Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Tài liệu ôn thi vật lí lớp 12 luyện thi đại học tham khảo (18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.16 KB, 12 trang )

TRƯỜNG PTTH
…………
( ĐỀ CHÍNH THỨC)
(Đề thi có 6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I
NĂM 2009 - 2010
MÔN VẬT LÍ
Thời gian làm bài:90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)

Mã đề 145

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
A. Phần chung cho tất cả thí sinh
Câu 1: Chọn kết luận đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng:
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất môi trường trong suốt
phụ thuộc vào tần số và bước sóng ánh sáng
B. Chùm sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào nước sẽ đổi màu do bước sóng thay đổi
C. Chiếu chùm sáng trắng song song hẹp, nghiêng góc đến mặt phân cách hai mơi
trường trong suốt bao giờ cũng có hiện tượng tán sắc
D. Một chùm sáng tới khi đi qua lăng kính cho tia ló chỉ có một màu duy nhất thì chùm
tới đó phải ln là chùm đơn sắc
Câu 2: Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng
của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.
D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là
những nguồn phát tia tử ngoại mạnh.
Câu 3: Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn cảm


có hệ số tự cảm L = 2 µ F và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vơ tuyến có bước sóng
λ = 16m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu?
A. 320pF.
B. 36pF .
C. 17,5pF.
D. 160pF.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S 1, S2: a = 2mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ 1 =
0,4μm và λ2 = 0,5μm. Với bề rộng của trường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy
số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là:
A. 5 vân.
B. 3 vân.
C. 7 vân.
D. 9 vân.
Câu 5: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao
hệ số công suất nhằm
A. giảm cơng suất tiêu thụ.
B. giảm mất mát vì nhiệt.
C. tăng cường độ dịng điện.
D. tăng cơng suất toả nhiệt.
Câu 6: Chọn kết luận sai khi nói về hiện tượng phóng xạ:
A. Q trình phân rã phóng xạ là q trình ngẫu nhiên; B. Trong phân rã β phải đi kèm
theo hạt nơtrinơ hoặc phản nơtrinơ
C. Một chất phóng xạ có thể chỉ phóng xạ ra tia gamma; D. Q trình phân rã phóng xạ
tỏa năng lượng
Câu 7: Rađon 222 Rn là chất phóng xạ α có chu kỳ bán rã 3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 64g
86
chất này thì sau bao lâu còn lại 2g:
A. 14,4 ngày đêm B. 7,6 ngày đêm
C. 19 ngày đêm

D. 38 ngày đêm
Câu 8: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng
không đổi dao động điều hòa.
Trang 1/12 - Mã đề thi 145


A. Trong một chu kì ln có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
B. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
C. Trong một chu kỳ ln có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
D. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng
Câu 9: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết a= 0,5 mm, D = 2m. Nguồn S
phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4 µ m đến 0,76 µ m . Số bức xạ bị tắt
tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm 0,72 cm là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 10: Với máy biến áp:
A. Cuộn nối với nguồn gọi là cuộn sơ cấp, cuộn nối với tải gọi là cuộn thứ cấp.
B. Có thể chỉ cần dùng một cuộn dây
C. Có hiệu suất rất thấp
D. Nếu dùng dây quấn có đường kính tiết diện lớn hơn thì hao phí trong máy tăng lên
Câu 11: Chọn kết luận sai khi nói về phản ứng hạt nhân:
A. Có hai loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. Để phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra cần phải có hệ số nhân nơtron k ≥ 1
C. Phản ứng hạt nhân tạo ra các hạt nhân bền vững hơn là phản ứng tỏa năng lượng
D. Để phản ứng nhiệt hạch xảy ra phải hấp thụ một nhiệt lượng lớn
Câu 12: Mạch RLC nối tiếp gồm: R = 100 Ω ; L = 636,6 mH và C = 31,83 µF. Dịng điện
qua mạch có dạng i = 2cos100πt (A). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 200 2 cos( 100 π t + π/6) (V)

B. 200 2 cos( 100 π t + 0,25π) (V)
C. 200cos( 100 π t + 0,25π) (V)
D. 200 2 cos( 100 π t - 0,25π) (V)
Câu 13: Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một hiệu điện thế xoay chiều cố định. Nếu
tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng,
sau đó giảm. Như vậy ban đầu mạch phải có:
A. Z L = R
B. Z L = Z C
C. Z L < Z C
D. Z L > Z C
Câu 14: Chọn ý sai khi nói về cấu tạo máy phát điện xoay chiều ba pha.
A. phần ứng luôn là rôto.
B. rôto thường là một nam châm điện.
C. stato có thể là phần ứng.
D. phần cảm có thể là rôto.
Câu 15: Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên
dây hình thành 3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O
nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây?
A. 10cm.
B. 5,2cm
C. 7,5cm.
D. 5cm.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của chùm tia laze:
A. Chùm tia hội tụ
B. Chùm tia có biên độ và tần số rất lớn
C. Chùm tia kết hợp
D. Chùm tia đa sắc
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch ?
A. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng
hơn.

B. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời.
C. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng
hơn phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ.
Câu 19: Chiếu một chùm tia sáng hẹp song song vào đỉnh của một lăng kính có góc chiết
quang A = 80 theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết
suất lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ là 1,61 và đối với vân sáng màu tím là 1,68. Tìm
Trang 2/12 - Mã đề thi 145


chiều rộng của quang phổ thu được trên màn đặt cách mặt phẳng phân giác của lăng kính là
2m
A. 1,97cm
B. 19,6cm
C. 9,16cm
D. 6,19cm
Câu 20: Chọn kết luận sai:
A. Trong mạch dao động tự do LC, sự biến thiên điện trường tương đương dòng điện
dịch
B. Trong dao động điện từ cưỡng bức, điện trở R của mạch càng lớn, đỉnh cộng hưởng
cường độ dịng điện càng thấp
C. Khơng bao giờ có sự tồn tại riêng biệt của điện trường biến thiên và từ trường biến
thiên
D. Để duy trì dao động trong mạch dao động LC, chỉ cần mắc thêm pin vào mạch
Câu 21: Một mạch LC đang dao động điện từ tự do, cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH . Khi
hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u1 = 4V thì cường độ dịng điện trong mạch i1 = 2mA ; khi hiệu
điện thế hai đầu tụ điện là u2 = 2V thì cường độ dịng điện trong mạch i2 = 4mA . Tần số góc
dao động của mạch:
A. 106 rad/s
B. 107 rad/s

C. 5.106 rad/s
D. 5.107 rad/s
Câu 22: Trong mạch dao động điện từ tự do LC
A. Khi hiệu điện thế trên tụ tăng hai lần thì năng lượng từ trường tăng hai lần
B. Tần số dao động của năng lượng điện từ toàn phần trong mạch phụ thuộc vào cấu tạo
của mạch
C. Khi hiệu điện thế trên tụ tăng hai lần thì năng lượng điện trường tăng hai lần
D. Khi cường độ dòng điện trong mạch tăng hai lần thì năng lượng điện trường tăng bốn
lần
Câu 23: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R = 30 Ω, cuộn cảm thuần L =
0,4 3

π

(H) và tụ điện có điện dung

C=

10 −3
4π 3

(F). Đoạn mạch được mắc vào nguồn xoay

chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi và tần số góc ω có thể thay đổi được. Khi cho ω biến
thiên từ 50π (rad/s) đến 100π (rad/s), cường độ hiệu dụng trong mạch
A. tăng.
B. lúc đầu giảm rồi sau đó tăng.
C. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm.
D. giảm.
Câu 24: Hiện tượng cộng hưởng có thể xảy ra với đoạn mạch xoay chiều nào sau đây?

A. Mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được
B. Mạch RL nối tiếp, có tần số dịng điện
thay đổi được
C. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được
D. Mạch RC nối tiếp, có tần số dịng điện
thay đổi được
Câu 25: Chu kỳ dao động tự do của con lắc đơn:
A. Phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu B. Phụ thuộc vào khối lượng vật
C. Phụ thuộc vào tỉ số trọng lực và khối lượng. D. Không phụ thuộc vào vĩ độ địa lý
Câu 26: Một vật dao động điều hịa với phương trình

x = 8 cos(2πt −

π
)cm .
6

Thời điểm vật đi

qua vị trí v = − 8π (cm / s) lần thứ 2010 là:
A. t=2010(s)
B. t=1004,5(s)
C. t= 1005(s)
D. t=1024,5(s)
Câu 27: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 570nm và có cơng suất P =
0,625W được chiếu vào catốt của một tế bào quang điện. Biết hiệu suất lượng tử H = 90%.
Cho h = 6.625.10-34J.s, e = 1,6.10-19C, c = 3.108m/s. Cường độ dịng quang điện bão hồ là:
A. 0,258A.
B. 0,416A.
C. 0,125A.

D. 0,179A.
Trang 3/12 - Mã đề thi 145


Câu 28: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hịa, cùng phương có phương
trình dao động lần lượt: x1 = 2 cos(10π t − π 3) cm, x2 = 2 cos(10π t + π 6) cm. Phương trình dao
động tổng hợp:
A. x = cos(10π t + π 3) cm
B. x = 2 2 cos(10π t − π 12) cm
C. x = cos(10π t + 2 π 3) cm
D. x = 2 2 cos(10π t − 2 π 3) cm
Câu 29: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích
phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát
quang?
A. Lam.
B. Vàng.
C. Da cam.
D. Đỏ.
Câu 30: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về ngun tử hiđrơ:
A. Trạng thái dừng cơ bản có năng lượng thấp nhất;
B. Các bán kính của quỹ đạo
dừng của êlectron là tùy ý
C. Trên một quỹ đạo dừng, êlectron quay với vận tốc biến thiên
D. Sẽ phát ra ánh sáng khi có sự chuyển trạng thái dừng
Câu 31: Khi nói về hệ dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Khi xảy ra cộng hưởng thì hệ tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực
cưỡng bức.
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.;
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực

cưỡng bức.
Câu 32: Tìm phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện
A. động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh
sáng kích thích.
B. để có dịng quang điện thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải lớn hơn hoặc bằng 0.
C. khi giảm bước sóng ánh sáng kích thích thì độ lớn hiệu điện thế hảm tăng.
D. giới hạn quang điện phụ thuộc vào tốc độ phôtôn đập vào catốt.
Câu 33: Trong giao thoa ánh sáng, tại vị trí cho vân tối ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí
đó có
A. hiệu đường truyền bằng số ngun lần bước sóng.
B. hiệu đường truyền bằng số
lẻ lần nửa bước sóng.
C. độ lệch pha bằng số lẻ lần λ/2.
D. độ lệch pha bằng số chẵn
lần λ
Câu 34: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 2,2eV.
Chiếu vào catốt một bức xạ có bước sóng λ . Muốn triệt tiêu dịng quang điện, người ta
phải đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế hãm có độ lớn U h = 0,4V. Bước sóng λ của
bức xạ có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,678 µ m.
B. 0,577 µ m.
C. 0,448 µ m.
D. 0,478 µ m.
Câu 35: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở
R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f
thì thấy LC =

1
. Khi thay đổi R thì
4π 2 f 2


A. tổng trở của mạch vẫn không đổi.
C. hệ số công suất trên mạch thay đổi.

B. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi.
D. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.

Trang 4/12 - Mã đề thi 145


Câu 36: Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hịa có
dạng như hình vẽ. Lấy π 2 ≈ 10 . Phương trình li độ dao
động của vật nặng là:

v(cm / s)
25π

O

0,1

t(s)

−25π

π
π
B. x = 25πcos( 0, 6t − ) (cm, s).
2
2

π
π
C. x = 25cos( 3π t + ) (cm, s). D. x = 5cos( 5π t + ) (cm, s).
2
2

A. x = 5cos( 5π t − ) (cm, s).

Câu 37: Trong sự phóng xạ: 234U → 24He + 230Th tỏa ra năng lượng 14MeV. Cho biết năng
92
90
α là 7,1MeV , của hạt 234U là 7,63MeV . Năng lượng liên kết riêng
lượng liên kết riêng của hạt
92
230
của hạt 90Th là:
A. 8,7 MeV
B. 8,2MeV
C. 7,7 MeV
D. 7,2MeV
Câu 38: Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối A L, r M R C B
tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Biết R là một
1
π

biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L = (H), điện trở r = 100Ω.
Tụ điện có điện dung C =
AM sớm pha

10−4

(F). Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch


π
so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là :
2
B. 200 Ω .
C. 150 Ω .
D. 100 Ω .

A. 85 Ω .
Câu 39: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với
phương trình u = a cos100π t (cm). tốc độc truyền sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét
điểm M trên mặt nước có AM = 9cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A
và từ B truyền đến có pha dao động
A. lệch pha nhau45o.
B. cùng pha nhau . C. vuông pha nhau.
D. ngược pha nhau.
Câu 40: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2 cos100πt (V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC
nối tiếp, điện trở R có thể thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch
P = 300W . Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy với hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà R1 = 0,5625R2
thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 :
A. 20Ω
B. 28Ω
C. 32Ω
D. 18Ω
B. Phần Riêng: Thí sinh chỉ đc chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chơng trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)
Cõu 41: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
a=1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là 2m. Trên màn quan sát người ta

thấy 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân ngồi cùng là 4,2mm. Bước sóng của ánh
sáng bằng:
A. 0,3 µm
B. 0,4 µm
C. 0,45 µm
D. 0,35 µm
Câu 42: Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại v max , có tốc độ góc ω, khi qua có li độ
x1 với vận tốc v1 thỗ mãn :
1
2

1
2

A. v12 = v2max + ω2x21.

B. v12 = v2max - ω2x21.

C. v12 = v2max - ω2x21.

D. v12 = v2max +ω2x21.

Trang 5/12 - Mã đề thi 145


Câu 43: Con lắc đơn dao động với chu kì T. Treo con lắc trong một thang máy và cho
thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=

g
. Chu kì dao động con lắc

4

trong thang máy là
2
3

A. T

B.

2
T
5

C.

5
T
2

D.

3
T
2

Câu 44: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp ổn định có giá
trị hiệu hiệu dụng là 100V và tần số 50Hz và pha ban đầu bằng
khơng thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 60V và điện áp giữa A C R M L B

hai đầu đoạn MB có biểu thức uMB = 80 2 cos(100πt +

π
)V.
4

Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn AM là:
π
)V.
2
π
C. uAM = 60cos(100πt + )V.
4

A. uAM = 60cos(100πt +

π
)V.
2
π
D. uAM = 60 2 cos(100πt - )V.
4

B. uAM = 60 2 cos(100πt -

Câu 45: Một nguồn âm có cơng suất phát âm P = 0,1256W. Biết sóng âm phát ra là sóng
cầu, cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2 Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát
âm, bán kính 10m (bỏ qua sự hấp thụ âm) có mức cường độ âm:
A. 80dB
B. 70dB

C. 60dB
D. 90dB
Câu 46: Một mạch dao động điện từ có C = 1nF , cuộn dây có độ tự cảm L = 10µH , điện trở
thuần R = 20mΩ . Muốn duy trì dao động điều hòa với hiệu điện thế cực đại trên tụ là U 0 = 4V
thì phải bổ sung cho mạch một năng lượng có cơng suất:
A. 32µ W
B. 16µW
C. 320µW
D. 160µW
Câu 47: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo
nguồn sáng.
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ vật phát sáng.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang
phổ vạch hấp thụ.
Câu 48: Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử ?
A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân .
B. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
D. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
Câu 49: Sau t giờ thì độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm đi 50% . Sau t + 2 giờ
thì độ phóng xạ của mẫu đó giảm đi 75% so với ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ:
A. 2 giờ
B. 1 giờ
C. 4 giờ
D. 3 giờ
Câu 50: Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ H α và vạch lam Hβ của
dãy Ban-me , λ1 là bước sóng dài nhất của dãy Pa-sen trong quang phổ của Hiđrô. Biểu
thức liên hệ giữa λα, λβ, λ1 là

A. λ1 = λα - λβ.

B. λ1 = λ α + λ β .

1

1

1

C. λ = λ − λ .
1
β
α

1

1

1

D. λ = λ + λ .
1
β
α

Trang 6/12 - Mã đề thi 145


TRƯỜNG PTTH

…………
( ĐỀ CHÍNH THỨC)
(Đề thi có 6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I
NĂM 2009 - 2010
MÔN VẬT LÍ
Thời gian làm bài:90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)

Mã đề 145

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
B. PHẦN CHUNG cho tÊt c¶ thÝ sinh (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)
Cõu 1: Chn kết luận đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng:
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất môi trường trong suốt
phụ thuộc vào tần số và bước sóng ánh sáng
B. Chùm sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào nước sẽ đổi màu do bước sóng thay đổi
C. Chiếu chùm sáng trắng song song hẹp, nghiêng góc đến mặt phân cách hai mơi
trường trong suốt bao giờ cũng có hiện tượng tán sắc
D. Một chùm sáng tới khi đi qua lăng kính cho tia ló chỉ có một màu duy nhất thì chùm
tới đó phải ln là chùm đơn sắc
Câu 2: Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng
của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh khơng màu hấp thụ mạnh.
D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là
những nguồn phát tia tử ngoại mạnh.
Câu 3: Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn cảm

có hệ số tự cảm L = 2 µ F và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vơ tuyến có bước sóng
λ = 16m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu?
A. 320pF.
B. 36pF .
C. 17,5pF.
D. 160pF.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S 1, S2: a = 2mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ 1 =
0,4μm và λ2 = 0,5μm. Với bề rộng của trường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy
số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là:
A. 5 vân.
B. 3 vân.
C. 7 vân.
D. 9 vân.
Câu 5: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao
hệ số công suất nhằm
A. giảm công suất tiêu thụ.
B. giảm mất mát vì nhiệt.
C. tăng cường độ dịng điện.
D. tăng cơng suất toả nhiệt.
Câu 6: Chọn kết luận sai khi nói về hiện tượng phóng xạ:
A. Quá trình phân rã phóng xạ là q trình ngẫu nhiên; B. Trong phân rã β phải đi kèm
theo hạt nơtrinô hoặc phản nơtrinơ
C. Một chất phóng xạ có thể chỉ phóng xạ ra tia gamma; D. Q trình phân rã phóng xạ
tỏa năng lượng
Câu 7: Rađon 222 Rn là chất phóng xạ α có chu kỳ bán rã 3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 64g
86
chất này thì sau bao lâu còn lại 2g:
A. 14,4 ngày đêm B. 7,6 ngày đêm
C. 19 ngày đêm

D. 38 ngày đêm
Trang 7/12 - Mã đề thi 145


Câu 8: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng
khơng đổi dao động điều hịa.
A. Trong một chu kì ln có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
B. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
C. Trong một chu kỳ ln có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
D. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng
Câu 9: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết a= 0,5 mm, D = 2m. Nguồn S
phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4 µ m đến 0,76 µ m . Số bức xạ bị tắt
tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm 0,72 cm là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 10: Với máy biến áp:
A. Cuộn nối với nguồn gọi là cuộn sơ cấp, cuộn nối với tải gọi là cuộn thứ cấp.
B. Có thể chỉ cần dùng một cuộn dây
C. Có hiệu suất rất thấp
D. Nếu dùng dây quấn có đường kính tiết diện lớn hơn thì hao phí trong máy tăng lên
Câu 11: Chọn kết luận sai khi nói về phản ứng hạt nhân:
A. Có hai loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. Để phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra cần phải có hệ số nhân nơtron k ≥ 1
C. Phản ứng hạt nhân tạo ra các hạt nhân bền vững hơn là phản ứng tỏa năng lượng
D. Để phản ứng nhiệt hạch xảy ra phải hấp thụ một nhiệt lượng lớn
Câu 12: Mạch RLC nối tiếp gồm: R = 100 Ω ; L = 636,6 mH và C = 31,83 µF. Dịng điện
qua mạch có dạng i = 2cos100πt (A). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 200 2 cos( 100 π t + π/6) (V)

B. 200 2 cos( 100 π t + 0,25π) (V)
C. 200cos( 100 π t + 0,25π) (V)
D. 200 2 cos( 100 π t - 0,25π) (V)
Câu 13: Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một hiệu điện thế xoay chiều cố định. Nếu
tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng,
sau đó giảm. Như vậy ban đầu mạch phải có:
A. Z L = R
B. Z L = Z C
C. Z L < Z C
D. Z L > Z C
Câu 14: Chọn ý sai khi nói về cấu tạo máy phát điện xoay chiều ba pha.
A. phần ứng luôn là rôto.
B. rôto thường là một nam châm điện.
C. stato có thể là phần ứng.
D. phần cảm có thể là rơto.
Câu 15: Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên
dây hình thành 3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O
nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây?
A. 10cm.
B. 5,2cm
C. 7,5cm.
D. 5cm.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của chùm tia laze:
A. Chùm tia hội tụ
B. Chùm tia có biên độ và tần số rất lớn
C. Chùm tia kết hợp
D. Chùm tia đa sắc
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch ?
A. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng
hơn.

B. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời.
C. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng
hơn phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ.
Trang 8/12 - Mã đề thi 145


Câu 19: Chiếu một chùm tia sáng hẹp song song vào đỉnh của một lăng kính có góc chiết
quang A = 80 theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết
suất lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ là 1,61 và đối với vân sáng màu tím là 1,68. Tìm
chiều rộng của quang phổ thu được trên màn đặt cách mặt phẳng phân giác của lăng kính là
2m
A. 1,97cm
B. 19,6cm
C. 9,16cm
D. 6,19cm
Câu 20: Chọn kết luận sai:
A. Trong mạch dao động tự do LC, sự biến thiên điện trường tương đương dòng điện
dịch
B. Trong dao động điện từ cưỡng bức, điện trở R của mạch càng lớn, đỉnh cộng hưởng
cường độ dòng điện càng thấp
C. Khơng bao giờ có sự tồn tại riêng biệt của điện trường biến thiên và từ trường biến
thiên
D. Để duy trì dao động trong mạch dao động LC, chỉ cần mắc thêm pin vào mạch
Câu 21: Một mạch LC đang dao động điện từ tự do, cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH . Khi
hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u1 = 4V thì cường độ dòng điện trong mạch i1 = 2mA ; khi hiệu
điện thế hai đầu tụ điện là u2 = 2V thì cường độ dịng điện trong mạch i2 = 4mA . Tần số góc
dao động của mạch:
A. 106 rad/s
B. 107 rad/s

C. 5.106 rad/s
D. 5.107 rad/s
Câu 22: Trong mạch dao động điện từ tự do LC
A. Khi hiệu điện thế trên tụ tăng hai lần thì năng lượng từ trường tăng hai lần
B. Tần số dao động của năng lượng điện từ toàn phần trong mạch phụ thuộc vào cấu tạo
của mạch
C. Khi hiệu điện thế trên tụ tăng hai lần thì năng lượng điện trường tăng hai lần
D. Khi cường độ dịng điện trong mạch tăng hai lần thì năng lượng điện trường tăng bốn
lần
Câu 23: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R = 30 Ω, cuộn cảm thuần L =
0,4 3

π

(H) và tụ điện có điện dung

10 −3
3

C = 4π

(F). Đoạn mạch được mắc vào nguồn xoay

chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi và tần số góc ω có thể thay đổi được. Khi cho ω biến
thiên từ 50π (rad/s) đến 100π (rad/s), cường độ hiệu dụng trong mạch
A. tăng.
B. lúc đầu giảm rồi sau đó tăng.
C. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm.
D. giảm.
Câu 24: Hiện tượng cộng hưởng có thể xảy ra với đoạn mạch xoay chiều nào sau đây?

A. Mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được
B. Mạch RL nối tiếp, có tần số dịng điện
thay đổi được
C. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được
D. Mạch RC nối tiếp, có tần số dịng điện
thay đổi được
Câu 25: Chu kỳ dao động tự do của con lắc đơn:
A. Phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu B. Phụ thuộc vào khối lượng vật
C. Phụ thuộc vào tỉ số trọng lực và khối lượng. D. Không phụ thuộc vào vĩ độ địa lý
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình
qua vị trí v = − 8π (cm / s) lần thứ 2010 là:
A. t=2010(s)
B. t=1004,5(s)

x = 8 cos(2πt −

C. t= 1005(s)

π
)cm .
6

Thời điểm vật đi

D. t=1024,5(s)

Trang 9/12 - Mã đề thi 145


Câu 27: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 570nm và có cơng suất P =

0,625W được chiếu vào catốt của một tế bào quang điện. Biết hiệu suất lượng tử H = 90%.
Cho h = 6.625.10-34J.s, e = 1,6.10-19C, c = 3.108m/s. Cường độ dòng quang điện bão hoà là:
A. 0,258A.
B. 0,416A.
C. 0,125A.
D. 0,179A.
Câu 28: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hịa, cùng phương có phương
trình dao động lần lượt: x1 = 2 cos(10π t − π 3) cm, x2 = 2 cos(10π t + π 6) cm. Phương trình dao
động tổng hợp:
A. x = cos(10π t + π 3) cm
B. x = 2 2 cos(10π t − π 12) cm
C. x = cos(10π t + 2 π 3) cm
D. x = 2 2 cos(10π t − 2 π 3) cm
Câu 29: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích
phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát
quang?
A. Lam.
B. Vàng.
C. Da cam.
D. Đỏ.
Câu 30: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về ngun tử hiđrơ:
A. Trạng thái dừng cơ bản có năng lượng thấp nhất;
B. Các bán kính của quỹ đạo
dừng của êlectron là tùy ý
C. Trên một quỹ đạo dừng, êlectron quay với vận tốc biến thiên
D. Sẽ phát ra ánh sáng khi có sự chuyển trạng thái dừng
Câu 31: Khi nói về hệ dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Khi xảy ra cộng hưởng thì hệ tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực
cưỡng bức.
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.;

C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực
cưỡng bức.
Câu 32: Tìm phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện
A. động năng ban đầu cực đại của êlêctrơn quang điện tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh
sáng kích thích.
B. để có dịng quang điện thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải lớn hơn hoặc bằng 0.
C. khi giảm bước sóng ánh sáng kích thích thì độ lớn hiệu điện thế hảm tăng.
D. giới hạn quang điện phụ thuộc vào tốc độ phôtôn đập vào catốt.
Câu 33: Trong giao thoa ánh sáng, tại vị trí cho vân tối ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí
đó có
A. hiệu đường truyền bằng số ngun lần bước sóng.
B. hiệu đường truyền bằng số
lẻ lần nửa bước sóng.
C. độ lệch pha bằng số lẻ lần λ/2.
D. độ lệch pha bằng số chẵn
lần λ
Câu 34: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 2,2eV.
Chiếu vào catốt một bức xạ có bước sóng λ . Muốn triệt tiêu dịng quang điện, người ta
phải đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế hãm có độ lớn U h = 0,4V. Bước sóng λ của
bức xạ có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,678 µ m.
B. 0,577 µ m.
C. 0,448 µ m.
D. 0,478 µ m.
Câu 35: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở
R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f
thì thấy LC =

1

. Khi thay đổi R thì
4π 2 f 2
Trang 10/12 - Mã đề thi 145


A. tổng trở của mạch vẫn không đổi.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi.
C. hệ số công suất trên mạch thay đổi. D. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
Câu 36: Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hịa có
dạng như hình vẽ. Lấy π 2 ≈ 10 . Phương trình li độ dao
động của vật nặng là:
v(cm / s)

25π

O

0,1

t(s)

−25π

π
π
B. x = 25πcos( 0, 6t − ) (cm, s).
2
2
π
π

C. x = 25cos( 3π t + ) (cm, s). D. x = 5cos( 5π t + ) (cm, s).
2
2

A. x = 5cos( 5π t − ) (cm, s).

Câu 37: Trong sự phóng xạ: 234U → 24He + 230Th tỏa ra năng lượng 14MeV. Cho biết năng
92
90
lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1MeV , của hạt 234U là 7,63MeV . Năng lượng liên kết riêng
92
230
của hạt 90Th là:
A. 8,7 MeV
B. 8,2MeV
C. 7,7 MeV
D. 7,2MeV
Câu 38: Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối A L, r M R C B
tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Biết R là một
1
π

biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L = (H), điện trở r = 100Ω.
Tụ điện có điện dung C =
AM sớm pha

10−4
(F). Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch



π
so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là :
2
B. 200 Ω .
C. 150 Ω .
D. 100 Ω .

A. 85 Ω .
Câu 39: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với
phương trình u = a cos100π t (cm). tốc độc truyền sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét
điểm M trên mặt nước có AM = 9cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A
và từ B truyền đến có pha dao động
A. lệch pha nhau45o.
B. cùng pha nhau . C. vuông pha nhau.
D. ngược pha nhau.
Câu 40: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2 cos100πt (V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC
nối tiếp, điện trở R có thể thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị cơng suất cực đại của mạch
P = 300W . Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy với hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà R1 = 0,5625R2
thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 :
A. 20
B. 28
C. 32
D. 18
B. Phần Riêng: Thí sinh chỉ đc chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chơng trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)
Cõu 41: Trong thớ nghim Y-õng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
a=1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là 2m. Trên màn quan sát người ta
thấy 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng là 4,2mm. Bước sóng của ánh
sáng bằng:
A. 0,3 µm

B. 0,4 µm
C. 0,45 µm
D. 0,35 µm
Câu 42: Vật dao động điều hồ với vận tốc cực đại v max , có tốc độ góc ω, khi qua có li độ
x1 với vận tốc v1 thoã mãn :
1
2

1
2

A. v12 = v2max + ω2x21.

B. v12 = v2max - ω2x21.

C. v12 = v2max - ω2x21.

D. v12 = v2max +ω2x21.
Trang 11/12 - Mã đề thi 145


Câu 43: Con lắc đơn dao động với chu kì T. Treo con lắc trong một thang máy và cho
thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=

g
. Chu kì dao động con lắc
4

trong thang máy là
2

3

A. T

B.

2
T
5

C.

5
T
2

D.

3
T
2

Câu 44: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp ổn định có giá
trị hiệu hiệu dụng là 100V và tần số 50Hz và pha ban đầu bằng
khơng thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 60V và điện áp giữa A C R M L B
hai đầu đoạn MB có biểu thức uMB = 80 2 cos(100πt +

π
)V.

4

Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn AM là:
π
)V.
2
π
C. uAM = 60cos(100πt + )V.
4

A. uAM = 60cos(100πt +

π
)V.
2
π
D. uAM = 60 2 cos(100πt - )V.
4

B. uAM = 60 2 cos(100πt -

Câu 45: Một nguồn âm có cơng suất phát âm P = 0,1256W. Biết sóng âm phát ra là sóng
cầu, cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2 Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát
âm, bán kính 10m (bỏ qua sự hấp thụ âm) có mức cường độ âm:
A. 80dB
B. 70dB
C. 60dB
D. 90dB
Câu 46: Một mạch dao động điện từ có C = 1nF , cuộn dây có độ tự cảm L = 10µH , điện trở
thuần R = 20mΩ . Muốn duy trì dao động điều hòa với hiệu điện thế cực đại trên tụ là U 0 = 4V

thì phải bổ sung cho mạch một năng lượng có cơng suất:
A. 32µ W
B. 16µW
C. 320µW
D. 160µW
Câu 47: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo
nguồn sáng.
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ vật phát sáng.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang
phổ vạch hấp thụ.
Câu 48: Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử ?
A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân .
B. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
D. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
Câu 49: Sau t giờ thì độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm đi 50% . Sau t + 2 giờ
thì độ phóng xạ của mẫu đó giảm đi 75% so với ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ:
A. 2 giờ
B. 1 giờ
C. 4 giờ
D. 3 giờ
Câu 50: Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ H α và vạch lam Hβ của
dãy Ban-me , λ1 là bước sóng dài nhất của dãy Pa-sen trong quang phổ của Hiđrô. Biểu
thức liên hệ giữa λα, λβ, λ1 là
A. λ1 = λα - λβ.

B. λ1 = λ α + λ β .


1

1

1

C. λ = λ − λ .
1
β
α

1

1

1

D. λ = λ + λ .
1
β
α

Trang 12/12 - Mã đề thi 145



×