Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tài liệu ôn thi vật lí lớp 12 luyện thi đại học tham khảo (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.81 KB, 9 trang )

ĐỀ THI ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG
Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e =
1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền
đi phân phối đều trên mặt cầu tâm S bán kính R. Bỏ qua sự phản xạ của sóng
âm trên mặt đất và các vật cản. Tại điểm A cách nguồn âm S 100 m, mức
cường độ âm là 20 dB. Vị trí điểm B mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là
A. 100 m. B. 1000 m. C. 50 m. D. 500 m.
Câu 2: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ
cứng 160 N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10
cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 6,28 m/s. B. 0 m/s C. 4 m/s. D. 2 m/s.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai
thời điểm liên tiếp t
1
= 1,75 s và t
2
= 2,5 s, tốc độ trung bình trong khoảng thời
gian đó là 16 cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là
A. - 8 cm. B. 0 cm. C. - 3 cm. D. - 4 cm.
Câu 4: Một con lắc đơn được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ α
0
rồi
buông không vận tốc ban đầu. Coi rằng trong quá trình dao động lực cản của


môi trường tác dụng lên con lắc không đổi và bằng
1000
1
trọng lượng của con
lắc. Số dao động toàn phần mà con lắc thực hiện được cho đến khi dừng lại là
A. 500. B. 25. C. 50. D. 1000.
Câu 5: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có
bước sóng dài nhất là
A. 2L. B. L. C. 0,25L. D. 0,5L.
Câu 6: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
A. bằng 0 khi vận tốc bằng 0. B. tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
C. giảm khi độ lớn vận tốc tăng. D. không thay đổi.
Câu 7: Một sợi dây đàn hồi 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A dao động điều
hoà với tần số 50 Hz. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B
là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 10 m/s. D. 5 m/s.
Câu 8: Nguồn phát sóng có phương trình u = 3cos20πt (cm). Vận tốc truyền
sóng là 4 m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi
trường truyền sóng cách nguồn 20cm là
A. u = 3cos(20πt +
2
π
) (cm). B. u = 3cos(20πt) (cm).
C. u = 3cos(20πt - π) (cm). D. u = 3cos(20πt -
2
π
) (cm).
Trang 1/9 - Mã đề thi 108
Câu 9: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình
sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx), trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s.

Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm. B. 50 cm. C. 159 cm. D. 100 cm.
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 4 cm. Bỏ
qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với chu kì T thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là
3
T
. Biên
độ dao động của vật bằng
A. 8 cm. B.
32
cm. C. 4 cm. D.
23
cm.
Câu 11: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. với tần số bằng tần số
dao động riêng.
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao
động riêng.
Câu 12: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ
sóng tròn đồng tâm. Tại hai điểm M, N cách nhau 9 cm trên đường đi qua S
luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng nằm trong
khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 70 cm/s. B. 80 cm/s. C. 72 cm/s. D. 75 cm/s.
Câu 13: Vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động tổng hợp của hai
dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, với các phương trình là x
1
=
5cos(10t + π) (cm) và x

2
= 10cos(10t - π/3) (cm). Độ lớn cực đại của lực tổng
hợp tác dụng lên vật là
A. 5 N. B. 5
3
N. C. 0,5
3
N. D. 50
3
N.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t =
0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật
bằng không ở thời điểm
A.
T
t .
8
=
B.
T
t .
6
=
C.
T
t .
2
=
D.
T

t .
4
=
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có
khối lượng m = 250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc
thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,15π
s đầu tiên là
A. 12 cm. B. 6 cm. C. 36 cm. D. 24 cm.
Câu 16: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược
pha.
Trang 2/9 - Mã đề thi 108
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng
pha.
Câu 17: Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng
trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng
thì phải
A. giảm tần số đi còn
3
20
Hz. B. giảm tần số đi 10 Hz.
C. tăng tần số thêm 30 Hz. D. tăng tần số thêm
3
20
Hz.
Câu 18: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong
nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm truyền từ nước

ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 4,4 lần.
Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A.
Li độ của vật khi thế năng bằng động năng là
A. x = ±
2
2A
. B. x = ±
4
2A
. C. x = ±
2
A
. D. x = ±
4
A
.
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm.
Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận
tốc không vượt quá 5
π
cm/s là
3
T
. Tần số dao động của vật là
A. 0,5 Hz. B.
3
1
Hz. C. 4 Hz. D.
32

1
Hz.
Câu 21: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x
1
= A
1
cos(ωt - π/6) cm và
x
2
= A
2
cos(ωt - π) cm. Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos(ωt + ϕ)
cm. Biên độ A
2
có giá trị cực đại thì A
1
có giá trị bằng
A. 9
3
cm. B. 5
3
cm. C. 6
3
cm. D. 7 cm.
Câu 22: Vật nhỏ dao động theo phương trình: x = 10cos(4πt +
2
π
) (cm). Với t
tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì
A. 0,25 s. B. 1,00 s. C. 0,50 s. D. 1,50 s.

Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng. Độ giãn của lò xo
ở vị trí cân bằng là ∆l. Con lắc dao động điều hoà với biên độ là A (A > ∆l).
Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động là
A. F = k(A - ∆l) B. F = k∆l. C. F = kA. D. F = 0.
Câu 24: Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng
yên, con lắc dao động với tần số 0,25 Hz. Khi thang máy đi xuống thẳng
Trang 3/9 - Mã đề thi 108
đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng một phần ba gia tốc trọng trường tại nơi
đặt thang máy thì con lắc đơn dao động với chu kỳ bằng
A.
3
s. B.
32
s. C.
33
s. D.
23
s.
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nặng có khối lượng
m
1
. Con lắc dao động điều hòa với chu kì T
1
. Thay vật m
1
bằng vật có khối
lượng m
2

và gắn vào lò xo nói trên thì hệ dao động điều hòa với chu kì T

2
.
Nếu chỉ gắn vào lò xo ấy một vật có khối lượng m = 2m
1
+ 3m
2
thì hệ dao
động điều hòa với chu kì bằng
A.
2 2
1 2
T T
+ .
3 2
B.
2 2
1 2
2T + 3T .
C.
2 2
1 2
3T + 2T .
D.
2 2
1 2
T T
+ .
2 3
Câu 26: Dao động tắt dần của con lắc đơn có đặc điểm là
A. biên độ không đổi.

B. cơ năng của dao động giảm dần.
C. động năng của con lắc ở vị trí cân bằng luôn không đổi.
D. cơ năng của dao động không đổi.
Câu 27: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau góc π/2 cách
nhau
A. 0,15 m. B. 0,40 m. C. 0,10 m. D. 0,20 m.
Câu 28: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần
có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 120
Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây 8 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung
của cần, có thể tạo ra được số lần sóng dừng trên dây là
A. 10 lần. B. 5 lần. C. 12 lần. D. 4 lần.
Câu 29: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong
khoảng thời gian ∆t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần. Thay đổi chiều
dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực
hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 100 cm. B. 144 cm. C. 80 cm. D. 60 cm.
Câu 30: Một đồng hồ được điều khiển bởi một con lắc đơn. Đồng hồ chạy
đúng ở mực ngang mặt biển. Đưa đồng hồ lên độ cao 3,2 km so mặt biển
(nhiệt độ không đổi). Biết R = 6400 km. Để đồng hồ chạy đúng thì phải
A. tăng chiều dài 1%. B. giảm chiều dài 1%. C. tăng chiều dài 0,1%. D.
giảm chiều dài 0,1%.
Câu 31: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí có li
độ x = 10 cm, vật có vận tốc
320
π
cm/s. Chu kì dao động là
A. 0,5 s. B. 5 s. C. 1 s. D. 0,1 s.
Trang 4/9 - Mã đề thi 108
Câu 32: Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động.

Trong cùng một khoảng thời gian, quả cầu m
1
thực hiện được 28 dao động,
quả cầu m
2
thực hiện được 14 dao động. Hệ thức đúng là
A. m
2
= 2 m
1
. B. m
2
= 0,25 m
1
. C. m
2
= 0,5 m
1
. D. m
2
= 4 m
1
.
Câu 33: Phương trình dao động điều hoà của một con lắc có dạng x =
Acos(ωt + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có
A. li độ x= - A/2, chuyển động theo chiều âm.
B. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều âm.
C. li độ x = - A/2, chuyển động theo chiều dương.
D. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương.
Câu 34: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau

56 Hz. Tần số của họa âm thứ ba do dây đàn này phát ra là
A. 112 Hz. B. 168 Hz. C. 19 Hz. D. 28 Hz.
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật m
1
(mỏng, phẳng) có khối lượng 2 kg và
lò xo có độ cứng k = 100 N/m đang dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm
ngang không ma sát với biên độ A = 5 cm. Khi vật m
1
đến vị trí biên thì người
ta đặt nhẹ lên nó một vật có khối lượng m
2
. Cho hệ số ma sát giữa m
2
và m
1

µ = 0,2; lấy g = 10 m/s
2
. Giá trị của m
2
để nó không bị trượt trên m
1

A. m
2
≥ 0,5 kg. B. m
2
≤ 0,5 kg. C. m
2
≥ 0,4 kg. D. m

2
≤ 0,4 kg.
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng
20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo.
Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến
dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần
trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s
2
. Độ lớn của lực đàn hồi cực
đại của lò xo trong quá trình dao động là
A. 19,8 N. B. 1,5 N. C. 2,2 N. D. 1,98 N.
Câu 37: Hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao
động theo phương trình u = acos(20πt) (mm) trên mặt nước. Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi.
Điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực
của S
1
S
2
cách nguồn S
1

A. 8 cm. B. 32 cm. C. 24 cm. D. 14 cm.
Câu 38: Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ
âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm
A. 40 dB. B. 100 dB. C. 20 dB. D. 30 dB.

Câu 39: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của
vật.
Trang 5/9 - Mã đề thi 108
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao
động của vật.
Câu 40: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng






+






=
2
20cos
4
sin2
π
π
π

txu
(cm),
trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân
bằng của nó cách gốc O một khoảng x (x đo bằng cm, t đo bằng giây). Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 80 cm/s. B. 60 cm/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng
điện sớm pha ϕ (với 0 < ϕ < 0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn
mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. gồm điện trở thuần và cuộn thuần
cảm.
C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều
0
cos 100 ( )
3
u U t V
π
π
 
= +
 ÷
 
vào hai đầu một cuộn
cảm thuần có độ tự cảm
1
2

L
π
=
(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn
cảm là
100 2
V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của
cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.
2 3cos 100 ( )
6
i t A
π
π
 
= +
 ÷
 
. B.
2 2 cos 100 ( )
6
i t A
π
π
 
= −
 ÷
 
.
C.

2 2 cos 100 ( )
6
i t A
π
π
 
= +
 ÷
 
. D.
2 3cos 100 ( )
6
i t A
π
π
 
= −
 ÷
 
.
Câu 43: Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải
điện một pha có điện trở R = 30 Ω. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ
cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường độ dòng
điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100 A. Bỏ qua tổn hao năng
lượng ở các máy biến áp. Coi hệ số công suất bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là
A. 2200 V. B. 2500 V. C. 4400 V. D.
2420 V.
Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm.
Biết L = CR

2
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có
Trang 6/9 - Mã đề thi 108
cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc
)s/rad(50
1
π=ω

)s/rad(200
2
π=ω
. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với ω
1
và ω
2
đó là
A.
2
1
. B.
2
1
. C.
2
13
. D.
12
3
.
Câu 45: Một máy biến áp lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp.

Cuộn sơ cấp có n
1
= 1320 vòng, điện áp U
1
= 220 V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có
U
2
= 10 V, I
2
= 0,5 A; cuộn thứ cấp thứ 2 có n
3
= 25 vòng, I
3
= 1,2 A. Cường độ
dòng điện qua cuộn sơ cấp là
A. I
1
= 0,023 A. B. I
1
= 0,045 A. C. I
1
= 0,035 A. D. I
1
=
0,055 A.
Câu 46: Một khung dây dẫn có 10 vòng dây, diện tích S = 60 cm
2
quay đều
với tốc độ n = 20 vòng/s. Khung đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
2.10

-2
T. Trục quay của khung vuông góc với các đường sức từ. Lúc t = 0
pháp tuyến
n

của khung dây ngược hướng với
B

. Biểu thức của suất điện động
cảm ứng trong khung là
A.
))(40cos(10.48
3
Vte
πππ
+=

. B.
))(
2
40cos(10.48
3
Vte
π
π
+=

.
C.
))(40cos(10.48

3
Vte
ππ
+=

. D.
))(
2
40cos(10.48
3
Vte
π
ππ
+=

.
Câu 47: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C
mắc nối tiếp thì
A. công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
B. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời
giữa hai đầu cuộn cảm.
C. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời
đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời
giữa hai bản tụ điện.
Câu 48: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ
điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng
điện trong mạch là
6
π

. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn
dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A.
2
3
π
. B.
4
π
C.
3
π
. D.
2
π
.
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch
R, L, C mắc nối tiếp (L là cuộn cảm thuần), thay đổi điện dung C của tụ điện
đến giái trị C
0
khi đó dung kháng có giá trị là
0
C
Z
và điện áp hiệu dụng giữa hai
bản tụ điện đạt giá trị cực đại U
Cmax
= 2U. Cảm kháng của cuộn cảm là
Trang 7/9 - Mã đề thi 108

A.
0
4
3
L C
Z Z
=
B.
0
3
4
L C
Z Z
=
C.
0
3
2
C
L
Z
Z =
D.
0
L C
Z Z
=
Câu 50: Đặt điện áp
u 100cos( t )
6

π
= ω +
(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc
nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức
i 2cos( t )
3
π
= ω +
(A). Điện trở thuần
của mạch điện là
A.
350
Ω. B. 50 Ω. C. 25 Ω. D.
325
Ω.
B. Theo chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C
1
, C
2
(với C
1
> C
2
). Khi
mạch dao động gồm cuộn cảm với C
1
và C
2
mắc nối tiếp thì tần số dao động của

mạch là 50 MHz, khi mạch gồm cuộn cảm với C
1
và C
2
mắc song song thì tần số
dao động của mạch là 24 MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C
1
thì tần
số dao động của mạch là
A. 25 MHz. B. 40 MHz. C. 35 MHz. D. 30 MHz.
Câu 52: Một vật chuyển động nhanh dần đều trên đường tròn bán kính R với gia
tốc góc
γ
. Tại vị trí vật có gia tốc hướng tâm bằng gia tốc tiếp tuyến, tốc độ dài
của vật là
A. 2
γ
R
. B. 4
γ
R
. C.
γ
R
. D.
γ
R
.
Câu 53: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn
cách trục quay một khoảng R thì có

A. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R. B. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R.
C. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R. D. tốc độ góc ω

tỉ lệ nghịch với R.
Câu 54: Một đĩa đặc có bán kính 0,25 m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối
xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của
mômen lực không đổi M = 3 Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t
= 2 s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là
A. 7 kgm
2
/s. B. 6 kgm
2
/s. C. 4 kgm
2
/s. D. 2 kgm
2
/s.
Câu 55: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 20 rad/s và có
mômen động lượng 4 kgm
2
/s. Động năng của vật rắn là
A. 800 J. B. 400 J. C. 30 J. D. 40 J.
Câu 56: Một quả cầu đặc, một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng bán kính và
quay quanh trục đối xứng của nó với cùng một tốc độ góc. Gọi
T
, W
C
W
lần lượt là
động năng của quả cầu và khối trụ, ta có

A.
T
W
C
W
>
. B.
T
W
C
W

. C.
T
W
C
W
<
. D.
T
W
C
W
=
.
Câu 57: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực
đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q = 6.10
-9
C thì cường
độ dòng điện qua cuộn dây là i =

33
mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH.
Tần số góc của mạch là
Trang 8/9 - Mã đề thi 108
A. 5.10
5
rad/s. B. 25.10
5
rad/s. C. 5.10
4
rad/s. D. 25.10
4
rad/s.
Câu 58: Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1µJ từ nguồn
điện một chiều có suất điện động 4 V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau
1µs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Độ tự cảm
của cuộn dây là
A.
2
35
π
µH. B.
2
30
π
µH. C.
2
34
π
µH. D.

2
32
π
µH. `
Câu 59: Một bánh đà quay chậm dần đều với tốc độ góc ban đầu
0
ω
cho đến khi
dừng lại hết thời gian t
0
. Biết rằng sau thời gian t = t
0
/2 tốc độ góc của bánh đà
còn lại là 2 rad/s và góc quay được trong khoảng thời gian đó nhiều hơn trong
khoảng thời gian t
0
/2 còn lại là 40 rad. Góc quay được cho đến khi dừng lại là
A. 100 rad. B. 60 rad. C. 80 rad. D. 50 rad.
Câu 60: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô
tuyến ?
A. Cái điều khiển ti vi. B. Máy thu hình (Ti vi).
C. Máy thu thanh. D. Chiếc điện thoại di động.
HẾT
Trang 9/9 - Mã đề thi 108

×