Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tài liệu ôn thi vật lí lớp 12 luyện thi đại học tham khảo (23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.92 KB, 7 trang )

Trường THPT Nguyễn Đáng
Lớp:
Họ và tên:
Điểm:
Thứ ngày tháng 6 năm 2009
ĐỀ ÔN ĐẠI HỌC SỐ 2
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
208
Câu 1: Một đầu lò xo có độ cứng 40 N/m được treo vào một điểm cố định, đầu kia của
lò xo gắn vật có khối lượng 0,2 kg. Kéo vật theo phương thẳng đứng ra khỏi vị trí cân
bằng một đoạn 0,1 m rồi thả cho vật dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí
cân bằng có độ lớn là
A. 14,14 m/s. B. 0,71 m/s. C. 0 m/s. D. 1,41 m/s.
Câu 2: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70
dB. So sánh cường độ âm tại A và cường độ âm tại B ta được
A. I
A
=
o.
9
I
7
B. I
A
= 20 I
B
. C. I
A


= 30 I
B
. D. I
A
= 100 I
B
.
Câu 3: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
1
540 nmλ =
thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
1
i 0,36 mm=
. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
2
λ
thì thu
được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân là
2
i 0,40 mm=
. Bước sóng
2
λ

có giá trị là
A.
0,60μm
. B.
0,45μm

. C.
0,50μm
. D.
0,40μm
.
Câu 4: Sóng âm có tần số 400H
Z
truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Hai điểm
trong không khí gần nhau nhất, trên cùng một phương truyền và dao động vuông pha
sẽ cách nhau một đoạn
A. 0,2125 m. B. 0,425 m. C. 0,85 m. D. 0,294 m.
Câu 5: Một khung dây kim loại phẳng dẹt hình chữ nhật gồm N vòng dây, diện tích
mỗi vòng là S được cho quay đều với tốc độ góc
ω
, quanh một trục cố định trong một
từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn là B, biết trục quay luôn vuông góc với phương
của từ trường, là trục đối xứng của khung và nằm trong mặt phẳng khung dây. Suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có biên độ bằng
A.
o
E BS / N= ω
. B.
o
E NBS/
= ω
. C.
o
E NBS 2
= ω
. D.

o
E NBS= ω
.
Câu 6: Nếu đặt điện áp
1
u U 2cos100 t
= π
vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R
không đổi nối tiếp với cuộn cảm thuần L thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là
P . Nếu đặt điện áp
2
U
u cos100 t
2
= π
vào hai đầu đoạn mạch trên thì công suất điện tiêu
thụ của đoạn mạch sẽ là
A. 2P. B.
2P
. C.
4P
. D.
4
P
.
Câu 7: Phương trình nào sau đây diễn tả mối quan hệ giữa vận tốc góc
ω
và thời gian t
trong chuyển động quay nhanh dần đều của một vật rắn quay quanh một trục cố định?
A.

2
2t 2t
ω = − +
. B.
4 2t
ω = −
. C.
2
2 3t
ω = − −
. D.
4 3t
ω = +
.
Trang 1/7 - Mã đề thi 208
Câu 8: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ
riêng của mạch LC có chu kỳ
4
2.10 s

. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi
điều hòa với chu kỳ là
A.
4
4,0.10 s.

B.
4
1,0.10 s.


C.
4
2,0.10 s.

D.
4
0,5.10 s.

Câu 9: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có hệ
số tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
o
u U sin t= ω
với
ω
thay đổi được.
Cường độ dòng điện lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
3
π
khi
A.
R 3
L
ω =
. B.
L 3
R
ω =
. C.
RL
3

ω =
. D.
RL 3ω =
.
Câu 10: Một tụ điện có điện dung
10 F
µ
được tích điện đến một hiệu điện thế xác định.
Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua
điện trở của các dây nối, lấy
2
10
π =
. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể
từ lúc nối), điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A.
1
s.
1200
B.
3
s.
400
C.
1
s.
600
D.
1
s.

300
Câu 11: Mắc điện áp
( )
o
u U sin100 t V
= π
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh gồm điện trở thuần
100

, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1
H
π
và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Để điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu
điện trở thuần một góc
4
π
thì điện dung của tụ điện bằng
A.
4
10
F.

π
B.
4
2.10
F.


π
C.
2
F.
π
D.
4
10
F.
2

π
Câu 12: Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp, song song (coi như một tia sáng) từ không khí
vào nước với góc tới i (0º < i < 90º). Chùm tia khúc xạ truyền vào trong nước
A. với góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. bị tách thành dải các màu như cầu vồng.
C. là chùm sáng cùng màu với chùm tia tới.
D. không đổi hướng so với chùm tia tới.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khoảng vân quan sát
được trên màn, với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, tăng gấp hai nếu
A. tăng D lên 2 lần, giảm a đi 4 lần
B. tăng đồng thời a và D hai lần
C. giữ nguyên a và D, giảm bề rộng mỗi khe đi hai lần.
D. giảm a đi 2 lần, giữ nguyên D
Câu 14: Công thoát êlectron của một kim loại là
o

A
, giới hạn quang điện là
o
λ
. Khi
chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng
o
4
λ
λ =
, thì động năng ban đầu
cực đại của êlectron quang điện bằng
A.
o
A
. B. 4
o
A
. C. 3
o
A
. D. 2
o
A
.
Trang 2/7 - Mã đề thi 208
Câu 15: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là
( )
u 200 2cos 100 t V
3

π
 
= π −
 ÷
 
và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
( )
i 2cos100 t A
= π
.
Điện trở thuần của mạch là
100

, cảm kháng
100 3

. Dung kháng của đoạn mạch là
A.
100

. B.
100 3

. C.
200

. D.
200 3

.

Câu 16: Một điểm M chuyển động đều với tốc độ 1,2 m/s trên một đường tròn có bán
kính 0,40 m. Hình chiếu P của điểm M lên một đường kính của đường tròn dao động
điều hòa với biên độ, tần số góc và chu kỳ lần lượt là
A. 0,20 m ; 3,0 rad/s ; 2,1 s. B. 0,20 m ; 3,0 rad/s ; 2,48 s.
C. 0,20 m ; 1,5 rad/s ; 4,2 s. D. 0,40 m ; 3,0 rad/s ; 2,1 s.
Câu 17: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và
điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai
đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là
U,
C
U

L
U
. Biết
L C
U U 2U
= =
. Hệ số công suất của mạch điện là
A.
cos 1.
ϕ =
B.
3
cos .
2
ϕ =
C.
1

cos .
2
ϕ =
D.
2
cos .
2
ϕ =
Câu 18: Ở một thời điểm vận tốc của vật dao động điều hòa bằng
1
5
vận tốc cực đại, tỉ
số giữa thế năng và động năng của vật là
A. 24. B.
1
24
. C. 0,2. D. 5.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m.
Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động.
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương theo chiều kéo vật, gốc thời gian là
lúc thả cho vật dao động. Phương trình dao động của vật là
A.
( ) ( )
=
x 4cos 10t cm
. B.
( )
 
π
= π +

 ÷
 
x 4cos 10 t cm
2
.
C.
( ) ( )
= π
x 4cos 10 t cm
. D.
( )
 
π
= +
 ÷
 
x 4cos 10t cm
2
.
Câu 20: Thời gian ngắn nhất để một chất điểm dao động điều hòa với với chu kỳ T đi
từ vị trí biên x = A đến vị trí có li độ x = - A/2 là
A.
T
6
. B.
T
12
. C.
T
3

. D.
3T
4
.
Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân
37 37
17 18
Cl p Ar n
+ → +
. Khối lượng của các hạt nhân là
m(Ar) = 36,956889 u, m(Cl) = 36,956563 u, m(n) = 1,008670 u, m(p) = 1,007276 u và
2
1 u 931MeV / c=
. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hay thu vào là bao nhiêu?
A. Thu vào
13
2,56.10 J.

B. Tỏa ra
19
2,56.10 J.

C. Tỏa ra
13
2,56.10 J.

D. Thu vào
19
1,599.10 J.


Câu 22: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và
cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được
sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch
dao động trên một tụ điện có điện dung C’ bằng
A. 3C. B. 4C. C. 2C. D. C.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Trang 3/7 - Mã đề thi 208
A. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định, không chỉ phụ thuộc
vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào vị trí của điểm đặt và phương tác dụng của
lực đối với trục quay.
B. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định, chỉ phụ thuộc vào độ
lớn của lực. Lực càng lớn thì vật quay càng nhanh và ngược lại.
C. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định, không chỉ phụ thuộc
vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Điểm đặt của lực càng xa trục quay thì vật quay càng chậm và ngược lại.
Câu 24: Độ co chiều dài của một cái thước có chiều dài riêng 40 cm chuyển động với
tốc độ
8
v 1,8.10 m / s
=

A. 6 cm. B. 10 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.
Câu 25: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha
∆ϕ
. Biên độ
của hai dao động lần lượt là A
1
và A
2
. Biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị

A. nhỏ hơn
1 2
A A

. B. lớn hơn A
1
+ A
2
.
C. nằm trong khoảng từ
1 2
A A

đến A
1
+ A
2
. D. luôn luôn bằng
( )
1 2
1
A A
2
+
.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi đề cập về chiết suất của môi trường?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt tùy thuộc vào màu sắc ánh sáng truyền
trong nó.
B. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với vận tốc truyền
của ánh sáng trong môi trường đó.

C. Chiết suất của một môi trường có giá trị tăng dần từ màu tím đến màu đỏ.
D. Việc chiết suất của một môi trường trong suốt tùy thuộc vào màu sắc ánh sáng
chính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 27: Coi Trái Đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng
( )
24
M 6.10 kg
=
, bán kính
R = 6400 km. Momen động lượng của Trái Đất trong sự quay quanh trục của nó là
A.
( )
31 2
5,83.10 kgm / s .
B.
( )
33 2
7,15.10 kgm / s .
C.
( )
32 2
6,28.10 kgm / s .
D.
( )
30 2
5,18.10 kgm / s .
Câu 28: Phát biểu nào sai khi nói về dao động điều hòa của chất điểm?
A. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động.
B. Khi chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì lực hồi phục có độ lớn tỉ lệ với li độ.
C. Vận tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ với li độ.

D. Biên độ dao động là đại lượng không đổi theo thời gian.
Câu 29: Một hạt nhân mẹ có số khối A, đứng yên phân rã phóng xạ
α
(bỏ qua bức xạ
γ). Vận tốc hạt nhân con có độ lớn là v. Lấy khối lượng gần đúng của các hạt nhân tính
theo đơn vị u bằng với số khối của chúng. Độ lớn vận tốc của hạt
α
sẽ là
A.
4
v v
A 4
α
 
=
 ÷
+
 
. B.
A
v 1 v
4
α
 
= −
 ÷
 
.
C.
4

v v
A 4
α
 
=
 ÷

 
. D.
A
v 1 v
4
α
 
= −
 ÷
 
.
Câu 30: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 H
Z
chạm vào mặt nước
tại hai điểm S
1
và S
2
. Khoảng cách S
1
S
2
= 9,8 cm. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Có

bao nhiêu gợn sóng giữa S
1
và S
2
?
A. 8. B. 14. C. 17. D. 15.
Trang 4/7 - Mã đề thi 208
Câu 31: Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
L
Z
, tụ
điện có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu mạch ổn định
tần số f. Khi U
C
đạt cực đại, dung kháng Z
C
có giá trị là
A.
C L
Z R Z
= +
. B.
2 2
L
C
R Z
Z
R
+
=

.
C.
C L
Z Z=
. D.
2 2
L
C
L
R Z
Z
Z
+
=
.
Câu 32: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì
A. vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn vuông góc với
phương truyền sóng.
B. vectơ cường độ điện trường
E
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ
cảm ứng từ
B

ur
vuông góc với vectơ cường độ điện trường
E
ur
.
C. vectơ cảm ứng từ
B
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ
điện trường
E
ur
vuông góc với vectơ cảm ứng từ
B
ur
.
D. vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn cùng phương với
phương truyền sóng.
Câu 33: Hạt nhân
226
88
Ra
phóng xạ hạt
α

cho hạt nhân con
A.
4
2
He
. B.
226
87
Fr
. C.
222
86
Rn
. D.
226
89
Ac
.
Câu 34: Theo mẫu Bo, khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về quỹ
đạo K thì nó phát ra bức xạ có bước sóng
A.
7
0,97.10 m

. B.
6
0,45.10 m

. C.
6

0,85.10 m

. D.
6
0,65.10 m

.
Câu 35: Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 768 nm là
A.
-2
1.62.10 eV
. B. 16,2 eV. C. 1,62 eV. D. 2,6 eV.
Câu 36: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ
điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu
R L C
u ,u ,u
tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần
tử R, L, C. Quan hệ về pha của các điện áp này là
A.
L
u
sớm pha
2
π
so với
C
u .
B.
R
u

trễ pha
2
π
so với
C
u .
C.
R
u
sớm pha
2
π
so với
L
u .
D.
C
u
trễ pha
π
so với
L
u
.
Câu 37: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng điện.
Nếu làm cho tần số dòng điện giảm đi thì điện áp hai đầu mạch sẽ
A. trễ pha hơn cường độ dòng điện.
B. sớm pha hơn cường độ dòng điện.
C. trễ hay sớm pha hơn cường độ dòng điện còn phụ thuộc vào giá trị của L và C.
D. cùng pha với cường độ dòng điện.

Câu 38: Mức năng lượng trong các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô xác định bởi
công thức
( )
n
2
13,6
E eV
n
= −
(với n = 1, 2, …). Bước sóng dài thứ hai của bức xạ trong dãy
Laiman bằng
A. 102,75 nm. B. 91,34 nm. C. 931,4 nm. D. 121,8 nm.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng (có
bước sóng từ 0,38
m
µ
đến 0,76
m
µ
), khoảng cách giữa 2 khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm một khoảng
1,5 cm có số bức xạ đơn sắc cho vân sáng trùng nhau là
Trang 5/7 - Mã đề thi 208
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 40: Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo, do ông bà Joliot – Curi thực hiện năm
1934 là

27
13
Al X n

α + → +
thì hạt nhân X sẽ là
A. đồng vị phóng xạ
+
β
. B. đồng vị phóng xạ

β
.
C. đồng vị phóng xạ
α
. D. đồng vị bền.
Câu 41: Một đĩa tròn mỏng, đồng chất có bán kính R = 0,5 m, khối lượng m = 0,5 kg.
Momen quán tính của đĩa đối với trục quay vuông góc với mặt đĩa và đi qua tâm đĩa là
A.
( )
2 2
0,25.10 kg.m .

B.
( )
2 2
0,0625.10 kg.m .

C.
( )
2 2
6,25.10 kg.m .

D.

( )
2 2
0,125.10 kg.m .

Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hệ số nhân nơtron k < 1 thì hệ thống dưới hạn, phản ứng dây chuyền xảy ra
chậm, ít được sử dụng.
B. Hệ số nhân nơtron k > 1 thì hệ thống vượt hạn, phản ứng dây chuyền kiểm soát
được, đó là trường hợp xảy ra trong các lò phản ứng hạt nhân.
C. Hệ số nhân nơtron k là số nơtron trung bình còn lại sau mỗi phân hạch, gây được
phân hạch tiếp theo.
D. Hệ số nhân nơtron k = 1 thì hệ thống tới hạn, phản ứng dây chuyền không kiểm
soát được, đó là trường hợp xảy ra trong các vụ nổ bom nguyên tử.
Câu 43: Trong các hành tinh sau đây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh nào xa Mặt Trời
nhất?
A. Kim tinh. B. Thổ tinh. C. Trái Đất. D. Mộc tinh.
Câu 44: Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không;
f,
λ
lần lượt là tần số và bước
sóng của ánh sáng khi truyền qua một môi trường; h là hằng số Plăng thì chiết suất của
môi trường này được tính bằng công thức
A.
c
n
f
λ
=
. B.
f

n
c
λ
=
. C.
hf
n
c
=
. D.
c
n
f
=
λ
.
Câu 45: Một chất phóng xạ X lúc đầu nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến đổi
thành chất Y là đồng vị bền. Sau thời gian bao nhiêu chu kỳ thì số nguyên tử chất X
bằng ba lần số nguyên tử chất Y?
A. 0,415T. B. 0,59T. C. 1T. D. 2T.
Câu 46: Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có
bước sóng
0,6563μm
. Khi Chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L, nguyên tử hiđrô phát ra
phôtôn có bước sóng 0,4102 μm . Khi chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M, nguyên tử
hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng
A.
1,1424μm.
B.
1,8744μm.

C.
1,0939μm.
D.
1,2811μm.
Câu 47: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình
u acos t= ω
. Sóng do nguồn
dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một
khoảng x. Coi biên độ sóng và tốc độ truyền sóng không đổi khi truyền đi thì phương
trình dao động tại điểm M là
A.
M
2 x
u acos t .
 
π
= ω −
 ÷
λ
 
B.
M
x
u acos t .
 
π
= ω −
 ÷
λ

 
C.
M
u acos t.
= ω
D.
M
x
u acos t .
 
π
= ω +
 ÷
λ
 
Trang 6/7 - Mã đề thi 208
Câu 48: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 200 g treo vào lò xo có độ
cứng 20 N/m. Kéo vật nặng lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm theo phương của
trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Lấy
2
g 10 m / s=
. Trong quá trình vật dao động,
lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại là
A. 30 N. B. 0,3 N. C. 300 N. D. 3 N.
Câu 49: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 5
cm, phương trình dao động tại A và B có dạng
= π
u Acos60 t
. Tốc độ truyền sóng trên
mặt thoáng là 60 cm/s. Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại trung điểm O của AB có giá

trị nào sau đây?
A.
( )
5 / 2 rad
− π
. B.
( )
0 rad
. C.
( )
5 / 2 rad .
π
D.
( )
rad
π
.
Câu 50: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc có tần
số f và 1,5 f thì động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện hơn kém nhau
3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại dùng làm catốt có giá trị
A.
o
4c
3f
λ =
. B.
o
c
f
λ =

. C.
o
3c
4f
λ =
. D.
o
3c
2f
λ =
.

HẾT
BÀI LÀM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Trang 7/7 - Mã đề thi 208

×