Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

Slide cung cầu và cơ chế hoạt động của thị trường MBA Phùng Danh Thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.23 MB, 116 trang )

CHƯƠNG 2
CUNG, CẦU VÀ CƠ CHẾ HOẠT
ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG
MBA Phùng Danh Thắng
0903 22 11 83
Email:
NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG 2
• Thị trường, cung, cầu và giá cả
• Trạng thái cân bằng của thị trường
• Độ co dãn
• Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh
tế thị trường.
• Thị trường, cung, cầu và giá cả
• Trạng thái cân bằng của thị trường
• Độ co dãn
• Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh
tế thị trường.
Giá cả thị trường
• Giá một chai nước Aquafina = ?
• Là thước đo (biểu hiện) bằng tiền của
giá cả hàng hóa. Ký hiệu là P (Price).
• P chịu tác động bởi 3 quy luật: Cạnh
tranh, cung cầu và giá trị.
• Giá một chai nước Aquafina = ?
• Là thước đo (biểu hiện) bằng tiền của
giá cả hàng hóa. Ký hiệu là P (Price).
• P chịu tác động bởi 3 quy luật: Cạnh
tranh, cung cầu và giá trị.
Thị trường là gì?
•Quan niệm trước kia: thị trường là các chợ (thị: chợ,
trường: môi trường)


•Marketing học: Philip Kotler :
thị trường là tập hợp người mua
đang có và sẽ có
•Kinh tế học: thị trường là tập hợp những sự thỏa
thuận giữa người bán và người mua để đi đến quyết
định mua bán hàng hóa và dịch vụ
•Quan niệm trước kia: thị trường là các chợ (thị: chợ,
trường: môi trường)
•Marketing học: Philip Kotler :
thị trường là tập hợp người mua
đang có và sẽ có
•Kinh tế học: thị trường là tập hợp những sự thỏa
thuận giữa người bán và người mua để đi đến quyết
định mua bán hàng hóa và dịch vụ
Phân loại thị trường
Phân loại là phân chi theo các tiêu chí:
• Phân theo hình thái cạnh tranh:
- Cạnh tranh hoàn hảo
- Độc quyền
- Độc quyền nhóm
- Cạnh tranh độc quyền
Phân loại là phân chi theo các tiêu chí:
• Phân theo hình thái cạnh tranh:
- Cạnh tranh hoàn hảo
- Độc quyền
- Độc quyền nhóm
- Cạnh tranh độc quyền
Phân loại thị trường
• Theo số lượng người bán và người mua trên
thị trường (mang hình thái cạnh tranh)

1 người
1 nhóm
người
Nhiều
Bán
Mua
1 người
1 nhóm
người
Nhiều
1 người
Vũ khí
1 nhóm
người
Du lịch
không gian
Nhiều
Window Máy bay
Gạo
Bán
Mua
Phân loại khác
• Theo loại hàng: thị trường quần áo, thị
trường điện thoại DD, thị trường vải
• Theo quy mô: thị trường địa phương,
thị trường quốc gia, thị trường quốc
tế
• Theo loại hàng: thị trường quần áo, thị
trường điện thoại DD, thị trường vải
• Theo quy mô: thị trường địa phương,

thị trường quốc gia, thị trường quốc
tế
CẦU HÀNG HÓA HOẶC DỊCH VỤ
• Giá cả thị trường
• Phân biệt các khái niệm: cầu,
lượng cầu và nhu cầu.
• Luật cầu và các cách biểu diễn
• Cầu cá nhân và cầu thị trường
• Các nhân tố tác động đến cầu
• Giá cả thị trường
• Phân biệt các khái niệm: cầu,
lượng cầu và nhu cầu.
• Luật cầu và các cách biểu diễn
• Cầu cá nhân và cầu thị trường
• Các nhân tố tác động đến cầu
Cầu (Demand)
• Cầu là lượng của một mặt hàng mà
người mua muốn mua và có khả năng
mua tại các mức giá khác nhau, trong
một khoảng thời gian nhất định.
• Cầu là lượng của một mặt hàng mà
người mua muốn mua và có khả năng
mua tại các mức giá khác nhau, trong
một khoảng thời gian nhất định.
Cầu
=
Người mua
Muốn mua
Có khả
năng mua

Lượng cầu ≠ Cầu ≠ nhu cầu
• Nhu cầu là những mong muốn, sở thích
của người tiêu dùng, nhưng có thể không
có khả năng thanh toán. Ví dụ:…
• Lượng cầu (Q
D
) là số lượng hàng hóa
hoặc dịch vụ mà người mua muốn mua và
có khả năng mua tại 01 mức giá trong
một khoảng thời gian nhất định, các nhân
tố khác không đổi.
• Nhu cầu là những mong muốn, sở thích
của người tiêu dùng, nhưng có thể không
có khả năng thanh toán. Ví dụ:…
• Lượng cầu (Q
D
) là số lượng hàng hóa
hoặc dịch vụ mà người mua muốn mua và
có khả năng mua tại 01 mức giá trong
một khoảng thời gian nhất định, các nhân
tố khác không đổi.
Luật cầu
• Luật cầu: mối quan hệ giữa giá cả P và lượng cầu
Q
D
là mối quan hệ tỷ lệ nghịch
Giá tăng – lượng giảm
3 cách biểu diễn luật cầu: Biểu cầu, hàm cầu, đồ thị
đường cầu
• Biểu cầu :Là bảng số liệu mô tả mối quan hệ giữa

giá và lượng cầu
• Luật cầu: mối quan hệ giữa giá cả P và lượng cầu
Q
D
là mối quan hệ tỷ lệ nghịch
Giá tăng – lượng giảm
3 cách biểu diễn luật cầu: Biểu cầu, hàm cầu, đồ thị
đường cầu
• Biểu cầu :Là bảng số liệu mô tả mối quan hệ giữa
giá và lượng cầu
P 10 8 6 4 2
Q
D
1 2 3 4 5
Hàm số cầu (hàm cầu)
• Giả định các nhân tố khác không đổi, hàm
cầu đơn giản có dạng: Q
x
= f(P
x
)
• Hàm tuyến tính: Q
D
= a - bP hoặc
với a và b là các tham số, a > 0 và b ≥ 0.
• Đồ thị đường cầu là đường dốc xuống về phía
phải có độ dốc âm.
• Xác định độ dốc của đường cầu:
1
D

a
P Q
b b
 
• Giả định các nhân tố khác không đổi, hàm
cầu đơn giản có dạng: Q
x
= f(P
x
)
• Hàm tuyến tính: Q
D
= a - bP hoặc
với a và b là các tham số, a > 0 và b ≥ 0.
• Đồ thị đường cầu là đường dốc xuống về phía
phải có độ dốc âm.
• Xác định độ dốc của đường cầu:
'
( )
'
( )
1 1
Q
P
P
tg P
Q b Q


    


Đồ thị đường cầu
P
Chương 2
13
A
B
Q
P
0
P
1
0
Q
0
Q
1
D
0
P
Q
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Đường cầu
P
$5
4
3
2
1
P Q

D
$5
4
3
2
1
10
20
35
55
80
Vẽ tập hợp điểm
Q
o
$5
4
3
2
1
$5
4
3
2
1
10
20
35
55
80
10 20 30 40 50 60 70 80

P
$5
4
3
2
1
P Q
D
$5
4
3
2
1
10
20
35
55
80
Đường cầu
Vẽ tập hợp điểm
55
Q
o
$5
4
3
2
1
$5
4

3
2
1
10
20
35
55
80
10 20 30 40 50 60 70 80
P
$5
4
3
2
1
P Q
D
$5
4
3
2
1
10
20
35
55
80
Đường cầu
Vẽ tập hợp điểm
35

Q
o
$5
4
3
2
1
$5
4
3
2
1
10
20
35
55
80
10 20 30 40 50 60 70 80
P
$5
4
3
2
1
P Q
D
$5
4
3
2

1
10
20
35
55
80
Đường cầu
Q
o
$5
4
3
2
1
$5
4
3
2
1
10
20
35
55
80
10 20 30 40 50 60 70 80
P
$5
4
3
2

1
P Q
D
$5
4
3
2
1
10
20
35
55
80
CORN
Plot the Points
Đường cầu
Q
o
$5
4
3
2
1
$5
4
3
2
1
10
20

35
55
80
10 20 30 40 50 60 70 80
P
$5
4
3
2
1
P Q
D
$5
4
3
2
1
10
20
35
55
80
Nối các điểm
Đường cầu
Q
o
$5
4
3
2

1
$5
4
3
2
1
10
20
35
55
80
D
10 20 30 40 50 60 70 80
P
P Q
D
$5
4
3
2
1
10
20
35
55
80
Đường cầu
$5
4
3

2
1
Q
o
$5
4
3
2
1
10
20
35
55
80
D
$5
4
3
2
1
10 20 30 40 50 60 70 80
P
$5
4
3
2
1
P Q
D
$5

4
3
2
1
Tăng lượng cầu
10
20
35
55
80
30
40
60
80
+
Đường cầu
Q
o
$5
4
3
2
1
$5
4
3
2
1
D
10 20 30 40 50 60 70 80

D’
Cầu tăng
10
20
35
55
80
30
40
60
80
+
P
$
5
4
3
2
1
P Q
D
$5
4
3
2
1
10
20
35
55

80
Đường cầu
Q
o
$
5
4
3
2
1
$5
4
3
2
1
10
20
35
55
80
D
10 20 30 40 50 60 70 80
P
P Q
D
$5
4
3
2
1

10
20
35
55
80

10
20
40
60
Lượng cầu giảm
Đường cầu
$
5
4
3
2
1
Q
o
$5
4
3
2
1
10
20
35
55
80

D
10 20 30 40 50 60 70 80

10
20
40
60
D’
Cầu giảm
$
5
4
3
2
1
Sự di chuyển và dịch chuyển đường cầu
• Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường
cầu: là sự thay đổi của lượng cầu do giá
của chính hàng hóa đang xét thay đổi.
• Sự dịch chuyển đường cầu: do các nhân
tố khác ngoài giá thay đổi  cầu sẽ
thay đổi  đường cầu dịch chuyển sang
vị trí mới
• Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường
cầu: là sự thay đổi của lượng cầu do giá
của chính hàng hóa đang xét thay đổi.
• Sự dịch chuyển đường cầu: do các nhân
tố khác ngoài giá thay đổi  cầu sẽ
thay đổi  đường cầu dịch chuyển sang
vị trí mới

Đồ thị về sự di chuyển và dịch
chuyển đường cầu
P
Di CHUYỂN
A
B
Q
P
0
P
1
0
Q
0
Q
1
D
1
D
0
DỊCH
CHUYỂN

×