Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Giới thiệu về INCOTERM (International Commerce Terms) Các điều khoản thương mại quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 18 trang )

4/21/2015
1
Giới thiệu về INCOTERM
(International Commerce Terms)
Các điều khoản thương mại quốc tế
NHÓM 5:
1.
HỒ MINH NHẬT
2.
TRẦN MINH QUANG
3.
PHAN TRỌNG TIÊN
4.
NGÔ PHƯƠNG TRÀ
Bố cục trình bày
1.
Gi

i thi

u chung v

Incoterm 2010
2.
Các đi

u ki

n c

a Incoterm 2010


3.
Th

c ti

n l

a ch

n đi

u ki

n incoterm 2010
t

i Vi

t Nam
1.
Nh

ng c

i ti
ế
n c
ơ
b


n c

a Incoterm 2010
2.
M

t s

l
ư
u ý khi s

d

ng Incoterm 2010
Clip GT
4/21/2015
2
What are Incoterm?

Clip what are incoterm
Mục
đích
1. What are Incoterm?

Incoterms được ban hành với mục đích:

Tạo ra Bộ quy tắc quốc tế để giải thích những điều
kiện thương mại thông dụng nhất;


Giúp các bên hạn chế các rủi ro pháp sinh;

Thúc đẩy thương mại quốc tế.
Chú ý
4/21/2015
3
What are Incoterm?
Lịch sử

! Lưu ý rằng:

(i) Incoterm là tập quán quốc tế, có tính chất “phi
chính phủ”, luật địa phương được áp dụng có thể
“vô hiệu hóa” hiệu lực các điều kiện Incoterm

(ii) Việc áp dụng dẫn chiếu là lựa chọn tự nguyện

(iii) Các điều kiện Incoterm không làm cho hợp
đồng đầy đủ.
History?
Incoterm 1936
•06 điều kiện cơ sở giao hàng, chủ
yếu giải thích những điều kiện sử
dụng phương thức vận tải đường
bộ và đường thủy.
Incoterm 1953
•bao gồm 09 điều kiện cơ sở giao
hàng
Incoterms 1953 (sửa đổi lần 1
vào năm 1967)

•Các điều kiện cơ sở giao hàng
tương tự như Incoterms 1953.
•Bổ sung thêm điều kiện: DAF
Incoterms 1953 (sửa đổi lần 2
vào năm 1976) gồm
•Các điều kiện cơ sở giao hàng
tương tự như Incoterms 1953 (sửa
đổi lần 1).
•Bổ sung thêm 01 điều kiện: FOA
Incoterms 1980
•Bao gồm 14 điều kiện cơ sở giao
hàng:
•Các điều kiện cơ sở giao hàng
tương tự như Incoterms 1953 (sửa
đổi lần 2).
•Bổ sung thêm các điều kiện: FCA
Incoterms 1990
•Bao gồm 13 điều kiện cơ sở giao
hàng.
•So với Incoterms 1980, có những
thay đổi như sau:
•Bỏ 2 điều kiện FOA và FOT,
•Bổ sung điều kiện DDU
Incoterms 2000:
•Bao gồm 13 điều kiện cơ sở giao
hàng như Incoterms 1990
•nhưng sửa đổi nội dung 3 điều kiện
FCA, FAS và DEQ.
Incoterms 2010:
•Gồm 11 điều kiện, trong đó:

•Thay thế 04 điều kiện DAF, DES,
DEQ, DDU trong Incoterms 2000
bằng 02 điều kiện mới có thể sử
dụng cho mọi phương thức vận tải
Các điều
khoản chính
4/21/2015
4
2. Incomterm 2010
EXW Giao tại xưởng
FCA Giao cho người chuyên chở
CPT Cước phí trả tới
CIP Cước phí và bảo hiểm trả tới
DAT Giao tại bến
DAP Giao tại nơi đến
DDP Giao hàng đã nộp thuế
FAS Giao dọc mạn tàu
FOB Giao lên tàu
CFR Tiền hàng và cước phí
CIF Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí
2. Incomterm 2010
4/21/2015
5
2.1. EXW term clip
Giai
thích
2.1. EXW
(Ex Factory, Ex Warehouse, Ex Mill,…)
EXW (tên địa điểm giao hàng) Incoterm ® 2010
4/21/2015

6
2.1. EXW
(Ex Factory, Ex Warehouse, Ex Mill,…)
2. F… term clip
Giai
thích
4/21/2015
7
2.2. FCA
(Delivered to Air Carrier)
FCA (tên địa điểm giao hàng) Incoterm ® 2010
2.3. FAS
(Origin port)(Sea only)
FAS (tên cảng xếp hàng quy định) Incoterm ® 2010
4/21/2015
8
2.4. FOB
(Origin port) (Sea only)
FOB (tên cảng giao hàng) Incoterm ® 2010
2. C term clip
4/21/2015
9
2.5. CFR
(To destination port) (Sea only)
CFR (cảng đến quy định) Incoterm ® 2010
2.6. CIF
(To destination port) (Sea only)
CIF (cảng đến quy định) Incoterm ® 2010
4/21/2015
10

2.7. CPT
(to name point)
CPT (nơi đến quy định) Incoterm ® 2010
2.8. CIP
(to name point)
CIP (nơi đến quy định) Incoterm ® 2010
4/21/2015
11
2. D term clip
2.9. DAT
(destination port)
DAT (tên nơi đến) Incoterm ® 2010
4/21/2015
12
2.10 DAP
(Not unloaded and not customs cleared)
DAP (tên nơi đến) Incoterm ® 2010
2.11. DDP
(to name point)
DDP (nơi đến quy định) Incoterm ® 2010
4/21/2015
13
3. Thực tiễn lựa chọn điều kiện incoterm tại Việt Nam
 Thực trạng nhập khẩu
CIF
Điều kiện FOB
Điều kiện CIF
3. Thực tiễn lựa chọn điều kiện incoterm tại Việt Nam
 Thực trạng xuất khẩu
FOB

Điều kiện FOB
Điều kiện CIF
4/21/2015
14
3. Thực tiễn lựa chọn điều kiện incoterm tại Việt Nam
 Lợi ích nhập FOB, xuất CIF:
 Tăng thu ngoại tệ;
 Phát triển ngành vận tải;
 Phát triển ngành bảo hiểm;
 Tạo thêm việc làm;
3. Thực tiễn lựa chọn điều kiện incoterm tại Việt Nam
 Nguyên nhân:
 Thói quen;
 Vị thế;
 Vận tải biển chưa vững mạnh;
 Bảo hiểm chưa thật sự có uy tín;
 Đồng bộ giữa các bộ ngành;
 Sợ rủi ro
 Thiếu kiến thức kinh nghiệm;
 Hiểu sai.
4/21/2015
15
3. Thực tiễn lựa chọn điều kiện incoterm tại Việt Nam
 Lưu ý khi lựa chọn hình thức vận tải Container
CẢNG TÂN CẢNG – CÁT LÁI HIỆN LÀ CẢNG CONTAINER QUỐC TẾ LỚN VÀ HIỆN ĐẠI NHẤT VIỆT NAM VỚI
TỔNG DIỆN TÍCH GẦN 720,000 M2, CHIỀU DÀI CẦU TÀU 973M ( 6 BẾN) ĐƯỢC TRANG BỊ 15 CẨU BỜ HIỆN
ĐẠI PANAMAX. CẢNG CÁT LÁI HIỆN LÀ LỰA CHỌN SỐ 01 VỚI CÁC HÃNG TÀU LỚN CỦA QUỐC TẾ VÀ KHU
VỰC KHI ĐƯA TÀU VÀO KHU VỰC TP HỒ CHÍ MINH.
3. Thực tiễn lựa chọn điều kiện incoterm tại Việt Nam
4/21/2015

16
So sánh điều kiện CIF và CIP
NỘI DUNG CIF CIP
Phạm vi áp dụng Vận tải biển và thủy nội địa Vận tải đa phương thức
Giao hàng
Giao hàng lên tàu (đặt hàng lên
tàu).
Giao hàng hóa cho người
chuyên chở
Bảo hiểm
Người bán mua bảo hiểm cho
hàng hóa trong quá trình vận
chuyển.
Người bán mua bảo hiểm cho
hàng hóa trong quá trình vận
chuyển.
Chuyển giao rủi ro
Người bán chịu rủi ro cho đến khi
hàng hóa được giao lên tàu.
Người bán chịu rủi ro cho đến khi
hàng hóa được giao cho người
chuyên chở.
3. Những cải tiến cơ bản
 Về cách diễn đạt
 Ngôn ngữ
 Hướng dẫn sử dụng
4/21/2015
17
3. Những cải tiến cơ bản
Về nội dung

 Số lượng điều kiện
 Tiêu chí chia nhóm và số lượng nhóm
 Phạm vi áp dụng
 Thông tin điện tử
3. Những cải tiến cơ bản
Về nội dung (tt)
 Bảo hiểm
 Thủ tục an ninh
 Địa điểm giao hàng và chuyển giao rủi ro
(FOB, CFR, CIF)
 Phí xếp dỡ tại bến cảng
(CPT, CIP, CFR, CIF, DAP, DAT và DDP)
4/21/2015
18
4. Lưu ý khi sử dụng
1. Dẫn chiếu các điều kiện Incoterms 2010 vào hợp đồng
mua bán hàng hóa
2. Lựa chọn điều kiện Incoterm phù hợp
3. Quy định nơi hoặc cảng càng chính xác càng tốt
4. Các điều kiện Incoterms không thay thế hợp đồng
Trân trọng cảm ơn!

×