Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Báo Cáo Phần Mềm Quản Lý Gara Oto

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1008.97 KB, 57 trang )

LỜI CẢM ƠN

Chúng em xin chân thành cảm ơn các Thầy trong khoa Công Nghệ Thông Tin đã
tận tình giảng dạy, trang bị cho chúng em những kiến thức quý báu trong suốt quá
trình thực hiện đề tài cũng như đã tạo điều kiện cho chúng em thực hiên đề tài này.
Đặc biệt chúng em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Võ Hoàng Khang – Giảng viên
Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo, giúp đỡ cho
chúng em để chúng em hoàn thành được đề tài này.
Mặc dù đã rất nỗ lực và cố gắng nhưng chắc chắn rằng đề tài vẫn còn nhiều thiếu
sót, chúng em mong sẽ nhận đuợc sự góp ý, phê bình của Thầy để đề tài hoàn thiện
hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!


Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
2


Mục Lục
LỜI CẢM ƠN 1
Chương 1: Tổng Quan 4
1.1 Giới thiệu đề tài quản lý bảo trì, sửa chữa ôtô 4
1.1.1 Quản lý xe và nhật ký bảo dưỡng sửa chữa xe 4
1.1.2 Khách hàng 4
1.1.3 Nhà cung cấp 4
1.2 Mô tả nghiệp vụ 5
1.2.1 Xác định yêu cầu ban quản trị 5
Chương 2: Mô Hình Thiết Kế Hệ Thống 6


2.1 Mô hình dòng dữ liệu (DFD - Data Flow Diagram) 6
2.2 Mô hình thực thể kết hợp (Entity Relationship Model) 6
2.3 Mô Hình UML 7
2.4 Xây dựng các loại thực thể 8
2.4.1 Các loại thực thể 8
2.4.2 Mô hình thực thể kết hợp 9
2.4.3 Biểu diễn mô hình ERD 10
2.5 Loại thực thể đối tượng ngoài 11
2.6 Loại thực thể cơ bản 12
2.7 Loại thực thể nghiệp vụ 13
2.8 Xác định các RBTV 15
2.8.1 RBTV trên 1 Lược đồ quan hệ 15
2.8.2 RBTV trên nhiều lược đồ quan hệ 17
2.9 Mô hình DFD 20
Chương 3: Thiết kế 26
3.1 Thiết kế hệ thống 26
3.1.1 Thiết kế cây chức năng phần phềm 26
3.1.2 Kiến trúc phần mềm 3 lớp 27
3.2 Tạo CSDL 28
3.2.1 Tạo bảng 29
3.2.2 Tạo constraint 33
Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
3


3.3 Tạo view 39
3.4 Store procedure 40

3.5 Function 53
3.6 Viết Trigger 54
Chương 4: Kết Luận Và Kiến Nghị 56
Tài Liệu Tham Khảo 57


Danh mục hình
Hình 2. 1: Usecase tổng quát 7
Hình 2. 2 Mô hình thực thể kết hợp 9
Hình 2. 3 Mô hình ERD 10

Hình 3. 1 Cây chức năng phần mềm 26

Hình 3. 2 Sơ đồ kiến trúc 3 tầng 27

Hình 3. 3 Database Diagram 28

Danh mục bảng
Bảng 2.1: Các khái niệm trong mô hình DFD 6
Bảng 2. 2: Các khái niệm trong mô hình ER 6
Bảng 2. 3: Các khái niệm trong lược đồ Use Case 7












Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
4


Chương 1: Tổng Quan
1.1 Giới thiệu đề tài quản lý bảo trì, sửa chữa ôtô
Mục đích của việc xây dựng “Mô hình quản lý bảo trì, sửa chữa ôto” nhằm đáp ứng
các mục tiêu chính sau:
1.1.1 Quản lý xe và nhật ký bảo dưỡng sửa chữa xe

 Quản lý thông tin xe vào xưởng.
 Lập kế hoạch hạn sửa chữa bảo dưỡng với từng loại xe, đời xe.
 Theo dõi nhật ký bảo dưỡng của các xe vào xưởng và sử dụng dịch
vụ.
 Báo cáo các xe đến hạn bảo dưỡng, thay dầu.
1.1.2 Khách hàng
 Quản lý phân nhóm khách hàng.
 Quản lý thông tin chi tiết khách hàng ( Mã khách, số thẻ, tên khách,
điện thoại, địa chỉ, email, số mobile …)
 Đối với khách hàng là cty thì có thêm danh sách người liên hệ.
 Một khách hàng có thể vừa là khách hàng và nhà cung cấp.
1.1.3 Nhà cung cấp

 Quản lý phân nhóm nhà cung cấp.
 Quản lý thông tin chi tiết nhà cung cấp ( Mã nhà cung cấp, tên nhà

cung cấp, điện thoại, địa chỉ, email, số mobile, tài khoản ngân hàng,
mã số thuế …)

Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
5


1.2 Mô tả nghiệp vụ
1.2.1 Xác định yêu cầu ban quản trị
 Khi xe được đưa vào gara ban quản trị sẽ đánh giá tình trạng xe. Lập
báo giá và lên phương án sửa chữa.
 Tiến hành sửa chữa, bảo trì.
 Sau đó ban quản trị sẽ bàn giao và lập phiếu thanh toán.
 Lập phiếu xuất xưởng và cho xe xuất xưởng.
 Chăm sóc khách hàng, nhắc nhở bảo dưỡng.
 Theo dõi công nợ.




Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
6



Chương 2: Mô Hình Thiết Kế Hệ Thống
2.1 Mô hình dòng dữ liệu (DFD - Data Flow Diagram)
Bảng 2.1: Các khái niệm trong mô hình DFD
2.2
Mô hình thực thể kết hợ
p (Entity Relationship Model)

Bảng 2. 2: Các khái niệm trong mô hình ER

Khái niệm Ký hiệu Ý nghĩa
Ô xử lý

Một hoạt động bên trong
hệ thống
Dòng dữ liệu

Sự chuyển đổi thông tin
giữa các thành phần
Kho dữ liệu

Vùng chứa dữ liệu, thông
tin trong hệ thống
Đầu cuối

Một tác nhân bên ngoài hệ
thống
Khái niệm Ký hiệu Ý nghĩa
Thực thể

Biểu diễn lớp đối tượng thế

giới thực với các tính chất
đặc trưng của chúng.
Kết hợp

Biểu diễn sự kết hợp của 2
hay nhiều thực thể.
Thuộc tính

Biểu diễn các đặc trưng
của thực thể hay mối kết
hợp.
Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
7


2.3 Mô Hình UML
Bảng 2. 3: Các khái niệm trong lược đồ Use Case

















Hình 2. 1: Usecase tổng quát
Khái niệm Ký hiệu Ý nghĩa
Actor( Tác nhân)

Một người hoặc một đối
tượng nào đó bên ngoài
tương tác với hệ thống.
Use Case(Trường
hợp sử dụng)

Một chức năng của hệ
thống.

Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
8


2.4 Xây dựng các loại thực thể
2.4.1 Các loại thực thể
2.4.1.1 Thực thể cơ bản
NHOMSP (ID_NHOMSP, TEN).

SANPHAM (ID_SANPHAM, TENSP, DONVITINH, DIENGIAI, GHICHU,
GIABAN).
XEBAOTRI (SOXE, NGAYNHAP, YEUCAU, MOTA, TINHTRANG,
NGAYNHAN, NGUOICAPNHAT, NGAYCAPNHAT).
QUYEN (ID_QUYEN, TENQUYEN).
2.4.1.2
Thực thể đối tượ
ng ngoài

NHACUNGCAP (ID_NHANCC, TENNCC, DIACHI, SDT, FAX, EMAIL,
SOTK).
NHASANXUAT(ID_NHASX, TENNSX, MOTA).
NHANVIEN (ID_NHANVIEN, PASSWORD, DIACHI, SDT, EMAIL, SOTK,
SOCMND, TEN, TINHTRANG).
KHACHHANG (ID_KHACHHANG, TENKHACHHANG, DIACHI, SDT,
EMAIL, SOTK, NGANHANG, MAST).
2.4.1.3 Thực thể nghiệp vụ
HOADONNHAP (ID_HDNHAP, TONGTIEN, DATRA, NGAYNHAP,
NGAYCAPNHAT, TINHTRANG).
HOADONBAOTRI (ID_HDBAOTRI, TONGTIEN, PHUPHI, NGAYNHAP,
TINHTRANG).
CHITIETHD_NHAP (ID_SANPHAM, ID_HDNHAP, SOLUONG,
GIATIENNHAP).
CHITIETBAOTRI (ID_SANPHAM, ID_HDBAOTRI, SOLUONG, DONGIA,
THANHTIEN, HINHTHUCBAOTRI).

Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page

9


2.4.2 Mô hình thực thể kết hợp

























Hình 2. 2 Mô hình thực thể kết hợp


Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
10


2.4.3 Biểu diễn mô hình ERD























Hình 2. 3 Mô hình ERD
Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
11


2.5 Loại thực thể đối tượng ngoài
Table: NHACUNGCAP
Name Type Size Ghi Chú
ID_NHACC char 10 Mã Nhà Cung Cấp
TENNCC nvarchar 50 Tên Nhà Cung Cấp
DIACHI nvarchar 50 Địa Chỉ
SDT varchar 20 Số Điện Thoại
Fax varchar 20 Fax
Email varchar 20 Email
SoTK varchar 20 Số Tài Khoản
Ràng buộc: TENNCC unique, DT có thể có từ 8 chữ số đến 11 chữ số.
Table: NHASANXUAT
Name Type Size Ghi Chú
ID_NHASX char 10 Mã Nhà Sản Xuất
TENNHASX nvarchar 50 Tên Nhà Cung Cấp
MOTA nvarchar 500 Mô Tả
Ràng buộc: TENNHASX unique.
Table: NHANVIEN
Name Type Size Ghi Chú
ID_NHANVIEN char 10 Mã Nhân Viên
ID_QUYEN interger Mã Quyền

PASSWORD varchar 20 Mật Khẩu
DIACHI nvarchar 50 Địa Chỉ
SDT varchar 20 Số Điện Thoại
EMAIL varchar 10 Email
SOTK varchar 20 Số Tài Khoản
SOCMND varchar 20 Số CMND
TEN nvarchar 50 Tên Nhà Cung Cấp
Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
12


TINHTRANG nvarchar 20 Tình Trạng
Ràng buộc: ID_NHANVIEN unique, DT có thể có từ 8 chữ số đến 11 chữ số.
Table: KHACHHANG
Name Type Size Ghi Chú
ID_KHACHHANG char 10 Mã Khách Hàng
TENKH nvarchar 50 Tên Khách Hàng
DIACHI nvarchar 50 Địa Chỉ
SDT char 20 Số Điện Thoại
EMAIL varchar 20 Email
SOTK varchar 20 Số Tài Khoản
NGANHANG varchar 50 Ngân Hàng
MAST varchar 50 Mã Số Thuế
Ràng buộc: ID_KHACHHANG unique, DT có thể có từ 8 chữ số đến 11 chữ
số.
2.6 Loại thực thể cơ bản
Table: QUYEN

Name Type Size Ghi Chú
ID_QUYEN char 10 Quyền
TENQUYEN nvarchar 50 Tên Quyền
Ràng buộc: TENQUYEN unique.
Table: SANPHAM
Name Type Size Ghi Chú
ID_SANPHAM char 10 Mã Sản Phẩm
ID_NHASX char 10 Mã Nhà SX
ID_NHOMSP char 10 Mã Nhóm SP
ID_NHACC char 10 Mã Nhà CC
TENSP nvarchar 50 Tên Sản Phẩm
DONVITINH nvarchar 10 Đơn Vị Tính
Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
13


DIENGIAI nvarchar 500 Diễn Giải
GHICHU nvarchar 500 Ghi Chú
GIABAN Float Giá Bán
Ràng buộc: TENSP unique
Table: NHOMSP
Name Type Size Ghi Chú
ID_NHOMSP varchar 20 Mã Nhóm SP
TEN nvarchar 50 Tên Nhóm SP
Table: XEBAOTRI
Name Type Size Ghi Chú
SOXE varchar 20 Mã Nhóm SP

ID_KH nvarchar 50 Tên Nhóm SP
YEUCAU nvarchar 500 Yêu Cầu
MOTA nvarchar 500 Mô Tả
TINHTRANG nvarchar 50 Tình Trạng

2.7 Loại thực thể nghiệp vụ
Table: HOADONNHAP
Name Type Size Ghi Chú
ID_HDNHAP char 10 Mã HD Nhập
ID_NHANVIEN char 10 Mã Nhân Viên
TONGTIEN float Tổng Tiền
DATRA float Đã Trả
NGAYNHAP smalldatetime Ngày Nhập
NGAYCAPNHAT smalldatetime Ngày Cập Nhật
TINHTRANG nvarchar 20 Tình Trạng

Table: HOADONBAOTRI
Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
14


Name Type Size Ghi Chú
ID_HDBAOTRI char 10 Mã HD Bảo Trì
ID_NHANVIEN char 10 Mã Nhân Viên
SOXE char 10 Số Xe
PHUPHI float Phụ Phí
NGAYBAOTRI SmallDateTime Ngày Bảo Trì

TINHTRANG nvarchar 20 Tình Trạng
NGAYCAPNHAT SmallDateTime Ngày Cập Nhật
TIENDATRA Float Tiền Đã Trả
ID_KH char 10 Mã Khách Hàng
Ràng buộc: NGAYCAPNHAT > NGAYBAOTRI
Table: CHITIETHD_NHAP
Name Type Size Ghi Chú
ID_SP varchar 20 Mã Sản Phẩm
ID_HDNHAP varchar 20 Mã HĐ Nhập
SLNHAP int Số Lượng Nhập
GIATIENNHAP Float Giá Tiền Nhập
Ràng buộc: GIATIENNHAP > 0
Table: CHITIETBAOTRI
Name Type Size Ghi Chú
ID_SANPHAM char 10 Mã Sản Phẩm
ID_HDBAOTRI char 10 Mã HD Bảo Trì
SOLUONG interger Số Lượng
DONGIA float Đơn Giá
THANHTIEN float Thành Tiền
HINHTHUCBAOTRI nvarchar 50 Hình Thức Bảo Trì
Ràng buộc: DONGIA > 0

Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
15


2.8 Xác định các RBTV

2.8.1 RBTV trên 1 Lược đồ quan hệ
2.8.1.1 RBTV liên bộ
Mô tả: Mỗi quyền có mã số riêng và tên quyền không được trùng
Bối cảnh: QUYEN
Biểu diễn:

q1, q2

QUYEN, nếu q1
≠ q2 thì q1.ID_Quyen ≠
q2.ID_Quyen


q1.TenQuyen

q2.TenQuyen
Bảng tầm ảnh hưởng:
R Thêm Xóa Sửa
QUYEN + - +(ID_QUYEN, TENQUYEN)


Mô tả: Với mỗi nhân viên có một mã số riêng
Bối cảnh: NHANVIEN
Biểu diễn:

n1,n2

NHANVIEN nếu n1 # n2 thì n1.ID_NV

n2.ID_NV

Bảng tầm ảnh hưởng:
R Thêm Xóa Sửa
NHANVIEN + - +(*)

Mô tả: Với mỗi khách hàng có một mã số riêng
Bối cảnh: KHACHHANG
Biểu diễn:

n1, n2

KHACHHANG nếu n1 ≠ n2 thì n1.ID_KH ≠ n2.ID_KH
Bảng tầm ảnh hưởng:
R Thêm Xóa Sửa
KHACHHANG + - +(*)

Mô tả: Với mỗi nhà cung cấp phải có mã riêng
Bối cảnh: NHACUNGCAP
Biểu diễn:

n1,n2

NHACUNGCAP nếu n1
≠ n2 thì n1.ID_NCC


n2.ID_NCC
Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page

16


Bảng tầm ảnh hưởng:

R Thêm Xóa Sửa
NHACUNGCAP + - +(*)

Mô tả: Với mỗi nhà cung cấp phải có mã riêng
Bối cảnh: NHASANXUAT
Biểu diễn:

n1,n2

NHASANXUAT nếu n1
≠ n2 thì n1.ID_NhaSx


n2.ID_NhaSX
Bảng tầm ảnh hưởng:
R Thêm Xóa Sửa
NHASANXUAT + - +(*)

2.8.1.2 RBTV miền giá trị
Mô tả: Tất cả các hóa đơn có ngày nhập và ngày cập nhật phải lớn hơn
ngày hiện hành. Ngày cập nhật phải lớn hơn ngày nhập
Bối cảnh: HOADONNHAP
Biểu diễn:

n


HOADONNHAP, n.NGAYNHAP >= GETDATE ᶺ^
n.NGAYCAPNHAT >= GETDATE ᶺ n.NGAYCAPNHAT > n.NGAYNHAP
Bảng tầm ảnh hưởng:

R Thêm Xóa Sửa
HOADONNHAP + -
+(NGAYCAPNHAT,
NGAYLAP)

Mô tả: Tất cả các hóa đơn có ngày bảo trì và ngày cập nhật phải lớn hơn
ngày hiện hành. Ngày cập nhật phải lớn hơn ngày bao trì
Bối cảnh: HOADONBAOTRI
Biểu diễn:

n

HOADONBAOTRI, n.NGAYBAOTRI >= GETDATE ᶺ
n.NGAYCAPNHAT >= GETDATE ᶺ n.NGAYCAPNHAT >
n.NGAYBAOTRI
Bảng tầm ảnh hưởng:
Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
17


R Thêm Xóa Sửa
HOADONBAOTRI + -

+(NGAYCAPNHAT,
NGAYBAOTRI)

2.8.2 RBTV trên nhiều lược đồ quan hệ
2.8.2.1 RBTV tham chiếu
Mô tả: Với mỗi hóa đơn cho biết hóa đơn bảo trì xe nào, ngày cập nhật lớn hơn
ngày lập, ngày cập nhật và ngày lập phải lớn hơn ngày hiện hành
Bối cảnh: HOADONBAOTRI, XEBAOTRI
Biểu diễn:

n

HOADONNHAP, ᴲ x

XEBAOTRI , (x.SoXe = n.SoXe ) ᶺ
n.NGAYCAPNHAT > n.NGAYLAP ᶺ n.NGAYCAPNHAT >= GetDate ᶺ
n.NGAYLAP >= GetDate
Bảng tầm ảnh hưởng:
R Thêm Xóa Sửa
HOADONBAOTRI + -
+(NGAYCAPNHAT,
NGAYLAP)
XEBAOTRI - + -(*)

Mô tả: Mỗi nhân viên có 1 quyền khác nhau
Bối cảnh: NHANVIEN, QUYEN
Biểu diễn:

n


NHANVIEN, ᴲ m

QUYEN, n.ID_QUYEN = m.ID_QUYEN
Bảng tầm ảnh hưởng:
R Thêm Xóa Sửa
NHANVIE
N
+ - +(ID_QUYEN)
QUYEN - + +(ID_QUYEN)

Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
18


2.8.2.2 RBTV liên bộ liên quan hệ
Mô tả: Tất cả các hóa đơn bảo trì đều ghi nhận lại số lượng bảo trì và hình thức
bảo trì
Bối cảnh: HOADONBAOTRI, CHITIETBAOTRI, SANPHAM
Biểu diễn:

c

CHITIETBAOTRI, ᴲ x

SANPHAM, ᴲ h

HOADONBAOTRI,( h.Hoadon = h.Hoadon ) ᶺ (x.ID_SP = c.ID_SP) ᶺ c.SoLuong > 0



Bảng tầm ảnh hưởng:
R Thêm Xóa Sửa
SANPHAM - + -(*)
HOADONBAOT
RI
- + -(*)
CHITIETBAOT
RI
+ - +(SoLuong)

Mô tả: Tất cả các hóa đơn nhập đều ghi nhận lại số lượng nhập linh kiện
Bối cảnh: HOADONNHAP, CTHD_NHAP, SANPHAM
Biểu diễn:

c

CTHD_NHAP, ᴲ S

SANPHAM, ᴲ h

HOADONNHAP, ( c.Hoadon
= h.Hoadon ) ᶺ (s.ID_SP = c.ID_SP) ᶺ c.SLNhap > 0
Bảng tầm ảnh hưởng:
R Thêm Xóa Sửa
SANPHAM - + -(*)
HOADONNHAP - + -(*)
CTHD_NHAP + - +(SLNhap)





Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
19


Mô tả: Tất cả sản phẩm cho biết tên nhà cung cấp, tên nhà sản xuất và nó thuộc
loại sản phẩm nào
Bối cảnh: NHASANXUAT, NHOMSP, SANPHAM, NCC
Biểu diễn:

S

SANPHAM, ᴲ n

NHASX, ᴲ C

NCC, ᴲ X

NHOMSP
( s.ID_NhaSX = n.ID_NhaSX ) ᶺ (s.ID_SP = x.ID_SP) ᶺ (c.ID_NCC = s.ID_NCC)
Bảng tầm ảnh hưởng:

R Thêm Xóa Sửa
SANPHAM + - +
NHASANXUAT


- + +
NHOMSP - + +
NCC - + +
Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
20


2.9 Mô hình DFD
 Mức 0:











Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
21



 Mức 1:















Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
22

















Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
23


 Mức 2:


















Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang


Page
24




















Đề tài: Bảo trì và sửa chửa gara ôtô GVHD: Võ Hoàng Khang



Page
25































×