Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Thi Thử Chuyên Bắc Ninh lần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.71 KB, 8 trang )

SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN
THI THỬ ĐH LẦN VI, NĂM 2010-2011
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn thi: HOÁ HỌC, khối A, B
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 102
Cho biết nguyên tử khối : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59.
I. Phần chung cho tất cả thí sinh : (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Các chất X, Y, Z có cùng CTPT C
2
H
x
O
2
N. X tác dụng được cả với HCl và Na
2
O. Y tác dụng được với nguyên tử
hydro mới sinh tạo ra Y
1
. Y
1
tác dụng với H
2
SO
4
tạo ra muối Y
2
. Y


2
tác dụng với NaOH tái tạo lại Y
1
. Z tác dụng với
NaOH tạo ra một muối và khí NH
3
. CTCT đúng của X, Y, Z lần lượt là :
A. X (CH
2
NH
2
COOH), Y (CH
3
CH
2
NO
2
), Z (CH
3
COONH
4
)
B. X (CH
3
COONH
4
), Y (HCOOCH
2
NH
2

), Z (CH
2
NH
2
COOH)
C. X (HCOOCH
2
NH
2
), Y (CH
3
COONH
4
), Z (CH
2
NH
2
COOH)
D. X (CH
3
COONH
4
), Y (CH
2
NH
2
COOH), Z (HCOOCH
2
NH
2

)
Câu 2: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe
2
O
3
+ CO (k), (3) Au + O
2
(k), (4) Cu + Zn(NO
3
)
2
(r),
(5) Cu + KNO
3
(r) , (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là :
A. (2), (3), (4) B. (2), (5), (6) C. (1), (4), (5) D. (1), (3), (6)
Câu 3: Khi thủy phân một octapetit X mạch hở, có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-Ala thì thu được
bao nhiêu tripeptit có chứa Gly?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 4: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các hidrocacbon thơm: benzen, toluen và stiren ?
A. Dung dịch HNO
3
B. Brom khan C. Dung dịch brom D. Dung dịch KMnO
4
Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe
2+
có tính khử yếu hơn so với Cu. :
A. Fe+Cu
2+


Fe
2+
+Cu B. 2Fe
3+
+Cu

2Fe
2+
+Cu
2+
C. Fe
2+
+Cu

Cu
2+
+Fe D. Cu
2+
+2Fe
2+

2Fe
3+
+Cu
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cho sản phẩm cháy qua bình chứa dung
dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 19,1 gam và có 25 gam kết tủa. Nếu oxi hóa hết m gam X bằng CuO dư, lấy
sản phẩm thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO
3

/ NH
3
dư, đun nóng được x gam Ag. Tính giá trị của x? ( hiệu suất
phản ứng 100%)
A. 64,8g B. 86,4g C. 75,6g D. 43,2g
Câu 7: Hòa tan m gam Fe
3
O
4
trong 425 ml dung dịch HCl 2,0 M , sục một lượng ôxi vào dung dịch thu được, nhận được
một dung dịch X. X làm mất màu 100 ml dung dịch Br
2
0,25 M. Giá trị của m :
A. 11,6 g B. 46,4 g C. 32,8 g D. 23,2 g
Câu 8: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4

, Na
2
SO
4
,
Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 9: Thổi từ từ đến dư khí X vào dung dịch Ba(OH)
2
thấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan. Khí X có thể là:
A. SO
2
hay H
2
S B. H
2
S hay NO
2
C. CO
2
hay SO
2
D. CO
2

hay NO
2
Câu 10: Với các chất: butan, buta-1,3-dien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen, isobutan, xiclopropan, isobutilen ,
anlen. Chọn phát biểu đúng về các chất trên:
A. Có 8 chất làm mất màu nước brom.
B. Có 3 chất tác dụng dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa màu vàng nhạt.
C. Có 8 chất làm mât màu tím của dung dịch KMnO
4
D. Có 7 chất tham gia phản ứng cộng hidro.
Câu 11: Cho x mol Fe tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO
3
( tỷ lệ x : y = 16 : 61) ta thu được một sản phẩm khử Y
duy nhất và dung dịch Z chỉ chứa muối sắt. Số mol electron mà x mol Fe đã nhường khi tham gia phản ứng là :
A. 0,75y mol B. y mol C. 2x mol D. 3x mol
Câu 12: Dãy các gồm các polime tổng hợp là:
A. Polipropilen; poli(vinylclorua); visco; nilon-6.
B. Polietilen; polistiren; nilon-6; poli(vinylclorua).
C. Poli(vinyl clorua); polietilen; tơ axetat; polistiren.
D. Nilon-6; polietilen; protêin; polistiren.
Câu 13: Hòa tan m gam hh X gồm CuCl
2
và FeCl
3
trong nước được dung dịch Y . Chia Y 2 phần bằng nhau. Phần 1 : cho
khí H
2

S dư vào được 1,28 g kết tủa. Phần 2 : cho Na
2
S dư vào được 3,04 g kết tủa. Giá trị của m là :
A. 10,2 g B. 9,2 g C. 8,4 g D. 14,6 g
Câu 14: X là dung dịch AlCl
3
Y là dung dịch NaOH 2M .Cho 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X,
khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 g kết tủa. Nếu thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y kết thúc
phản ứng được 10,92 g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch X là :
A. 1,0 M B. 3,2 M C. 1,6 M D. 2,0 M
Câu 15: Cho 1,54 g hỗn hợp gồm HCOOH ; C
6
H
5
OH ; HOOC-COOH tác dụng với 0,6 g Na, sinh ra 224 ml khí H
2
(đktc).
Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là:
A. 1,632g B. 2,12g C. 1,98g D. 1,83g
Câu 16: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl
2
(với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim
Fe-Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, có đặc điểm là:
A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl
-

.
C. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
D. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
Câu 17: Chất hữu cơ M có một nhóm amino, một chức este. Hàm lượng oxi trong M là 35,96 %. Xà phòng hóa a gam
chất M được ancol. Cho toàn bộ hơi ancol đi qua CuO dư, t
o
thu andehit Z. Cho Z phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư,
thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của a là: ( hiệu suất phản ứng 100%)
A. 7,725 gam B. 3,3375 gam C. 3,8625 gam D. 6,675 gam
Câu 18: Những chất nào sau đây vừa là mất màu dung dịch brom, vừa làm mất màu dung dịch thuốc tím (nhiệt độ thường
hoặc khi đun nóng): pentan, xiclopropan, butađien, toluen, ancol alylic, anđehit axetic.
A. butađien, toluen, ancol alylic. B. xiclopropan, butađien, toluen.
C. xiclopropan, butađien, ancol alylic. D. butađien, ancol alylic, anđehit axetic.
Câu 19: Hỗn hợp khí M gồm Cl
2
và O
2
. M phản ứng vừa hết với một hỗn hợp Y gồm 4,32g Mg và 7,29g Al sau khi phản
ứng hoàn toàn được 33,345g hỗn hợp các muối và oxit. Tính % thể tích khí O
2
trong hỗn hợp M :
A. 33,33% B. 45,87% C. 78,98% D. 44,44%
Câu 20: Hòa tan hoàn tòan m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong dung dịch HCl thu được 2,688 lít khí . Cùng cho lượng
hỗn hợp X trên vào dung dịch HNO
3
dư,đun nóng, sau phản ứng được 537,6 ml một chất khí Y là sản phẩm khử duy nhất

(thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của Y là :
A. N
2
B. NO
2
C. NO D. N
2
O
Câu 21: Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: KMnO
4
,
Cl
2
, NaOH, CuSO
4
, Cu, KNO
3
, KI, thì dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất ?
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 22: Thuỷ phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natrioleat và natristearat theo tỷ lệ
mol lần lựơt là: 1 : 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO
2

và c mol H
2
O. Liên hệ giữa a, b, c là:
A. b-c =4a B. b-c =2a C. b-c =3a D. b= c-a
Câu 23: Cấu hình electron các nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là : [Ne]3s
2
3p
5
; [Ar]3d
10
4s
2
4p
4
;
[He]2s
2
2p
5
; [Ne]3s
2
3p
4
. Thứ tự tăng dần tính phi kim của các nguyên tố tăng dần từ trái sang phải là :
A. Y, T, Z, X B. T, Y, X, Z C. Y , X, T, Z D. X, Y, Z ,T
Câu 24: Dãy gồm các chất, ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là :
A. O
3
, Fe
2+

, FeCl
2
, CrO
3
B. NO
2
, Fe
2+,
Cl
2
, FeCl
3
, SO
2
3

C. FeO, H
2
S, Cu, HNO
3
D. HCl, Na
2
S, NO
2
, Fe
3+
Câu 25: Để hòa tan hết một miếng kẽm trong dung dịch axit clohidric ở 20
0
C cần 27 phút. Nết thực hiện thí nghiệm ở
40

0
C thì thời gian phản ứng là 3 phút. Nếu thực hiện thí nghiệm ở 55
0
C thì thời gian phản ứng là:
A. 37,64 giây B. 44,36 giây C. 44,08 giây D. 34,64 giây
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng sau:
0
2 2
0
H d O ,xt
CuO,t
Ni,t
X Y Z axit isobutiric
→ → →
.
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ khác nhau và X chưa no. Công thức cấu tạo của X là chất nào sau đây?
A. (CH
3
)
3
CCHO. B. CH
3
-H(CH
3
)CH
2
OH.
C. (CH
3
)

2
C=CHCHO. D. CH
2
=C(CH
3
)CHO.
Câu 27: Cho 4,48 lít khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Na
2
CO
3
1,0 M và KOH 1,5 M. Sau khi phẳn ứng hoàn
toàn được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(NO
3
)
2
dư vào Y được m gam kết tủa. Tính m ?
A. 98,50 g B. 59,10 g C. 78,80 g D. 68,95 g
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, hở, bậc một X bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng được hỗn hợp Y gồm khí và
hơi,trong đó V
2
CO
: V
2
H O
= 1 : 2 . Cho 1,8g X tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch được
m gam muối khan.Giá trị của m là :
A. 3,99g B. 5,085g C. 3,26g D. 2,895g
Câu 29: Hỗn hợp X gồm CH

2
=CH-CH
2
OH và CH
3
CH
2
OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với Na thu được 2,24 lít H
2
(đktc). Mặt khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br
2
20%. Vậy giá trị của a tương ứng là:
A. 12,7 gam B. 11,7 gam C. 9,7 gam D. 10,7 gam
Câu 30: Cho một hỗn hợp X chứa NH
3
, C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH. Hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH hoặc 0,01
mol HCl. Nếu cho hỗn hợp phản ứng hết với Br
2
thì cần


vừa đủ với 0,075 mol Br
2
. Lượng các chất NH
3
,

C
6
H
5
NH
2

C
6
H
5
OH trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol. B. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol.
C. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol. D. 0,01 mol; 0,05 mol và 0,02 mol.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở hơn nhau một nhóm metylen (CH
2
). Đốt cháy hoàn toàn 0,01
mol X được 1,008 lít khí CO
2
(đktc). Đun 19,2g X với 270 ml dung dịch NaOH 1,0 M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được 19,2g chất rắn. Công thức cấu tạo hai este là :
A. CH
3
COOC

2
H
5
; C
2
H
5
COOC
2
H
5
B. H-COOC
3
H
7
; CH
3
COOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5
; CH
3
COOC

3
H
7
D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
; C
2
H
5
COOC
2
H
5
Câu 32: Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau : (1) Cr
2
O
3
+ NaNO
3

0
t
→


(2) (NH
4
)
2
Cr
2
O
7

0
t
→
(3) NH
4
Cl (bh) + NaNO
2
(bh)
0
t
→

(4) AgNO
3

0
t
→
(5) CuO + NH
3
(kh)

0
t
→

(6) Cu(NO
3
)
2

0
t
→
(7) CrO
3
+ NH
3
(kh)
0
t
→

Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N
2
?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 33: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp : NaI và NaBr vào nước thu được dung dịch X. Cho Br
2
dư vào X được dung
dịch Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Tiếp tục hoà tan b gam chất rắn khan trên vào nước được dung dịch Z.
Cho Cl

2
dư vào Z được dung dịch T. Cô cạn T thu được c gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2b =
a + c. Phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 7,3% B. 4,5% C. 3,7% D. 6,7%
Câu 34: Có 5 dung dịch riêng biệt: HCl, CuSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, HCl có lẫn CuSO
4
, AgNO
3
. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 35: Đun este E (C
6
H
12
O
2
) với dung dịch NaOH ta được một ancol X. X không bị oxi hoá bởi CuO. E có tên là:
A. tert-butyl axetat. B. n-butyl axetat
C. isopropyl axetat D. isopropyl propionat
Câu 36: Các chất khí sau: SO
2

, NO
2
, Cl
2
, N
2
O, CO
2
.Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường)
luôn tạo ra 2 muối là:
A. NO
2
, SO
2
, CO
2
B. Cl
2
, NO
2
C. SO
2
, CO
2
D. CO
2
, Cl
2
, N
2

O
Câu 37: Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột được chia đôi. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc
phản ứng với dung dịch AgNO
3
(dư)/NH
3
thấy tách ra 2,16 gam Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, trung hoà hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO
3
(dư)/NH
3
thấy
tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng hoàn toàn. Tính % khối lượng của glucozơ và tinh bột trong X ?
A. 64,29% ; 35,71% B. 35,29% ; 64,71% C. 35,71% ; 64,29% D. 64,71% ; 35,29%
Câu 38: Tổng số hạt electron trong các ion : HXY
2
3

và XY
2
4

lần lượt là : 42 và 50. Hai nguyên tố X, Y lần lượt là :
A. P, O B. N, P C. S, O D. Si, O
Câu 39: Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít NO (sản phẩm

khử duy nhất,ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng Fe(NO
3
)
3
trong dung dịch X là :
A. 14,52 gam B. 36,3 gam C. 16,2 gam D. 30,72 gam
Câu 40: Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho, C
2
H
5
OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
.
(2) Ion Fe
3+
có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d
5
.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức là Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3

.24H
2
O.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3).
II. Phần riêng : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần I hay phần II)
Phần I : Theo chương trình chuẩn : ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 )
Câu 41: Trong một loại nước thải có chứa hàm lượng cao các ion Hg
2+
, Pb
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Zn
2+
, Al
3+
. Để loại bỏ lượng lớn
các ion trên cần dùng hóa chất thích hợp nào sau đây ?
A. NH
3
B. Ca(OH)
2
C. NaOH D. KOH
Câu 42: Cho các chất tham gia phản ứng :
1. S + F
2


0
t
→
…. 2. SO
2
+ H
2
S (dư) →…… 3. SO
2
+ O
2
(dư)
0
,t xt
→
4. S + H
2
SO
4
(đặc, nóng) →…… 5. H
2
S + Cl
2
(dư) +H
2
O →…… 6. S + CrO
3
→…….
Số phản ứng trong đó S bị oxi hóa lên mức oxi hóa +6 là :
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 43: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai aminoaxit : R(NH
2
)(COOH)
2
và R’(NH
2
)
2
(COOH) vào 200 ml dung dịch HCl
1,0 M, thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa hết với 400 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Số mol của R(NH
2
)(COOH)
2
trong
0,15 mol X là :
A. 0,1 mol B. 0,125 mol . C. 0,075 mol D. 0,05 mol
Câu 44: Điện phân 200 ml dung dịch gồm AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,2 M với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 5 A,
trong thời gian 19 phút 18 giây. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm m gam. Tính m, biết hiệu suất điện phân 80 % ,
bỏ qua sự bay hơi của nước.
A. 3,92g B. 3,056 g C. 6,76g D. 3,44g
Câu 45: Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat) ; (2) tơ capron ; (3) nilon 6,6 ; (4) poli(etylen-terephtalat) ; (5)
poli(vinylclorua) ; (6) poli(vinyl axetat). Các polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là :
A. (1), (2) , (4), (6) B. (2), (3), (4) . C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (2) ,(5), (6)
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken cần dùng vừa đủ 0,7 mol O

2
, thu
được 0,4 mol CO
2
. Công thức của ankan là :
A. CH
4
. B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
4
H
10
Câu 47: Một hợp chất X là dẫn xuất của benzen trong phân tử có 4 liên kết π. Đốt cháy hoàn toàn a mol X sau phản ứng
được số mol CO
2
bé hơn 8,2a mol. Mặt khác a mol X tác dụng vừa đủ a mol NaOH. Cho 1 mol X tác dụng với Na dư sau
phản ứng được 1 mol khí H
2
. Công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. HOCH
2
C
6

H
4
CHO B. HOCH
2
C
6
H
4
COOH
C. C
6
H
4
(OH)
2
D. HOC
6
H
4
COOH
Câu 48: Hỗn hợp X gồm andehyt Y, axit cacboxylic Z, este T. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O
2
, thu được
0,525 mol CO
2
và 0,525 mol nước. Cho Y trong 0,2 mol X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
, đun nóng sau

phản ứng được m gam Ag ( hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị lớn nhất của m là:
A. 32,4g B. 10,8g C. 16,2g D. 21,6g
Câu 49: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. p-Cl-C
6
H
4
-CH=CH-CH
2
Cl + NaOH (loãng)
0
t
→
p-Cl-C
6
H
4
CH=CH-CH
2
OH + NaCl
B. CH
3
CH=CHCHO + Br
2
+ H
2
O → CH
3
CH=CHCOOH + 2HBr
C. 3CH

2
=CH-CH
2
OH + 2KMnO
4
+ 4H
2
O → 3CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH + 2KOH + 2MnO
2
D. CH
2
=CH-CH
2
Cl + H
2
O
0
t
→
CH
2
=CH-CH
2
OH + HCl
Câu 50: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2CrO

3
+ 2NH
3
0
t
→
Cr
2
O
3
+ N
2
+ 43H
2
O B. (NH
4
)
2
Cr
2
O
7

0
t
→
Cr
2
O
3

+ N
2
+ 4H
2
O
C. Fe
2
O
3
+ 6HI → 2FeI
3
+ 3 H
2
O D. 3CuO + 2 NH
3

0
t
→
3Cu + N
2
+ 3 H
2
O
Phần II : Theo chương trình nâng cao : ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 )
Câu 51: Ba chất hữu cơ mạch hở : X, Y, Z có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O và có các tính chất sau:

-X, Y đều phản ứng với dung dịch brom trong nước
-Z chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH
3
COOH.
-X có nhiệt độ sôi cao hơn Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. CH
2
=CH-O-CH
3
, CH
3
COCH
3
, CH
3
CH
2
CHO B. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
2
=CH-O-CH
3
, CH
3
CH

2
CHO
C. CH
2
=CHCH
2
OH, CH
3
CH
2
CHO, CH
3
OCH
3
D. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COCH
3
, CH
3
CH
2
CHO
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm aminoaxit H

2
NR(COOH)
x
và một axit no, hở ,đơn chức, thu được
0,6 mol CO
2
và 0,675 mol nước. Mặt khác, 0,2 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là :
A. 0,2 mol B. 0,25 mol C. 0,12 mol D. 0,1 mol
Câu 53: Cho cân bằng sau : N
2
+ 3H
2

0
, ,t P xt
→
¬ 
2NH
3
,
ΔH
= -92,0 KJ.
Nếu nồng độ mol các khí N
2
, H
2
giảm 3 lần thì tại cân bằng mới nồng độ mol của NH
3
sẽ biến đổi bao nhiêu lần ?
A. Tăng 3 lần B. Giảm 9 lần C. Tăng 27 lần D. Giảm 3 lần

Câu 54: Cho sơ đồ phản ứng sau:
2 4
KI+H SO
Zn NaOH
2 2 7
K Cr O X Y Z→ → →
. Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. Cr
2
(SO
4
)
3
, CrSO
4
,Cr(OH)
2
B. CrI
3
, CrI
2
, Na[Cr(OH)
4
]
C. Cr
2
(SO
4
)
3

, CrSO
4
, Na[Cr(OH)
4
] D. Cr
2
(SO
4
)
3
, CrSO
4
,Cr(OH)
3
Câu 55: Cho các chất sau: đietylete, vinyl axetat, saccarozo, tinh bột, vinyl clorua, nilon-6,6. Số chất trong dãy bị thủy
phân trong môi trường kiềm laõng là :
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 56: Trộn một thể tích hydro với một thể tích anken được hỗn hợp X. Tỷ khối của X so với hydro là 7,5. Cho X qua
ống có Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y, tỷ khối của Y so với hydro là 9,375. Phần trăm khối lượng của ankan trong
Y là:
A. 40% B. 25% C. 20% D. 60%
Câu 57: Chất X không tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và cộng hợp với brom theo tỷ lệ mol : 1 : 1. Công
thức cấu tạo của X là :
A. HCOOCH
2
CHO B. CH
2
=CH-O-CH
3
C. HO-CH

2
CH=CHCHO D. H-COOCH=CH
2
Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các dung dịch peptit đều hòa tan Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu tím.
B. Enzim mantaza xúc tác cho phản ứng thủy phân mantozơ thành glucozơ.
C. Khi thủy phân hoàn toàn protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các aminoaxit.
D. Andehyt axetic làm mất màu dung dịch brom trong CCl
4
.
Câu 59: Cho suất điện động chuẩn E
0
của các pin điện hóa : E
0
X-Y
= 1,10V; E
0
X-Z
= 0,78V; E
0
T-Z
= 0,56V (X, Y, Z, T đều là
kim loại).Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. T, Z, X, Y B. Z, T, X, Y C. X, T, Z, Y D. Y, Z, T, X
Câu 60: Khi điều chế khí Cl
2
trong phòng thí nghiệm, có thoát ra khí clo. Dùng hóa chất nào sau đây loại bỏ hoàn toàn khí
clo thoát ra ?

A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NH
3
C. Dung dịch KMnO
4
D. Dung dịch Na
2
CO
3

HẾT
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II - 2011
MÔN HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca =
40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59.
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh( 40 câu, từ câu {<1>} đến câu {<40>})
Câu 1: Hỗn hợp A gồm X, Y (M
X
< M
Y
) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch
KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối
hơi so với H
2
là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. % khối lượng của X trong A là:

A. 54,66% B. 45,55% C. 36,44% D. 30,37%
Câu 2: Cho 240 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl
3
aM thu được 7,8 gam kết tủa. Nếu cho 100 ml dung
dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl
3
aM thì số gam kết tủa thu được là:
A. 5,85 gam B. 3,9 gam C. 2,6 gam D. 7,8 gam
Câu 3: Cho các chất: CH
3
COOH (1); CH
3
-CH
2
-CH
2
OH (2); C
2
H
5
OH (3); C
2
H
5
COOH (4); CH
3
COCH
3
(5). Thứ tự các
chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

A. 5, 3, 2, 1, 4 B. 4, 1, 2, 3, 5 C. 5, 3, 2, 4, 1 D. 1, 4, 2, 3, 5
Câu 4: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH
3
CHO và C
2
H
2
tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 55,2
gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m
là:
A. 41,69 gam B. 55,2 gam C. 61,78 gam D. 21,6 gam
Câu 5: Cho 3,84 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng
muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:
A. 23,68 gam B. 25,08 gam C. 24,68 gam D. 25,38 gam
Câu 6: Xà phòng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu
được là (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ số axit là số mg KOH dùng để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 1
gam chất béo):
A. 5,98 kg B. 4,62 kg C. 5,52 kg D. 4,6 kg
Câu 7: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn:
A. Nguyên tử khối B. Độ âm điện
C. Năng lượng ion hóa D. Bán kính nguyên tử
Câu 8: Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag
2

S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng các hóa chất:
A. Dung dịch H
2
SO
4
, Zn B. Dung dịch HCl loãng, Mg
C. Dung dịch NaCN, Zn D. Dung dịch HCl đặc, Mg
Câu 9: Chất nào sau đây có cấu trúc mạng không gian:
A. Amilopectin B. Nhựa rezit C. Cao su buna-S D. Nhựa rezol
Câu 10: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C
7
H
6
Cl
2
. Thủy phân X trong NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, áp suất
cao thu được chất Y có công thức C
7
H
7
O
2
Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 11: Ion M
2+
có cấu hình e: [Ar]3d
8
. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA

C. Chu kỳ 3, nhóm VIIIB D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA
Câu 12: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có cấu trúc dạng vòng
A. tác dụng với H
2
/Ni, t
0
B. tác dụng với AgNO
3
/NH
3
C. tác dụng với CH
3
OH/HCl khan D. tác dụng với Cu(OH)
2
/OH
-
ở nhiệt độ thường
Câu 13: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H
2
(đktc). Để trung hòa một nửa
dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
và HCl (tỉ lệ mol 1:2). Tổng khối lượng muối được tạo ra là:
A. 42,05 gam B. 20,65 gam C. 14,97 gam D. 21,025 gam
Câu 14: Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đây để phân
biệt được cả 4 chất trên:
A. H
2

O, dd AgNO
3
/NH
3
, dd HCl B. H
2
O, dd AgNO
3
/NH
3
, dd I
2
C. H
2
O, dd AgNO
3
/NH
3
, dd NaOH D. H
2
O, O
2
(để đốt cháy), dd AgNO
3
/NH
3
Câu 15: Hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3

có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện
không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít H
2
(đktc) và 12,4 gam chất rắn không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 80% B. 75% C. 60% D. 71,43%
Câu 16: Trong một bình kín dung tích 2 lít, người ta cho vào 9,8 gam CO và 12,6 gam hơi nước. Có phản ứng xảy ra: CO
+ H
2
O ⇄ CO
2
+ H
2
ở 850
0
C, hằng số cân bằng của phản ứng là K = 1. Nồng độ H
2
khi đạt đến trạng thái cân bằng là:
A. 0,22M B. 0,12M C. 0,14M D. 0,75M
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no A cần 15,68 lít O
2
(đktc) biết tỉ khối hơi của A so với H
2
bằng 52. Lấy 4,16
gam A cho tác dụng với CuO nung nóng dư sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 0,64 gam và thu được chất hữu
cơ B không có khả năng tráng bạc. Vậy A là:
A. 2-metylbutan-1,4-điol B. Pentan-2,3-điol
C. 2-metylbutan-2,3-điol D. 3-metylbutan-1,3-điol
Câu 18: Một muối X có CTPT C
3
H

10
O
3
N
2
. Lấy 19,52 gam X cho phản ứng với 200 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi. Trong phần hơi có chất hữu cơ Y đơn chức bậc I và phần rắn chỉ là hỗn
hợp các chất vô cơ có khối lượng m gam. Giá trị của m là:
A. 18,4 gam B. 13,28 gam C. 21,8 gam D. 19,8 gam
Câu 19: Hòa tan hết 6,08 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe bằng dung dịch HNO
3
thu được dung dịch X và 1,792 lít NO (đktc). Thêm
từ từ 2,88 gam bột Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít NO (đktc), dung dịch Y và m gam
chất rắn không tan. Giá trị của m là :
A. 4,96 gam B. 3,84 gam C. 6,4 gam D. 4,4 gam
Câu 20: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO
3
3M được dung dịch A. Thêm 400 ml dung dịch
NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 26,44
gam chất rắn. Số mol HNO
3
đã phản ứng với Cu là:
A. 0,48 mol B. 0,58 mol C. 0,56 mol D. 0,4 mol
Câu 21: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO
4
, HCl, KHCO

3
, K
2
CO
3
,
H
2
SO
4
. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là:
A. 4 và 4 B. 6 và 5 C. 5 và 2 D. 5 và 4
Câu 22: Cho m gam Ba tác dụng với H
2
O dư sau phản ứng thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là:
A. 6,85 gam B. 13,7 gam C. 3,425 gam D. 1,7125 gam
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
bằng một lượng O
2
vừa đủ thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch
chứa Ba(OH)
2
0,2M và KOH 0,2M thu được dung dịch Y và 32,55 gam kết tủa. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y lại
thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là:
A. 24 gam B. 27 gam C. 30 gam D. 36 gam
Câu 24: Có 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 trong 4 chất: CH
4
O, CH
5

N, CH
2
O, CH
2
O
2
. Dùng chất nào để nhận biết chúng:
A. Giấy quỳ, dd AgNO
3
/NH
3
B. Giấy quỳ, dd FeCl
3
C. Giấy quỳ, dd AgNO
3
/NH
3
, Na D. Giấy quỳ, dd AgNO
3
/NH
3
, Br
2
Câu 25: Cho các chất: H
2
N-CH
2
-COOH; HOOC-CH
2
-CH

2
-CH(NH
2
)-COOH; H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
; CH
3
COONH
4
;
C
2
H
5
NH
3
NO
3
. Số chất lưỡng tính là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 26: H
2
O
2

thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây:
A. Ag
2
O B. PbS C. KI D. KNO
2
Câu 27: Cho 8,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol H
2
SO
4
đặc, nóng (giả thiết SO
2
là sản phẩm khử duy
nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 35,2 gam B. 22,8 gam C. 27,6 gam D. 30 gam
Câu 28: Cho 0,5 mol H
2
và 0,15 mol vinyl axetilen vào bình kín có mặt xúc tác Ni rồi nung nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp
khí X có tỉ khối so với CO
2
bằng 0,5. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Br
2
dư thấy có m gam Br
2
đã tham gia phản ứng. Giá trị
của m là:
A. 40 gam B. 24 gam C. 16 gam D. 32 gam
Câu 29: Cho sơ đồ: But-1-in
 →
+
HCl

X
1

 →
+
HCl
X
2

 →
+
NaOH
X
3
thì X
3
là:
A. CH
3
CO-C
2
H
5
B. C
2
H
5
CH
2
CHO

C. C
2
H
5
CO-COH D. C
2
H
5
CH(OH)CH
2
OH
Câu 30: Cho các hiđrocacbon sau đây phản ứng với clo theo tỉ lệ 1:1 về số mol, trường hợp nào tạo thành nhiều sản phẩm đồng phân
nhất:
A. neopentan B. Pentan C. etylxiclopentan D. Isopentan
Câu 31: Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ sau khi loại bỏ hơi nước dư thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm
CO
2
, CO và H
2
. Hấp thụ X vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 39,4 gam kết tủa và có V lít khí Y thoát ra. Cho Y tác
dụng với CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị của m là:
A. 9,6 gam B. 8,4 gam C. 11,2 gam D. 4,8 gam
Câu 32: Khử một este E no đơn chức mạch hở bằng LiAlH
4
thu được một ancol duy nhất G. Đốt cháy m gam G cần 2,4m
gam O
2
. Đốt m gam E thu được tổng khối lượng CO

2
và H
2
O là 52,08 gam. Nếu cho toàn bộ lượng CO
2
, H
2
O này vào 500
ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Khối lượng kết tủa sinh ra là:
A. 25,61 gam B. 31,52 gam C. 35,46 gam D. 39,4 gam
Câu 33: Dung dịch X có chứa KCl, FeCl
3
, HCl. Điện phân dung dịch X một thời gian thu được dung dịch Y. Y không làm đổi
màu quỳ tím chứng tỏ quá trình điện phân đã dừng lại khi:
A. vừa hết FeCl
3
B. vừa hết FeCl
2
C. vừa hết HCl D. điện phân hết KCl
Câu 34: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn: anbumin, glucozơ,
saccarozơ, axit axetic.
A. dung dịch NH
3
B. Cu(OH)
2
C. CuSO
4
D. HNO

3
đặc
Câu 35: Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Hỗn hợp Fe
3
O
4
và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl
B. Hỗn hợp Al
2
O
3
và K
2
O có thể tan hết trong nước
C. Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl
D. Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước
Câu 36: X là một α-amino axit có chứa vòng thơm và một nhóm –NH
2
trong phân tử. Biết 50 ml dung dịch X phản ứng vừa đủ với
80 ml dung dịch HCl 0,5M, dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1,6M. Mặt khác nếu trung hòa 250 ml
dung dịch X bằng lượng vừa đủ KOH rồi đem cô cạn thu được 40,6 gam muối. CTCT của X là:
A. C
6
H
5
-CH(CH
3
)-CH(NH
2

)COOH B. C
6
H
5
-CH(NH
2
)-CH
2
COOH
C. C
6
H
5
-CH(NH
2
)-COOH D. C
6
H
5
-CH
2
CH(NH
2
)COOH
Câu 37: Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách:
A. Cho khí Cl
2
đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na
2
CO

3
B. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn
C. Sục khí Cl
2
vào dung dịch KOH D. Cho khí Cl
2
vào dung dịch Na
2
CO
3
Câu 38: Tơ nào sau đây được chế tạo từ polime trùng hợp:
A. Tơ e nang B. Tơ capron C. Tơ lapsan D. Tơ nilon-6,6
Câu 39: Lắc 13,14 gam Cu với 250 ml dung dịch AgNO
3
0,6M một thời gian thu được 22,56 gam chất rắn A và dung dịch
B. Nhúng thanh kim loại M nặng 15,45 gam vào dung dịch B khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch
chỉ chứa một muối duy nhất và 17,355 gam chất rắn Z. Kim loại M là:
A. Zn B. Mg C. Pb D. Fe
Câu 40: Cho các phản ứng:
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→ Khí X FeS + HCl → Khí Y
NaNO
2 bão hòa

+ NH
4
Cl
bão hòa

→
o
t
Khí Z KMnO
4

→
o
t
Khí T
Các khí tác dụng được với nước clo là:
A. X, Y, Z, T B. X, Y, Z C. Y, Z D. X, Y
II. Phần riêng( 10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc phần II )
Phần I: Theo chương trình Chuẩn ( từ câu {<41>} đến câu {<50>})
Câu 41: Nung m gam K
2
Cr
2
O
7
với S dư thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào nước, lọc bỏ phần không
tan rồi thêm BaCl
2
dư vào dung dịch thu được 18,64 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 23,52 gam B. 24,99 gam C. 29,4 gam D. 17,64 gam

Câu 42: Phản ứng nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng:
A. Cho khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
.
B. Cho dung dịch NaOH đặc, dư vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
C. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl và dung dịch Na[Cr(OH)
4
]
D. Sục khí H
2
S vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
Câu 43: Cho cân bằng: H
2
(K) + I
2
(K) ⇄ 2HI (K) ∆H > 0.
Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng:
A. Áp suất B. Nồng độ I
2
C. Nhiệt độ D. Nồng độ H

2
Câu 44: Cho 4,44 gam axit cacboxylic, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml gồm: KOH 0,12M, NaOH 0,12M. Cô
cạn dung dịch thu được 9,12 gam hỗn hợp chất rắn khan. CTPT của X là:
A. CH
3
CHO. B. HCOOH C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH
Câu 45: Màu xanh của dung dịch keo X mất đi khi đun nóng và trở lại như ban đầu khi để nguội. Vậy X là:
A. dd (CH
3
COO)
2
Cu B. dd I
2
trong tinh bột C. dd đồng (II) glixerat D. dd I
2
trong xenlulozơ
Câu 46: Cho m gam ancol đơn chức X qua ống đựng CuO dư nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ngoài chất rắn thu được
hỗn hợp hơi gồm 2 chất có tỉ khối so với H
2
là 19. Ancol X là:
A. C
3

H
5
OH B. CH
3
OH C. C
2
H
5
OH D. C
3
H
7
OH
Câu 47: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với:
A. Nước B. Nước vôi trong C. Cồn D. Giấm
Câu 48: X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOH; 1 nhóm –NH
2
. Trong A %N = 15,73%
(về khối lượng). Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị
của m là:
A. 149 gam B. 161 gam C. 143,45 gam D. 159 gam
Câu 49: Trong pin điện hóa Cu-Ag tại điện cực đồng xảy ra quá trình:
A. Oxi hóa H
2
O B. Khử Cu
2+
C. Khử H
2
O D. Oxi hóa Cu
Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng:

C
4
H
10
O
 →

OH
2
X
 →
)(
2
ddBr
Y
 →
+
0
,tNaOH
Z
 →
0
,tCuO
2-hiđroxi-2-metyl propan. X là:
A. Isobutilen B. But-2-en C. But-1- en D. xiclobutan
Phần II: Theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng với
A. NH
4
NO

3
B. phân kali C. phân lân D. vôi
Câu 52: Cần a mol K
2
Cr
2
O
7
và b mol HCl để điều chế được 6,72 lít Cl
2
(đktc). Giá trị của a và b là::
A. 0,05 và 0,7 B. 0,2 và 2,8 C. 0,1 và 1,4 D. 0,1 và 0,35
Câu 53: Cho thế điện cực của các cặp oxi hóa khử:
0
/
2
ZnZn
E
+
= -0,76V,
0
/
2
FeFe
E
+
= -0,44V,
0
/
2

PbPb
E
+
= -0,13V,
0
/ AgAg
E
+
=
0,8V. Pin điện hóa nào sau đây có suất điện động tiêu chuẩn lớn nhất ?
A. Zn – Fe B. Zn - Pb C. Pb - Ag D. Fe - Ag
Câu 54: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,09 mol hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
và FeO nung nóng sau một thời gian thu được
10,32 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 17,73 gam kết tủa. Cho B tác dụng
hết với dung dịch HNO
3
dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
A. 1,344 lít B. 1,68 lít C. 1,14 lít D. 1,568 lít
Câu 55: Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất các quá trình lên men lần lượt là 80% và 90%. Tính thể tích dung dịch
rượu 40
o
thu được? Biết khối lượng riêng của C
2
H
5

OH nguyên chất là 0,8 g/ml
A. 115ml B. 230ml C. 207ml D. 82,8ml
Câu 56: Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa:
A. Etilen với axit axetic B. Ancol vinylic với axit axetic
C. Axetilen với axit axetic D. etanol với anhiđrit axetic
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4 mol CO
2
. Mặt khác
hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 0,2 mol H
2
(Ni, t
o
), sau phản ứng thu được hai ancol no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp hai ancol này thì số mol H
2
O thu được là:
A. 0,6 mol B. 0,5 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Câu 58: Cho các chất: Propan, Propin, 2,2-điclopropan, Propan-2-ol, Propan-1-ol, Propen, anlyl clorua, 2-clopropen. Số
chất có thể điều chế được axeton chỉ bằng một phản ứng là:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 59: Cho các phản ứng:
(1) Cl
2
+ Br
2
+ H
2
O →
(2) Cl
2

+ KOH
→
0
t
(3) H
2
O
2

 →
2
MnO
(4) Cl
2
+ Ca(OH)
2
khan →
(5) Br
2
+ SO
2
+ H
2
O →
Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 60: Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 14,025 gam B. 8,775 gam C. 11,10 gam D. 19,875 gam

×