Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Sinh học 9 568 (HK II 2010 2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.03 KB, 4 trang )


Trang 1/4 - Mã đề kiểm tra 568
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH

KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: SINH HỌC 9
Thời gian làm bài: 60 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra có 04 trang
Mã đề 568
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:


Câu 1: Khi tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn hoặc giao phối gần ở động vật dẫn đến thoái hóa là do:
A. Các gen trội có hại chuyển từ trạng thái đồng hợp sang dị hợp.
B. Các gen lặn có hại chuyển từ trạng thái đồng hợp sang dị hợp.
C. Các gen trội có hại biểu hiện ra ngay kiểu hình gây hại cho sinh vật.
D. Các gen lặn có hại chuyển từ trạng thái dị hợp sang đồng hợp.
Câu 2: Khắc phục ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật gồm các biện pháp nào ?
A. Biện pháp canh tác, bón phân.
B. Biện pháp sinh học và biện pháp canh tác.
C. Biện pháp sinh học, biện pháp canh tác, bón phân hợp lí.
D. Bón phân, biện pháp sinh học.
Câu 3: Tại sao khi lai 2 dòng thuần, ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F
1
?
A. Vì hầu hết các cặp gen ở cơ thể lai F
1
đều ở trạng thái đồng hợp trội


B. Vì hầu hết các cặp gen ở cơ thể lai F
1
đều ở trạng thái đồng hợp lặn
C. Vì hầu hết các cặp gen ở cơ thể lai F
1
đều ở trạng thái dị hợp
D. Vì hầu hết các cặp gen ở cơ thể lai F
1
đều ở trạng thái đồng hợp trội và đồng hợp lặn
Câu 4: Số lượng các loài trong quần xã thể hiện chỉ số nào sau đây:
A. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung B. Độ thường gặp, độ nhiều, độ tập trung
C. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều D. Độ nhiều, độ đa dạng, độ tập trung
Câu 5: Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là:
A. Sinh sản. B. Nhận biết các vật.
C. Định hướng di chuyển trong không gian. D. Kiếm mồi.
Câu 6: Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị số lượng cá thể của quần thể khác trong quần xã kìm
hãm là hiện tượng nào sau đây:
A. Cạnh tranh giữa các loài B. Hỗ trợ giữa các loài
C. Hội sinh giữa các loài D. Khống chế sinh học
Câu 7: Đối với mỗi loài, mỗi nhân tố sinh thái có đặc điểm:
A. Đều có những tác động giống nhau. B. Đều có những tác động đặc trưng.
C. Có một giới hạn sinh thái khác nhau. D. Đều có giới hạn sinh thái giống nhau.
Câu 8: Cá ép bám vào rùa biển hoặc cá lớn, nhờ đó được rùa và cá lớn đưa đi xa. Cá ép, rùa biển và cá lớn có
mối quan hệ nào dưới đây?
A. Hội sinh. B. Nữa kí sinh. C. Ký sinh. D. Cộng sinh.
Câu 9: Để tạo ưu thế lai ở cây trồng người ta dùng phương pháp chủ yếu nào sau đây?
A. Cho cây F
1
lai với cây P B. Lai khác dòng
C. Tự thụ phấn D. Lai phân tích

Câu 10: Các cá thể cùng loài sống với nhau thành một nhóm trong cùng một khu vực có thể cạnh tranh nhau
gay gắt, dẫn tới một số cá thể có thể tách ra khỏi nhóm trong hoàn cảnh nào dưới đây?
A. Khi môi trường cạn kiệt nguồn thức ăn, nơi ở quá chật chội.
B. Khi có dịch bệnh.
C. Khi có gió bão.
D. Khi gặp kẻ thù xâm lấn lãnh địa.
Câu 11: Mục đích của việc thực hiện Pháp lệnh dân số ở Việt Nam là:
A. Nâng cao dân trí cho người có thu nhập thấp
B. Bảo vệ tài nguyên khoáng sản của quốc gia

Trang 2/4 - Mã đề kiểm tra 568
C. Bảo vệ môi trường không khí trong lành
D. Bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội
Câu 12: Hươu nai và hổ cùng sống trong rừng. Chúng ta gọi mối quan hệ giữa chúng là:
A. Cộng sinh. B. Sinh vật ăn sinh vật khác.
C. Hội sinh. D. Cạnh tranh.
Câu 13: Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường là gì ?
A. Do 1 số hoạt động của tự nhiên ( núi lửa, lũ lụt )
B. Do hoạt động của con người gây ra.
C. Do con người thải rác ra sông.
D. Do hoạt động của con người gây ra và do 1 số hoạt động của tự nhiên.
Câu 14: Săn bắt động vật hoang dã quá mức dẫn đến hậu quả
A. Mất cân bằng sinh thái.
B. Mất nơi ở của sinh vật.
C. Mất nhiều loài sinh vật.
D. Mất cân bằng sinh thái và mất nhiều loài sinh vật.
Câu 15: Nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?
A. Nhóm sinh vật hằng nhiệt. B. Nhóm sinh vật ở nước.
C. Nhóm sinh vật biến nhiệt. D. Nhóm sinh vật ở cạn.
Câu 16: Em hãy cho biết công việc của chúng ta đã làm để bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật:

A. Sử dụng đúng mức thuốc trừ sâu và hóa chất
B. Khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Xây dựng các khu rừng quốc gia,bảo vệ sinh vật có tên trong sách đỏ
D. Chặt phá rừng làm củi, lấy gỗ
Câu 17: Đối với những vùng đất trống, đồi núi trọc thì biện pháp chủ yếu và cần thiết nhất là:
A. Trồng cây gây rừng
B. Làm nhà ở
C. Cày xới để làm nương, rẫy để sản xuất lương thực
D. Tiến hành chăn thả gia súc
Câu 18: Hãy cho biết nhóm tài nguyên nào sau đây là cùng một dạng (tài nguyên tái sinh, không tái sinh hoặc
năng lượng vĩnh cửu):
A. Dầu mỏ, khí đốt, tài nguyên sinh vật B. Rừng, tài nguyên đất, tài nguyên nước
C. Đất, tài nguyên sinh vật, khí đốt D. Bức xạ mặt trời, rừng, nước
Câu 19: Tài nguyên nào dưới đây có giá trị vô tận?
A. Tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật B. Cây rừng và thú rừng
C. Dầu mỏ, than đá và khí đốt D. Năng lượng mặt trời
Câu 20: Chuỗi thức ăn trên cánh rừng gồm các loài: c J châu chấu J d J rắn. Vậy c, d lần lượt là:
A. Ếch nhái, chuột. B. Cây cỏ, ếch nhái. C. Cây cỏ, chuột. D. Rắn, ếch nhái.
Câu 21: Tại điểm cực thuận, sinh vật có những biểu hiện tốt về:
A. Sinh sản và phát triển. B. Sinh sản, sinh trưởng và phát triển.
C. Sinh trưởng và phát triển. D. Sinh sản.
Câu 22: Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào sau đây:
A. Các chất mùn, bã, các loài rêu, địa y.
B. Các nhân tố khí hậu như: nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm , các loại nấm, mốc.
C. Nước, khí cacbonic, khí oxi, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm.
D. Các chất vô cơ: nước, khí cacbonic, khí oxi , các loài vi rút, vi khuẩn
Câu 23: Trong chọn giống, phương pháp nào sau đây được dùng để kiểm tra kiểu gen của cá thể ?
A. Chọn lọc hàng loạt. B. Chọn lọc nhân tạo. C. Chọn lọc cơ bản. D. Chọn lọc cá thể.
Câu 24: Nước ta đã rút ngắn thời gian tạo ra giống mới và tạo những đặc tính quý mà phương pháp chọn giống
truyền thống chưa làm được là nhờ?

A. Sử dụng các kĩ thuật phân tử và tế bào.
B. Vận dụng các quy luật di truyền - biến dị, sử dụng các kĩ thuật phân tử và tế bào.
C. Vận dụng các quy luật biến dị.

Trang 3/4 - Mã đề kiểm tra 568
D. Sử dụng các phương pháp chọn lọc.
Câu 25: Trường hợp nào sau đây hiện tượng thoái hóa giống xảy ra?
A. Đậu Hà Lan tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ B. Cà chua tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ
C. Ngô tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ D. Chim bồ câu thường xuyên giao phối gần
Câu 26: Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là:
A. Không có hiệu quả khi áp dụng trên vật nuôi B. Đòi hỏi phải theo dõi công phu và chặt chẽ
C. Chỉ dựa vào kiểu hình, thiếu kiểm tra kiểu gen D. Không có hiệu quả trên cây tự thụ phấn
Câu 27: Nguyên nhân gây cháy nhiều khu rừng thời nguyên thuỷ là do
A. Con người dùng lửa để lấy ánh sáng
B. Con người dùng lửa để nấu nướng thức ăn.
C. Con người dùng lửa sưởi ấm.
D. Con người đốt lửa dồn thú dữ vào các hố sâu để bắt.
Câu 28: Quần xã sinh vật là tập hợp:
A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một sinh cảnh và gắn bó mật
thiết với nhau.
B. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật khác loài nhau, sống trong các không gian và gắn bó với nhau.
C. Tập hợp các quần thể cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và gắn bó mật thiết với nhau.
D. Tập hợp các cá thể giống nhau, cùng sống trong một sinh cảnh và gắn bó mật thiết với nhau.
Câu 29: Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu gồm:
A. Đất, nước, khoáng sản, năng lượng, sinh vật, rừng
B. Đất, nước, sinh vật, rừng
C. Đất, nước, than đá, sinh vật, rừng
D. Đất, nước, dầu mỏ
Câu 30: Dưới ảnh hưởng của ánh sáng, thực vật được chia thành:
A. Nhóm cây ưa bóng, nhóm cây ưa sáng. B. Nhóm cây chịu hạn, nhóm cây ưa ẩm.

C. Nhóm cây ưa ẩm, nhóm cây ưa khô. D. Nhóm cây ưa sáng, nhóm cây ưa tối.
Câu 31: Sinh vật nào là mắt xích cuối cùng trong chuỗi thức ăn hoàn chỉnh ?
A. Thực vật B. Động vật ăn thực vật C. Vi sinh vật phân giải D. Động vật ăn thịt
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với quần thể sinh vật ?
A. Cùng sống trong một khu vực nhất định, ở thời điểm nhất định.
B. Có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới.
C. Tập hợp những cá thể cùng loài.
D. Số lượng cá thể không đổi khi điều kiện sống thay đổi.
Câu 33: Cho các dữ kiện sau:
I. Thiếu nơi ở, lương thực. IV. Thiếu trường học, bệnh viện.
II. Môi trường ô nhiễm. V. Kinh tế chậm phát triển.
III. Năng su
ất lao động tăng. VI. Giao thông tắt nghẽn.
Việc gia tăng dân số quá nhanh sẽ dẫn đến hậu quả nào ?
A. I, II, III, IV, V, VI. B. I, II, IV, V, VI. C. I, III, IV, V, VI. D. I, II, III, IV, V.
Câu 34: Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy để hạn chế
A. Ô nhiễm nguồn nước. B. Ô nhiễm không khí.
C. Ô nhiễm do chất phóng xạ. D. Ô nhiễm do tiếng ồn.
Câu 35: Để tạo được giống ngô lai F
1
có năng suất cao hơn từ 25% đến 30% so với giống ngô tốt nhất đang
được sản xuất, người ta dùng phương pháp nào sau đây ?
A. Lai cùng dòng. B. Lai khác thứ. C. Lai khác loài. D. Lai khác dòng.
Câu 36: Con lai kinh tế được tạo ra giữa bò vàng Thanh Hoá và bò Hôn sten Hà Lan, chịu được khí hậu nóng,
cho 1000 kg sữa/con/năm. Đây là thành tựu chọn giống vật nuôi thuộc lĩnh vực nào?
A. Công nghệ cấy chuyển phôi. B. Tạo giống ưu thế lai (giống lai F
1
).
C. Tạo giống mới. D. Nuôi thích nghi.
Câu 37: Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào?

A. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.
B. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.

Trang 4/4 - Mã đề kiểm tra 568
C. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, …
D. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng.
Câu 38: Tại sao ở một số loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt và ở động vật thường xuyên giao phối gần
không bị thoái hóa?
A. Vì chúng có những gen gây hại đã làm mất khả năng hình thành hợp tử
B. Vì hiện tại chúng đang mang những cặp gen đồng hợp không gây hại cho chúng
C. Vì chúng có những gen đặc biệt có khả năng kìm hãm tác hại của những cặp gen lặn gây hại
D. Vì chúng là những loài sinh vật đặc biệt không chịu sự chi phối của các qui luật di truyền
Câu 39: Xây dựng nhiều công viên, trồng cây xanh để:
A. Hạn chế bụi, điều hoà khí hậu. B. Xử lí chất thải nông nghiệp.
C. Hạn chế bụi. D. Điều hoà khí hậu.
Câu 40: Đặc điểm của sinh vật biến nhiệt là:
A. Nhiệt độ của cơ thể hoàn toàn phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường và luôn luôn biến đổi
B. Nhiệt độ của cơ thể hoàn toàn phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường và ổn định.
C. Nhiệt độ cơ thể không thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
D. Nhiệt độ cơ thể được duy trì ổn định trong suốt quá trình sống.


HẾT


×