Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Một số thuật ngữ và kí hiệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.49 KB, 7 trang )

Một số thuật ngữ và kí hiệu
T
1
: Nhiệt độ đầu ra của dòng lạnh ở thiết bị 1 (
0
C)
T
3
: Nhiệt độ đầu vào của dòng lạnh ở thiết bị 1 (
0
C)
T
2
: Nhiệt độ đầu vào của dòng nóng ở thiết bị 1 (
0
C)
T
4
: Nhiệt độ đầu ra của dòng nóng ở thiết bị 1 (
0
C)
N
: Hiệu số nhiệt độ giữa đầu vào và đầu ra của dòng nóng (
0
C)
L
: Hiệu số nhiệt độ giữa đầu vào và đầu ra của dòng lạnh

(
0
C)


V
N
: Lưu lượng thể tích của dòng nóng (lít/phút)
V
L
: Lưu lượng thể tích của dòng lạnh (lít/phút)
N
: Hiệu suất nhiệt độ của dòng nóng

(%)
L
: Hiệu suất nhiệt độ của dòng lạnh

(%)
hi
: Hiệu suất nhiệt độ hữu ích

(%)
: Hiệu suất truyền nhiệt (%)
TB
-
N
: Nhiệt độ trung bình giữa đầu vào và đầu ra của dòng nóng (
0
C)
TB
-
L
: Nhiệt độ trung bình giữa đầu vào và đầu ra của dòng lạnh (
0

C)
C
N
:Nhiệt dung riêng của dòng nóng (j/kg
0
C)
C
L
:Nhiệt dung riêng của dòng lạnh (j/kg
0
C)
N
: Khối lượng riêng của dòng nóng (kg/m
3
)
L
: Khối lượng riêng của dòng lạnh (kg/m
3
)
G
N
: Lưu lượng khối lượng của dòng nóng (kg/s)
G
L
: Lưu lượng khối lượng của dòng lạnh (kg/s)
Q
N
: Nhiệt lượng do dòng nóng tỏa ra (W)
Q
L

: Nhiệt lượng do dòng lạnh thu vào (W)
Q
f
: Nhiệt lượng tổn thất (W)
t
1
: Hiệu số nhiệt độ giũa dòng nóng và dòng lạnh của đầu trên của thiết bị. (
0
C)
t
2
: Hiệu số nhiệt độ giũa dòng nóng và dòng lạnh của đầu dưới của thiết bị. (
0
C)
t
log
:Hiệu số nhiệt độ hữu ích logarit (
0
C)
K
TN
: Hệ số truyền nhiệt thực nghiệm (W/m
2

0
C)
K
LT
: Hệ số truyền nhiệt lý thuyết (W/m
2


0
C)
N
: Hệ số cấp nhiệt của dòng nóng (W/m
2

0
C)
L
: Hệ số cấp nhiệt của dòng lạnh (W/m
2

0
C)
F: diện tích trao đổi nhiệt (m
2
)
d
i
: Đường kính trong của ống xoắn (m)
r
1
: Bán kính trong của ống xoắn (m)
d
o
: đường kính ngoài của ống xoắn (m)
r
2
: Bán kính ngoài của ống xoắn (m)

ᴧ: Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu làm ống xoắn (W/m
0
C)
L: Chiều dài ống xoắn của thiết bị 1 (m)
d
tb
: Đường kính trung bình của ống xoắn (m)
W
N
Vận tốc của lưu thể chảy ở dòng nóng (m/s)
W
L
Vận tốc của lưu thể chảy ở dòng lạnh (m/s)
D
1
: Đường kính trong của thiết bị 1(m)
µ
N
: Độ nhớt động lực học của dòng nóng (kg/ms)
µ
L
: Độ nhớt động lực học của dòng lạnh (kg/ms)
Re
N
: Chuẩn số Reynolds của dòng nóng
Re
L
: Chuẩn số Reynolds của dòng lạnh.
Pr
N

Chuẩn số prandtl của dòng nóng.
Pr
L
Chuẩn số prandtl của dòng lạnh.
Gr: chuẩn số Grashoff
Nu: Chuẩn số Nuselt của dòng nóng và dòng lạnh
k
Hệ số hiệu chỉnh.Tính cho ảnh hưởng của tỷ số chiều dài ống với đường kính ống.
Biểu đồ 3.1: Thể hiện sự biến thiên (∆T
N
) nhiệt độ của dòng nóng qua các lưu lượng
với các lưu thể của dòng lạnh.
Biểu đồ 3.2: Thể hiện sự biến thiên (∆T
L
) nhiệt độ của dòng lạnh qua các lưu lượng
với các lưu thể của dòng lạnh.
Bảng 3.6 Bảng Xác định hệ số truyền nhiệt thực nghiệm và lý thuyết.
STN Q
N
t
1
t
2
t
max
t
min
t
log
K

TN N L
K
LT
1 4127,58 10 19 19
10
14,021883 488,268
73915 177,5 4,81
2 3858,561 19 14 19 14 16,37295 390,9017
71142 227,2 5,054
3 4137,406 19 10 19 10 14,02188 489,4305
70511 260,5 5,12
4 4416,741 19 7 19 7 12,01768 609,6077
70103 285,3 5,24
5 3311,797 9 13 13 9 10,8777 505,0051
124388 179,5 4,84
6 3864,206 13 12 13 12 12,49333 513,0399
121912 227,1 5,07
7 4416,707 13 11 13 11 11,97217 611,9203
122057 259,6 5,19
8 4973,385 13 9 13 9 10,8777 758,3752
120574 287,9 5,27
9 4142,559 8 12 12 8 9,865214 696,5163
167978 181 4,86
10 4144,477 7 11 11 7 8,849849 776,7889
166774 227 5,09
11 4974,524 10 10 10 10 10 825,126
166281 259 5,2
12 4979,128 10 8 10 8 8,96284 921,4606
164248 288 5,28
13 3318,656 6 10 10 6 7,830461 702,9817

207579 181 4,86
14 3318,656 6 10 10 6 7,830461 702,9817
207579 227 5,09
15 4425,892 8 9 9 8 8,490187 864,6746
206752 262 5,21
16 4432,033 8 7 8 7 7,488876 981,6473
203272 288 5,29
Biểu đồ 3.3. Biểu đồ thể hiện hệ số truyền nhiệt thực nghiệm của thiết bị.
-Bảng 3.3 Bảng Xác định và so sánh hiệu số nhiệt độ của các dòng và hiệu suất nhiệt
độ.
STN
N
(
0
C) T
L
(
0
C)
N
(%) ɳ
L
(%) ɳ
hi
(%)
1 15 24 44,12 70,59 57,35
2 14 9 50.00 32.14 41.07
3 15 6 60.00 24.00 42,00
4 16 4 69.56 17.39 43.47
5 6 10 31.58 52.63 44.11

6 7 6 36.84 31.58 34.21
7 8 6 42.11 31.58 36.85
8 9 5 50.00 27.78 38.89
9 5 9 29.41 52.94 41.17
10 5 9 31.25 56.25 43.75
11 6 6 37.50 37.50 37.50
12 6 4 42.86 28.57 34.22
13 3 7 23.08 53.85 38.46
14 3 7 23.08 53.85 38.46
15 4 5 30.77 38.46 34.61
16 4 3 36.36 27.27 31.81
Bảng 3.5 Bảng Xác định nhiệt lượng do dòng nóng tỏa ra,lạnh thụ vào và nhiệt lượng
tổn thất, Hiệu suất quá trình truyền nhiệt.
STN G
N
(kg/s) G
L
(kg/s) Q
N
(W) Q
L
(W) Q
f
(W) ɳ (%)
1 0,06575 0,06616 4127,58 6629,629 -2502,05 160,6178
2 0,06592 0,13272 3858,561 4989,492 -1130,93 129,3097
3 0,066013 0,1992 4137,406 4992,948 -855,542 120,6782
4 0,066107 0,265707 4416,741 4440,495 -23,7545 100,5378
5 0,13216 0,066373 3311,797 2772,566 539,2313 83,71787
6 0,132187 0,132827 3864,206 3329,508 534,6981 86,1628

7 0,132213 0,19924 4416,707 4994,249 -577,542 113,0763
8 0,132347 0,265733 4973,385 5551,328 -577,943 111,6207
9 0,19844 0,066407 4142,559 2496,812 1645,747 60,27221
10 0,19852 0,132813 4144,477 4993,586 -849,109 120,4877
11 0,19856 0,19928 4974,524 4995,551 -21,0274 100,4227
12 0,19872 0,26576 4979,128 4441,647 537,4814 89,20531
13 0,264907 0,06642 3318,656 1942,461 1376,194 58,53157
14 0,264907 0,13284 3318,656 3884,922 -566,267 117,0631
15 0,26496 0,1993 4425,892 4163,502 262,3903 94,07147
16 0,26528 0,26584 4432,033 3332,537 1099,496 75,19206

×