Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tóm tắt báo cáo đánh giá cung cấp dịch vụ trong lĩnh vực cấp nước và vệ sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.42 MB, 12 trang )

Summary Results
Cấp nước và
Vệ sinh môi trường
Việt Nam
Đánh giá cung cấp dịch vụ
July 2014
Tóm tắt kết quả
Bảng 1
Cơ sở và mục tiêu nước sạch và vệ sinh môi trường
sử dụng trong xác định chi phí

Tiểu ngành
Năm
cơ sở
Giá trị
cơ sở
(%) (%)
Cấp nước đô thị
(tiếp cận hệ thống nước máy công cộng)
2011 76% 85%
Cấp nước nông thôn
(tiếp cận nước “sạch” theo chuẩn của Bộ Y tế)
2011 37% 75%
Vệ sinh môi trường đô thị
(tỷ lệ nước thải qua xử lý)
2009 10% 45%
Vệ sinh môi trường nông thôn
(sử dụng hố xí “hợp vệ sinh” theo chuẩn của MOH)
2011 55% 85%
Mục tiêu
năm 2020


0%
20%
40%
60%
80%
100%
Tỷ lệ bao phủ vệ sinh
môi trường cải thiện
1990 1995 2000 2005 2010 2015 2020
Mục tiêu MDG
Hình 1 Tiến độ trong tỷ lệ bao phủ nước sạch và vệ sinh môi trường
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1990 1995 2000 2005 2010 2015 2020
Cải thiện tỷ lệ bao
phủ nước sạch
Ước tính JMP Mục tiêu MDG
Nước sạch
JMP cải thiện ước tính
Vệ sinh môi trường
Trong hai thp k va qua, Chính ph Vit Nam đã
đt đưc nhng tin b đáng k trong công tác
ci thin nưc sch và v sinh môi trưng ti c
các khu vc thành th và nông thôn. Theo các báo
cáo ca Chương trình Giám sát phi hp (JMP),
Vit Nam đã đt đưc c hai mc tiêu v nưc sch

và v sinh môi trưng trong Mc tiêu Phát trin
Thiên niên k (MDG). Đây là nhng thành tu n
tưng mc dù vn có nhng đim thiu chc chn
v t l bao ph dch v trên thc t do s yu kém
trong các h thng giám sát ca ngành. Bt chp
nhng d liu này, chính ph Vit Nam đã chp
nhn nhng mc tiêu và tiêu chun k thut giàu
tham vng hơn so vi JMP, và đt đưc nhng
mc tiêu đó s là mt thách thc (xem Bng 1).
Tip cn dch v
Hình 1. Tin đ trong t l bao ph nưc sch và v sinh môi trưng
Bng 1. Cơ s và mc tiêu nưc sch và v sinh
môi trưng s dng trong xác đnh chi phí
Nhng xu hưng và mc tiêu trong tương lai
Theo d liu cơ s đã thng nht vi các bên liên
quan ca ngành, đt đưc nhng mc tiêu đn
2020 trong Bng 1 s là mt thách thc cho các
tiu ngành, có l ch tr cp nưc đô th. D liu
JMP ch ra rng ti các khu vc đô th, t l tip
cn các công trình cp nưc ci thin đã đt 99%
vào năm 2011, vi 93% có tip cn ti nhà tiêu ci
thin. Tuy nhiên mc tiêu ca chính ph đi vi
v sinh môi trưng liên quan ti x lý nưc thi
và không liên quan ti tip cn ti ch trong khi
hin nay ch có dưi 10% nưc thi đô th qua x
lý. Mc dù mng lưi thoát nưc thi và nưc mưa
thưng phân b rng, phn ln lưng cht thi
sinh hot đưc tr trong các b hoc h t hoi h
gia đình và him khu đưc thông hút, và ch có ít
trung tâm đô th có nhà máy x lý nưc thi hot

đng. Ti các khu vc nông thôn, tip cn ti nưc
hp v sinh đã đt 94% vào năm 2011, trong s đó
ch có 9% có kt ni h gia đình trong khi tip cn
ti nhà v sinh ci thin là 67%, vi hành vi phóng
u ba bãi dng li  5%. T l tip cn ti các dch
v chu tác đng ca mc thu nhp, thành phn
dân tc và đa đim. Ví d như D liu t Điu tra
kho sát cm đa ch s 2011 (MICS), ch ra rng
trên toàn quc có 99% s ngưi giu nht đưc
tip cn ngun nưc ung hp v sinh vi 63%
có kt ni h gia đình trong khi đi vi s ngưi
nghèo nht, 75% s dng ngun nưc hp v sinh
nhưng ch có 3% có kt ni h gia đình. Đi vi v
sinh môi trưng, 100% s ngưi giàu nht đưc
tip cn công trình nhà tiêu hp v sinh nhưng
đi vi s ngưi nghèo nht ch là 42%.
Cn phi có bao nhiêu tin
Đ đáp ng đưc mc tiêu giàu tham vng ca
chính ph ti 2020 thì mi năm có khong 3,7 triu
ngưi dân cn đưc tip cn ngun nưc sch đáp
ng tiêu chun ca chính ph. Trong trưng hp
mi năm có khong 1,6 triu ngưi dân cn tip
cn ti các công trình x lý nưc thi (ti các khu
vc đô th) và 2 triu ngưi mi năm cn đưc tip
cn nhà v sinh theo tiêu chun quc gia (ti các
khu vc nông thôn). Nhng mc tiêu này tương
đương vi yêu cu chi tiêu vn là 1.447 triu USD
mi năm cho cp nưc và 1.142 triu USD mi
năm cho v sinh môi trưng, vi phn ln giá tr
yêu cu đu tư này dành cho các khu vc đô th.

Tài chính d kin s thiu ht nhiu so vi nhng
yêu cu này, và giá tr thiu ht ưc tính là 797
triu USD mi năm cho cp nưc và 490 triu USD
mi năm cho v sinh môi trưng. Trên ht, mi
năm cn phi có 245 triu USD cho công tác vn
hành và bo dưng dch v cp nưc và 176 triu
USD cho v sinh môi trưng, và hu ht giá tr này
vn là dành cho các khu vc đô th.
Tỷ lệ bao phủ
(năm cơ sở)
% %
Cấp nước nông thôn 37% 75% 1.919 520 211 29 36 65 95 (360)
Cấp nước đô thị 76% 85% 1.823 1.042 1.042 43 100 143 - (898)
Tổng số cấp nước 49% 80% 3.742 1.562 1.252 72 136 208 95 (1.258)
Vệ sinh môi trường
nông thôn (tại chỗ)
55% 85% 2.008 372 63 10 16 26 127 (219)
Vệ sinh môi trường
đô thị (xử lý nước thải)
10% 45% 1.546 771 771 41 164 205 - (565)
Tổng số vệ sinh
môi trường
n.a.
b
n.a.
b
3.553 1.142 834 51 181 231 127 (784)
Nguồn: Xác định chi phí SDA. JMP (2013) Progress on Drinking Water and Sanitation: 2013 Update. UNICEF và WHO.
Ghi chú:
a

Tổng các cột có thể không chính xác do làm tròn số;
b
Số lượng trung bình toàn quốc không được tính toán do sự khác biệt về chỉ số sử dụng
Mục tiêu
2020
Số dân cần được
tiếp cận
Yêu cầu CAPEX hàng năm CAPEX công dự kiến 2012-2014 Dự kiến CAPEX
Hộ gia đình
Tăng (giảm)
hàng năm
Tổng Công cộng TổngTrong nước Nước ngoài
Triệu USD/năm'000/năm
Bng 2. S liu v t l bao ph và mc đu tư
Nhng tr ngi trong cung cp dch v
Nói đn th đim cho tng tiu ngành, mi khi
căn bn ca cung cp dch v (chính sách, k
hoch, ngân sách, chi tiêu, công bng, đu ra, bo
dưng, m rng, kt qu ca ngưi s dng) đưc
đánh giá bi các bên liên quan, s dng nhng
ch s c th và đưc cho đim t 0 đn 3. Nhng
mã màu th hin nhng khi cơ bn hu như đã
có sn, đóng vai trò dn dt cho cung cp dch v
(đim 2 – màu xanh); nhng khi căn bn là đim
trì tr trong cung cp dch v và cn quan tâm
(đim 1-2, màu vàng); và nhng khi căn bn chưa
phù hp, to ra rào cn cho vic cung cp dch v
và là mt ưu tiên đ ci t (đim <1, màu đ).
Kt qu th đim trình bày dưi đây (Hình 2) cng
c thêm nhng phát hin ca phân tích tài chính.

V mt môi trưng “kích hot”, các th đim đưa
ra mt báo cáo tích cc v khung chính sách cho
c bn tiu ngành và cũng tương t cho trưng
hp lp k hoch trong nưc sch và v sinh môi
trưng nông thôn. Tuy nhiên, c bn tiu ngành
đu không đt đim tt v ngân sách, vi đim
cho nưc sch và v sinh môi trưng đô th đt
đim kém hơn khu vc nông thôn, mt phn là do
đc đim phân cp hóa ca ngân sách đô th.
Tip theo trên lch trình cung cp dch v, các th
đim phn ánh nhng thách thc mà ngành hin
đang phi đi mt đ thúc đy đu t và phát
trin mi dch v mt cách hiu qu. Đi vi tính
bn vng ca dch v, nưc sch và v sinh môi
trưng nông thôn đu ghi đim kém, tương t
như v sinh môi trưng đô th trong lĩnh vc vn
hành và bo dưng.
CẤP NƯỚC NÔNG THÔN
3 2 2.5
Bảo dưỡng Mở rộng Kết quả
0.75 0.5 1.5
Đầu raChi tiêu Công bằng Kế hoạchChính sách Ngân sách
2.5 2.2 1.5
CẤP NƯỚC ĐÔ THỊ
2.5 1 1
Bảo dưỡng Mở rộng Kết quả
1.5 1.5 33 1.1 0.5
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ
2.5 0.5 0
Bảo dưỡng Mở rộng Sử dụng

0.3 1 1.53 0.3 0
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
3 1.5 2
Thị trường Thu hút Kết quả
0.7 0.5 1.52.5 2.2 1
Phát triển Duy trìKích hoạt
Phát triển Duy trìKích hoạt
Phát triển Duy trìKích hoạt
Phát triển Duy trìKích hoạt
Đầu raChi tiêu Công bằng Kế hoạchChính sách Ngân sách
Đầu raChi tiêu Công bằng Kế hoạchChính sách Ngân sách
Đầu raChi tiêu Công bằng Kế hoạchChính sách Ngân sách
Hình 2. Các th đim ca tiu ngành
Nhng hành đng ưu tiên
Dù có s dng ngun d liu nào đi na thì rõ
ràng Vit Nam chưa đu tư đy đ vào ngành cp
nưc và v sinh môi trưng. Tuy nhiên, quy mô
đu tư có th s gim bng cách ci thin công
tác qun lý, đc bit là thu hi chi phí – và do vy
s ci thin tính bn vng ca nhng cơ s h
tng và dch v hin nay cũng như to ra nhng
điu kin thun li cho s tham gia ca khu vc tư
nhân trong vic phát trin và vn hành dch v 
c khu vc đô th và nông thôn. Điu này cn đưc
đi kèm vi vic thit lp mt khung quy ch phù
hp đ thúc đy cht lưng, tính công bng và
hiu qu trong cung cp dch v. Hơn na, công
c tài tr da trên kt qu có th giúp mang li
kt qu và khuyn khích chính quyn cp tnh,
thành ph hưng mc tiêu đn đi tưng là các

khu vc và h gia đình chưa đưc phc v. S la
chn công ngh hp lý khi có đu tư mi, đc bit
là cho nhng d án vn ln như các nhà máy x lý
nưc thi là mt nhân t cho phép s dng hiu
qu hơn nhng kinh phí có sn. Thêm vào đó, tính
thiu hiu qu trong s dng ngun lc hin nay
có th đưc cân nhc thông qua vic thc hin
mt cuc rà soát chi tiêu công cho ngành, như
vy s cho phép chính quyn cp quc gia và cp
tnh, thành ph s dng kinh phí cp cho ngành
mt cách hiu qu hơn trong tương lai. Hin nay,
mt tr ngi mà ngành đang phi đi mt là khó
khăn ca chính ph trong vic theo dõi đưc tin
đ đt đưc nhng mc tiêu quc gia nhiu tham
vng ca quc gia cũng như giám sát đưc các
lung tài chính. Giám sát tin đ mt cách thng
nht b ngăn tr bi nhng h thng, khái nim,
ch s và các ngun d liu khác nhau. Mt khung
giám sát hài hòa có th s ci thin đáng k các
phân tích quy hoch ca ngành cũng như đưa đn
nhng kt qu tt hơn, tp trung mnh vào tính
bn vng và công bng. (Hp 1).
Hp 1: Nhng hành đng ưu tiên cho toàn ngành cp nưc và v sinh môi trưng
• Tăngngânschcôngchocpnưcvvsinhmôitrưng,đcbitlchocungcpdchvđôth
ngoài khu vc nhng thành ph ln và ti nhng khu vc nông thôn xa xôi, chưa đưc phc vu.
• Cithincôngtcqunl,đcbitlthuhichiph,đivinhngcơshtnghintrngv
cung cp dch v nhm gim l hng tài chính đi vi các đu tư cn thit cho thay th cơ s h
tng.
• Thchinmtcucrsotchitiêucôngchongnhnưcvvsinhmôitrưngnhmxcđnh
đưc nhng chưng ngi ln trong vic s dng có hiu qu các ngun lc.

• Ưutiênnhucucangưidânnghotrongđutưngnhvnhngchinlưchotđng,vd
như bng cách m rng các công c tài chính da vào kt qu và khích l cung cp dch v bn
vng ti các cng đng nghèo.
• Hplhanhngmctiêutipcnvkhunggimstchođôthvnôngthôn,quantâmtitnh
năng và vic s dng dch v, thng nht v đim tham chiu chung cho các th ch liên quan
trong ngành.
• Cithinmôitrưngchnhschvthchthunlihơn,nhưliênquantivicthayđimcph
thu và quy ch, nhm thúc đy s tham gia ca khu vc tư nhân và phát trin các kh năng có
s tham gia ca khu vc tư nhân trong cung cp dch v  c nông thôn và đô th (đi vi c khu
vc công và tư nhân).
Đánh giá cung cấp dịch vụ Việt Nam
Cấp nước nông thôn
Tóm tắt kết quả
Tip cn dch v
Trái ngưc vi nhng báo cáo JMP mà trong đó
ch ra rng đã đt đưc mc tiêu MDG cho nưc
sch nông thôn, nhng báo cáo ca MARD li cho
rng năm 2011 ch có 37% s dân nông thôn đưc
tip cn nưc đt tiêu chun cht lưng do MOH
đ ra. Theo tiêu chun ca riêng mình, còn phi đi
mt quãng đưng dài đ đt đưc mc tiêu chính
ph là 75% s dân nông thôn s dng ti thiu 60
lít nưc sch/ngưi/ngày vào năm 2020.
Đu tư tài chính
Vit Nam cn huy đng khong 520 triu USD
mi năm đ đt đưc mc tiêu nưc sch nông
thôn ti 2020. Vn hành và bo dưng cũng s
cn thêm khong 46 triu USD. Đu tư d kin t
2012-2014 có v đ đ đáp ng nhu cu cho đu
tư mi nhưng ch chim khong 3/10 tng nhu

cu đu tư. Trên thc t, ưc tính đu tư d kin là
lc quan vì mong đi rng s có khong 95 triu
USD mi năm trong s này có đưc t các h gia
đình nông thôn, khi h t đu tư vào công trình
cp nưc. Vic các h gia đình có thc s b ra đu
tư này hay không ph thuc ln vào kh năng ca
chính ph, các đi tác phát trin và các th ch
khác trong vic thuyt phc các h v li ích khi
làm như vy, cũng như cung cp h tr cho phép
ban đu như tip cn ti các khon vay.
Đu tư tài chính
Kt qu ca th đim cho thy rng mc dù tiu
ngành này ghi đim khá tt v môi trưng chính
sách và th ch thun li cũng như trong phát
trin dch v mi, các thách thc nghiêm trng là
v công tác qun lý và tính bn vng ca các công
trình cp nưc. Mt s thiu sót c th như đăng
ký tài sn h tng và tính năng ca chúng không
đưc cp nht thưng xuyên; các chui cung cp
b phn thay th không đưc thành lp ti mi đa
đim; các đơn v qun lý đưc công nhn nhưng
không có sn ngun công qu nào đ h tr cho
h; ít thúc đy m rng các công trình nưc máy
hin trng đ có th thu hút đưc s tham gia ca
khu vc tư nhân.
0%
20%
40%
60%
80%

100%
1990 1995 2000 2010
mức độ bao phủ
cấp nước nông thôn
2015 2020
Ước tính của chính phủ Mục tiêu của chỉnh phủ
JMP, nước cải thiện JMP, nước máy
Đầu tư hàng năm
tính bằng USD
Cấp nước nông thôn
Mới
Thay thế mới
Hộ gia đình
Nước ngoài
Trong nước
-
100
200
300
400
500
600
Tổng yêu
cầu đầu tư
Đầu tư
dự kiến
Đầu tư
gần đây
Mc đ bao ph cp nưc nông thôn
Còn tn ti mt mi quan ngi sâu xa hơn v cht

lưng nưc. Ti mt s nơi, các ngun nưc đang
chu tác đng ngày cành ln ca xâm nhp mn
và ô nhim hóa hc trong khi các cơ s h tng
chu tác đng ca các s kin thi tit cc đoan
và lũ lt. Trong mùa khô, mc nưc tng mt gim
xung và lưng tp cht tăng lên. Tn ti nhng
đim khác bit ln gia các chin lưc cp tnh v
qun lý cht lưng nưc và các chin lc có cht
lưng yu kém  mt s đa phương.
Nhng quy chun giám sát ca tiu ngành đã
đưc hp lý hóa gn đây và hin ch có 8 thông
s đưc giám sát, trong s đó có 7 thông s liên
quan ti mc đ bao ph và 01 thông s liên quan
ti mô hình qun lý đưc s dng. Kt qu là h
thng này cung cp ít thông tin v tính năng và
s dng dch v, hoc v cht lưng nưc. Ngoài
ra, cơ s d liu giám sát quc gia ch đưc cp
nht hàng năm, điu này hn ch s hu ích ca
nó trong vai trò là mt công c qun lý.
V khía cnh công bng, chin lưc ca chính
ph trong Chương trình Mc tiêu quc gia nưc
sch và v sinh môi trưng s có ưu tiên cao cho
nhng khu vc nghèo khó và đi tưng ngưi dân
nghèo, đc bit là 62 huyn xa xôi và nghèo nht.
Tuy nhiên, cho ti nay, s tp trung này chưa đưc
thc hin và phân b ca chương trình đưc chia
đu gia các tnh thành, không tính đn mc đ
tip cn ca đa phương.
Nhng hành đng ưu tiên cho cp nưc nông thôn
• PhttrinmtchinlưcvkhochhnhđngxâydngnănglcchoNTP3,baogmpht

trin mt h thng h tr k thut toàn din nhm ci thin tính năng ca các công trình.
• Thchinmtcucrsottondinđivihiuqucaccmôhnhcơchqunlcôngtrnh
(và quyn ch s hu) hin có và thay thê.
• Thchinnhngkhuynnghtcucrsotđchuyênnghiphoccôngtcqunlvthc
đy các kh năng ca khu vc tư nhân.
• Phttrincckhochcptnhchocôngtcqunlchtlưngnưccpcôngtrnh.
• Tăngcưngngunlcphânbchocpnưcnôngthôntrongkhithchintptrungvonhng
cng đng dân nghèo xa xôi, ho lánh chưa đưc phc vu.
Kích hoạt
Kế hoạch
2.2
Chính sách
2.5
Ngân sách
1.5 2.53 0.72 0.5 1.5
Lưu ý: Thẻ điểm cho tiểu ngành có điểm từ 0 đến 3 mỗi trong số 9 khối căn bản của cung cấp dịch vụ dựa trên đánh giá theo những chỉ số cụ thể của các bên liên quan. Những mã màu thể hiện những
khối cơ bản hầu như đã có sắn, đóng vai trò dẫn dắt cho cung cấp dịch vụ (điểm 2 – màu xanh); những khối căn bản là điểm trì trệ trong cung cấp dịch vụ và cần quan tâm (điểm 1-2, màu vàng); và những
khối căn bản chưa phù hợp, tạo ra rào cản cho việc thực hiện cung cấp dịch vụ và là một ưu tiên để cải tổ (điểm <1, màu đỏ).
Phát triển Duy trì
Công bằngChi tiêu Đầu ra Mở rộngBảo dưỡng Kết quả
Th đim cp nưc nông thôn
Đánh giá cung cấp dịch vụ Việt Nam
Cấp nước đô thị
Tóm tắt kết quả
Tip cn dch v
Báo cáo JMP mi nht ch ra rng 99% dân s đô
th đã đưc tip cn vi cp nưc đô th ci thin
vào 2011, vi 58% có nưc máy ti nhà. Tuy nhiên,
s liu ca MOC s dng trong phân tích gn đây
li cho thy rng năm 2011 ch có khong 76% dân

s đô th có tip cn ti mng lưi cung cp nưc
máy thông qua kt ni h gia đình hoc đim cp
nưc chung (xem Hình 7). Đánh giá theo mc tiêu
quc gia là 85% s dân đô th có tip cp ti mng
lưi và d tính ti năm 2020 có khong 43,3 triu
dân, khong 1,7 triu dân mi năm, s cn đưc
tip cn gia năm cơ s và năm mc tiêu.
Đu tư tài chính
Cn phi huy đng mt khon ưc tính 1.042 t
USD mi năm nhm đáp ng đưc mc tiêu ti
2020 (Hình 8). Trên mt na ca s này là dành
cho vic thay th các công trình đã ht thi hn
s dng. Đu tư d kin, theo d tính là hu ht s
ly t các ngun bên ngoài, cao hơn nhng khon
đu tư gn đây nhưng ch chim khong 14% ca
tng yêu cu đu tư. Vn đ kinh phí đưc tng
hp t các phát hin trong Phn 2 cho thy rng
cn phi có thêm khong 210 triu USD mi năm
cho chi tiêu vào vn hành và bo dưng.
Mc đ bao ph ca cp nưc đô th
0%
20%
40%
60%
80%
100%
1990 1995 2000 2005
2010 2015 2020
200
400

600
800
1,000
1,200
mức độ bao phủ
cấp nước nông thôn
Ước tính của chính phủ Mục tiêu của chỉnh phủ
JMP, nước cải thiện JMP, nước máy
Đầu tư hàng năm tính bằng USD
Mới
Thay thế mới
Hộ gia đình
Nước ngoài
Trong nước
Tổng yêu
cầu đầu tư
Đầu tư
dự kiến
Đầu tư
gần đây
Cấp nước đô thị
Th đim cp nưc đô th
Ngoài tip cn ti mng lưi nưc máy, cht lưng
và đ tin cy ca dch v cũng là mt mi lo ngi.
Hu ht các h gia đình sinh sng ti nhng vùng
trung tâm ca các thành ph ln đưc cp nưc 24
gi/ngày nhưng vic cung cp dch v ti các khu
vc đô th khác kém tin cy hơn đó là mt thách
thc ngày càng ln ti nhng đô th nh và nhng
th trn tăng trưng nhanh chóng. Có nhiu báo

cáo chưa đưc kim chng v cht lưng nưc
mc dù các ch s hot đng đưc báo cáo nm
trong phm vi hp lý, vi t l nưc không to
doanh thu chim 20-25% đi vi phn ln các đơn
v cung cp dch v và và t s vn hành rơi vào
phm vi 0,8 ti 1,2 nhưng đang gim xung do
chi phí năng lưng và vt tư hóa hc đang tăng
lên. Th đim này khng đnh rng khung chính
sách và th ch ca tiu ngành đã đưc xác đnh
tương đi tt nhưng s đim khiêm tn cho phn
lp k hoch phn ánh thc t rng tiu ngành
này chưa có k hoch đu tư, cơ ch quc gia đ
điu phi nhiu khon đu tư khác nhau và mt rà
soát thưng niên gia các bên liên quan ca tiu
ngành.
Theo sut chiu dài ca th đim, các đim xanh
cho chi tiêu và kt qu đu ra ca ngưi s dng là
du hiu đáng khích l mc dù các đim vàng đi
vi nhng phn khác ch ra nhng thách thc, đc
bit là đi vi tính công bng (do thiu các bin
pháp c th đ hưng đn các mc tiêu và đáp
ng nhu cu ca ngưi nghèo), vic mang li các
kt qu (do chưa có tin b trong vic tin ti các
mc tiêu nưc máy quc gia), bo dưng (do gii
quyt các khó khăn v mc phí và thu hi chi phí),
và m rng (do quyn t ch và s tip cn ti các
ngun tài chính thương mi còn hn ch).
Nhng hành đng ưu tiên cho cp nưc đô th
• Chophpmcphthuđttiđtntiđclpđưcvmtthươngmiđccđơnvcungcp
dch v công ích có th thu hi toàn b chi phí thông qua cơ ch kinh t đc lp.

• Tăngcưngtnhtchchoccđơnvcungcpdchvcôngch,chophphtăngngânsch
vn hành và bo dưng đ cung cp và duy trì công tác bo dưng thích hp.
• Tăngcưngtipcntichnhđiviccđơnvcungcpdchvcôngchbngcchcungcp
bo lãnh chính ph cho các đơn v đó.
• pdngkhchlvnghavnhmcithinchtlưngvđtincycacôngtccungcpdch
v bng cách thit lp mt đơn v điu tit đc lp.
31.5111.1253 0.5 2.5 1.5
Lưu ý: Thẻ điểm cho tiểu ngành có điểm từ 0 đến 3 mỗi trong số 9 khối căn bản của cung cấp dịch vụ dựa trên đánh giá theo những chỉ số cụ thể của các bên liên quan. Những mã màu thể hiện những khối
cơ bản hầu như đã có sắn, đóng vai trò dẫn dắt cho cung cấp dịch vụ (điểm 2 – màu xanh); những khối căn bản là một điểm trì trệ trong cung cấp dịch vụ và cần quan tâm (điểm 1-2, màu vàng); và những
khối căn bản chưa phù hợp, tạo ra rào cản cho việc thực hiện cung cấp dịch vụ và là một ưu tiên để cải tổ (điểm <1, màu đỏ).
Kích hoạt
Kế hoạchChính sách Ngân sách
Phát triển Duy trì
Công bằngChi tiêu Đầu ra Mở rộngBảo dưỡng Kết quả
Th đim cp nưc đô th
Vệ sinh môi trường và Vệ sinh cá nhân nông thôn
Đánh giá cung cấp dịch vụ Việt Nam
Tóm tắt kết quả
Tip cn dch v
Da trên nhng d liu JMP, t l tip cn v sinh
môi trưng ci thin đã vưt qua mc tiêu 65%
ca MDG, vi 67% đưc tip cn ti nông thôn
năm 2011. Tuy nhiên, theo báo cáo ca MARD, ch
có 55% dân s nông thôn đưc tip cn ti nhà
tiêu “hp v sinh” theo quy đnh ca chính ph so
vi mc tiêu quc gia là 85% vào 2020. Điu này
có nghĩa là mc dù d kin dân s nông thôn s
gim, t l bao ph hin nay và mc tiêu ca chính
ph cho thy rng mi năm có thêm khong 2
triu ngưi cn tip cn h xí hp v sinh trong

giai đon 2011- 2020. Phn ln trong s này là
nhng b phn nghèo nht và  nhng vùng khó
tip cn nht ca đt nưc như min núi phía bc
và min trung cũng như khu vc đng bng sông
Cu Long, nơi “cu tõm” rt mt v sinh vn đưc
s dng ph bin.
Đu tư tài chính
D kin mi năm cn khong 372 triu USD đ
đáp ng đưc mc tiêu ca chính ph ti năm
2020, vi khong 60% trong s này đưc dành cho
thay th các công trình. Đu tư gn đây theo ưc
tính (15 triu USD/năm) t các ngun trong nưc
(không tính các h gia đình) và các ngun bên
ngoài t 2009 ti 2011 thp hơn 5% so vi yêu cu
ca cùng thi kỳ. Các khon đu tư d kin (153
triu USD/năm) t 2012-2014 cũng nh hơn và
ch va đ đ đáp ng yêu cu đu tư mi. Nhng
ưc tính này trên thc t là lc quan vì mong đi
rng khong 127 triu USD/năm s ti t các h
gia đình nông thôn, và điu này có thc s xy ra
hay không ph thuc mnh m vào kh năng ca
chính ph và các đi tác phát trin cũng như các
th ch trong vic thu hút đưc h gia đình đu tư
vào các công trình “hp v sinh” đưc chp nhn.
Mc đ bao ph ca v sinh môi trưng nông thôn
đầu tư hàng năm
tính bằng triệu USD
Vệ sinh môi trường nông thôn
-
50

150
200
250
300
350
400
0%
20%
40%
60%
80%
100%
1990 1995 2000 2005 2010 2015 2020
Tổng yêu
cầu đầu tư
Đầu tư
dự kiến
Đầu tư
gần đây
mức độ bao phủ của vệ sinh
môi trường nông thôn cải thiện
Ước tính của chính phủ Mục tiêu của chỉnh phủ
JMP, nước cải thiện JMP cải thiện + dùng chung
Mới
Thay thế mới
Hộ gia đình
Nước ngoài
Trong nước
Khác
Lưu ý: Thẻ điểm cho tiểu ngành có điểm từ 0 đến 3 mỗi trong số 9 khối căn bản của cung cấp dịch vụ dựa trên đánh giá theo những chỉ số cụ thể của các bên liên quan. Những mã màu thể hiện những khối cơ

bản hầu như đã có sắn, đóng vai trò dẫn dắt cho cung cấp dịch vụ (điểm 2 – màu xanh); những khối căn bản là một điểm trì trệ trong cung cấp dịch vụ và cần quan tâm (điểm 1-2, màu vàng); và những khối
căn bản chưa phù hợp, tạo ra rào cản cho việc thực hiện cung cấp dịch vụ và là một ưu tiên để cải tổ (điểm <1, màu đỏ).
Kích hoạt Phát triển Duy trì
Kế hoạchChính sách Ngân sách Đầu raChi tiêu Bảo dưỡngCông bằng Mở rộng Kết quả
2.5 2.25 1 3 1.5 2 0.75 0.5 1.5
Th đim v sinh môi trưng và v sinh cá nhân
Th đim v sinh môi trưng và v sinh cá
nhân nông thôn
Hai tr ngi chính đi vi s tin trin ca công
tác qung bá cho v sinh môi trưng và v sinh
cá nhân trong nhng năm gn đây là nhng ch
đ này chưa đưc coi trng trong NTP cho nưc
sch và v sinh môi trưng nông thôn, và không
có đưc mt chin lưc ngành mch lc đ thúc
đy quy mô v sinh môi trưng và v sinh cá nhân.
 nhng nơi thúc đy v sinh môi trưng, vic này
thưng đưc thc hin vi tr cp nng n cho
phn cng và chưa hưng đn các h nghèo mt
cách hiu qu.
Giai đon 3 ca NTP hin đang đưc trin khai và
chính ph đưa ra tín hiu rng công tác thúc đy
v sinh môi trưng và v sinh cá nhân s nhn
đưc s quan tâm và tài tr nhiu hơn. Trách
nhim đng đu đã đưc giao phó cho MOH, và
trong năm 2012 B này đã ban hành mt k hoch
thc hin trong đó nói rng: Hn ch s dng tr
cp v sinh môi trưng tr trưc và không đnh
sn mc tiêu; tp trung vào các phương án chi
phí thp nm trong kh năng tip cn d dàng
hơn cho ngưi nghèo; s dng các chương trình

truyn thông có mc tiêu và nhng phương pháp
qung bá v sinh môi trưng hiu qu hơn; phi
hp vi Hi ph n và VBSP (cung cp khon vay
cho h gia đình) đ hưng ti mc tiêu là các h
gia đình nghèo. Mc dù đây là bưc tin tích cc,
vn còn nhiu điu cn làm đ xác đnh ra nhng
chin lưc hot đng hiu qu có th thc hin
trên tm quy mô. Vn đ này đưc th hin bng
th đim màu đ cho “Th trưng” và “Thu hút”
trong tr ct Duy trì ca th đim.
Nhng hành đng ưu tiên cho v sinh môi trưng và v sinh cá nhân nông thôn
• Xcđnhccchinlưchotđnghiuquđthcđyvsinhmôitrưngvvsinhcnhân
lên tm quy mô trong NTP3, bao gm có các phương thc tip cn cu kéo cho vic thúc đy
nhm đt đưc hành vi v sinh môi trưng trong toàn cng đng.
• Tăngcưngchitiêucho“phnmm”,baogmngânschchonhânsvvnhnhcacccơ
quan thc thi thuc lĩnh vc y t ti đa phương.
• Thcđysthamgianhiuhơncakhuvctưnhânvovictoraccloinhtiêuhpvsinh
giá r hp dn đi vi ngưi nghèo và nhng cng đng chưa đưc phc v.
• Thitlpmtchươngtrnhxâydngnănglcqucgiachthngvvsinhmôitrưngvv
sinh cá nhân cho các cán b ngành y t và các t chc tham gia khác, trong đó có Hi ph nư.
• Tăngcưngpdngkhchldatrênktquthchinđđnđưcticchgiađnhngho,
đt đưc kt qu v sinh môi trưng toàn xã và khích l các tnh tăng cưng chi tiêu cho v sinh
môi trưng.
Vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân đô thị
Đánh giá cung cấp dịch vụ Việt Nam
Tóm tắt kết quả
Tip cn dch v
D liu JMP ch ra rng ti các khu vc đô th, t l
tip cn các công trình cp nưc ci thin đã đt
99% vào năm 2011, vi 93% có tip cn ti nhà

tiêu ci thin. Tuy nhiên mc tiêu ca chính ph
đi vi v sinh môi trưng liên quan ti x lý nưc
thi và không liên quan ti tip cn ti ch trong
khi hin nay ch có dưi 10% nưc thi đô th qua
x lý. Mc dù mng lưi thoát nưc thi và nưc
mưa thưng phân b rng, phn ln lưng cht
thi sinh hot đưc tr trong các b hoc h t
hoi h gia đình và him khi đưc thông hút, và
ch có s ít trung tâm đô th vi nhà máy x lý nưc
thi hot đng.
Tính toán chi phí SDA da trên nhng mc tiêu
trong d tho ca chính ph ti 2020 là nưc thi
đưc x lý 60% đi vi các thành ph ln, 30% cho
các đô th loi va và 10% cho các th trn loi nh
- trung bình vào khong 45% cho tt c các khu
vc đô th. Vi ưc tính rng dân s đô th s có t
l tăng nhanh chóng trong giai đon 2009 - 2020,
mi năm có thêm khong 1,5 triu ngưi cn đưc
tip cn x lý nưc thi.
Đu tư tài chính
Vit Nam cn phi huy đng đưc khong 771
triu USD mi năm đ đt ti mc tiêu v sinh môi
trưng đô th ti năm 2020. Gn như 3/4 giá tr này
là cn thit cho vic xây dng công trình x lý mi.
Trên thc t, ưc tính yêu cu đu tư là va phi
vì các đu tư ch tp trung vào x lý nưc thi, b
qua chi phí thay th ca nhng nhà v sinh hin
có, nhng h thng x lý ti ch cũng như chi phí
to kt ni trc tip t nhà v sinh h gia đình ti
h thng cng rãnh. Đu tư d kin hàng năm

đưc đưc cho là s ch đáp ng khong 27% yêu
cu hàng năm. Có th s có thêm áp lc tài chính
do ưc tính cn thêm khong 124 triu USD/năm
cho chi phí vn hành và bo dưng.
Th đim dch v v sinh môi trưng đô th
Th đim cho thy rng trong s toàn b 4 tiu
ngành, v sinh môi trưng đô th phi đi mt vi
nhng thách thc ln nht, đc bit là trong tr
ct “kích hot” và “phát trin”. Trong “kích hot”, s
đim thp cho lp k hoch và lp kinh phí nêu bt
thc t rng công tác phi hp ca tiu ngành còn
yu kém: không có cơ ch phi hp gia nhng
đu vào ca chính ph và các nhà tài tr  cp
0%
20%
40%
60%
80%
100%
20201990 1995 2000 2005 2010 2015
0%
20%
40%
60%
80%
100%
20201990 1995 2000 2005 2010 2015
-
100
200

300
400
500
600
700
800
đầu tư hàng năm
tính bằng triệu USD
Vệ sinh môi trường đô thị
Tổng yêu
cầu đầu tư
Đầu tư
dự kiến
Đầu tư
gần đây
Mới
Thay thế mớiHộ gia đình
Nước ngoài
Trong nước
Khác
tỷ lệ tiếp cận xử lý
nước sạch đô thị
Mức độ bao phủ
vsmt đô thị
Ước tính của chính phủ
Mục tiêu của chỉnh phủ
JMP, nước cải thiện
JMP cải thiện + dùng chung
Ước tính của chính phủ
V sinh môi trưng: Mc đ tip cn nhà tiêu ci

thin và x lý nưc thi
Nhng hành đng ưu tiên đi vi v sinh môi trưng và v sinh cá nhân đô th
Xúc tin thông qua U3SAP. Mt phn trong sáng kin này gm:
• Thôngquakhochđutưtiungnh,phttrintichnhvsinhmôitrưngđôthvthitlpmt
chương trình quc gia v sinh môi trưng đô th, vi khung phi hp ngành và th ch rõ ràng.
• Htrtrinkhaicchưngdnchnhschhincvquyntchvđnhhưngthươngmichocc
nhà cung cp dch v (bao gm các đơn v cung cp dch v cp nưc và nưc thi kt hp).
• Phttrinnănglccaccnhcungcpdchvđcththcthinhngquyđnhchnhschhin
nay – đc bit là v tính bn vng v mt tài chính – và ci thin dch v.
• Đivinhngnhmyxlnưcthimi,điuchnhcctiêuchunkthutđpdngcôngngh
có hiu qu chi phí và đưa ra các khích l nhm ti đa hóa kt ni trc tip ca h gia đình vào mng
lưi.
• Phttrinvthôngquanhngchinlưckhthinhmqunlvxltthơnphânbn,trongđc
s tham gia ca khu vc tư nhân.
quc gia, mc dù công tác phi hp  cp d án
có tt hơn, và không ging vi tiu ngành nông
thôn, không có chương trình hay chin lưc tm
quc gia mà ch có các d án đơn l. Trong khi đu
tư vào v sinh môi trưng đô th đã có tăng trưng
trong nhng năm gn đây, hu ht s tăng trưng
này s dng kinh phí t các nhà tài tr. Trong tr
ct ‘phát trin’, các câu hi th đim khng đnh
rng chính ph ti nay vn chưa thông qua bt kỳ
cơ ch nào đ đm bo cho s bình đng trong
phân b chi phí ca ngành gia các nhà cung cp
dch v, và đng thi cũng thưng không áp dng
nhng bin pháp đc bit đ có đưc s tham
gia hoc phc v cho đi tưng ngưi nghèo, tr
trưng hp nhng d án s dng vn ca các nhà
tài tr. Nhng đim thuc phn này và tr ct ‘duy

trì’ cũng khng đnh rng ti nay ch đt đưc tin
đ hn ch trong s gia tăng t l nưc thi đô th
đưc x lý hoc ci thin qun lý phân bùn, mt
vn đ vn còn hu như b b ng. Ngoài ra, do
không có mt h thng giám sát nào nên không
có đưc cái nhìn tng quan v xu hưng ca t l
tip cn, và h thng giám sát cht lưng dch v
đã có sn ti cp quc gia.
Giá tr doanh thu hin ti đưc to ra th hin
mt thách thc căn bn đi vi dch v v sinh
môi trưng đô th; mc phí đánh vào nưc thi do
các công ty nưc và v sinh môi trưng áp dng
 mc 10% hóa đơn nưc trong khi các công ty
chuyên v nưc thi và v sinh môi trưng không
th áp bt kì loi phí nào; thay vào đó, h vn hành
da trên cơ s ngân sách hàng năm do UBND tnh
phân b.
Trong năm 2012, MOC đã có D tho Chin lưc
thng nht v v sinh môi trưng và K hoch
hành đng (U3SAP). D tho này đã trình bày mt
s nhng gii pháp đưc thit k đ thúc đy tin
đ ca tiu ngành da trên chính sách, khung
pháp lý và th ch đưc hp lý hóa và thông qua
mt k hoch đu tư. Hin D tho này đang đi
Th tưng Chính ph phê duyt.
3 0.375 0.3750 2.5 0.5 0 1 1.5
Lưu ý: Thẻ điểm cho tiểu ngành có điểm từ 0 đến 3 mỗi trong số 9 khối căn bản của cung cấp dịch vụ dựa trên đánh giá theo những chỉ số cụ thể của các bên liên quan. Những mã màu thể hiện những khối cơ bản
hầu như đã có sắn, đóng vai trò dẫn dắt cho cung cấp dịch vụ (điểm 2 – màu xanh); những khối căn bản là điểm trì trệ trong cung cấp dịch vụ và cần quan tâm (điểm 1-2, màu vàng); và những khối căn bản chưa
phù hợp, tạo ra rào cản cho việc thực hiện cung cấp dịch vụ và là một ưu tiên để cải tổ (điểm <1, màu đỏ).
Kích hoạt Phát triển Duy trì

Kế hoạchChính sách Ngân sách Đầu raChi tiêu Bảo dưỡngCông bằng Mở rộng Kết quả
Th đim v sinh môi trưng và v sinh cá nhân đô th

×