Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Sẵn sàng để thành công tài liệu tập huấn dành cho nữ ứng viên tiềm năng trong kỳ bầu cử năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.03 MB, 122 trang )

>35
2016
UNDP Viet Nam
304 Kim Ma, Ba Dinh, Ha Noi
/>
TÀI LIU TP HUN DÀNH CHO
N NG VIÊN TIM NĂNG
TRONG KỲ BU C NĂM 2016
Sn sàng đ thành công
Bn quyn © Chương trình Phát trin Liên Hp Quc (UNDP) 2015.
Bo lưu tt c các quyn. Có th sao chép, s dng tài liu này cho các mc đích phi
thương mi song phi dn ngun t UNDP và thông tin cho UNDP v vic s dng.
UNDP Vit Nam, 304 Kim Mã, Hà Ni, Vit Nam
Thit k và trình bày: Công ty Phú S, Vit Nam
TÀI LIU TP HUN DÀNH CHO
N NG VIÊN TIM NĂNG
TRONG KỲ BU C NĂM 2016
Sn sàng đ thành công
ii Sn sàng đ thành công
Mc lc
LI M ĐU iv
LI CM ƠN vi
CÁC T VIT TT vii
CÁC THUT NG viii
GII THIU ix
1 TẠI SAO PHỤ NỮ CÓ THỂ TRỞ THÀNH NHỮNG NHÀ LÃNH ĐẠO TỐT? 1
Ngưi ng c là n cn phi làm gì 2
Nói v vic tham gia ng c vi tư cách là mt ng viên n như th nào 3
Ting nói ca ph n trong Quc hi Vit Nam 4
2 PHỤ NỮ VÀ SỰ THAM GIA VÀO HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ Ở VIỆT NAM 5
Quy đnh pháp lý nào thúc đy gia tăng t l đi din n? 8


Đâu là nhng rào cn cho s tham gia ca ph n trong các v trí qun lý,
lãnh đo? 9
H tr tăng cưng đi din trong các cơ quan dân c 14
Kt lun 15
3 HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ CỦA VIỆT NAM, QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN 17
Quc hi 22
Đi biu Quc hi 25
Hi đng nhân dân 29
Đi biu Hi đng nhân dân 32
Kt lun 33
4 QUY TRÌNH ỨNG CỬ 35
Các ng c viên đưc ng c, gii thiu ng c và la chn như th nào? 36
T ng c 44
Mt s gi ý đ có th tr thành ngưi ng c 45
Kt lun 46
35>
2016
Tài liu tp hun dành cho n ng viên tim năng trong kỳ bu c năm 2016 iii
5 CÁC BƯỚC XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG 47
Chương trình hành đng là gì? 48
Nhng thông tin cn có đ xây dng Chương trình hành đng 48
Xây dng Chương trình hành đng 55
Kt lun 59
6 CHUẨN BỊ CHO HỘI NGHỊ TIẾP XÚC CỬ TRI VÀ KỸ NĂNG TRÌNH BÀY
CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG 61
Nhng chun b cn thit trưc Hi ngh tip xúc c tri 62
Trong quá trình din ra Hi ngh tip xúc c tri 68
Sau khi kt thúc Hi ngh tip xúc c tri 70
Kt lun 70
7 CÁCH THỨC LÀM VIỆC VỚI TRUYỀN THÔNG 71

Mt s cách thc mà các ng c viên n có th phi hp vi truyn thông 74
Phng vn trên truyn hình và báo chí 75
Kt lun 80
8 KỸ NĂNG VẬN ĐỘNG VÀ ĐÀM PHÁN CHÍNH TRỊ 81
Gii thiu 82
K năng gii quyt xung đt 82
Đàm phán 87
Vn đng 97
Kt lun 100
PHỤ LỤC:
A: N đi biu trong Quc hi Vit Nam 101
B: T l n lãnh đo trong các cơ quan nhà nưc 102
C: Khung pháp lý ca Vit Nam thúc đy s tham gia ca ph n
vào b máy nhà nưc 103
TÀI LIỆU THAM KHẢO 107
iv Sn sàng đ thành công
LI M ĐU
Nâng cao s lưng n gii trong các v trí dân c là mt mc tiêu đưc Chính ph
Vit Nam đt ra. Chúng ta có th đt đưc mc tiêu này vi s lãnh đo tích cc
và nht quán. Sẵn sàng để thành công: Tài liệu tập huấn dành cho nữ ứng viên
tiềm năng trong kỳ bầu cử năm 2016 đưc ra mt vào mt thi đim thun li,
khi các cơ quan nhà nưc và t chc xã hi dân s ca Vit Nam đang tin hành
công tác chun b cho kỳ bu c sp ti. Tng hp ý kin t các bên liên quan ca
chính ph và các đi tác quc gia, tài liu tp hun này bao gm tt c các thông
tin mà n ng viên cn đ có th tham gia ng c thành công.
S lưng đi biu n trong Quc hi Vit Nam đã st gim trong hai kỳ bu c
Quc hi năm 2011 và 2007. Cn phi thay đi xu hưng này nhm đt đưc mc
tiêu ti thiu 35-40% n đi din trong Quc hi mà Vit Nam đã đt ra trong Ngh
quyt 11-NQ/TW ca B Chính tr và Chin lưc Quc gia v Bình đng gii.
Hin nay, ch có mt phn tư đi biu quc hi Vit Nam là n gii. Đ con s này

tăng lên, chúng ta cn nhiu n ng viên hơn và cũng cn phi đ c nhiu n
gii hơn. Nghiên cu các kỳ bu c trưc cho thy ch 31% ng viên Quc hi là
n. Trong khi đó, t l n ng viên do Trung ương đ c ch là 12%.
Thông qua cun cm nang này, chúng tôi hy vng s nâng cao s lưng n gii
sn sàng và t tin tham gia ng c. Trong đi ngũ cán b công chc cũng như lc
lưng lao đng ca Vit Nam ngày nay không thiu nhng ngưi ph n đ tiêu
chun đ tham gia ng c nu h đưc đng viên và ng h. Cun cm nang này
s giúp ph n chun b cho mình mt l trình đ tham gia quá trình t đ c đn
ng c mt cách hiu qu hơn. Nu nhiu n gii có tên trong danh sách ng viên
cui cùng, h có th s trúng c. 
S tham gia ca n gii vào các v trí lãnh đo chính tr và hành chính công s
đm bo đưc tính đi din ca toàn dân trong các cơ quan ch cht. Đó cũng
là bng chng khng đnh quyn bình đng ca ph n đng thi là bin pháp
mang li nhng góc nhìn đa dng trong quá trình xây dng chính sách, và như
các nghiên cu t nhiu quc gia khác đã ch ra, s tham gia ca ph n vào các
v trí xây dng chính sách s nâng cao cht lưng hot đng chung ca các cơ
quan công quyn.
35>
2016
Tài liu tp hun dành cho n ng viên tim năng trong kỳ bu c năm 2016 v
Trên ht, đm bo thc hin các mc tiêu bình đng gii là trách nhim ca các
cơ quan lãnh đo. Vi tài liu này, Chương trình Phát trin Liên Hp Quc (UNDP)
ti Vit Nam sn sàng h tr các cơ quan ca chính ph trong các n lc nhm đt
đưc t l đi din ngang bng gia nam và n trong các cơ quan dân c phù hp
vi mc tiêu quc gia v bình đng gii.
Louise Chamberlain
Giám đc Chương trình Phát trin Liên Hp Quc (UNDP) ti Vit Nam
vi Sn sàng đ thành công
LI CM ƠN
Tài liu tp hun này đưc biên son cho các đi tác ca D án s dng trong các

khóa bi dưng dành cho các n ng c viên tim năng trong kỳ bu c sp ti.
Mc tiêu ca tài liu là nhm cung cp thông tin, kin thc mà các n ng c viên
cn có trong quá trình chn, c, gii thiu và bu c.
Rt nhiu ngưi tâm huyt đóng góp ý kin, rà soát và chnh sa đ hoàn thin
cun tài liu này. Chúng tôi xin gi li cm ơn đc bit ti bà Hoàng Thu Hà - Phó
Ban T chc, Hi Liên hip Ph n Vit Nam đã dành nhiu công sc đ cp nht,
b xung các thông tin, s liu chính xác; bà Nguyn Th Kỳ - nguyên Giám đc
Trung tâm bi dưng đi biu dân c đã có nhng góp ý rt chi tit và quan trng
cho tài liu.
Xin gi li cm ơn chân thành ti: bà Shoko Ishikawa – Trưng đi đin UN Women
ti Vit Nam; bà Nguyn Th Thúy và bà Leika Aruga – các cán b ca UN Women
ti Vit Nam; bà Trn Hng Đip, bà Hoàng Lan Hương, bà Vương Nga, bà Vũ Th
Quỳnh Nga ca T chc Oxfam; Bà Suzette Michelle và bà Nguyn Thu Hng – các
cán b ca Cơ quan Phát trin Quc t Australia, Đi s quán Australia ti Vit
Nam; bà Trn M Hnh, bà Doina Ghimici và bà Bùi Phương Trà – các cán b ca
Chương trình Phát trin Liên Hp Quc (UNDP); bà Phm Thu Hương – Phó Ban
Chính sách Pháp lut ca y ban TƯ Mt trn T quc Vit Nam; bà Nguyn Th
Hng Nga, nguyên đi biu Quc hi khóa XI vì nhng đóng góp giúp chúng tôi
hoàn thin tài liu này. Chúng tôi cũng xin gi li cm ơn ti bà Đ Th Kim Lĩnh
– Ch tch Hi Liên hip Ph n Thành ph Đà Nng và Ban Thưng trc Hi Liên
hip Ph n Thành ph Đà Nng và bà Nguyn Th Hng Xinh, nguyên đi biu
Quc hi khóa XI vì nhng ý kin quý giá khi bt xây dng cun tài liu này.
Cun tài liu đưc xây dng bi D án “Nâng cao năng lc lãnh đo ca cán b n
phc v trin khai hi nhp quc t” gia Chương trình Phát trin Liên Hp Quc
(UNDP) và B Ngoi giao. Bà Jean Munro, Tư vn K thut cao cp ca D án là
tác gi chính, vi s h tr v k thut và nghiên cu ca các nhân viên D án: bà
Phm Phương Tho và bà Đ Vit Hà.
Các quan đim th hin trong n phm này là ca các tác gi và không nht thit phi
đi din cho Liên Hp Quc, trong đó có UNDP hoc bt kỳ thành viên nào ca Liên
Hp Quc.

35>
2016
Tài liu tp hun dành cho n ng viên tim năng trong kỳ bu c năm 2016 vii
CÁC T VIT TT
BNG B Ngoi giao
CEDAW Công ưc v xóa b mi hình thc phân bit đi x vi ph n
CGFED Trung tâm nghiên cu Gii, Gia đình và Môi trưng trong
Phát trin
CLQGVBĐG Chin lưc Quc gia v Bình đng gii
CTMTQGVNĐG Chương trình Mc tiêu Quc gia v Bình đng gii
ĐCS VN Đng Cng sn Vit Nam
HĐND Hi đng nhân dân
HPN Hi Ph n
iSEE Vin Nghiên cu Xã hi, Kinh t và Môi trưng
PAPI Ch s Hiu qu qun tr và Hành chính công cp tnh
PyD T chc Hòa bình và Phát trin Tây Ban Nha
QH Quc hi
UBQGVSTBCPN y ban Quc gia vì S tin b ca Ph n
UBTƯMTTQVN y ban Trung ương Mt trn T quc Vit Nam
UNDP Chương trình Phát trin Liên Hp Quc
viii Sn sàng đ thành công
CÁC THUT NG
Giới: ch đc đim, v trí, vai trò ca nam và n trong tt c các mi quan h xã hi.
Bình đẳng giới: là vic nam, n có v trí, vai trò ngang nhau, đưc to điu kin và
cơ hi phát huy năng lc ca mình cho s phát trin ca cng đng, ca gia đình
và th hưng như nhau v thành qu ca s phát trin đó.
Bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị: Nam, n bình đng trong tham gia qun
lý nhà nưc, tham gia hot đng xã hi. Nam, n bình đng trong tham gia xây
dng và thc hin hương ưc, quy ưc ca cng đng hoc quy đnh, quy ch ca
cơ quan, t chc. Nam, n bình đng trong vic t ng c và đưc gii thiu ng

c đi biu Quc hi, đi biu Hi đng nhân dân; t ng c và đưc gii thiu
ng c vào cơ quan lãnh đo ca t chc chính tr - xã hi, t chc chính tr xã hi
ngh nghip, t chc xã hi, t chc xã hi – ngh nghip. Nam, n bình đng v
tiêu chun chuyên môn, đ tui khi đưc đ bt, b nhim vào cùng v trí qun lý,
lãnh đo ca cơ quan, t chc.
Phân biệt đối xử về giới: là vic hn ch, loi tr, không công nhn hoc không
coi trng vai trò, v trí ca nam và n, gây bt bình đng gia nam và n trong các
lĩnh vc ca đi sng xã hi và gia đình.
35>
2016
Tài liu tp hun dành cho n ng viên tim năng trong kỳ bu c năm 2016 ix
GII THIU
Mc đích ca cun tài liu này là nhm cung cp cho các n ng viên tim năng
các kin thc và k năng cơ bn cn thit đ tr thành ngưi ng c thành công
trong quá trình bu c và trúng c. Cun s tay này đưc xây dng da trên 3 tài
liu tp hun đưc biên son cho các n ng viên trong cuc bu c Quc hi
khóa XIII và Hi đng nhân dân các cp nhim kỳ 2011-2016.
Đi tưng chính mà cun tài liu hưng ti là nhng ph n có mong mun và
đưc gii thiu ng c trong cuc bu c năm 2016.
Ging viên đưc khuyn khích s dng tài liu này cũng như bn k hoch tp
hun và các bài trình bày đi kèm. S rt hu ích nu các hc viên đc các ni dung
trong cun tài liu này trưc khi tham d các bui tp hun chính thc. Mc đích
ca tài liu tp hun này là nhm cung cp cho các n ng viên tim năng ba nn
tng quan trng sau:
Kiến thức
Cun tài liu này s cung cp cho bn các thông tin thit yu v quy trình xác
đnh, la chn, gii thiu ngưi ng c và quy trình bu c, vai trò và trách nhim
ca các đi biu trúng c, cách thc xây dng chương trình hành đng và cách
thc làm vic vi truyn thông. Ngoài ra, cun tài liu cũng đưa ra các s liu cơ
bn v t l n đi biu trong các cơ quan dân c, các đnh kin xã hi và các yu

t th ch hn ch s tin b ca ph n trong lĩnh vc chính tr và các nhân t h
tr tăng cưng s tham gia ca ph n trong lĩnh vc này. Nhng kin thc này
s giúp bn t tin hơn trong quá trình ng c.
Kỹ năng
K năng trình bày trưc công chúng, k năng tr li các câu hi ca truyn thông, k
năng phân tích đ xác đnh các lĩnh vc ưu tiên cn gii quyt trong quá trình chun
b chương trình hành đng ca bn, k năng xây dng chin lưc truyn thông - đó
là tt c nhng k năng quan trng cn có giúp bn t tin hơn trong quá trình bu
c và có th trúng c.
Sự tự tin
Mc tiêu ca cun tài liu này là giúp bn hiu đưc rng bn có quyn tr thành
ngưi ng c, ting nói và ý kin ca bn là quan trng và có giá tr. Và điu quan
trng nht mà cun s tay này mun chuyn ti là ting nói bình đng ca ph
n trong din đàn chính tr s đóng góp rt ln cho vic xây dng các chính sách,
lut pháp, mang li hiu qu và li ích cho toàn b cng đng.
x Sn sàng đ thành công
Chúng tôi s giúp các bn hiu rõ v quy trình bu c đ tham gia mt cách đy đ
vào h thng chính tr. Thông qua xây dng h thng qun tr nhà nưc toàn din,
đc bit là tăng cưng s tham gia ca ph n trong lĩnh vc chính tr, Vit Nam s
khai thác đưc ht các ngun nhân lc trong xã hi, góp phn vào s nghip phát
trin đt nưc ngày mt giàu mnh.
Tài liu tp hun dành cho n ng viên tim năng trong kỳ bu c năm 2016 1
35>
2016
TI SAO PH N CÓ TH TR
THÀNH NHNG NHÀ LÃNH
ĐO TT?
TI SAO PH N CÓ TH
TR THÀNH NHNG
NHÀ LÃNH ĐO TT?

1
35>
2016
2 Sn sàng đ thành công
TẠI SAO PHỤ NỮ CÓ THỂ TRỞ
THÀNH NHỮNG NHÀ LÃNH
ĐẠO TỐT?
Trong phn này, các bn s đưc trang b các kin thc, k năng và s t tin
trong các vn đ sau đây:
Kiến thức:
• Năng lc ca đi biu n có ý nghĩa then cht trong b máy qun
lý và kin thc, hiu bit v các vn đ ca h là ngang bng so vi
các đi biu nam.
• Các đi biu n nói lên quan đim và bo v cho quyn li ca n
gii nhiu hơn so vi các đi biu nam.
Kỹ năng:
• Cách tr li khi đưc hi v kh năng ph n có th làm lãnh đo
đưc hay không.
• Cách nói v quá trình tham gia ng c vi tư cách mt n ng c.
Sự tự tin:
• Bn đi din cho chính các quyn li và nhu cu trc tip ca mình
trong h thng chính tr.
N gii không thua kém nam gii v kin thc, kinh nghim, thái đ, s
nhit huyt và đ tin cy. Vic đưa các quan đim ca n gii vào quá trình
hoch đnh các chương trình, chính sách công s có th đem li mô hình
qun lý tt hơn cho tt c các công dân.  nhiu nưc, ph n đưc bit
đn như nhng nhà đàm phán mnh m, có kh năng gii quyt các vn
đ mt cách hiu qu. Ph n cũng có th tr thành nhng nhà vn đng
chính sách gii, bo v quyn li ca nhng ngưi yu th.
Người ứng cử là nữ cần phải làm gì

Vi tư cách là mt n ng viên tim năng, bn nên tp trung vào tho lun v các
vn đ thit yu trong cng đng và khu vc bu c ca bn. Hãy gii thích v
điu bn có th đem li cho cng đng nu trúng c. Bn có th đem li nhiu
quyn li, li ích và các quan đim ca bn rt có giá tr. Hãy nhn mnh rng
bn có th đem li nhiu li ích t các vai trò khác nhau ca bn - mt cán b có
chuyên môn nghip v cao, mt đng viên, mt ngưi có giáo dc, mt nhà lãnh
đo có kinh nghim, mt thành viên tích cc trong cng đng và cũng là mt
ngưi v, ngưi m. Hãy th hin cho các c tri ca bn thy rng bn là mt nhà
lãnh đo t tin, ngưi có kh năng mang li nhiu li ích cho cng đng.
Tài liu tp hun dành cho n ng viên tim năng trong kỳ bu c năm 2016 3
35>
2016
TI SAO PH N CÓ TH TR
THÀNH NHNG NHÀ LÃNH
ĐO TT?
Không nên làm gì
Bn có th đi din cho ting nói ca ph n, nhưng bn tham gia ng c không
ch vì quyn li ca ph n. Vi tư cách là mt ngưi ng c, bn là đi din ca
s đông cng đng. Không nên ch hành đng đơn thun như là mt ngưi ng
c thông thưng hoc rơi vào by l thuc vic bn là mt n ng c. Hãy làm
ch cuc tho lun và đi thoi tp trung vào nhng vn đ mà bn s gii quyt,
hưng ti nhng vn đ c tri và nhân dân quan tâm. Không tr li nhng câu hi
liên quan ti qun áo, đu tóc, trang đim, gia đình và các mi quan h cá nhân.
Hãy đm bo rng tt c các cuc đi thoi, phng vn và phát biu đu th hin
đưc thái đ chuyên nghip. Các ng viên là nam gii không b yêu cu nói v
nhng ch đ này và bn cũng vy.
Nói về việc tham gia ứng cử với tư cách là một ứng viên nữ như thế nào
Nu bn đưc hi v năng lc ca bn hoc quyn tham gia ng c ca bn, bn
có th đưa ra mt s câu tr li như sau:
• Đng và Chính ph th hin s ng h đi vi vic tăng s lưng ph n

tham gia vào b máy chính tr thông qua mt s văn bn pháp lut, chính
sách và ngh quyt quan trng;
• Đng và Chính ph nhn mnh quyn tham gia vào b máy nhà nưc ca
ph n trong Hin pháp, Chin lưc Quc gia v Bình đng gii cũng như
trong Lut Bình đng gii;
• Xã hi có th đưc hưng li t cách tip cn, quan đim, ý tưng cũng
như ý chí ca ngưi ph n Vit Nam;
4 Sn sàng đ thành công
TẠI SAO PHỤ NỮ CÓ THỂ TRỞ
THÀNH NHỮNG NHÀ LÃNH
ĐẠO TỐT?
• Ph n Vit Nam đã không ngng n lc chng minh năng lc thông
qua vic nâng cao vai trò và s tham gia ca mình trong các lĩnh vc khác
nhau ca đi sng xã hi, t l ph n gi vai trò lãnh đo và dn dt
nhiu doanh nghip kinh doanh thành công, cũng như gi vai trò lãnh
đo trong các cơ quan, t chc ngày càng gia tăng;
• Thc t cho thy vic ngày càng có nhiu ph n gi các v trí quan trng
trong h thng chính tr là bưc đi hp lý trong l trình thc hin chính
sách bình đng gii ti Vit Nam;
• Vic tăng t l n tham gia Quc hi, Hi đng nhân dân các cp s th
hin tính đi din tt hơn, đm bo s đa dng hóa v tm nhìn và cách
nhìn nhn vn đ ưu tiên liên quan ti các quyt đnh chính sách;
• Các nghiên cu quc th cho thy s gia tăng đi din n trong Ban Giám
đc góp phn tăng li nhun trong các doanh nghip và s hài lòng ca
nhân viên trong công vic cũng cao hơn;
• Ngày càng có nhiu minh chng cho thy khi các n ng viên trúng c
vào các v trí đưc bu thì ngoài vic c gng đ xng đáng là ngưi đi
din ca c tri thì h s vn tip tc hoàn thin mình hơn, là ngưi cán
b gii v chuyên môn, là ngưi bn, ngưi hàng xóm, ngưi v và ngưi
m tt;

• Ph n có th tr thành nhng nhà lãnh đo tài gii!
Tiếng nói của phụ nữ trong Quốc hội Việt Nam
Mc dù hin ch có chưa ti 30% tng s đi biu Quc hi là n, song s hin
din, ting nói ý kin, quan đim ca h đang ngày càng tr nên quan trng. Mt
cuc kho sát gn đây cho thy các n đi biu Quc hi trình bày v các vn đ
ca ph n nhiu hơn so vi các đi biu Quc hi là nam gii. Đi vi nhng vn
đ như Lut Phòng, Chng bo lc gia đình, Lut Đt đai, vn đ tui ngh hưu…
s lưng n đi biu đng ra bênh vc và bo v cho quyn li ca ph n nhiu
hơn so vi nam gii. Báo cáo này cũng ch ra rng s ln các n đi biu Quc hi
tham gia phn bin lut và cht vn B trưng ngang bng so vi các đi biu
nam gii. Kt qu nghiên cu này đi ngưc li mt s khuôn mu cho rng ph n
không mnh dn hoc gii hn hiu bit v nhiu lĩnh vc, và h không th cht
vn các b trưng hoc cht vn v hot đng ca các B cũng như không tham
gia tranh lun hoc th hin quan đim riêng ca mình. Kt qu nghiên cu cũng
nhn mnh rng vic tăng cưng s hin din ca ph n trong các cơ quan dân
c s góp phn ci thin cht lưng qun tr nhà nưc (UNDP, 2014).
35>
2016
PH N VÀ S THAM GIA
VÀO H THNG CHÍNH TR 
VIT NAM
Tài liu tp hun dành cho n ng viên tim năng trong kỳ bu c năm 2016 5
PH N VÀ S THAM GIA
VÀO H THNG CHÍNH TR
 VIT NAM
2
35>
2016
PHỤ NỮ VÀ SỰ THAM GIA
VÀO HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ Ở

VIỆT NAM
6 Sn sàng đ thành công
Trong phn này, các bn s đưc trang b các kin thc và hiu bit v
nhng vn đ sau:
Kiến thức:
• Tình hình s tham gia ca ph n trong các cơ quan dân c.
• Các rào cn ph n gp phi trong quá trình tham chính.
• Các nhân t h tr tăng cưng t l ph n tham chính.
Thực trạng về đại diện nữ trong các cơ quan dân cử ở Việt Nam?
Ở trung ương
Trong lĩnh vc chính tr và qun tr công, t l đi din n, đc bit là t l n gii
nm gi các v trí lãnh đo cao cp có s thay đi qua các thi kỳ.  cp cao nht,
trong sut 2 thp k qua luôn có Phó Ch tch nưc là n. S lưng thành viên n
ti B Chính tr năm 2013 đã tăng t mt lên hai thành viên.
 Quc hi, s lưng đi biu n bin đng rt mnh k t năm 1946. Trong giai
đon t năm 1975 - 1976, s lưng đi biu n đt mc cao nht là 32% (khóa V)
và gim còn 24,4% trong năm 2011 (khóa XIII). Trong 3 khóa Quc hi gn đây,
t l % gim xung song s lưng thc t ca đi biu n li có nhiu bin đng
(xem Ph lc A).

13.5
29.7
32
26
21.78
18
18.84
26.22
27.31
25.76

24.4
0
5
10
15
20
25
30
35
I (1946-60)
II (1960-64)
III (1964-71)
IV (1971-75)
V (1975-76)
VI (1976-81)
VII (1981-87)
VIII (1987-92)
IX (1992-97)
X (1997-02)
XI (2002-07)
XII (2007-11)
XIII (2011-16)
16.7
Vit Nam đng th 5 trong khu vc Đông Nam Á v t l n đi biu Quc hi,
đng sau Đông Timor (15), Philipines (41), Singapore (46), và Cng hòa Dân ch
35>
2016
PH N VÀ S THAM GIA
VÀO H THNG CHÍNH TR 
VIT NAM

Tài liu tp hun dành cho n ng viên tim năng trong kỳ bu c năm 2016 7
Nhân dân Lào (48). Theo xp hng ca Liên minh ngh vin th gii, Vit Nam xp
th 49 (IPU, tháng 5 năm 2015).
Ở địa phương
 đa phương, s lưng đi biu n trong Hi đng nhân dân các cp dao đng t
24% đn 27% và có xu hưng ngày càng tăng trong 3 khóa gn đây.  cp xã, có
s gia tăng đáng k v s lưng t 14.3% năm 1994 lên 27.7% vào năm 2011. Con
s c th đưc th hin trong bng dưi đây. T l ph n gi v trí Ch tch Hi
đng nhân dân rt thp, chim t 1.56%  cp tnh ti 4.09%  cp xã. Trên thc
t, t l ph n thưng gi v trí Phó Ch tch nhiu hơn và đã có s gia tăng đáng
k trong mt vài nhim kỳ gn đây như trong bng dưi.
Tỷ lệ đại biểu nữ trong Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, huyện và xã trong các
nhiệm kỳ 1994-1999, 1999-2004, 2004-2011 và 2011-2016
1994-1999 1999-2004 2004-2011 2011-2016
Cp tnh, thành ph 20.40 22.33 23.80 25.70
Cp qun, huyn 18.00 20.12 22.94 24.62
Cp xã 14.30 16.10 19.53 27.71
Nguồn: Văn phòng Quốc hội, 2011
Tỷ lệ phụ nữ giữ vị trí Chủ tịch và Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh,
huyện và xã trong các nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011 và 2011-2016
Vị trí
Cấp tỉnh, thành phố Cấp quận, huyện Cấp xã
1999-2004
2004-2011
2011-2016
1999-2004
2004-2011
2011-2016
1999-2004
2004-2011

2011-2016
Ch tch 1.64 1.56 6.35 5.46 3.92 5.5 3.46 4.09 5.69
Phó ch tch 8.19 28.13 20.31 11.42 20.26 20.86 5.60 10.61 13.67
Nguồn: Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, năm 2011 và 2014
T l n lãnh đo trong các cơ quan nhà nưc  Ph lc B.
PHỤ NỮ VÀ SỰ THAM GIA
VÀO HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ Ở
VIỆT NAM
8 Sn sàng đ thành công
Quy định pháp lý nào thúc đẩy gia tăng tỷ lệ đại diện nữ?
Quyn ca ph n trong vic tham gia vào h thng chính tr và chin lưc ca
Chính ph trong vic gia tăng s lưng ph n tham gia vào các cơ quan chính tr
đã đưc th hin trong rt nhiu văn bn pháp lý do Chính ph ban hành và các
văn kin ca Đng. Các văn bn này đưc lit kê trong Ph lc C và các Điu khon
quan trng đã đưc nhn mnh.
Quyn tham gia vào h thng chính tr ca ph n đã đưc th hin trong Hin
pháp 2013 (các điu 7, 16, 26 và 27), Điu 11 Lut Bình đng gii và Ngh quyt s
11-NQ/TW ca B Chính tr ngày 27/4/2007 v Công tác ph n thi kỳ đy mnh
công nghip hóa, hin đi hóa đt nưc và trong D tho Lut Bu c đi biu
Quc hi và đi biu Hi đng nhân dân.
Hiến pháp
(Điều 7, 16
26, 27)
Luật Bầu cử
Quyền của
phụ nữ tham
gia vào các
hoạt động
chính trị
Nghị quyết 11

của
Bộ Chính trị
Luật
Bình đẳng Giới
(Điều 11)
Chiến lược
Quốc gia về
Bình đẳng Giới
Chính ph cũng đã nhn thc đưc nhng hn ch và rào cn mà ngưi ph n
phi đi mt khi tham gia h thng chính tr và đã đưa ra mt s chính sách và chin
lưc nhm loi b các rào cn đó và gia tăng s tham gia ca ph n trong b máy.
C th là Chin lưc Quc gia v Bình đng gii (CLQGVBĐG) đã th hin rõ quyt
tâm tăng cưng s tham gia ca ph n trong các v trí lãnh đo và qun lý nhm
thu hp dn khong cách v gii trong h thng chính tr. CLQGVBĐG đã đưa ra
mt lot mc tiêu như: phn đu đt t l n tham gia các cp y Đng nhim kỳ
2016-2020 t 25% tr lên; t l n đi biu Quc hi, đi biu Hi đng nhân dân
các cp nhim kỳ 2016-2020 trên 35%.
35>
2016
PH N VÀ S THAM GIA
VÀO H THNG CHÍNH TR 
VIT NAM
Tài liu tp hun dành cho n ng viên tim năng trong kỳ bu c năm 2016 9
Đâu là những rào cản cho sự tham gia của phụ nữ trong các vị trí quản
lý, lãnh đạo?
Ph n gp phi rt nhiu nhng rào cn trong lĩnh vc chính tr, điu này đã
hn ch cơ hi ca h trong vic tham gia vào các v trí lãnh đo, qun lý hoc
các v trí dân c. Nhng rào cn này có th đưc chia thành 2 loi - nhng rào
cn v th ch và nhng rào cn v quan nim xã hi. Nhng rào cn này tác
đng ti ngưi ph n theo nhng cách khác nhau và không phi tt c mi

ph n đu gp phi các rào cn như nhau.
ĐỊ
N
H
K
I
ẾN G
I

I
TUỔI
NGHỈ HƯU
CÁC CHỈ TIÊU
TRONG LỰA CHỌN
ĐẠI BIỂU ỨNG CỬ
ÍT NỮ GIỚI
LÀ ĐẢNG VIÊN
CÁC GHẾ CÓ THỂ
TRÚNG CỬ
THÀNH VIÊN
HỘI ĐỒNG BẦU CỬ
Những rào cản về thể chế
Tuổi nghỉ hưu
S khác bit trong đ tui ngh hưu gia nam và n theo quy đnh trong B Lut
Lao đng ca Vit Nam đã tác đng mt cách trc tip đn s tham gia ca ph
n  các v trí lãnh đo cao cp. B Lut Lao đng Vit Nam quy đnh đ tui ngh
hưu ca n gii là đ 55, trong khi đó ca nam gii là đ 60. S khác bit 5 năm đã
tác đng lên s nghip ca ngưi ph n ngay t khi ngưi ph n bt đu đưc
tuyn dng. C th như sau:
• Ph n có thi gian làm vic ngn hơn, cũng như s có ít thi gian hơn đ

thăng tin trong công vic so vi các đng nghip là nam gii;
• H qu là các cơ hi thăng tin, đào to, quy hoch và luân chuyn đu b
hn ch;
PHỤ NỮ VÀ SỰ THAM GIA
VÀO HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ Ở
VIỆT NAM
10 Sn sàng đ thành công
• Đ đưc thăng tin, cán b, công chc cn phi có kinh nghim làm vic
trong mt khong thi gian nht đnh. Nhiu ph n mt nhiu thi gian
ngh thai sn, nên h s có ít thi gian làm vic hơn so vi nhng đng
nghip không phi ngh thai sn;
• Ph n cũng có tng thu nhp thp hơn so vi nam gii;
• Ngoài ra, s khác bit v đ tui ngh hưu cũng khin h tr nên kém
cnh tranh hơn cho nhng v trí lãnh đo bi vì thi gian làm vic, cng
hin cho v trí đó ngn hơn so vi các lãnh đo nam gii khác;
• Điu đáng nói nht  đây chính là vic các cán b n phi ngh hưu khi h
đang trong đ chín v kin thc và kinh nghim.
Theo Hưng dn s 15-HD/BTCTW (05/11/ 2012) ca Ban T chc Trung ương
Đng, đ đưc quy hoch, cán b phi đ tui đ làm vic thêm 2 nhim kỳ (10
năm) hoc ít nht là mt nhim kỳ (5 năm) trưc khi ngh hưu. Đi vi ph n,
điu đó có nghĩa là h phi thuc din quy hoch trưc 45 tui hoc chm nht
là 50 tui. Đ đưc b nhim, bn phi còn đ tui đ làm vic thêm 5 năm na.
Như vy, các cán b, công chc n s mt cơ hi đ đưc đưa vào quy hoch cán
b nu đã  tui 46 hoc đưc b nhim nu đã  tui 51. Đây là mt s lãng phí
ca Chính ph Vit Nam cũng như ca các cán b, công chc n Vit Nam bi vì 
đ tui này, ngưi ph n đang làm vic hiu qu nht.
Ví dụ về sự khác biệt về giới trong công tác quy hoạch nhân sự
Cô Thủy là chuyên viên của Bộ Tài chính. Cô đáp ứng tất cả các tiêu chí liên
quan tới trình độ chuyên môn, năng lực, kinh nghiệm làm việc để có thể được
đưa vào quy hoạch cán bộ lãnh đạo. Tuy nhiên, bây giờ cô đã 46 tuổi và không

đáp ứng điều kiện để được quy hoạch. Đồng nghiệp của cô là ông Trung, cũng
46 tuổi, có cùng trình độ chuyên môn, số năm kinh nghiệm công tác, năng lực
và ông này được đưa vào quy hoạch cán bộ.
Có th thy rõ hin tưng này trong Quc hi. Mt nghiên cu v s lưng đi
biu Quc hi Khóa XIII cho thy t l xp x bng nhau v s lưng đi biu nam
và đi biu n phi ngh hưu vào cui năm 2015, do đó h s không có đ điu
kin đ tham gia ng c vào Khóa XIV. S liu trong bng dưi cho thy 30 trong
s 122 đi biu n (chim 25%) s phi ngh hưu so vi 98 trong s 378 đi biu
nam (chim 26%) (UNDP 2014). Nhưng khi phân tích v s lưng đi biu chuyên
trách phi ngh hưu thì chúng ta thy rng t l đi biu n đn tui ngh hưu cao
hơn so vi đi biu nam (31% so vi 22%).
35>
2016
PH N VÀ S THAM GIA
VÀO H THNG CHÍNH TR 
VIT NAM
Tài liu tp hun dành cho n ng viên tim năng trong kỳ bu c năm 2016 11
Ví dụ về sự khác biệt về giới trong công tác đề bạt cán bộ
Cô Hằng là Phó Vụ trưởng của một Vụ thuộc Bộ Tài chính. Hiện cô đang trong
quy hoạch cán bộ và là một quản lý rất có năng lực. Cô hoàn toàn có đủ khả
năng để trở thành Vụ trưởng. Tuy nhiên, cô đã bước sang tuổi 51 và vì cô không
còn đủ 5 năm làm việc nữa nên không đáp ứng điều kiện để được đề bạt lên
Vụ trưởng. Ông Thăng cũng là Vụ phó của một Vụ thuộc Bộ này. Ông có cùng
những phẩm chất và kinh nghiệm làm việc như cô Hằng. Ở độ tuổi 55 ông
Thăng vẫn được đề bạt làm Vụ trưởng.
Bảng: Sự khác biệt về độ tuổi đại biểu theo giới tại Quốc hội (khóa 13)
Tất cả đại biểu Đại biểu chuyên trách
Tuổi
trung
bình

(2015)
Tổng
số đại
biểu
Phải về hưu Tuổi
trung
bình
(2015)
Tổng
số đại
biểu
Phải về hưu
Tổng
Phần
trăm
Tổng
Phần
trăm
N 47.7 122 30 25% 53.1 26 8 31%
Nam 56.4 378 98 26% 55.4 121 27 22%
Nguồn: UNDP, 2014
Sự tham gia hạn chế của nữ giới trong các cấp ủy Đảng
Theo s liu năm 2010, s lưng Đng viên n chim 32.8%. S hin din ca n
gii trong các v trí lãnh đo ca Đng thp hơn nhiu so vi t l Đng viên. 
Trung ương, t l y viên n trong Ban Bí thư, Ban Chp hành Trung ương Đng
và B Chính tr chim t 9 đn 20%.  đa phương, t l y viên n trong Đng y
cp tnh chim 11%, trong khi đó  cp qun, huyn là 15% và  cp xã, phưng là
18%. Tuy nhiên Đng đã xây dng l trình đn năm 2020 đ tăng t l cp y viên
n: “Phn đu đt t l cp y viên n không dưi 15% và cn có cán b n trong
ban thưng v cp y” (Ch th s 36-CT/TW ngày 30/5/2014 ca B Chính tr).

Phn ln các đi biu Quc hi là Đng viên. Ví d, trong Quc hi khóa XIII, t l
đi biu là Đng viên chim 84% tng s đi biu Quc hi. Trong các khóa gn
đây, ngày càng có nhiu ng viên ngoài Đng trúng c.
Cơ cấu trong việc lựa chọn người ứng cử
Rào cn th hai v th ch đi vi s tham gia ca ph n trong chính tr là cách
PHỤ NỮ VÀ SỰ THAM GIA
VÀO HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ Ở
VIỆT NAM
12 Sn sàng đ thành công
thc la chn ngưi ng c. Đ đm bo s đa dng v tính đi din, Vit Nam
hin nay đang thc hin cơ ch “cơ cu” đi vi các tiêu chí v dân tc thiu s,
ngưi tr tui, các ng viên ngoài Đng, ngưi t ng c và ph n. Trên thc t,
các tiêu chí này thưng đưc áp dng cùng lúc và dn ti vic mt ng viên này
s tr nên kém cnh tranh hơn. Ví d, mt ngưi ng c có th cùng lúc phi đáp
ng đưc hơn 2 hoc 3 tiêu chí như dân tc thiu s, tr và là ph n. Điu này
có th khin cho n ng viên đó không th trúng c nu cô y phi tranh c vi
ngưi ng c khác ch phi đáp ng mt tiêu chí. Đã có mt cuc tranh lun trong
Quc hi v vic áp dng mt chính sách mi trong đó mt ngưi ng c không
nên gánh quá 2 cơ cu đ đm bo tính cnh tranh.
Thành viên của Hội đồng Bầu cử và Ủy ban Bầu cử
Hi đng Bu c Quc gia và y ban Bu c các cp đa phương đóng vai trò
quan trng trong vic la chn ngưi ng c đ tham gia bu c. Tuy nhiên, ch
có mt s ít n gii là thành viên ca Hi đng Bu c, y ban Bu c. Trong kỳ
bu c năm 2011, Hi đng Bu c Trung ương ch có 3 trong tng s 21 thành
viên (chim 14%) là n. Trong y ban Bu c cp tnh, s lưng thành viên n ch
chim 3% ti Nam Đnh, 12%  Hòa Bình và 19%  Tuyên Quang (UNDP-CEPEW,
2014). S mt cân đi nghiêm trng v gii như vy trong các cơ quan có quyn ra
quyt đnh có th nh hưng ti vic ai s đưc la chn tr thành ngưi ng c.
Cơ hội trúng cử
Qua trao đi vi mt s cu đi biu Quc hi, có ý kin cho rng có nhiu trưng

hp n gii tham gia ng c trong bi cnh kh năng trúng c ca ngưi đó rt
thp bi tương quan li th ca ngưi này kém hơn so vi ngưi ng c khác
trong cùng đơn v bu c. Do đ tui ngh hưu chênh lch nên n gii thưng ít
có cơ hi hơn (c v cơ hi thăng tin ln đào to), ít kinh nghim hoc v trí công
tác thp hơn so vi nam gii. Nhiu khi n gii b đt vào danh sách ng c  đơn
v bu c vi nhng ngưi ng c có kh năng trúng c cao hơn (thưng là nhng
ngưi gi chc v lãnh đo cao hơn và là nam gii).
35>
2016
PH N VÀ S THAM GIA
VÀO H THNG CHÍNH TR 
VIT NAM
Tài liu tp hun dành cho n ng viên tim năng trong kỳ bu c năm 2016 13
Những rào cản về quan niệm xã hội
Bên cnh nhng rào cn v th ch còn có mt thách thc ln hơn rt nhiu - đó
là quan nim xã hi v nam gii và n gii. Đnh kin gii là rào cn chính nh
hưng đn s tham gia và thăng tin ca ph n. Tư tưng này là nguyên nhân
dn đn s quan tâm và đnh hưng cho công tác ph n trong chính ph còn
nhiu hn ch. Hơn na, nhiu chính sách h tr không đưc thc hin đy đ và
không đưc th ch hóa trong quy trình qun lý nhân s. Mi ngưi thưng có
quan nim lĩnh vc th mnh ca ph n là ni tr, ph n có vai trò chính trong
vic ngưi chăm sóc ngưi già, ngưi bnh và tr em. Tương t như vy, mi ngưi
thưng tin rng các lĩnh vc th mnh ca nam gii là các công vic xã hi bên
ngoài gia đình, và đàn ông là ngưi sinh ra đ làm lãnh đo. Điu đc bit quan
trng là thanh niên Vit Nam cũng có nhng suy nghĩ như vy. Mt nghiên cu
năm 2013 do Qu Châu Á phi hp vi 2 t chc phi chính ph (NGOs) ca Vit
Nam là Vin Nghiên cu Xã hi, Kinh t và Môi trưng (iSEE) và Trung tâm nghiên
cu Gii, Gia đình và Môi trưng trong Phát trin (CGFED) tin hành đã cho thy
quan nim v vai trò truyn thng ca gii vn còn in đm trong xã hi và các th
ch ca Vit Nam, th hin trong công vic, gia đình và các môi trưng xã hi khác

(Qu Châu Á, 2013). Trong s 2400 phn hi qua mng ca nhng ngưi tham gia
kho sát, ch có 50% cho rng ph n nên theo đui nhng công vic như lãnh
đo chính ph, chuyên gia kinh t hoc doanh nhân. Trong s nhng phn hi
này, s lưng nam gii và n gii tin rng nhng ngh nghip này không phù hp
vi ph n là ngang nhau. Cũng theo kho sát này, nam thanh niên tr kỳ vng
ngưi ph n phi đm đang (66%), chăm ch (63%), hi sinh/chu đng (33%) (Qu
Châu Á, 2013).
Nghiên cu gn đây ca t chc Hòa bình và Phát trin Tây Ban Nha (PyD) cũng
đưa ra kt qu tương t đi vi nhn thc v vai trò ca gii da trên quan nim
ca hc sinh ph thông và hc sinh trung hc v tính cách đàn ông và vn đ bo
lc vi ph n, kho sát đưc thc hin trên 2448 hc sinh (1596 nam và 852 n)
ti 16 trưng trên c nưc. Nhng đc đim tiêu biu v tính cách ca mt ngưi

×