Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần xây dựng công nghệ và thương mại 359

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.48 KB, 85 trang )

Chuyên đề tốt nghiệp Trờng Đại học Công đoàn
LI NểI U
Trong c ch th trng cnh tranh khc lit nh hin nay thỡ mc tiờu li
nhun c t lờn hng u do vy cỏc doanh nghip phi t tỡm kim ngun
hng, t t chc quỏ trỡnh tiờu th thnh phm, hng húa lm sao em li li
nhun ti a cho doanh nghip mỡnh.
Thc t nhng nm qua cho thy, khụng ớt cỏc doanh nghip lm n thua
l, i n phỏ sn trong khi cỏc doanh nghip khỏc khụng ngng phỏt trin. Lý
do n gin l vỡ cỏc doanh nghip ny ó xỏc nh c nhu cu ca xó hi bit
sn xut kinh doanh cỏi gỡ? V kinh doanh phc v ai? Chớnh vỡ th m doanh
nghip ú s bỏn c nhiu thnh phm hng húa vi doanh s bự p c
cỏc khon chi phớ b ra v cú lói, t ú mi cú th tn ti ng vng trờn th
trng v chin thng trong cnh tranh.
Vic hon thin k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng l mt
iu rt cn thit, nú khụng nhng úng gúp nõng cao hiu qu ca cụng tỏc t
chc k toỏn m cũn giỳp cỏc nh qun lý nm bt c chớnh xỏc thụng tin v
phn ỏnh kp thi tỡnh hỡnh bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng ca doanh
nghip.
Túm li, i vi mi doanh nghip bỏn hng l vn u tiờn cn gii
quyt, l khõu then cht trong mi hot ng sn xut kinh doanh, nú quyt nh
n s sng cũn ca doanh nghip.
Sau mt thi gian ngn thc tp Cụng ty C Phn Xõy dng Cụng ngh
v Thng mi 359 c s quan tõm giỳp ca cỏc cỏn b Phũng K toỏn ti
Cụng ty v nhng kin thc ó c hc trng em nhn thc c vai trũ
quan trng ca cụng tỏc k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng i vi
s hot ng v phỏt trin ca doanh nghip. Vỡ vy em ó chn ti: Hon
thin k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng ti Cụng ty C Phn
Xõy dng Cụng ngh v Thng mi 359 lm ti cho chuyờn tt
nghip ca mỡnh.
Cựng vi s c gng ca bn thõn, ng thi c s hung dn nhit
tỡnh ca cụ giỏo Thc s Lờ Th Thỳy Thanh em ó hon thnh chuyờn tt


nghip ny. Nhng do thi gian v trỡnh cũn hn ch nờn chuyờn khụng
trỏnh khi nhng thiu sút. Em rt mong nhn c s gúp ý b sung cng c
kin thc ca bn thõn v chuyờn ca em hon thin hn.
Ngoi phn m u v kt lun, ni dung chuyờn gm 3 Chng:
Chng I: Lý lun chung v K toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn
hng ti Cụng ty C Phn Xõy dng Cụng ngh v Thng mi 359
SVTH : Bùi Ngọc Linh 1 Lớp : TĐKT26
Chuyên đề tốt nghiệp Trờng Đại học Công đoàn
Chng II: Thc trng K toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn
hng ti Cụng ty C Phn Xõy dng Cụng ngh v Thng mi 359
Chng III:Hon thin K toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn
hng ti Cụng ty C Phn Xõy dng Cụng ngh v Thng mi 359
SVTH : Bùi Ngọc Linh 2 Lớp : TĐKT26
Chuyên đề tốt nghiệp Trờng Đại học Công đoàn
CHNG I:
Lí LUN CHUNG V K TON BN HNG V XC NH KT QU
BN HNG TRONG DOANH NGHIP THNG MI
1.1 Nhng vn c bn v bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng trong
doanh nghip Thng mi
1.1.1. Khỏi nim bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng
Trong nn kinh t th trng nh hng xó hi ch ngha, cỏc doanh nghip tin
hnh hot ng sn xut kinh doanh to ra cỏc loi sn phm v cung cp dch
v nhm tha món nhu cu ca th trng vi mc tiờu l li nhun. thc hin
c mc tiờu ú, doanh nghip phi thc hin c giỏ tr sn phm, hng húa
thụng qua hot ng bỏn hng.
Bỏn hng l quỏ trỡnh cỏc doanh nghip thc hin vic chuyn húa vn kinh
doanh ca mỡnh t hỡnh thỏi hng húa sang hỡnh thỏi tin t v hỡnh thnh kt
qu tiờu th. õy l kt qu cui cựng ca hoat ng kinh doanh ti n v.
Nu xột v gúc kinh t: Bỏn hng l vic chuyn quyn s hu hng húa,
sn phm gn vi phn ln li ớch hoc ri ro cho khỏch hng, ng thi c

khỏch hng thanh toỏn hoc c chp nhn thanh toỏn.
Bờn cnh ú vỡ bỏn hng l giai on cui cựng ca quỏ trỡnh kinh doanh,
vỡ vy y nhanh quỏ trỡnh bỏn hng ng ngha vi vic rỳt ngn chu k
kinh doanh, tng nhanh vũng quay ca vn, tng li nhun cho doanh nghip.
Theo ú quỏ trỡnh bỏn hng trong doanh nghip cú th chia lm 2 giai on:
Giai on 1: n v bỏn cn c vo hp ng kinh t ó ký kt xut giao
sn phm, hng húa cho n v mua. Giai on ny phn ỏnh mt mt ca quỏ
trỡnh vn ng lu thụng hng húa.
Giai on 2: Khi khỏch hng ó nhn c hng v quỏ trỡnh bỏn hng hon
tt. Doanh nghip cú th bự p chi phớ phỏt sinh v hỡnh thnh kt qu bỏn
hng.
Túm li quỏ trỡnh bỏn hng trong doanh nghip cú nhng c im sau:
- Cú s tha thun gia ngi mua v ngi bỏn v s lng, cht lng, quy
cỏch bỏn hng.
- Cú s thay i quyn s dng v quyn s hu hng húa t ngi bỏn sang
ngi mua.
- Ngi bỏn giao cho ngi mua mt lng hng húa v nhn c tin hoc
c chp nhn thanh toỏn. Khon tin ny c gi l doanh thu bỏn hng -
SVTH : Bùi Ngọc Linh 3 Lớp : TĐKT26
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Trêng §¹i häc C«ng ®oµn
được dùng để bù đắp chi phí bỏ ra trong quá trình kinh doanh và hình thành nên
kết quả bán hàng trong doanh nghiệp.
Xác định kết quả bán hàng là việc so sánh giữa chi phí kinh doanh đã bỏ ra
và thu nhập kinh doanh đã thu về trong kỳ. Nếu thu nhập lớn hơn chi phí thì kết
quả bán hàng là lãi, thu nhập nhỏ hơn chi phí thì kết quả bán hàng lã lỗ. Việc
xác định kết quả bán hàng thường được tiến hành vào cuối kỳ kinh doanh
thường là cuối tháng, cuối quý, cuối năm, tùy thuộc váo từng đặc diểm kinh
doanh và yêu cầu quản lý của từng doanh nghiệp.
Như vậy, bán hàng và xác định kết quả bán hàng có mối quan hệ mật thiết với
nhau.Kết quả bán hàng là mục đích cuối cùng của doanh nghiệp, còn bán hàng

là phương tiện trực tiếp để thực hiện mục đích đó.
1.1.2 Vai trò của kế toán bán hàng ở doanh nghiệp kinh doanh thương mại.
Tiêu thụ hàng hóa là quá trình các doanh nghiệp thực hiện việc chuyển hóa
vốn sản xuất kinh doanh của mình từ hình thái hàng hóa sang hình thái tiền tệ và
hình thành kết quả tiêu thụ, đây là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh
doanh.
Theo một định nghĩa khác thì tiêu thụ hàng hóa, lao vụ, dịch vụ là chuyển
quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng đồng
thời thu được tiền hàng hoặc được quyền thu tiền hàng hóa đối với khách hàng.
Như vậy, tiêu thụ hàng hóa là thực hiện mục đích của sản xuất và tiêu dùng,
đưa hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng.Tiêu thụ là nơi lưu thông hàng
hóa, là cầu nối trung gian giữa một bên sản xuất phân phối và một bên là tiêu
dùng. Đặc biệt trong nền kinh tế thị trường tiêu thụ được hiểu theo nghĩa rộng
hơn, tiêu thụ là quá trình kinh tế bao gồm nhiều khâu từ việc nghiên cứu thị
trường, xác định nhu cầu khách hàng, tổ chức mua hàng hóa và xuất bán theo
yêu cầu của khách hàng nhằm đạt hiệu quả cao nhất.
Thời điểm xác nhận doanh thu hàng hóa là thời điểm mà doanh nghiệp thực
sự mất quyền sở hữu hàng hóa đó và người mua thanh toán tiền hoặc chấp nhận
thanh toán. Khi đó mới xác định là tiêu thụ, mới được ghi doanh thu.
SVTH : Bïi Ngäc Linh 4 Líp : T§KT26
Chuyên đề tốt nghiệp Trờng Đại học Công đoàn
Kt qu tiờu th hng húa l ch tiờu hiu qu hot ng lu chuyn hng húa
c biu hin di ch tiờu li nhun v c tớnh nh sau:
Tiờu th hng húa cú vai trũ to ln trong vic cõn i gia cung v cu,
thụng qua vic tiờu th cú th d oỏn c nhu cu ca xó hi núi chung v ca
tng khu vc núi riờng l iu kin phỏt trin cõn i trong tng ngnh, tng
vựng v trờn ton xó hi. Qua tiờu th, giỏ tr v giỏ tr s dng ca hng húa
mi c thc hin.
Tiờu th hng húa l c s hỡnh thnh nờn doanh thu li nhun, to ra thu
nhp bự p chi phớ b ra, bo ton v phỏt trin vn kinh doanh thụng qua

cỏc phng thc tiờu th.
Nu khõu tiờu th hng húa ca mi doanh nghip u trin khai tt nú s lm
cho quỏ trỡnh lu thụng hng húa trờn th trng din ra nhanh chúng giỳp cho
cỏc doanh nghip khng nh c uy tớn ca mỡnh nh ú doanh thu c nõng
cao. Nh vy tiờu th hng húa cú ý ngha v vai trũ quan trng trong hot ng
kinh doanh ca doanh nghip.
Cựng vi vic tiờu th hng húa, xỏc nh ỳng kt qu tiờu th l c s ỏnh
giỏ cui cựng ca hot ng kinh doanh trong mt thi k nht nh ti doanh
nghip, xỏc nh ngha v m doanh nghip phi thc hin vi nh nc, lp cỏc
qu cụng ty, to iu kin thun li cho doanh nghip hot ng tt trong k
kinh doanh tip theo, ng thi nú cng l s liu cung cp thụng tin cho cỏc i
tng quan tõm nh cỏc nh u t, cỏc ngõn hng, cỏc nh cho vay c bit
trong iu kin hin nay trc s cnh tranh gay gt thỡ vic xỏc nh ỳng kt
qu tiờu th cú ý ngha quan trng trong vic x lý cung cp thụng tin khụng
SVTH : Bùi Ngọc Linh 5 Lớp : TĐKT26
Li nhun hoc l
v tiờu th
=
Li nhun gp
v tiờu th
-
Chi phớ qun lý
doanh nghip
-
Chi phớ bỏn
hng
Li nhun gp v
tiờu th
=
Doanh thu thun

v tiờu th
-
Giỏ vn hng
bỏn
Doanh thu thun =
Tng doanh thu
tiờu th
-
Cỏc khon
gim tr doanh
thu
Cỏc khon gim
tr doanh thu
=
Chit khu
thng mi
+
Gim giỏ hng
bỏn
+
Hang ban bi
tra lai
Chuyên đề tốt nghiệp Trờng Đại học Công đoàn
nhng cho nh qun lý doanh nghip la chn phng ỏn kinh doanh cú hiu
qu m cũn cung cp thụng tin cho cỏc cp ch qun, c quan qun lý ti chớnh,
c quan thu phc v cho vic giỏm sỏt s chp hnh ch , chớnh sỏch kinh
t ti chớnh, chớnh sỏch thu
Trong doanh nghip thng mi, hng húa l ti sn ch yu v bin ng
nht, vn hng húa chim t trng ln nht trong tng s vn lu ng cng nh
ton b vn kinh doanh ca doanh nghip cho nờn k toỏn hng húa l khõu

quan trng ng thi nghip v tiờu th v xỏc nh kt qu tiờu th quyt nh
s sng cũn i vi mi doanh nghip. Do tớnh cht quan trng ca bỏn hng v
xỏc nh kt qu kinh doanh nh vy ũi hi k toỏn bỏn hng cú vai trũ ht sc
quan trng:
- Phn ỏnh vi giỏm c tỡnh hỡnh thc hin cỏc ch tiờu kinh t v tiờu th
v xỏc nh kt qu tiờu th nh mc bỏn ra, doanh thu bỏn hng quan
trng l lói thun ca hot ng bỏn hng.
- Phn ỏnh y kp thi chi tit s bin ng ca hng húa tt c cỏc
trng thỏi: Hng i ng, hng trong kho, trong quy, hng gia cụng ch
bin, hng gi i lý nhm m bo cho hng húa.
- Phn ỏnh chớnh xỏc kp thi doanh thu bỏn hng xỏc nh kt qu m
bo thu v tin bỏn hng trỏnh b chim dng vn.
- Phn ỏnh vi giỏm c tỡnh hỡnh thc hin kt qu tiờu th, cung cp s
liu, lp quyt toỏn y , kp thi ỏnh giỏ ỳng hiu qu tiờu th
cng nh thc hin ngha v vi nh nc.
+ Xỏc nh ỳng thi im tiờu th kp thi lp bỏo cỏo bỏn hng v phn ỏnh
doanh thu. Bỏo cỏo thng xuyờn kp thi tỡnh hỡnh bỏn hng v thanh toỏn vi
khỏch hng chi tit theo tng loi hp ng kinh t nhm giỏm sỏt cht ch
hng húa bỏn ra, ụn c vic np tin bỏn hng vo qu.
+ T chc h thng chng t ban u v trỡnh lu chuyn chng t hp lý.
Cỏc chng t ban u phi y , hp phỏp, luõn chuyn khoa hc, hp lý,
trỏnh trựng lp, b sút.
+ Xỏc nh ỳng v tp hp y chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý doanh
nghip phỏt sinh trong k. Phõn b chớnh xỏc s chi phớ ú cho hng tiờu th.
1.1.3. c im nghip v bỏn hng trong Doanh nghip thng mi.
Bỏn hng l khõu cui cựng trong hot ng sn xut kinh doanh ca doanh
nghip thng mi. Thụng qua bỏn hng, giỏ tr v giỏ tr s dng ca hng húa
c thc hin: vn ca doanh nghip thng mi c chuyn t hỡnh thỏi
hin vt sang hỡnh thỏi giỏ tr, doanh nghip thu hi c vn b ra, bự p c
SVTH : Bùi Ngọc Linh 6 Lớp : TĐKT26

Chuyên đề tốt nghiệp Trờng Đại học Công đoàn
chi phớ v cú ngun tớch ly m rng kinh doanh. Nghip v bỏn hng ca
doanh nghip thng mi cú c im c bn nh sau:
1.2. Cỏc phng thc bỏn hng v phng thc thanh toỏn.
Cỏc doanh nghip kinh doanh thng mi cú th bỏn hng theo nhiu
phng thc khỏc nhau: bỏn buụn, bỏn l, ký gi, i lý, trong mi phng
thc li cú th thc hin di nhiu hỡnh thc khỏc nhau.
1.2.1. Cỏc phng thc bỏn hng
1.2.1.1. Bỏn buụn.
Bỏn buụn hng húa l phng thc bỏn hng ch yu ca cỏc n v
thng mi, cỏc doanh nghip sn xut thc hin bỏn ra hoc gia cụng
ch bin. c im ca hng bỏn buụn l hng húa vn nm trong lnh vc lu
thụng, cha a vo lnh vc tiờu dựng, do vy giỏ tr v giỏ tr s dng ca
hng húa cha c thc hin. Hng húa thng c bỏn buụn theo lụ hoc
c bỏn vi s lng ln, giỏ bin ng tựy thuc vo khi lng hng húa
bỏn v phng thc thanh toỏn. Trong bỏn buụn thng bao gm hai phng
thc:
Bỏn buụn hng húa qua kho:
Bỏn buụn hng húa qua kho l phng thc bỏn buụn hng húa m trong
ú hng phi c xut kho bo qun ca doanh nghip. Bỏn buụn hng húa qua
kho cú th thc hin di hai hỡnh thc:
+ Bỏn buụn hng húa qua kho l phng thc giao hng trc tip
Theo hỡnh thc ny, bờn mua c i din ti kho ca bờn bỏn nhn
hng.Doanh nghip thng mi xut kho hng húa, giao trc tip cho i din
bờn mua.Sau khi i din bờn mua nhn hng, thanh toỏn tin hng hoc
chng t nhn n, hng húa c xỏc nh l tiờu th.
Theo hỡnh thc ny, cn c vo hp ng ó ký kt hoc theo n t
hng doanh nghip thng mi xut kho hng húa, dựng phng tin ca mỡnh
hoc i thuờ ngoi, chuyn hng n kho ca bờn mua hoc mt a im m
bờn mua quy nh trong hp ng. Hng húa chuyn bỏn vn thuc quyn s

hu ca bờn doanh nghip thng mi, ch khi no c bờn mua kim nhn,
thanh toỏn hoc chp nhn thanh toỏn thỡ s hng chuyn giao mi c coi l
tiờu th, ngi bỏn mt quyn s hu s hng ó c giao. Chi phớ vn chuyn
do doanh nghip thng mi chu hay bờn mua chu l do s tha thun t trc
SVTH : Bùi Ngọc Linh 7 Lớp : TĐKT26
Chuyên đề tốt nghiệp Trờng Đại học Công đoàn
gia hai bờn. Nu doanh nghip thng mi chu s chi phớ bỏn hng. Nu bờn
mua chu chi phớ vn chuyn, s phi thu tin ca bờn mua.
Bỏn buụn hng húa vn chuyn thng
Doanh nghip thng mi sau khi mua hng, nhn hng mua khụng a
v nhp kho m chuyn thng cho bờn mua. Phng thc ny cú th thc hin
theo hai hỡnh thc:
+ Bỏn buụn hng húa vn chuyn thng theo hỡnh thc giao hng trc
tip
Doanh nghip thng mi sau khi mua hng, giao hng trc tip cho i din
ca bờn mua ti khi ngi bỏn.Sau khi giao, nhn, i din bờn mua ký nhn
hng bờn mua ó thanh toỏn tin hoc chp nhn n, hng húa c xỏc nhn l
tiờu th.
+ Bỏn buụn hng húa vn chuyn thng theo hỡnh thc chuyn hng
Theo hỡnh thc chuyn hng ny, doanh nghip thng mi sau khi mua
hng nhn hng mua, dựng phng tin vn ti ca mỡnh hoc thuờ ngoi vn
chuyn hng n giao cho bờn mua a im ó c tha thun.Hng húa
chuyn bỏn trong trng hp ny vn thuc quyn s hu ca doanh nghip
thng mi.Khi nhn tin ca bờn mua thanh toỏn thỡ hng húa chuyn i mi
c xỏc nh l tiờu th.
1.2.1.2. Bỏn l
Bỏn l hng húa l phng thc bỏn hng trc tip cho ngi tiờu dựng
cỏc n v kinh t hoc n v kinh t tp th mua v mang tớnh cht tiờu dựng
ni b. Bỏn hng theo phng thc ny cú c im l hng húa ó ra khi lnh
vc lu thụng hng húa ó ra khi lnh vc tiờu dựng, giỏ tr v giỏ tr s dng

ca hng húa ó c thc hin. Bỏn l thng bỏn n chic hoc s lng
nh, giỏ bỏn thng n nh. Bỏn l cú th thc hin di cỏc hỡnh thc sau:
Bỏn l thu tin tp trung
õy l hỡnh thc bỏn hng m trong ú, tỏch ri nghip v thu tin ca
ngi mua v nghip v giao hng ca ngi bỏn. Mi quy hng cú mt nhõn
viờn thu tin lm nhim v thu tin ca khỏch hng, vit cỏc húa n hoc tớch
kờ cho khỏch khỏch n nhn hng quy hng do nhõn viờn bỏn hng giao.
Ht ca bỏn hng, nhõn viờn bỏn hng cn c vo húa n v tớch kờ giao hng
cho khỏch hoc kim kờ hng húa tn quy xỏc nh s lng hng ó bỏn
trong ngy v lp bỏo cỏo bỏn hng. Nhõn viờn thu tin lm giy np tin v np
tin bỏn hng cho th qu.
Bỏn l thu tin trc tip
SVTH : Bùi Ngọc Linh 8 Lớp : TĐKT26
Chuyên đề tốt nghiệp Trờng Đại học Công đoàn
Theo hỡnh thc ny, nhõn viờn bỏn hng trc tip thu tin ca khỏch v
giao hng cho khỏch. Ht ca, ht ngy bỏn hng, nhõn viờn bỏn hng lm giy t
np tin v np tin cho th qu.ng thi, kim kờ hng húa tn quy xỏc
nh s hng ó bỏn trong ca, trong ngy v lp bỏo cỏo bỏn hng.
Bỏn l t phc v
Khỏch hng t chn ly hng húa, mang n bn tớnh tin v thanh toỏn
tin hng. Nhõn viờn thu tin kim hng, tớnh tin lp húa n bỏn hng v thu
tin ca khỏch hng. Nhõn viờn bỏn hng cú trỏch nhim hng dn khỏch hng
v qun lý hng húa quy hng do mỡnh ph trỏch.
Hỡnh thc bỏn tr gúp
Theo hỡnh thc ny, ngi mua hng c tr tin mua hng thnh
nhiu ln cho doanh nghip thng mi, ngoi s tin thu theo giỏ bỏn thụng
thng cũn thu thờm ngi mua mt khon lói do tr chm. V thc cht, ngi
bỏn ch mt quyn s hu khi ngi mua thanh toỏn ht tin hng. Tuy nhiờn, v
mt hch toỏn, khi giao hng cho ngi mua, hng húa bỏn tr gúp c coi l
tiờu th, bờn bỏn ghi nhn doanh thu.

Hỡnh thc bỏn hng t ng
Bỏn hng t ng l hỡnh thc bỏn l hng húa m trong ú, cỏc doanh
nghip thng mi s dng cỏc mỏy bỏn hng t ng chuyờn dựng cho mt
hoc mt vi loi hng húa no ú t ni cụng cng khỏch hng sau khi b
tin vo mỏy, mỏy t ng y hng cho ngi mua.
1.2.1.3. Phng thc gi hng i lý bỏn hay ký gi hng húa.
õy l phng thc bỏn hng m trong ú doanh nghip thng mi
giao hng cho cú s i lý, ký gi cho c s ny trc tip bỏn hng, thanh
toỏn tin hng v c hng hoa hng i lý bỏn, s hng chuyn giao cho c
s i lý, ký gi vn thuc v cỏc doanh nghip thng mi cho n khi doanh
nghip thng mi c c s i lý, ký gi thanh toỏn tin hay chp nhn
thanh toỏn thụng bỏo v s hng ó bỏn c, doanh nghip mi mt quyn s
hu s hng ny.
1.2.1.4. Phm vi hng húa ó bỏn.
Hng húa c coi l ó hon thnh vic bỏn trong doanh nghip thng
mi, c ghi nhn doanh thu bỏn hng phi m bo cỏc iu kin nht nh.
Theo quy lut hin hnh, c coi l hng húa ó bỏn phi tha món cỏc iu
kin sau:
SVTH : Bùi Ngọc Linh 9 Lớp : TĐKT26
Chuyên đề tốt nghiệp Trờng Đại học Công đoàn
+ Hng húa phi c thụng qua quỏ trỡnh mua bỏn v thanh toỏn theo mt
phng thc nht nh.
+ Hng húa phi c chuyn quyn s hu t doanh nghip thng mi (bờn
bỏn) sang bờn mua v doanh nghip thng mi ó thu c tin hay mt loi
hng húa khỏc hoc c ngi mua chp nhn n.
+ Hng húa bỏn ra ph thuc din kinh doanh ca doanh nghip do doanh
nghip mua vo hoc gia cụng, ch bin hay nhn vn gúp, cp phỏt tng
thng.
Ngoi ra cỏc trng hp sau cng c coi l hng húa bỏn:
+ Hng húa xut i ly hng húa khỏc (hng i lu)

+ Hng húa xut tr lng, thng cho nhõn viờn, thanh toỏn thu nhp cho
cỏc thnh viờn ca doanh nghip.
+ Hng húa xut lm qu biu tng, qung cỏo, cho hng,
+ Hng húa xut dựng trong ni b phc v cho hot ng kinh doanh ca
doanh nghip.
+ Hng húa hao ht, tn tht trong khõu bỏn do bờn mua chu.
1.2.1.5. Thi im ghi nhn doanh thu.
Thi im ghi nhn doanh thu l thi im chuyn giao s hu v sn
phm hng húa, lao v t ngi bỏn sang ngi mua. Núi cỏch khỏc, thi im
ghi nhn doanh thu l thi im ngi mua tr tin cho ngi bỏn hay ngi
mua chp nhn thanh toỏn s hng húa sn phm hng húa, dch v m ngi
bỏn ó chuyn giao.
Theo chun mc k toỏn Vit ,doanh thu bỏn hng c ghi nhn khi
ng thi tha món 5 iu kin sau:
+ Ngi bỏn ó chuyn giao phn ln ri ro v li ớch gn lin vi quyn s hu
sn phm hoc hng húa cho ngi mua.
+ Ngi bỏn khụng cũn nm gi quyn qun lý hng húa nh ngi s hu
hng húa hoc kim soỏt hng húa.
+ Doanh thu c xỏc nh tng i chc chn.
+ Ngi bỏn ó thu c hoc s thu c li ớch kinh t t giao dch bỏn hng.
+ Xỏc nh c chi phớ liờn quan n giao dch bỏn hng.
1.2.2. Cỏc phng thc thanh toỏn
Cỏc phng thc thanh toỏn tin hng th hin s tớn nhim ln nhau gia cỏc
i tỏc ng thi núi lờn s vn ng gia hng húa v giỏ vn, m bo cho
bờn bỏn v bờn mua u cú li.Vic qun lý nghip v tin hng rt quan trng
trong cụng tỏc k toỏn.Nu chỳng ta qun lý tt s trỏnh c tn tht tin hng
SVTH : Bùi Ngọc Linh 10 Lớp : TĐKT26
Chuyên đề tốt nghiệp Trờng Đại học Công đoàn
giỳp doanh nghip khụng b chim dng vn, to iu kin phỏt trin m rng
quy mụ doanh nghip, nõng cao hiu qu kinh doanh.

- Thanh toỏn trc tip bng tin mt : p dng trong trng hp giao
hng v thanh toỏn tin hng c thc hin cựng mt thi im v ngay ti
doanh nghip, do vy vic bỏn hng c hon tt ngay sau khi giao hng v
nhn tin. Phng thc ny c thc hin giao dch di 20 triu ng.
- Thanh toỏn bng phng thc chuyn khon qua ngõn hng : Phng
thc ny ỏp dng cho c giao hng trc tip v gi hng i bỏn theo hp ng
giỏ tr t 20 triu ng tr lờn. Trng hp giao hng trc tip v tha thun
thanh toỏn qua ngõn hng thỡ vic bỏn hng xem nh ó c thc hin, ch cũn
theo dừi cụng vic thanh toỏn ca ngi mua. Trng hp gi hng i bỏn theo
hp ng thỡ s hng gi i bỏn cha c coi l tiờu th m ph thuc vo tỡnh
hỡnh chp nhn ca khỏch hng. Nu c khỏch hng chp nhn thanh toỏn
ton b s lụ hng ú c xem nh l tiờu th, nu khỏch hng t chi thanh
toỏn mt phn hay ton b giỏ tr hng húa do khụng m bo cht lng , quy
cỏch ghi trong hp ng k toỏn cn theo dừi tng trng hp c th x lý.
1.2.3.Cỏc ch tiờu liờn quan n k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn
hng
1.2.3.1. Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
* Khỏi nim doanh thu bỏn hng v cung cp dch v:
Doanh thu l tng giỏ tr cỏc li ớch kinh t doanh nghip thu c trong k
hch toỏn phỏt sinh t hot ng sn xut kinh doanh thụng thng ca doanh
nghip gúp phn lm tng vn ch s hu. Doanh thu c xỏc nh bng giỏ tr
hp lý ca cỏc khon ó thu hoc s thu c sau khi tr i cỏc khon chit
khu thng mi, gim giỏ hng bỏn v hng bỏn b tr li.
Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v l ton b s tin thu c hoc s
thu c t cỏc giao dch v nghip v phỏt sinh doanh thu nh bỏn sn phm,
hng húa, cung cp dch v cho khỏch hng bao gm c cỏc khon ph thu v
phớ thu thờm ngoi giỏ bỏn.
* iu kin ghi nhn doanh thu:
Doanh thu bỏn sn phm, hng húa c ghi nhn khi tha món cỏc iu
kin sau:

- Doanh nghip ó chuyn giao phn ln ri ro v li ớch kinh t gn lin
vi quyn s hu sn phm hng húa cho ngi mua.
- Doanh nghip khụng cũn nm gi quyn qun lý hng húa nh ngi s
hu hng húa hoc quyn kim soỏt hng húa.
- Doanh thu c xỏc nh mt cỏch tng i chc chn.
SVTH : Bùi Ngọc Linh 11 Lớp : TĐKT26
Chuyên đề tốt nghiệp Trờng Đại học Công đoàn
- Doanh nghip ó thu hoc s thu c li ớch kinh t t cỏc giao dch bỏn
hng.
- Xỏc nh c cỏc chi phớ liờn quan n giao dch bỏn hng.
Doanh thu cung cp dch v c ghi nhn khi tha món cỏc iu kin sau:
Doanh thu c xỏc nh mt cỏch tng i chc chn.
Cú kh nng thu c li ớch kinh t t cỏc giao dch cung cp dch v ú.
Xỏc nh c phn cụng vic ó hon thnh vo ngy lp bng cõn i
k toỏn.
Xỏc nh c cỏc chi phớ cho giao dch v chi phớ hon thnh giao
dch cung cp dch v ú.
1.2.3.2.Cỏc khon gim tr doanh thu
* Khỏi nim
Cỏc khon gim tr doanh thu l c s tớnh doanh thu thun v kt qu
kinh doanh trong k k toỏn.
* Cỏc khon gim tr doanh thu gm:
- Chit khu thng mi: L khon tin chờnh lch gia giỏ bỏn nh hn
giỏ niờm yt doanh nghip ó gim tr cho ngi mua hng do vic ngi mua
hng ó mua sn phm, hng húa, dch v vi khi lng ln theo tha thun v
chit khu thng mi ó ghi trong hp ng kinh t mua bỏn.
- Gim giỏ hng bỏn: l khon doanh nghip gim tr cho ngi mua trờn
giỏ bỏn do doanh nghip giao hng khụng ỳng tha thun trong hp ng nh
sai quy cỏch, kộm phm cht, khụng ỳng tha thun thi hn. Cỏc khon ny
c tớnh l khon gim tr khi nú phỏt sinh sau khi phỏt hnh húa n.

- Doanh thu hng bỏn b tr li: l doanh thu ca s hng ó xỏc nh l tiờu
th nhng b khỏch hng tr li phn ln l do li ca doanh nghip trong vic
giao hng khụng ỳng tha thun trong hp ng.
Thu tiờu th c bit, thu xut khu, thu GTGT phi np theo phng phỏp
trc tip.
1.2.3.3. Giỏ vn hng bỏn
* Khỏi nim v cỏch xỏc nh giỏ vn hng bỏn
- Khỏi nim: Giỏ vn hng bỏn l ton b chi phớ liờn quan n quỏ trỡnh bỏn
hng, bao gm giỏ tr giỏ vn ca hng xut kho ó bỏn, chi phớ bỏn hng, chi
phớ qun lý doanh nghip.
- Phng phỏp xỏc nh giỏ vn hng bỏn
Tr giỏ vn hng bỏn l ton b cỏc chi phớ liờn quan n quỏ trỡnh bỏn hng,
gm cú tr giỏ vn ca hng xut kho bỏn, chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý
SVTH : Bùi Ngọc Linh 12 Lớp : TĐKT26
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Trêng §¹i häc C«ng ®oµn
doanh nghiệp phân bổ cho hàng bán ra trong kỳ.Việc xác định chính xác trị giá
vốn hàng bán là cơ sở để tính kết quả hoạt động kinh doanh.
Giá vốn hàng bán phản ánh giá trị gốc của hàng hoá, thành phẩm, dịch vụ, lao vụ đã
thực sự tiêu thụ trong kỳ, ý nghĩa của giá vốn hàng bán chỉ được sử dụngkhi xuất
kho hàng bán và tiêu thụ. Khi hàng hoá đã tiêu thụ và được phép xác định doanh thu
thì đồng thời giá trị hàng xuất kho cũng được phản ánh theo giá vốn hàng bán để xác
định kết quả. Do vậy xác định đúng giá vốn hàng bán có ý nghĩa quan trọng vì từ đó
doanh nghiệp xác định đúng kết quả kinh doanh.Và đối với các doanh nghiệp thương
mại thì còn giúp cho các nhà quản lý đánh giá được khâu mua hàng có hiệu quả hay
không để từ đó tiết kiệm chi phí thu mua. Doanh nghiệp có thể sử dụng các
phương pháp sau đây theo nguyên tắc nhất quán, nếu thay đổi phương pháp giải
thích rõ ràng.
* Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO)
Theo phương pháp này giả thiết rằng hàng hóa nào nhập trước thì được
xuất trước, xuất hết số nhập trước rồi mới đến số nhập sau theo giá thực tế của

từng số hàng xuất.
Nói cách khác, cơ sở của phương pháp này là giá gốc của hàng hóa mua
trước sẽ được dùng làm giá để tính giá hàng hóa bán trước.Phương pháp này
thích hợp trong trường hợp giá cả ổn định hoặc có xu hướng giảm.
* Phương pháp nhập sau – xuất trước.
Phương pháp này giả định hàng hóa mua vào sau cùng được xuất trước
tiên.Phương pháp này thích hợp trong trường hợp lạm phát.
* Phương pháp giá thực tế đích danh.
Theo phương pháp này, hàng hóa được xác định giá trị theo đơn chiếc hay
từng lô và giữ nguyên từ lúc nhập kho cho đến lúc xuất dùng. Khi xuất hàng hóa
sẽ tính theo giá gốc. Phương pháp này thường sử dụng với các loại hàng hóa có
giá trị cao và có tính tách biệt.
* Phương pháp giá đơn vị bình quân.
Theo phương pháp này, giá gốc hàng hóa xuất trong thời kỳ được tính
theo giá đơn vị bình quân (bình quân cả kỳ dự trữ, bình quân cuối kỳ trước bình
quân mỗi lần nhập).
SVTH : Bïi Ngäc Linh 13 Líp : T§KT26
Chuyên đề tốt nghiệp Trờng Đại học Công đoàn
+ Phng phỏp n v bỡnh quõn c k d tr.
Phng phỏp ny n gin, d lm nhng chớnh xỏc khụng cao, hn
na cụng vic tớnh toỏn dn vo cui thỏng gõy nh hng ti cụng tỏc quyt
toỏn núi chung.
+ Phng phỏp n v bỡnh quõn cui k trc.
Phng phỏp ny khỏ n gin, phn ỏnh kp thi bin ng ca hng
húa tuy nhiờn khụng chớnh xỏc vỡ khụng tớnh n s bin ng ca hng húa k
ny.
Giỏ n v bỡnh quõn
cui k trc
=
Giỏ gc hng húa tn kho u k

S lng thc t hng húa tn kho u
+ Phng phỏp giỏ n v sau mi ln nhp.
Phng phỏp ny khc phc c nhc im ca hai phng phỏp trờn,
li va chớnh xỏc va cp nht.Nhc im ca phng phỏp ny l tn nhiu
cụng v phi tớnh toỏn nhiu ln.
Giỏ n v bỡnh quõn
sau mi ln nhp
=
Giỏ thc t hng húa tn kho sau mi ln nhp
S lng thc t hng húa tn sau mi ln
* Phng phỏp giỏ hch toỏn:
Khi ỏp dng phng phỏp ny, ton b hng bin ng trong k c tớnh
theo giỏ hch toỏn. Cui k, k toỏn phi tin hnh iu chnh t giỏ hch toỏn
sang giỏ thc t theo cụng thc:
Giỏ thc t ca hng
xut dựng trong k
=
Giỏ hch toỏn ca hng
xut dựng trong k
* H s giỏ
Trong ú:
H s giỏ
= Giỏ thc t ca hng tn kho u k v nhp trong k
SVTH : Bùi Ngọc Linh 14 Lớp : TĐKT26
Giỏ thc t
hng húa xut
=
S lng
hng húa xut
x

Giỏ tr n v bỡnh
quõn hng húa xut
Giỏ n v bỡnh
quõn c k d tr
= Giỏ gc hng húa tn u k v nhp trong k
S lng hng húa tn u k v nhp trong k
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Trêng §¹i häc C«ng ®oµn
Giá hạch toán của hàng tồn kho đầu kỳ và nhập trong kỳ
1.3. Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng.
1.3.1. Nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng trong
doanh nghiệp
Từ những yêu cầu chung của quá trình quản lý kinh tế, khi tổ chức công tác
kế toán bán hàng được khoa học, hợp lý sẽ cung cấp những thông tin có ích, kịp
thời cho nhà quản lý trong việc ra quyết định về việc lập kế hoạch về dữ trữ
hàng hóa và bán hàng một cách phù hợp, có hiệu quả, muốn vậy kế toán bán
hàng xác định kết quả bán hàng phải thực hiện nhiệm vụ sau:
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính sách tình hình hiện có và sự
biến động của từng loại sản phẩm, hàng hóa theo chỉ tiêu số lượng, chất lượng
chủng loại và giá trị.
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời và chính xác các khoản doanh thu,
các khoản giảm từ doanh thu và chi phí của từng hoạt động trong doanh thu và
chi phí của từng hoạt động trong doanh nghiệp. Đồng thời theo dõi và đôn đốc
các khoản phải thu của khách hàng.
- Phản ánh và tính toán chính xác kết quả của từng hoạt động, giám sát tình
hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước và tình hình phân phối kết quả các hoạt
động.
Cung cấp các thông tin kế toán phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và định kì
phân tích hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng, xác định và phân
phối kết quả.
1.3.2 Chứng từ sử dụng

Chứng từ sử dụng để kế toán quá trình bán hàng là các chứng từ phản ánh
doanh thu bán hàng, các khoản giảm trừ doanh thu và các chứng từ thanh toán
tiền hàng bao gồm:
- Hóa đơn giá trị gia tăng
- Hóa đơn bán hàng thông thường
- Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi
- Bảng kế hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
- Thẻ quầy hàng
- Các chứng từ thanh toán ( phiếu thu, Séc chuyển khoản, séc thanh toán,
ủy nhiệm chi, giấy báo có ngân hàng, bảng sao kê của ngân hàng…)
- Chứng từ liên quan khác như phiếu nhập kho hàng trả lại…
SVTH : Bïi Ngäc Linh 15 Líp : T§KT26
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Trêng §¹i häc C«ng ®oµn
1.3.3. Tài khoản sử dụng.
Kế toán bán hàng chủ yếu sử dụng các tài khoản sau:
TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
TK 512: Doanh thu bán hàng nội bộ.
TK 3331: Thuế GTGT phải nộp.
TK 632: Giá vốn hàng bán.
Các TK liên quan: 111, 112, 131, 156, 157, 3387, 521, 531, 532…
* TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản này phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ từ hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ kế toán .
Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán
chưa thuế GTGT.
Đối với hàng hóa, dịch vụ không thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh
toán.
Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ

đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là
tổng giá thanh toán. Doanh thu của những doanh nghiệp nhận gia công vật tư,
hàng hóa thì chỉ phản ánh vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền
thực tế nhận được không bao gồm giá trị vật tư, hàng hóa nhận gia công.
Đối với hàng hóa nhận bán đại lý, ký gửi theo phương thức bán đúng giá
hưởng hoa hồng thì hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
phần hoa hồng mà doanh nghiệp được hưởng.
Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp
ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá trả ngay và ghi nhận vào doanh thu hoạt
động tài chính về phần lãi tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với
thời điểm ghi nhận doanh thu được xác định.
SVTH : Bïi Ngäc Linh 16 Líp : T§KT26
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Trêng §¹i häc C«ng ®oµn
Doanh thu của số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội bộ là giá
thực tế (giá vốn thực tế xuất kho hoặc giá thành thực tế) của số sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ.
Doanh thu của số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ nhận khoán là số tiền phải
thu ghi trên hợp đồng.
Doanh thu hàng kỳ của số dịch vụ nhận trước tiền thuê của nhiều năm là
tổng số tiền nhận trước chia cho số kỳ nhận trước tiền.
Doanh thu trợ cấp, trợ giá là số tiền được nhà nước thông báo hoặc chính
thức thông báo hoặc thực tế trợ cấp, trợ giá.
Kết cấu và nôi dung phản ánh của TK 511:
Bên nợ: phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu trong kỳ theo quy định
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu và thuế GTGT tính theo
phương pháp trực tiếp phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của doanh
nghiệp trong kỳ.
- Các khoản ghi giảm doanh thu bán hàng (giảm giá hàng bán, doanh thu
hàng đã bán bị trả lại và chiết khấu thương mại).
- Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần, doanh thu bất

động sản đầu tư, doanh thu khác sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh
doanh.
Bên có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ, doanh thu
bất động sản đầu tư, doanh thu khác của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế
toán.
TK 511 không có số dư cuối kỳ và được chi tiết thành 6 TK cấp 2:
- TK 5111 “ Doanh thu bán hàng hóa”: Sử dụng chủ yếu cho các doanh
nghiệp kinh doanh hàng hóa, vật tư.
- TK 5112 “ Doanh thu bán thành phẩm”: Sử dụng ở các doanh nghiệp sản
xuất vật chất như công nghiệp, xây lắp, ngư nghiệp, lâm nghiêp.
SVTH : Bïi Ngäc Linh 17 Líp : T§KT26
Chuyên đề tốt nghiệp Trờng Đại học Công đoàn
- TK 5113 Doanh thu cung cp dch v: S dng cho cỏc ngnh kinh
doanh dch v nh giao thụng vn ti , bu in, du lch, dch v cụng cng,
dch v khú hc k thut.
- TK 5114 Doanh thu tr cp, tr giỏ: Dựng phn ỏnh cỏc khonthu
t tr cp, tr giỏ ca nh nc khi kinh doanh nghip thc hin cỏc nghip v
cung cp hng húa, dch v theo yờu cu ca Nh nc.
- TK 5117 Doanh thu kinh doanh bt ng sn u t: Dựng phn
ỏnh doanh thu cho thuờ bt ng sn u t v doanh thu bỏn, thanh lý bt ng
sn u t.
- TK 5118 Doanh thu khỏc: Dựng phn ng cỏc khon doanh thu nh
phớ qun lý do cp di np v cỏc khon doanh thu khỏc ngoi doanh thu bỏn
hng húa, doanh thu bỏn thnh phm, doanh thu cung cp dch v, doanh thu tr
cp giỏ v doanh thu kinh doanh bt ng sn u t.
* Ti khon 512: Doanh thu bỏn hng ni b
Ti khon ny dung phn ỏnh doanh thu ca s sn phm, hng húa,
dch v, lao v tiờu th trong ni b gia cỏc n v trc thuc trong cựng mt
cụng ty, tng cụng ty hch toỏn ton ngnh.
TK 512 bao gm 3 TK cp 2:

- TK 5121 Doanh thu bỏn hng húa.
- TK 5122 Doanh thu bỏn thnh phm.
- TK 5123 Doanh thu cung cp dch v.
Kt cu v ni dung phn ỏnh ca TK 512 tng t nh TK 511.
* TK 632: Giỏ vn hng bỏn
Ti khon ny dung theo dừi tr giỏ vn ca hng húa, thnh phm, lao
v, dch v ó cung cp hoc tr giỏ mua thc t i vi sn phm xut bỏn hay
lao v, dch v ó cung cp hoc tr giỏ mua thc t v chi phớ thu mua phõn b
cho hng tiờu th i vi hng húa xut bỏn.
SVTH : Bùi Ngọc Linh 18 Lớp : TĐKT26
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Trêng §¹i häc C«ng ®oµn
Nội dung kết cấu của TK 632 có sự khác biệt giữa phương pháp kế toán
hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và phương pháp kê khai
định kỳ.
- Kết cấu và nội dung TK 632 theo phương pháp kê khai thường xuyên:
Bên nợ:
Trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ đã tiêu thụ.
Bên có:
- Giá vốn của hàng đã tiêu thụ bị trả lại,
- Kết chuyển giá vốn hàng tiêu thụ trong kỳ về TK xác định kết quả.
TK 632 cuối kỳ không có số dư.
- Kết cấu và nội dung TK 632 theo phương pháp kiểm kê định kỳ:
Bên nợ:
Trị giá vốn của thành phẩm tồn đầu kỳ và sản xuất trong kỳ.
Bên có:
- Giá trị thành phẩm tồn cuối kỳ,
- Kết chuyển giá vốn hàng tiêu thụ trong kỳ về TK xác định kết quả.
TK 632 cuối kỳ không có số dư.
1.3.4. Phương pháp kế toán bán hàng trong doanh nghiệp
1.3.4.1. Kế toán doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu.

a) Kế toán doanh thu bán hàng:
*) Trình tự kế toán doanh thu bán hàng được thể hiện trong sơ đồ sau:
Sơ đồ 1.1:
TK 155 TK 632 TK 911
TK511 TK 111,112
(1)
(3)
TK 157 (7) (8)
(2a) (2b)
TK3331 TK131 TK152

(6)
SVTH : Bïi Ngäc Linh 19 Líp : T§KT26
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Trêng §¹i häc C«ng ®oµn
(4)
TK3387 TK133
(5)
(1): Giá vốn thành phẩm xuất kho
(2a): Thành phẩm xuất gửi bán
(2b): Thành phẩm gửi bán được tiêu thụ
(3): Bán hàng thu tiền ngay
(4): Bán hàng chưa thu tiền hoặc bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng
(5): Lãi trả chậm theo phương thức bán hàng trả góp
(6): Giá trị vật tư, hàng hoá nhận về theo phương thức đổi hàng
(7): Kết chuyển giá vốn hàng bán
(8): Kết chuyển doanh thu thuần
*) Trình tự kế toán doanh thu nội bộ được thể hiện trong sơ đồ sau:
Sơ đồ 1.2:
TK 512 TK 641, 642…
Doanh thu bán hàng sử dụng nội bộ

TK 111,112…
Doanh thu bán hàng trong nội bộ
TK 3331
TK 334, 431
Trả lương, thưởng cho CNV bằng sp, hàng hoá
SVTH : Bïi Ngäc Linh 20 Líp : T§KT26
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Trêng §¹i häc C«ng ®oµn
b) Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu:
- Chiết khấu thương mại là khoản tiền chênh lệch giá bán nhỏ hơn giá niêm
yết doanh nghiệp đã giảm trừ cho người mua hàng do việc người mua hàng đã
mua sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ với khối lượng lớn theo thoả thuận về chiết
khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua,
bán hàng.
- Doanh thu hàng đã bán bị trả lại là số sản phẩm, háng hoá doanh nghiệp
đã xác định tiêu thụ, đã ghi nhận doanh thu nhưng bị khách hàng trả lại do vi
phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế hoặc theo chính sách bảo
hành.
- Giảm giá hàng bán là khoản tiền doanh nghiệp (bên bán) giảm trừ cho bên
mua hàng trong trường hợp đặc biệt vì lý do hàng bán bị kém phẩm chất, không
đúng quy cách, hoặc không đúng thời hạn ghi trong hợp đồng.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT phải nộp theo phương
pháp trực tiếp.
* Tài khoản kế toán sử dụng:
TK sử dụng: TK 521 – Chiết khấu thương mại.
TK sử dụng: TK 531 – Hàng bán bị trả lại.
TK sử dụng: TK 532 – Giảm giá hàng bán.
* Trình tự kế toán:
Sơ đồ 1.3:
TK 111, 112, 131 TK 521, 531, 532… TK 511, 512
Phản ánh các khoản giảm K/c các khoản giảm trừ

trừ doanh thu thực tế phát sinh để xác định DTBH thuần
TK 3331 TK 911
K/c DTT để xđ
kết quả
SVTH : Bïi Ngäc Linh 21 Líp : T§KT26
Chuyên đề tốt nghiệp Trờng Đại học Công đoàn
Thu GTGT np theo pp trc tip

TK 3332, 3333
Thu TTB, XK pnp
1.3.4.2. K toỏn chi phớ bỏn hng.
* Chi phớ bỏn hng l ton b cỏc chi phớ phỏt sinh liờn quan n quỏ trỡnh
bỏn sn phm, hng hoỏ v cung cp dch v, bao gm:
- Chi phớ tin lng v cỏc khon trớch theo lng ca nhõn viờn bỏn hng,
nhõn viờn úng gúi, bo qun sn phm, hng hoỏ, vn chuyn i tiờu th.
- Chi phớ vt liu dựng trong bỏn hng.
- Chi phớ dựng, dng c dựng trong bỏn hng v cung cp dch v.
- Chi phớ khu hao ti sn c nh phc v cho quỏ trỡnh tiờu th sn
phm, hng hoỏ v cung cp dch v.
- Chi phớ dch v mua ngoi phỏt sinh phc v cho quỏ trỡnh tiờu th sn
phm, hng húa v dch v nh: thuờ ti sn, thuờ kho, bc d, vn chuyn, tin
hoa hng i lý
- Chi phớ bo hnh sn phm, hng hoỏ.
- Chi phớ khỏc bng tin nh: chi hi ngh, tip khỏch, qung cỏo
* TK s dng: TK 641- Chi phớ bỏn hng vi 7 TK cp hai.
* Cỏc nghip v phỏt sinh ch yu:

SVTH : Bùi Ngọc Linh 22 Lớp : TĐKT26
Chuyên đề tốt nghiệp Trờng Đại học Công đoàn
S 1.4:

TK 334, 338 TK 641 TK 111, 112
Chi phớ nhõn viờn Gim chi phớ thc t phỏt sinh
TK 152 (611)
Chi phớ vt liu
TK 911
TK 214 K/c CPBH, CPQLDN
xnh kt Chi phớ KH TSC

TK 111, 112, 331
Chi phớ dch v mua ngoi
Chi phớ bng tin khỏc
TK133

TK 335
Trớch trc chi phớ bo hnh
Chi phớ sa cha ln TCS
TK 153, 1421

Chi phớ dng c, dựng
1.3.4.3. K toỏn chi phớ qun lý doanh nghip:
* Chi phớ qun lý doanh nghip l ton b chi phớ liờn quan n hot ng
sn xut kinh doanh, qun lý hnh chớnh v mt s khon khỏc cú tớnh cht
chung ton doanh nghip, bao gm:
SVTH : Bùi Ngọc Linh 23 Lớp : TĐKT26
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Trêng §¹i häc C«ng ®oµn
- Chi phí nhân viên quản lý: gồm tiền lương, phụ cấp phải trả cho Ban
Giám đốc, nhân viên các phòng ban của doanh nghiệp và khoản trích BHXH,
BHYT, KPCĐ trên tiền lương nhân viên quản lý theo tỷ lệ quy định.
- Chi phí vật liệu quản lý: là trị giá thực tế các loại vật liệu, nhiên liệu xuất
dùng cho hoạt động quản lý của Giám đốc và các phòng ban nghiệp vụ của

doanh nghiệp cho việc sửa chữa TSCĐ.
- Chi phí đồ dùng văn phòng.
- Chi phí KH TSCĐ dùng chung cho doanh nghiệp như: văn phòng làm
việc, kho tàng, vật kiến trúc.
- Thuế, phí và lệ phí: là các khoản thuế như thuế nhà đất, thuế môn bài,…
và các khoản phí, lệ phí giao thông, cầu phà.
- Chi trích dự phòng như các khoản dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng
phải tính vào chi phí sản xuất kinh doanh.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ chung toàn doanh nghiệp như: tiền
điện, tiền nước, thuê sửa chữa TSCĐ.
- Chi phí bằng tiền khác: các khoản chi khác bằng tiền ngoài các khoản đã
kể như hội nghị, tiếp khách, chi công tác phí.
* TK sử dụng: TK 642-Chi phí quản lý doanh nghiệp với 8 TK cấp hai.

SVTH : Bïi Ngäc Linh 24 Líp : T§KT26
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Trêng §¹i häc C«ng ®oµn
* Các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu:
Sơ đồ 1.5:
TK 334, 338 TK 642 TK 111, 112
Chi phí nhân viên Ghi giảm chi phí QLDN
TK 152, 153 (611)

TK 911

K/c CPBH, CPQLDN
TK 214 Để xác định kết quả
Chi phí KH TSCĐ
TK 111, 112, 331, 333
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí bằng tiền khác

TK 133

TK 335
Trích trước CP bảo hành
CP sửa chữa lớn TSCĐ
TK 139
Chi phí dự phòng
SVTH : Bïi Ngäc Linh 25 Líp : T§KT26

×