mục lục
Lời nói đầu ........................................................................................................................ 5
Mở đầu, Xuất xứ Dự án, các căn cứ pháp luật và kỹ thuật, tổ chức thực hiện ĐTM 6
1. Xuất xứ của Dự án ........................................................................................................ 6
2. cơ sở pháp luật và kỹ thuật lập báo cáo đtm ............................................................. 6
2.1 Các căn cứ pháp luật .................................................................................................. 6
2.2 Các căn cứ kỹ thuật .................................................................................................... 7
3. Tổ chức thực hiện đtm ................................................................................................. 7
3.1 Tổ chức thực hiện ....................................................................................................... 7
3.2 Danh sách các cán bộ tham gia lập báo cáo ĐTM .................................................. 7
3.3 Quy trình thực hiện ĐTM Dự án ............................................................................. 8
Chơng 1. Mô tả tóm tắt Dự án xây dựng Và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp
vừa và nhỏ Nhân Hòa Phơng Liễu ............................................................................ 8
1.1
Tên Dự án .................................................................................................................... 8
1.2
chủ Dự án ..................................................................................................................... 8
1.3
Vị trí địa lý của Dự án ................................................................................................ 9
1.4
Tính chất và quy mô của KCN vừa và nhỏ nhân hoà - phơng liễu ...................... 9
1.4.1 Tính chất quy hoạch của KCN .............................................................................. 9
1.4.2 Quy mô của KCN ................................................................................................. 10
1.5
nội dung chủ yếu của Dự án .................................................................................... 10
1.5.2 Quy hoạch giao thông .......................................................................................... 11
1.5.3 Qui hoạch hệ thống thoát nớc thải ................................................................... 16
1.5.5 Giải pháp thiết kế cấp điện: ................................................................................. 20
1.5.6 Quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc ................................................................. 21
1.5.7 Quy hoạch thu gom và xử lý chất thải rắn ......................................................... 22
1.5.8 Lao động trong KCN ............................................................................................ 23
1.5.9 Đánh giá hiệu quả Dự án ...................................................................................... 25
1.5.10 Cơ cấu vốn đầu t của Dự án ............................................................................. 26
Chơng 2. Điều kiện tự nhiên môi trờng ................................................................... 28
và kinh tế xã hội của khu vực Dự án ............................................................................ 28
2.1
Điều kiện tự nhiên ..................................................................................................... 28
2.1.1 Điều kiện địa hình ................................................................................................. 28
2.1.2 Điều kiện khí hậu .................................................................................................. 28
2.1.3 Điều kiện thuỷ văn và địa chất công trình: ........................................................ 29
2.1.4 Điều kiện về kinh tế xã hội: .................................................................................. 29
2.1.5 Điều kiện về kiến trúc quy hoạch: ....................................................................... 30
2.1.6 Hiện trạng sử dụng đất: ....................................................................................... 30
2.2
Hiện trạng môi trờng khu vực Dự án ................................................................... 31
2.2.1 Hiện trạng môi trờng không khí ....................................................................... 31
2.2.2 Hiện trạng môi trờng nớc ................................................................................ 35
Chơng 3. Đánh giá các tác động môi trờng của Dự án ........................................... 39
3.1 Các nguồn gây tác động chủ yếu của Dự án ......................................................... 39
3.1.1 Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải. ................................................. 39
3.1.2 Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải: ........................................ 56
3.2 Các tác động môi trờng chủ yếu của Dự án. ........................................................ 59
3.2.1 Đánh giá tác động trong giai đoạn quy hoạch. ................................................... 59
3.2.2 Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng. ...................................... 61
3.2.3 Đánh giá tác động trong giai đoạn vận hành KCN ........................................... 67
Chơng 4. Các biện pháp giảm thiểu tác động xấu, ................................................... 83
phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trờng .................................................................... 83
4.1 Biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong quy hoạch KCN ................................. 83
4.1.1 Lựa chọn các loại hình công nghiệp. ................................................................... 83
4.1.2 Giảm thiểu tác động từ phân khu chức năng của KCN ................................... 83
4.1.3 Giảm thiểu tác động từ quy hoạch kiến trúc cảnh quan. .................................. 85
4.2 Biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn thi công xây dựng kết cấu
hạ tầng KCN ................................................................................................................... 87
4.2.1 Đền bù giải phóng mặt bằng: ............................................................................... 87
4.2.2 Biện pháp giảm thiểu trong quá trình san nền ................................................. 87
4.2.3 Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trờng không khí. ..................................... 88
4.2.4 Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trờng nớc ............................................... 88
4.2.5 Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do các phơng tiện vận chuyển. ...................... 89
4.2.6 Biện pháp kiểm soát ô nhiễm do chất thải rắn trong xây dựng. ...................... 89
4.2.7 Biện pháp kiểm soát ô nhiễm do dầu mỡ thải. .................................................. 89
4.2.8 Biện pháp giảm thiểu các tác động khác. ........................................................... 90
4.3 Biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn vận hành Khu công nghệp.
90
4.3.1 Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm trong xử lý nớc cấp. ........................................ 90
4.3.2 Cấp nớc tuần hoàn và sử dụng lại nớc cho KCN .......................................... 91
4.3.3 Giảm thiểu ô nhiễm do nớc ma chảy tràn trên khu vực .............................. 94
4.3.4 Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nớc thải công nghiệp ...................................... 94
4.3.6 Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nớc thải sinh hoạt ......................................... 103
4.3.7 Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trờng không khí .................................... 104
4.3.8 Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do tiếng ồn và độ rung .................................... 115
4.3.9 Biện pháp thu gom và xử lý chất thải rắn của KCN ....................................... 116
4.4 Phòng ngừa và ứng phó sự cố ô nhiễm môi trờng. ............................................ 118
4.4.1 Biện pháp phòng chống cháy nổ. ....................................................................... 118
4.4.2 Biện pháp chống sét. ........................................................................................... 119
4.4.3 Biện pháp kiểm soát giảm thiểu chất thải. ....................................................... 119
Chơng 5. Cam kết thực hiện biện pháp bảo vệ môi trờng ................................... 120
5.1 Cam kết chung ........................................................................................................ 120
5.2 Cam kết tuân thủ các phơng án quy hoạch ....................................................... 120
5.3 cam kết thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn đền
bù, giải phóng mặt bằng ............................................................................................. 121
5.4 cam kết thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn thi
công xây dựng kết cấu hạ tầng KCN. ......................................................................... 121
5.5 cam kết thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn vận
hành KCN ..................................................................................................................... 121
5.6 cam kết tuân thủ các tiêu chuẩn môi trờng ....................................................... 122
5.7 cam kết quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trờng ............................................. 123
Chơng 6. Chơng trình quản lý và giám sát môi trờng ....................................... 124
6.1 Danh mục các công trình xử lý môi trờng ......................................................... 124
6.2 Chơng trình quản lý và giám sát môi trờng .................................................... 125
6.2.1 Mục tiêu của chơng trình quản lý và giám sát môi trờng ........................... 125
6.2.2 Quản lý và giám sát môi trờng trong giai đoạn thi công xây dựng kết cấu hạ
tầng KCN ...................................................................................................................... 125
6.2.3 Quản lý và giám sát môi trờng trong giai đoạn vận hành KCN ................... 127
6.2.4 Giám sát chất lợng môi trờng không khí và tiếng ồn ................................. 128
6.2.5 Giám sát môi trờng nớc ................................................................................. 130
6.2.6. Giám sát chất lợng môi trờng đất ................................................................. 131
6.2.7 Tổ chức giám sát môi trờng.............................................................................. 132
6.2.7 Trách nhiệm của chủ đầu t trong hoạt động sản xuất .................................. 132
6.2.8 Thực hiện báo cáo môi trờng ........................................................................... 134
6.2.9 Kiểm tra, thanh tra môi trờng KCN .............................................................. 134
Chơng 7. Dự toán kinh phí cho các công trình môi trờng .................................... 136
7.1. Dự toán kinh phí cho các công trình xử lý môi trờng ...................................... 136
7.2. Dự toán kinh phí cho vận hành các công trình xử lý MT ................................. 137
7.3. Dự toán kinh phí giám sát môi trờng ................................................................ 137
Chơng 8. Tham vấn ý kiến cộng đồng ...................................................................... 138
8.1. thực hiện tham vấn ý kiến cộng đồng .................................................................. 138
8.2 ý kiến của UBND xã Nhân Hoà và xã Phơng Liễu ........................................... 138
8.3 ý kiến của UBMTTQ xã Nhân Hoà và xã Phơng Liễu ..................................... 139
8.4 ý kiến của nhân dân xã Nhân Hoà và xã Phơng Liễu ....................................... 139
Chơng 9. Nguồn cung cấp số liệu, dữ liệu và phơng pháp đánh giá ................... 141
9.1 Nguồn cung cấp số liệu, dữ liệu của Dự án .......................................................... 141
9.1.1 Nguồn tài liệu, dữ liệu tham khảo ..................................................................... 141
9.1.2 Nguồn tài liệu, dữ liệu chủ Dự án tạo lập......................................................... 142
9.2 Phơng pháp áp dụng trong quá trình đtm ........................................................ 142
9.2.1 Các phơng pháp áp dụng ................................................................................. 142
9.2.2 Thiết bị quan trắc và phân tích môi trờng đợc sử dụng .............................. 143
9.3 Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá ................................... 144
9.4 Đánh giá mức độ tin cậy của các phơng pháp đã sử dụng ............................... 144
Kết luận và kiến nghị ................................................................................................... 146
Lời nói đầu
Bắc Ninh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm của đồng bằng Bắc Bộ, có nhiều
lợi thế trong việc phát triển KTXH nh: hệ thống cơ sở hạ tầng tơng đối hoàn
chỉnh với tuyến đờng Quốc lộ 1A và 1B, quốc lộ 18, các đờng vành đai Hà Nội,
hệ thống đờng sắt quốc gia (Hà Nội- Lạng Sơn) và các mạng lới hạ tầng khác
nh cấp điện, cấp nớc và giao thông liên lạc. Bắc Ninh đợc coi nh là cửa ngõ
phát triển kinh tế của thủ đô Hà Nội. Theo quy hoạch công nghiệp tỉnh Bắc Ninh
đến năm 2020, Bắc Ninh sẽ đẩy mạnh phát triển các KCN tập trung nhằm thu hút
vốn đầu t trong và ngoài nớc với mục đích đẩy mạnh tốc độ phát triển công
nghiệp của tỉnh theo hớng CNH-HĐH.
Với chính sách khuyến khích các doanh nghiệp nớc ngoài và trong nớc đầu t
vào các KCN trên địa bàn tỉnh, UBND tỉnh Bắc Ninh đã ban hành Giấy phép số
1514/UBND/CN.XDCB ngày 19/11/2007 v/v Công ty CP Châu á - Thái Bình
Dơng xin đầu t xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp vừa và
nhỏ Nhân Hoà - Phơng Liễu tại khu đất xã Nhân Hoà và xã Phơng Liễu.
Quá trình xây dựng cơ sở hạ tầng và hoạt động của KCN tất yếu sẽ có tác động
xấu đến môi trờng. Do đó, các tác động này cần đợc đánh giá, xem xét đúng
đắn, đầy đủ ngay từ khâu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi nhằm đề xuất các biện
pháp kỹ thuật, quản lý, cơ chế chính sách hợp lý nhằm BVMT và hớng tới mục
tiêu phát triển bền vững.
Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về BVMT, Công ty cổ phần Châu á - Thái
Bình Dơng (chủ đầu t dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật
KCN vừa và nhỏ Nhân Hoà - Phơng Liễu) đã phối hợp cùng Trạm Quan trắc và
Phân tích môi trờng Bắc Ninh tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động môi
trờng cho dự án để trình các cơ quan quản lý nhà nớc về BVMT thẩm định và
phê duyệt.
Mở đầu
Xuất xứ Dự án, các căn cứ
pháp luật và kỹ thuật, tổ chức thực hiện ĐTM
1. Xuất xứ của Dự án
Việc hình thành và phát triển các KCN tập trung trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh là
nhu cầu cấp thiết, nhằm thực hiện những mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của
tỉnh Bắc Ninh tới năm 2020. Đây chính là bớc đột phá quan trọng nhằm thu hút
nguồn vốn từ các nhà đầu t trong và ngoài nớc vào tỉnh Bắc Ninh, góp phần thực
hiện chiến lợc phát triển công nghiệp của tỉnh.
Trớc nhu cầu thực tế trong lĩnh vực đầu t phát triển công nghiệp của tỉnh Bắc
Ninh, Dự án xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN cùng với việc nghiên cứu xây
dựng một môi trờng đầu t hấp dẫn góp phần đặc biệt quan trọng trong việc tạo
dựng ra KCN Nhân Hoà - Phơng Liễu hoàn chỉnh. Từ đó tạo tiền đề thuận lợi,
hấp dẫn, có sức hút cao đối với các nhà đầu t trong và ngoài địa bàn vào việc đầu
t xây dựng nhà máy, nhà xởng sản xuất và lu thông hàng hoá, sản phẩm và góp
phần đẩy mạnh sự tăng trởng kinh tế cho huyện Quế Võ nói riêng và tỉnh Bắc
Ninh nói chung, góp phần to lớn trong việc thực hiện chủ trơng công nghiệp hoá,
hiện đại hoá của huyện Quế Võ và tỉnh Bắc Ninh.
2. cơ sở pháp luật và kỹ thuật lập báo cáo đtm
2.1 Các căn cứ pháp luật
- Luật bảo vệ môi trờng đợc Quốc hội nớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005 và đợc Chủ tịch nớc ký lệnh công bố vào
ngày 12/12/2005 và có hiệu lực từ ngày 1/7/2006.
- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Thủ tớng Chính phủ về
việc hớng dẫn thi hành một số Điều của Luật Bảo vệ môi trờng.
- Thông t số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/09/2006 của Bộ Tài nguyên môi
trờng về việc Hớng dẫn đánh giá môi trờng chiến lợc, đánh giá tác động môi
trờng và cam kết bảo vệ môi trờng.
- Quyết định số 12/QĐ-TU ngày 03/02/2000 của Ban Thờng vụ Tỉnh uỷ Bắc
Ninh về xây dựng phát triển KCN , KCN -tiểu thủ công nghiệp.
- Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 22/11/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Bắc Ninh về việc giao cho Công ty CP đầu t Châu á - Thái Bình Dơng làm chủ
đầu t xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN;
- Quyết định số 338/QĐ-SXD ngày 29/09/2007 của Sở xây dựng Tỉnh Bắc
Ninh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 KCN vừa và nhỏ Nhân Hoà
- Phơng Liễu - Huyện Quế Võ;
- Công văn số 1514/UBND-CN.XDCB ngày 19/11/2007 của Văn phòng
UBND Tỉnh Bắc Ninh về việc làm chủ đầu t xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ
tầng Khu công nghiệp vừa và nhỏ Nhân Hoà - Phơng Liễu, huyện Quế Võ;
2.2 Các căn cứ kỹ thuật
- Dự án xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN vừa và nhỏ Nhân Hoà - Phơng
Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
- Niên giám thống kê 2006 tỉnh Bắc Ninh.
- Bản vẽ thiết kế cơ sở Dự án xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN vừa và
nhỏ Nhân Hoà - Phơng Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
- Kết quả đo đạc, phân tích chất lợng môi trờng khu vực triển khai Dự án
do Trạm quan trắc và phân tích môi trờng Bắc Ninh thực hiện tháng 01/2008.
- Các văn bản hớng dẫn của nhà nớc về nội dung báo cáo đánh giá tác động
môi trờng đối với Dự án đầu t phát triển kinh tế xã hội.
3. Tổ chức thực hiện đtm
3.1 Tổ chức thực hiện
Báo cáo ĐTM Dự án xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN vừa và nhỏ Nhân
Hoà - Phơng Liễu đợc thực hiện theo nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng
08 năm 2006 của chính phủ và thông t 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 09
năm 2006 của Bộ tài nguyên và Môi trờng.
Cơ quan chủ trì thực hiện:
- Công ty cổ phần Châu á - Thái Bình Dơng
- Tổng giám đốc: Nguyễn Duy Khanh
Cơ quan t vấn:
- Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trờng Bắc Ninh
- Giám đốc: Nguyễn Đại Đồng
- Địa chỉ: Số 11 đờng Hai Bà Trng TP Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh.
3.2 Danh sách các cán bộ tham gia lập báo cáo ĐTM
-
KS
Dng Th Chung Ph trỏch phũng T vn- KTMT
- KS
Trn Chung Qun lý k thut phũng Quan trc MT
- KS
Trn Thanh Nam Cỏn b phũng T vn- KTMT
- Đặng Trờng Giang- Cán bộ phòng t vấn KTMT
- Ths Đỗ Quốc Chân Trung tâm công nghệ xử lý môi trờng Bộ t lệnh hóa
học
- TS. Nguyễn Thị Hà - Phó khoa Môi trờng trờng Đại học KHTN Hà Nội.
- Ths. Phạm Việt Đức - Trung tâm công nghệ xử lý MT Bộ t lệnh hóa học.
3.3 Quy trình thực hiện ĐTM Dự án
Trên cơ sở các quy định của luật Bảo vệ môi trờng năm 2005 và Nghị định
số 80/2006/NĐ-CP của Chính phủ, báo cáo ĐTM đợc thực hiện với các bớc sau:
Bc 1: Nghiờn cu bỏo cỏo d ỏn D ỏn u t xõy dng h tng k thut khu
cụng nghip va v nh Nhõn Ho Phng Liu, huyn Qu Vừ, tnh Bc
Ninh.
Bc 2: Nghiờn cu v cỏc iu kin t nhiờn v kinh t xó hi khu vc d ỏn.
Bc 3: Kho sỏt, o c v ỏnh giỏ hin trng mụi trng ti khu vc d ỏn.
Bc 4: Xỏc nh cỏc ngun gõy tỏc ng, i tng, quy mụ b tỏc ng, phõn
tớch ỏnh giỏ cỏc tỏc ng ca d ỏn ti Mụi trng.
Bc 5: Xõy dng cỏc bin phỏp gim thiu cỏc tỏc ng xu, phũng nga v
ng phú s c mụi trng ca d ỏn.
Bc 6: Xõy dng cỏc cụng trỡnh x lý mụi trng, chng trỡnh qun lý v
giỏm sỏt mụi trng ca d ỏn.
Bc 7: Lp d toỏn kinh phớ cho cỏc cụng trỡnh x lý mụi trng ca d ỏn.
Bc 8: T chc tham vn ý kin cng ng.
Bc 9: Trờn c s cỏc s liu iu tra, phõn tớch hin trng mụi trng, tng
hp s liu lp bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng ca d ỏn.
Bc 10: Trỡnh thm nh bỏo cỏo TM d ỏn.
Chơng i.
Mô tả tóm tắt Dự án xây dựng
Và KINH DOANH Hạ TầNG kcn VừA Và Nhỏ NHÂN HòAPHƯƠNG lIễU
1.1 Tên Dự án
Dự án xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp vừa và nhỏ Nhân
Hoà - Phơng Liễu
1.2 chủ Dự án
- Tên cơ quan chủ Dự án: Công ty cổ phần Châu á - Thái Bình Dơng
- Tổng giám đốc: Nguyễn Duy Khanh
- a ch tr s ca cụng ty: Tng 8, tũa nh VCCI , s 9 o Duy Anh,
ng a, H Ni
- in thoi: 04.5771983 Fax: 04.5771985
1.3 Vị trí địa lý của Dự án
Khu đất triển khai Dự án xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN vừa và nhỏ
Nhân Hoà - Phơng Liễu với tổng diện tích quy hoạch là 80,178ha nằm trên địa
bàn hành chính của xã Nhân Hoà và xã Phơng Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh.
Phạm vi, ranh giới xây dựng Dự án:
- Phía Bắc giáp đất canh tác
- Phía Nam giáp đất canh tác
- Phía Đông giáp TL 279
- Phía Tây giáp đất canh tác.
(Sơ đồ vị trí khu đất xem phần phụ lục)
1.4 Tính chất và quy mô của KCN vừa và nhỏ nhân hoà - phơng
liễu
1.4.1 Tính chất quy hoạch của KCN
Tính chất của Dự án là xây dựng KCN vừa và nhỏ, đa ngành của huyện Quế Võ,
là một phần của quy hoạch tổng thể KCN - đô thị huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
KCN vừa và nhỏ Nhân Hoà - Phơng Liễu sẽ là nơi đáp ứng các nhu cầu về hạ
tầng xã hội cho ngời lao động trong KCN.
KCN vừa và nhỏ Nhân Hoà - Phơng Liễu có các loại hình công nghiệp tập
trung bao gồm các nhà máy, xí nghiệp ít gây ô nhiễm môi trờng nh cơ khí, sản
xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liệu xây dựng.v.v. đáp ứng yêu cầu thu hút đầu
t trong và ngoài nớc. Các loại hình công nghiệp dự kiến của KCN vừa và nhỏ
Nhân Hoà - Phơng Liễu nh sau:
- Công nghiệp chế biến nông lâm thủy sản và thực phẩm
- Công nghiệp nhẹ và hàng tiêu dùng
- Dợc phẩm, thuốc thú y thức ăn gia súc
- Công nghiệp vật liệu xây dựng
- Công nghiệp sản xuất linh kiện điện tử, cơ khí
Hiện tại, trong qui hoạch KCN vừa và nhỏ Nhân Hoà - Phơng Liễu đã có các
doang nghiệp vào đầu t đó là Trờng trung cấp nghề Âu Lạc; Công ty Sơn Sunny;
Nhà máy Xì dầu Đế Vơng; Nhà máy gạch tuy nen Bảo Lộc chiếm khoảng 35ha.
1.4.2 Quy mô của KCN
Quy mô xây dựng của KCN vừa và nhỏ Nhân Hoà - Phơng Liễu là 80,178ha
thuộc xã Nhân Hoà - Phơng Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
1.5 nội dung chủ yếu của Dự án
1.5.1 Các phơng án cơ cấu qui hoạch
- Các công trình dịch vụ đợc bố trí tập trung chủ yếu tại khu vực trục đờng
TL279 và có các công trình phục vụ công cộng riêng cho từng khu công nghiệp tại
mỗi khu vực có loại hình công nghiệp khác nhau.
- Các khu vực nhà máy đợc bố trí dọc tuyến đờng chính của khu công
nghiệp và phân thành các khu vực sau: Khu vực các nhà máy có khả năng gây độc
hại đợc bố trí cuối hớng gió. Tiếp giáp với khu công nghiệp này là khu vực các
nhà máy ít có khả năng gây độc hại và đầu hớng gió là khu công nghiệp sạch. Tỷ
trọng của loại công nghiệp ít độc hại đợc bố trí nhiều nhất.
- Các ngành công nghiệp đợc bố trí trong khu công nghiệp phân theo nhóm
ngành công nghiệp và mức độ khả năng gây ô nhiễm để tiện việc bảo vệ chất
lợng sản phẩm cũng nh bảo vệ môi trờng.
- Phân tách giữa khu trung tâm dịch vụ, khu vực sản xuất công nghiệp sạch và
khu vực sản xuất công nghiệp có khả năng gây độc hại là các rải cây xanh cách ly.
- Phơng án mở trục đờng từ đờng 291 vào khu công nghiệp tạo điều kiện
rất thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hoá và giao dịch.
- Mạng lới đờng hợp lý, tiết kiệm nhng vẫn đảm bảo lu thông, đảm bảo
tiêu chuẩn qui phạm xây dựng và khả năng đáp ứng linh hoạt các nhu cầu về diện
tích nhà máy. Trục cảnh quan theo hớng Đông Tây đợc qui hoạch hợp lý để
thực sự trở thành trục cảnh quan chính của khu công nghiệp. Kết hợp với trục cảnh
quan chính này là các trục vuông góc tạo ra những yếu tố thẩm mỹ cao trong khu
công nghiệp.
Bng 1. Cơ cấu cân bằng đất đai của KCN vừa và nhỏ Nhân Hoà -
Phơng Liễu
STT
Loại đất Diện tích (ha) tỷ lệ CD(%)
Tổng 80,178 100%
1 Đất xây dựng nhà máy 41,44 51,7
2 Đất giao thông 8,748 10,9
3 Đất cây xanh 5,18 6,5
4 Đất các công trình dịch vụ, công
cộng
6,39 8,0
6 Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ
thuật
1,25 1,6
7 Đất trờng dậy nghề 17,17 21,4
Tuy nhiên trong 80,178ha của KCN vừa và nhỏ Nhân Hoà - Phơng Liễu đã có
gần 35ha đợc sử dụng. Còn lại 45,37ha nằm trong phạm vi của dự án. Dới đây
là cơ cấu sử dụng 45,37ha:
Bng 2. Cơ cấu sử dụng 45,37ha còn lại của KCN
vừa và nhỏ Nhân Hoà - Phơng Liễu
STT
Loại đất
Diện tích
( ha)
Tỷ lệ (%)
1 Đất xây dựng nhà máy 30,05 66.23
2 Đất giao thông 4,40 9.70
3 Đất cây xanh 5,20 11.46
4 Đất quản lý điều hành và dịch vụ công cộng 3,44 7.58
5 Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật 2,28 5.03
Tổng cộng 45,37 100
1.5.2 Quy hoạch giao thông
1.5.2.1 Giải pháp thiết kế đờng:
Giải pháp xây dựng:
- Khu công nghiệp sẽ mở 04 cổng ra vào bao gồm 2 cổng chính và 2 cổng phụ,
tại các điểm đầu và điểm cuối của TL279, bên trong khu công nghiệp có các tuyến
đờng nội bộ đảm bảo giao thông thuận lợi cho các xe có trọng tải lớn bên cạnh
đó là hệ thống biển báo góp phần quan trọng trong việc phân luồng giao thông
trong khu công nghiệp.
- Đờng giao thông đối ngoại:
- Đờng D-1 (TL279) đoạn có đờng gom:
+ Bề rộng lộ giới: 25m(không tính đờng gom)
+ Mặt đờng: 16m
+ Hè: 7m (1bên)
+ Giải phân cách với đờng gom 2m
- Đờng D-1 (TL279) đoạn không có đờng gom:
+ Bề rộng lộ giới: 30m
+ Mặt đờng: 16m
+ Hè: 7m x2
- Đờng N-3:
+ Bề rộng lộ giới: 19,5m
+ Mặt đờng: 10,5m
+ Hè: 6m x2
- Đờng giao thông khu công nghiệp:
Đờng D-2:
+ Bề rộng lộ giới: 15.50m
+ Mặt đờng: 7,5m
+ Hè: 4m x2
Đờng N-1:
+ Bề rộng lộ giới: 36m
+ Mặt đờng: 7,5m x2
+ Rải cây xanh phân cách: 9m
+ Hè: 6m x2
Giai đoạn 1: 570,9 m
Giai đoạn 2: 117 m
Đờng N-2
+ Bề rộng lộ giới: 29m
+ Mặt đờng: 2 x7.5m
+ Rải cây xanh phân cách: 4m
+ Hè: 5m x2
Giai đoạn 1: 577.4m m
Giai đoạn 2: 133.7 m
Đờng gom G-1
+ Bề rộng lộ giới: 14.5m
+ Mặt đờng: 7,5
+ Hè 1 bên: 7m
Đờng D-3 (giai đoạn 2)
+ Bề rộng lộ giới: 14.5m
+ Mặt đờng: 7,5m
+ Hè 1 bên: 7m
+ Chiều dài: 1201m
Dự kiến các tuyến đờng khu vực thiết kế mặt đờng rải bằng đá dăm (sỏi)
gia cố nhựa, tải trọng tính toán: H10, trị số tối thiểu cảu môđun đàn hồi yêu
cầu:12.000N/cm2.
Bng 3. Tổng hợp khối lợng mạng lới giao thông
TT Hạng mục
Chiều
dài
(m)
Bề rộng đờng (m) Diện tích (m2)
Mặt Hè PC Tổng Mặt Hè PC Tổng
A Giao thông đối ngoại 263821
1
Đờng D-1 (TL279) đoạn
có đờng gom(theo Mc4-
4)
947 16 7 2 25 23666 6626 1893.3 32186
2 Đờng D-1(đoạn không có 683 16 14 0 30 20493 9563 0.0 30056
đờng gom)(Mc4-4)
3 Đờng N3(Mc 2-2) 720 10.5 9 19.5 14033 6477 0.0 20510
B
Giao thông cụm công
nghiệp
5019 201579
Giai đoạn 1 2923 87457
4
Đờng D-2(đờng trục
chính Mc 5-5)
828 7.5 8 0 15.5 12426 9940 7455.3 29821
5
Đờng N-1(đờng trục
chính Mc 1-1)
571 15 12 9 36 8563 6850 20550.7 35964
6 Đờng N-2(Mc 3-3) 577 15 10 9 29 5196 5196 0.0 10393
7 Đờng Gom G-1(Mc4-4) 947 7.5 7 0 14.5 7100 6626 0.0 13726
8 BãI đỗ xe 1 5065
9 BãI đỗ xe 2 4988
Giai đoạn 2 2167 114122
10
Đờng N-1(đờng trục
chính Mc 1-1)
117 15 12 9 36 4211 1404 1052.8 6668
11
Đờng N-4 Mc 1-1)theo
cạnh phía Bắc cum CN
715 15 12 9 36 25745 8582 6436.3 40763
12 Đờng N-2(Mc 3-3) 134 9 9 0 18 2406 1203 0.0 3609
13 Đờng D-3(Mc 2-2) 1202 10.5 9 12 31.5 37849 10814 4418.8 63082
Tổng cộng (A+B) 17621 161688 73283 51807.2 284331
1.5.2.2 Giải pháp tổ chức giao thông tuyến đờng:
- Bình đồ tổ chức giao thông tuyến đờng đợc thiết kế theo điều lệ báo hiệu
đờng bộ 22TCN 237 - 01 của Bộ Giao thông vận tải.
- Vạch tín hiệu và biển báo giao thông trên đờng có tốc độ <60km/h.
- Mặt đờng cấp cao A1
1.5.2.3 Giải pháp thiết kế san nền:
Nguyên tắc thiết kế:
- Tận dụng tối đa địa hình tự nhiên, hạn chế tối đa khối lợng đào đắp, thi
công đất.
- Đảm bảo thoát nớc mặt thuận lợi (Thoát nớc mặt tự chảy)
- Phù hợp với cao độ nền đã đợc khống chế của các khu vực lân cận.
- Kinh phí cho công tác chuẩn bị kỹ thuật hiệu quả nhất.
Giải pháp san nền:
- Bám sát qui hoạch chung đã xác định cho từng khu vực, sử dụng tiết kiệm
đất đai. Kinh phí cho công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng kinh tế nhất.
- Lấy cao độ nền khống chế h< 5,3m là cao độ của đờng tỉnh 279.
- Tổng khối lợng đất đắp: w = 1.517.274 m
3
- Cao độ khống chế nền khu vực 4,5m < h < 5,3m.
- Độ dốc nền: i 0,005 về phía có cống thoát nớc mặt.
- Độ dốc nền đờng: i 0,008.
Trớc khi san lấp cần bóc bỏ lớp bùn nhão, đất hữu cơ trên bề mặt và trong
lòng các mơng rãnh. Khối lợng đất hữu cơ này sẽ san lấp vào các khu vực cây
xanh trong cụm công nghiệp và một phần để đắp lề đờng.
1.5.2 Quy hoạch thoát nớc ma
Chọn hệ thống thoát:
Mạng lới thải đều theo mạng lới đờng đảm bảo 100% và thoát nớc nhanh,
không gây úng ngập.
Chọn hệ thống ma riêng, hoạt động theo chế độ tự chảy
Lu vực và hớng thoát nớc:
Hệ thống thoát ma và hệ thống thoát nớc thải hoàn toàn độc lập với nhau.
Sau khi nớc thải đợc xử lý đảm bảo tiêu chuẩn thải ở trạm xử lý (đầu mối đặt
ở phía Nam của khu công nghiệp) sẽ đợc thoát chung cùng nớc ma ra hệ
kênh mơng tiêu phía Tây Bắc (chủ đầu t sẽ thực hiện mở rộng, cải tạo và
nâng cấp), rồi chảy ra trạm bơm Kim Đôi.
Hớng thoát nớc chủ yếu theo hớng Đông Nam đến Tây Bắc.
Chọn kết cấu cống:
- Hệ thống ga thoát nớc ma đợc xây dựng ven theo các trục đờng. Để
thoát nớc nhanh, triệt để và đảm bảo độ dốc thuỷ lực, chọn chủng loại
cống tròn bêtông cốt thép và cống hộp BTCT.
- Các cống qua đờng sử dụng cống tròn BTCT D300 độ sâu ống h>0,7m
- Giếng kỹ thuật, giếng thu nớc ma lấy theo qui phạm 4449-87.
- Hệ thống thoát nớc đợc xây dựng đồng bộ bao gồm: tuyến cống, giếng
thu nớc ma, giếng kiểm tra, hố ga và cửa xả.
Tính thuỷ lực hệ thống cống chính:
áp dụng công thức: Q=q.F.
.
(1/s)
- Q: Lu lợng chảy qua cống (1/s)
- q: Cờng độ ma tính toán tra biểu đồ ma khu vực Bắc Ninh do
viện Qui hoạch đô thị Nông thôn lập. (1/s/ha) .
-
: Hệ số dòng chảy phụ thuộc vào mặt phủ lấy trung bình = 0,5
0,6
- F : Diện tích lu vực (ha)
-
: Hệ số ma rào lấy bằng = 1 khi diện tích lu vực tính toán nhỏ
hơn 200ha.
Chọn chu kỳ tràn cống các trục đờng chính, khu công nghiệp P=3.
Bng 4. Thống kê khối lợng xây dựng hệ thống thoát nớc ma
TT Hạng mục Đ.vị tính Khối lợng
A Mơng nắp đan BTCT
1 BxH=600x800 m 2887
2 BxH=800x1000 m 1261
3 BxH=800x1200 m 1450
4 BxH=1000x1200 m 1281
5 BxH=1200x1500 m 520
6 BxH=1500x1800 m 560
B Giếng thu CáI 173
C Giếng kỹ thụât Cái 13
1.5.3 Qui hoạch hệ thống thoát nớc thải
Giải pháp thoát nớc:
- Hệ thống thoát nớc thải khu công nghiệp Nhân Hoà - Phơng Liễu đợc
thiết kế mạng lới thoát nớc riêng hoàn toàn với hệ thống thoát nớc ma.
Nớc thải đợc thu theo một hệ thống cống riêng biệt bằng bê tông cốt thép.
- Các loại nớc thải công nghiệp của các xí nghiệp trong khu công nghiệp
phải đợc xử lý sơ bộ đến giới hạn tiêu chuẩn cho phép (loại C của TCVN 5945-
2005), trớc khi xả ra hệ thống cống thu gom của khu công nghiệp và đợc dẫn về
trạm xử lý tập trung (diện tích trạm xử lý tập trung khoảng 1,25ha) đạt TCVN B
5945-2005.
- Nớc bẩn các công trình công cộng, dịch vụ cho khu công nghiệp đợc thu
gom bằng hệ thống thoát nớc trong nhà và đợc xử lý sơ bộ rồi xả trực tiếp vào
giếng thu trên mạng lới thoát nớc thải đờng phố.
- Nớc thải từng lô đất xí nghiệp và kho tàng sau khi qua xử lý sơ bộ đến tiêu
chuẩn cho phép cũng đợc xả thẳng vào giếng thu trên mạng lới đờng phố, bố
trí cho mỗi lô đất xí nghiệp khoảng 2 giếng thu
- Trên các trục đờng bố trí giếng thu nớc thải với khoảng cách từ 30-40 m
để đảm bảo phục vụ cho mọi lô đất và tránh giao cắt nhiều với đờng dây, đờng
ống kỹ thuật khác. Chiều sâu chôn tối thiểu là 1,20 mét để đảm bảo thoát nớc ra
khỏi các xí nghiệp công nghiệp đợc dễ dàng thuận lợi tránh phải dùng trạm bơm
năng chuyển cục bộ.
+ Mạng lới cống thoát nớc thải:
- Mạng lới đờng cống thoát nớc phải đợc bố trí dọc theo các tuyến
đờng thiết kế. Các tuyến cống đợc xây dựng về một phía bên đờng. Phạm vi
phục vụ bao gồm toàn khu vực dự án.
- Mạng lới sử dụng cống BTCT có đờng kính D300mm đến 500mm. nớc
bẩn từ các xí nghiệp công nghiệp sau khi đợc xử lý sơ bộ đến tiêu chuẩn loại C
của TCVN 5945-2005 sẽ đợc xả vào hệ thống cống thoát bẩn đờng phố. Hệ
thống cống thoát nớc thải đờng phố tập trung nớc thải về trạm xử lý nớc thải
sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn đợc đổ vào đờng cống thoát nớc thải chung và đổ
ra sông.
- Hệ thống cống thoát nớc thải hoạt động theo nguyên tắc tự chảy nhằm mục
tiêu giảm thiểu kinh phí đầu t xây dựng các trạm bơm tăng áp.
Bng 5. Bảng thống kê khối lợng đầu t XD hệ thống thoát nớc thải
TT Hạng mục đầu t Đơn vị tính
Tổng số
khối lợng
1 Cống BTCT D300 m 3813
2 Cống BTCT D400 m 2665
3 Cống BTCT D4500 m 870
4 Cống BTCT D500 m 1074
5 Giếng kỹ thuật ct 18
6 Nhà vệ sinh công cộng CT 2
1.5.4 Qui hoạch hệ thống cấp nớc
Nguồn nớc:
- Tại khu vực khu công nghiệp thì nguồn nớc duy nhất là nguồn nớc ngầm,
để khai thác nguồn nớc này cần có một số giếng khoan và một trạm xử lý nớc
có công suất đủ lớn để có thể cung cấp đủ nớc cho khu công nghiệp
Tiêu chuẩn cấp nớc và nhu cầu sử dụng nớc.
- Căn cứ vào định hớng qui hoạch khu công nghiệp - đô thị dịch vụ năm
2020.
- Căn cứ vào điều kiện tự nhiên khu vực và các tiêu chuẩn qui phạm ban
hành, lựa chọn tiêu chuẩn sử dụng nớc nh sau:
- Chất lợng nớc: Đạt tiêu chuẩn nớc sinh hoạt do nhà nớc ban hành
- Tiêu chuẩn tính toán đợc xác định theo qui chuẩn qui phạm, qui mô công
trình và tiêu chuẩn qui định đối với các đối tợng và sản xuất.
- Tiêu chuẩn cấp nớc sinh hoạt: q=120l/ngời.ngày đêm.
- Khu vực sản xuất: Tiêu chuẩn dùng nớc 20 đến 45m3/ha ngày đêm.
- Khu công cộng và các nhu cầu khác: Tính bằng 15% nhu cầu khu vực sản
xuất.
- Đất cây xanh: Tiêu chuẩn tới 1 l/m3/ngày đêm.
- Khu kỹ thuật: Tiêu chuẩn dùng nớc 20 m3/ha ngày đêm.
- Dự phòng: Lấy bằng 20% tổng lợng nớc dùng cho các nhu cầu.
Tính toán nhu cầu dùng nớc.
Bng 6. Bảng thống kê nhu cầu dùng nớc.
TT Loại đất
Diện
tích
(ha)
Chỉ tiêu
(m3/ha)
lợng nớc
(m3)
Tổng 80.178
3052.43
1 Đất xây dựng nhà máy 41.44 45 1864.8
2 Đất giao thông 8.748 10 87.48
3 Đất cây xanh 5.18 30 155.4
4
Đất các công trình dịch vụ, công
cộng
6.39
20 127.8
5
Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ
thuật
1.25
20 25
6 Đất trờng dậy nghề 17.17 30 515.1
Dự phòng 10% 276.85
Nh vậy nhu cầu dùng nớc cho cụm công nghiệp là 3000m3/ngđ.
Phơng án cấp nớc cho khu công nghiệp:
- Vì tại khu vực khu công nghiệp cha có nhà máy cấp nớc sạch do đó cần
xây dựng nhà máy nớc có công suất 3000m3/ngđ để phục vụ cho các nhu cầu sản
xuất cũng nh các hoạt động quản lý và tới cho diện tích cây xanh...
- Hệ thống đờng ống dẫn nớc sử dụng ống PE Class PN10 có đờng kính
từ 100 đến 300mm. Độ sâu đặt ống 0.7m
Bng 7. Bảng thống kê khối lợng đầu t xây dựng hệ thống cấp nớc
TT Hạng mục đầu t Đơn vị tính KL
A Phần xây dựng nguồn
1 Đờng ống D300 M 145
2 Đờng ống D250 M 1472
3 Đờng ống D200 M 5494
4 Thiết bị phụ tùng % ống
5 Hố van các loại Hố 16
B Dự phòng Hố 20
1.5.5 Giải pháp thiết kế cấp điện:
Phụ tải điện cho khu công nghiệp:
Bng 8. Bảng thống kê phụ tải điện
TT Loại đất
Diện
tích
(ha)
Diện
tích sàn
(m2)
Chỉ
tiêu
Đơn vị
Công
suất
(KV)
Tổng 24683.62
1 Đất nhà máy 41.44 37296 300 KW/ha 12432
2 Đất giao thông 8.748 15 KW/ha 131.22
3 Đất cây xanh 5.18 30 KW/ha 155.4
4 Đất các công trình hành
chính, dich vụ
6.39 46008 25 W/m2 sàn 1150.2
5 Đất công trình đầu mối hạ
tầng kỹ thuật
1.25 3125 100 KW/ha 125
6 Đất dự án trờng dậy nghề 17.17 154530 40 W/m2sàn 6181.2
7 Đất dự kiến phát triển 13.81 150 KW/ha 2071.5
Dự phòng 10 % 2437.1
Phơng án thiết kế:
- Nguồn điện:
Sử dụng nguồn điện lấy từ trạm điện 110/22 KV của khu công nghiệp Quế Võ
hiện có khả năng cung cấp trên 23MW theo đờng dây 22KV đi về phía Nam của
khu công nghiệp.
- Lới điện:
Sử dụng cáp ngầm 22KV để dẫn điện vào khu công nghiệp các tuyến cáp đợc
chôn song song với các tuyến chính trong khu công nghiệp để dẫn điện đến từng
khu đất. Xây dựng một số trạm biến áp 22/0.4KV nhằm phục vụ cho các khu đất
dịch vụ công cộng và các khu cây xanh cũng nh để chiếu sáng. Các trạm biến áp
phục vụ cho sản xuất sẽ đợc xây dựng tuỳ thuộc vào loại hình công nghiệp trên
từng khu đất.
Bng 9. Bảng thống kê khối lợng đầu t xây dựng hệ thống cáp điện.
TT Hạng mục Đ.vị tính Khối lợng
1 Tuyến cáp ngầm
22KV-XLPE120 km 2.83
2 Trạm hạ áp khu vực
22/0,4KV-500KVA(trạm xây) trạm 4
3 Tuyến điện hạ thế0,4KV
ABC 4x95 km 7.884
4 Tuyến điện chiếu sáng
CSĐ-CS,PVC(4x16) km 8.533
5 Dự phòng % 10%
1.5.6 Quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc
Chỉ tiêu tính toán:
- Công trình công cộng: 1 máy/ 200 m
2
sàn (tơng đơng 320 máy)
- Nhà máy xí nghiệp công nghiệp: 10 máy/ ha (tơng đơng 410 máy)
- Công viên, cây xanh: 1 máy/ ha (tơng đơng 5 máy)
- Điện thoại phục vụ công trình KTHT: 2 máy/ công trình (tơng đơng 2
máy)
Tổng nhu cầu sử dụng điện thoại cố định thuê bao trong KCN là 737 máy.
Nguồn cấp:
Nhu cầu điện thoại hữu tuyến (cố định) của KCN vừa và nhỏ Nhân Hoà -
Phơng Liễu sẽ đợc đáp ứng với tổng chiều dài chuyển mạch của Thành Phố Bắc
Ninh. Xây dựng 01 tổng đài vệ tinh 1000 số đặt tại khu Trung tâm quản lý, điều
hành KCN. Dự án bố trí 4 tủ cáp có dung lợng 200-300 số. Các tuyến cáp điện
thoại từ tổng đài đến các tủ cáp (cáp quy chuẩn 100x2 đôi dây) đi ngầm dới vỉa
hè. Hiện tại trong khu vực có 01 tuyến điện thoại phục vụ cho khu dân c dọc tỉnh
lộ 279 gần KCN, dự kiến sẽ cài tuyến đi ngầm dới hè đờng, dọc theo tuyến
đờng quy hoạch.
Giải pháp:
Sẽ lập thành một dự án riêng do ngành Bu chính viễn thông Bắc Ninh làm
chủ đầu t, xây dựng, khai thác kinh doanh và quản lý vận hành.
1.5.7 Quy hoạch thu gom và xử lý chất thải rắn
Nhu cầu chất thải rắn:
Tổng khối lợng chất thải rắn của KCN (bao gồm chất thải rắn sinh hoạt và
chất thải rắn công nghiệp) cần thu gom và xử lý là 14,5 tấn/ ngày đêm.
1.5.8 Lao động trong KCN
Nhu cầu về lao động
Căn cứ vào tính chất loại hình công nghiệp đầu t vào KCN, quy mô các nhà
máy dự kiến, căn cứ đặc điểm kinh tế xã hội của địa phơng và tỉnh Bắc Ninh. Dự
kiến nhu cầu lao động trong KCN vừa và nhỏ Nhân Hoà - Phơng Liễu nh sau:
Bng 10. Nhu cầu lao động trong KCN Nhân Hòa Phơng Liễu
TT Hộ tiêu thụ điện
Số lao động
(ngời)
Tỷ lệ (%)
1 Khu sản xuất của các nhà máy 2.500 92,6
2 Khu quản lý điều hành 130 4,8
3 Khu kỹ thuật phụ trợ 70 2,6
Tổng cộng 2.700 100
Cơ cầu lao động dự kiến
- Quản lý bậc cao 5%: khoảng 135 ngời
- Quản lý bậc trung 15%: khoảng 405 ngời
- Công nhân kỹ thuật 35%: khoảng 945 ngời
- Công nhân lao động phổ thông 45%: Khoảng 1215 ngời
Khả năng cung cấp lao động cho KCN
- Số lao động phổ thông đợc tuyển mộ u tiên cho các xã lân cận và dân c
trong xã Nhân Hoà và xã Phơng Liễu, huyện Quế Võ khoảng 35%.
- Số công nhân kỹ thuật tuyển tại Thành phố Bắc Ninh hoặc đợc đào tạo tại
các Trung tâm Đào tạo, dạy nghề của tỉnh và các vùng lân cận khác khoảng 65%.
Kế hoạch xây dựng nhà ở cho công nhân KCN
- Tổng số lao động trong KCN dự kiến khoảng 2.700 ngời, trong đó khu vực
lân cận chiếm 35% tơng đơng 945 ngời, số lao động này không có nhu cầu cấp
nhà ở.
- Số lao động từ nơi khác đến có nhu cầu về nhà ở chiếm khoảng 1755 ngời.
Trong đó số công nhân có gia đình chiếm khoảng 50% (877 ngời), số công nhân
độc thân chiếm 50% (878 ngời). Hiện tại KCN cha bố trí khu nhà ở cho lợng
công nhân này, dự kiến sau này sẽ quy hoạch kết hợp với mở rộng KCN.
1.5.9 Tổ chức quản lý Khu công nghiệp
Quản lý nhà nớc
- Dới sự chỉ đạo của UBND huyện Quế Võ, trực tiếp là Ban quản lý các KCN
huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh phối hợp với BQL dự án thuộc công ty CP đầu t Châu
á - Thái Bình Dơng trong các công tác thanh tra, kiểm tra.
- Các phòng ban UBND huyện Quế Võ nh phòng Hạ tầng kinh tế huyện Quế
Võ, Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Quế Võ và UBND xã Nhân Hoà - Phơng
Liễu có trách nhiệm tham gia quản lý và hỗ trợ ở mức cao nhất.
Ban quản lý Dự án Công ty cổ phần đầu t Châu á - Thái Bình Dơng
Việc quản lý KCN vừa và nhỏ Nhân Hoà - Phơng Liễu do Ban quản lý dự án
thuộc công ty cổ phần đầu t Châu á - Thái Bình Dơng quản lý. Ban quản lý dự án
có nhiệm vụ và quyền hạn chính nh sau:
- Xây dựng điều lệ quản lý KCN trình Công ty cổ phần đầu t Châu á - Thái
Bình Dơng và UBND huyện Quế Võ phê duyệt.
- Tổ chức xây dựng và quản lý thực hiện quy hoạch chi tiết, tiến độ xây dựng và
phát triển KCN bao gồm: Quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng, bố trí ngành nghề,
phát triển công trình kết cấu hạ tầng ngoài KCN liên quan..
- Đôn đốc, kiểm tra việc xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng trong và ngoài
KCN liên quan để đảm bảo việc xây dựng và đa vào hoạt động đồng bộ theo đúng
quy hoạch và tiến độ đợc duyệt.
- Tiếp nhận đơn xin đầu t kèm theo dự án đầu t, phối hợp với cơ quan chức
năng để tổ chức thẩm định và cấp giấy phép đầu t cho các dự án vào KCN vừa và
nhỏ Nhân Hoà - Phơng Liễu.
- Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện giấy phép đầu t, hợp đồng gia công sản
phẩm, hợp đồng cung cấp dịch vụ, hợp đồng kinh doanh, tranh chấp kinh tế...
- Phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nớc về lao động trong việc kiểm tra,
thanh tra các quy định của pháp luật về hợp đồng lao động, an toàn lao động...
- Quản lý hợp đồng dịch vụ trong KCN
- Các chủ đầu t thỏa thuận với công ty cổ phần đầu t Châu á - Thái Bình
Dơng trong việc định giá cho thuê lại đất gắn liền với công trình kết cấu hạ tầng xây
dựng, các loại phí dịch vụ theo đúng chính sách và pháp luật hiện hành.
- Cấp, điều chỉnh và thu hồi các loại giấy phép, giấy chứng chỉ thuộc thẩm
quyền hoặc theo ủy quyền.
Công ty cổ phần đầu t Châu á - Thái Bình Dơng:
Công ty cổ phần đầu t Châu á - Thái Bình Dơng là chủ đầu t công trình xây
dựng và kinh doanh hạ tàng KCN vừa và nhỏ Nhân Hoà - Phơng Liễu, huyện Quế
võ, tỉnh Bắc Ninh. Sơ đồ tổ chức quản lý, đầu t xây dựng KCN vừa và nhỏ Nhân
Hoà - Phơng Liễu đợc trình bày nh sau:
Sơ đồ tổ chức, quản lý đầu t xây dựng KCN vừa và nhỏ Nhân Hoà - Phơng Liễu
Các chức năng chính của Công ty cổ phần đầu t Châu á - Thái Bình
Dơng:
- Tham gia vận động vào KCN trên cơ sở quy hoạch đã phê duyệt
- Cho các doanh nghiệp thuê lại đất có công trình kết cấu hạ tầng đã xây
dựng
- Kinh doanh các dịch vụ trong KCN phù hợp với giấy phép và điều lệ của
công ty
- Đợc phép ấn định giá cho thuê lại đất đã xây dựng kết cấu hạ tầng
- Lập dự án xây dựng và kinh doanh hạ tầng trong và ngoài KCN
- Xây dựng công trình cơ sở hạ tầng kỹ thuật KCN theo quy hoạch thiết kế đã
đợc phê duyệt
- Duy tu bảo dỡng các công trình hạ tầng KCN và thực hiện BVMT trong
KCN.
1.5.10 Đánh giá hiệu quả Dự án
Dự án Xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN vừa và nhỏ Nhân Hoà - Phơng Liễu
là một Dự án không lớn, nhng có thể đem lại một số hiệu quả xã hội quan trọng nh
sau:
- Hình thành một KCN mới có quy hoạch tơng đối hoàn chỉnh, kèm theo hệ
thống hạ tầng kỹ thuật tơng đối hiện đại, tạo tiền đề đẩy mạnh phát triển kinh tế -
xã hội của huyện Quế Võ góp phần nâng cao chất lợng cuộc sống cho nhân dân.
- Góp phần cải tạo cảnh quan tại khu vực, đồng thời tạo việc làm cho nhân dân
trong khu vực.
Công ty cổ phần đầu t Châu á - Thái Bình Dơng
Ban quản lý dự án đầu t khu công
nghiệp vừa và nhỏ Nhân Hoà -
Phơng Liễu (giai đoạn triển khai
dự án và XD)
Xí nghiệp quản lý, vận hành và
khai thác khu công nghiệp Nhân
Hoà - Phơng Liễu
(giai đoạn vận hành, khai thác và
bảo trì kết cấu KCN)