Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Các công thức cần nhớ hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.39 KB, 5 trang )

CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ
1. Nồng độ phần trăm C%

2. Nồng độ mol
3. Khối lượng riêng (g/ml)
4. Khối lượng, số mol
m = n. M
5. Thể tích khí (đktc)
V = n . 22.4
** m
dd
sau phản ứng = tổng m
dd
trước phản ứng - m
kết tủa
(m
khí
)
MÀU SẮC
Fe: trắng xám
Zn: lam nhạt
Ag: xám
Al: trắng bạc

Cu: đỏ
CO
2
↑: khí không màu
SO
2
↑: không màu, mùi hắc


Cl
2
↑: khí vàng lục
H
2
↑: khí không màu
O
2
↑: khí không màu
** Các dung dịch muối
Muối Cu (II): xanh lam
Muối Fe(II): lục nhạt
Muối Fe(III): vàng nâu
Muối Zn, Al, Mg, Na, Ag, K không màu
** Chất kết tủa
BaSO
4
, BaCO
3
, AgCl: kết tủa trắng
Fe(OH)
2
: kết tủa trắng xanh
Fe(OH)
3
: kết tủa nâu đỏ
Cu(OH)
2
: kết tủa xanh lơ
Al(OH)

3
: kết tủa trắng
Mg(OH)
2
: kết tủa trắng
Zn(OH)
2
: kết tủa trắng
Fe
3
O
4
: kết tủa nâu đen
OXIT
Oxit bazơ (OB): OB
t
+ H
2
O → B
OB + A → M + H
2
O
OB
t
+ OA → M
Oxit axit (OA): OA + H
2
O → A
1
OA + ddB → M + H

2
O
OB
t
+ OA → M
OB
t
: K
2
O, Na
2
O, LiO, CaO, BaO
ddB (kiềm): KOH, NaOH, LiOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
AXIT
1. ddA làm quỳ tím hóa đỏ
2. A + KL → M + H
2
3. A + OB → M + H
2
O
4. A + B → M + H
2
O
5. A + M → M mới + A mới (có ↓ hoặc ↑)
BAZƠ
1. ddB làm quỳ tím hóa xanh
ddB làm Phenolphtalein không màu hóa hồng

2. ddB + OA → M + H
2
O
3. B + A → M + H
2
O
4. ddB + dd M → M mới + B mới (có↓)
5. B
kt
OB + H
2
O
MUỐI
1. ddM + KL → M mới + KL mới ( mạnh hơn KL muối)
2. ddM + ddM → M mới + M mới ( có↓)
3. ddM + ddB → M mới + B mới ( có ↓)
4. M + A → M mới + A mới (có ↓ hoặc ↑)
5. Nhiệt phân Muối
( KClO
3
KCl + O
2

CaCO
3
CaO + CO
2
↑ )
ĐIỀU CHẾ VÀ SẢN XUẤT
1. CaCO

3
CaO + CO
2

2. Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2

K
2
SO
3
+ 2HCl → 2HCl + H
2
O + SO
2


CaSO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O + SO
2

3. S + O
2
SO
2
2SO
2
+ O
2
2SO
3
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
4. 2NaCl + 2H
2
O 2NaOH + H

2
↑ + Cl
2

5. Cu + 2H
2
SO
4
CuSO
4
+ 2H
2
O + SO
2

C
12
H
22
O
11
12C + 11H
2
O
2
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au
KIM LOẠI
1. KL + O
2

OB
2. KL + PK M
3. KL + ddA → M + H
2
4. KL + ddM → KL mới + M mới
NHÔM (trắng bạc)
1. 4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
2. Al + PK → M
3. Al + A → M + H
2
4. Al + M (Zn, Fe, Cu, Ag) → M + KL
5. Al + ddB → H
2

Sản xuất: 2Al
2
O
3
4Al +3O
2

SẮT (trắng xám)
1. 3Fe + 2O
2
Fe

3
O
4
2. 2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
3. Fe + 2HCl →FeCl
2
+ H
2

4. Fe + M (Pb, Cu, Ag) → M + KL
** Fe và Al không tác dụng với HNO
3
đặc nguội, H
2
SO
4
đặc nguội
Một số phương trình:
Fe
2
O
3
+3CO 2Fe + 3CO
2

Fe
3

O
4
+ 4CO 3Fe + 4CO
2

Fe
2
O
3
+ 3H
2
2Fe + 3H
2
O
CuO + H
2
Cu + H
2
O
FeO + C Fe + CO
PHI KIM
1. PK + KL M
2. PK + O
2
OA
3. PK + H
2
khí
CLO
1. 3Cl

2
+ 2Fe 2FeCl
3
(nâu đỏ)
2. Cl
2
+ H
2
2HCl (khí)
3. Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
4. Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
Điều chế: 4HCl + MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
↑ + 2H
2
O
CACBON
3

1. C + O
2
CO
2

2. 2CuO + C 2Cu + CO
2

2PbO + C 2Pb+ CO
2

2ZnO + C 2Zn + CO
2

Một số kim loại :
I : Na, K, Cu, Ag
II : Ba, Ca, Mg, Fe, Cu, Pb, Zn, Hg
III : Al, Fe, Cr
Một số phi kim
N, H, Si, C, P, Cl, O, Br, S
I: Cl, H
II: O
IV : Si
C: II, IV
P: III, V
S: II, IV, VI
N: II, III, IV, V
4


×