chính được thực hiện bởi cơ quan bộ và các đơn vị trực
thuộc 
 Danh mục địa chỉ thư điện tử chính thức của đơn vị 
 Danh bạ điện thoại chính thức của đơn vị 
 Danh mục các hoạt động trên môi trường mạng đang được đơn vị thực hiện 
 Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách,
chiến lược, quy hoạch chuyên ngành 
 Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công 
 Số liệu thống kê chuyên ngành 
 Diễn đàn 
 Thông tin phản hồi (hỏi đáp, trao đổi, góp ý) 
 Phần tin bằng tiếng Anh 
 Tìm kiếm trong Website 
 Chính sách bảo vệ bí mật thông tin cá nhân (privacy) 
 Sơ đồ Website (Site map) 
 Các nội dung khác nếu có: (đề nghị liệt kê chi tiết)
+ …………….

+ …………….
- Tần suất cập nhật Website/Cổng thông tin điện tử của toàn ngành: (đề nghị đánh dấu tích vào ô lựa
chọn và chỉ được chọn 1 ô duy nhất):
5

BỘ TÀI CHÍNH Phòng 2.19, Tòa nhà Bộ Tài chính 28 Trần Hưng Đạo, Hà nội
Cục Tin học và Thống kê tài chính
Tel: (04) 2220 2828 /máy lẻ 2069 - Fax: (04) 2220 8091
Email: hoặc
 Hàng giờ  Hàng ngày  Hàng tuần  Hàng tháng  Không thường xuyên
14/ Thông tin chỉ đạo điều hành của lãnh đạo được đưa lên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin
điện tử:
+ Số bản tin chỉ đạo, điều hành (kết luận cuộc họp, ý kiến chỉ đạo, …) được đưa lên trang thông
tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử trong năm 2010: ………………
+ Ước lượng tỷ lệ % so với tổng số thông tin chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo: ………………
15/ Tần suất truy cập các website của các hệ thống thuộc Bộ Tài chính (Tại mục “Các trang website của
ngành” thì tự ghi rõ địa chỉ website. Tại mục “Tần suất truy cập”, đánh dấu tích vào ô lựa chọn và chỉ
được chọn 1 ô duy nhất ):
Tần suất truy cập
Thường
xuyên
Thỉnh thoảng Chưa truy cập
1 Trang điện tử Bộ Tài chính
(trang nội bộ)

2 Cổng thông tin điện tử Bộ
Tài chính (trang trên
Internet)

3 Website Tổng cục Thuế

4 Website Tổng cục Hải quan www.customs.gov.vn
5 Website Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước
www.ssc.gov.vn
6 Trang Website Tài chính
điện tử


7 Các trang web khác (đề
nghị liệt kê cụ thể)
16/ Đơn vị có kết nối, trao đổi thông tin với các cơ sở dữ liệu quốc gia và cơ sở dữ liệu địa phương (ví dụ
cơ sở dữ liệu thông tin doanh nghiệp, cơ sở dữ liệu đất đai, cơ sở dữ liệu thống kê…) không?
Có ; Không 
17/ Tần suất kết nối, trao đổi thông tin với các cơ sở dữ liệu quốc gia và cơ sở dữ liệu địa phương: (đề
nghị đánh dấu tích vào ô lựa chọn và chỉ được chọn 1 ô duy nhất):
 Hàng giờ  Hàng ngày  Hàng tuần  Hàng tháng  Không thường xuyên
18a/ Mức độ tin học hóa các thủ tục hành chính của đơn vị:
- Tổng số các thủ tục hành chính được thực hiện hoàn toàn trên máy tính (số lượng và quy đổi ra tỷ lệ
%):……………………………………………………………………………………………………
6

×