Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Tài liệu ôn thi vật lí lớp 12 luyện thi đại học tham khảo (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.6 KB, 36 trang )

Sỡ GD&ĐT Hà Tĩnh
Đề thi thử đại học lần III năm học 2009-2010
Trường THPT Cẩm Bình
Mơn Vật lý
Mã đề 123
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN. (gồm 40 câu:Từ câu 1 đến
câu 40)
Câu 1. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cosπt (cm). Vận tốc trung
bình của vật trong thời gian một chu kì là A. 8cm/s
B. 0 cm/s
C. 20
cm/s.
D. 32cm/s
Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ hộp kín X gồm một
trong
ba phần tử địên trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt
vào
AB điện áp xoay chiều có UAB=250V thì UAM=150V và
UMB=200V. Hộp kín X là:
A. Cuộn dây cảm thuần.
B. Cuộn dây có điện trở khác không.
C. Tụ điện.
D. Điện trở thuần
Câu 3. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 16 cm có hai nguồn phát
π

sóng kết hợp dao động theo phương trình: u 1 = acos(40πt- 2 )mm; u2 = bcos(40πt +

π
2


)mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 40 (cm/s). Gọi C, D là hai đỉnh cịn lại
của hình chữ nhật ABCD, BC =12cm. Tìm số cực đại trên đoạn CD.
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo 1 vật m =
100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi bng nhẹ. Vật
dao động với phương trình: x=5sin(4πt+π/2)cm. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật,
lấy g = 10 m/s2. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn là
A. 0,8 N
B. 1,6 N
C. 3,2 N
D.6,4 N
Câu 5 Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp u AB = 200 2 cos100πt R Hệ L cơng suất của
V.
số N C
B
A
tồn mạch là cosϕ1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosϕ2 = 0,8; cuộn
V
dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A. UAN = 96V
B. UAN = 72V
C. UAN = 90V
D. UAN = 150V
2
2
A
1

Câu 6. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: 1 D + 1 D → z X + 0 n Biết độ hụt khối của hạt
nhân D là ∆m p = 0, 0024u và của hạt nhân X là ∆mx = 0, 0083u . Phản ứng này thu hay tỏa
bao nhiêu năng lượng ? Cho 1u = 931MeV / c 2
A.Tỏa năng lượng 4, 24MeV B.Tỏa năng lượng 3, 26MeV C.Thu năng lượng 4, 24MeV
D.Thu năng lượng 3, 269MeV
Câu 7. Các bức xạ trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng hồng ngoại
B. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy,một phần
nằm trong vùng tử ngoại
C. Vùng tử ngoại

D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
trang 1


Câu 8. Mạch điện như hình vẽ. uAB =80 2 cos100 π
t(V), R =160 Ω , ZL=60 Ω . Vôn kế chỉ 20V. Biết
rằng UAB = UAN + UNB. Điện trở thuần R’, và độ tự
L’ của cuộn dây có giá trị:
A. R’=160 Ω , L’= 1/(2 π ) H
B. R’=160/3 Ω , L’= 1/(3 π ) H
C. R’=160 Ω , L’= 1/(5 π ) H
D. R’=160/3 Ω , L’= 1/(5 π ) H
(1)
Câu 9 . Trong mạch dao động (h.vẽ) bộ tụ điện gồm 2 tụ giống nhau k (2)
-6
được cấp năng lượng W0 = 10 J từ nguồn điện một chiều có suất điện
động E = 4V. Chuyển K từ (1) sang (2). Cứ sau những khoảng thời gian
như nhau: T1= 10-6s thì năng lượng điện trường trong tụ điện và năng
C1

lượng từ trường trong cuộn cảm bằng nhau.
E
Xác định cường độ dòng điện cực đại trong cuộn dây.
C2

cảm

L

A. 1,57mA
B. 0,785A
C. 1mA
D. 0,1A
Câu 10. Một vật m = 1kg dao động điều hịa theo phương ngang với
phương trình x = A cos(ωt +ϕ). cm Lấy gốc tọa độ là vị trí biên dương. Từ vị trí
cân bằng ta kéo vật theo phương ngang 4cm rồi buông nhẹ. Sau thời gian t = π/30 s
kể từ lúc buông tay vật đi được quãng đường dài 6cm. Cơ năng của vật là
A. 16.10-2 J
B. 32.10-2 J
C. 48.10-2 J
D. Tất
cả đều sai
Câu 11.Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch
A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng
hơn.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng
nhiệt hạch.
C. Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra
năng lượng lớn hơn nhiều phản ứng phân hạch.
D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn một phản ứng phân hạch.

Câu 12. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha
A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
A.dao động với biên độ lớn nhất
B.dao động với biên độ bé nhất
C.đứng yên không dao động
D.dao động với bên độ có giá trị trung bình
Câu 13. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 220V,
tần số 60Hz. Một cơ sở sản xuất dùng nguồn điện này mỗi ngày 8h cho ba tải tiêu thụ
giống nhau mắc hình tam giác, mỗi tải là một cuộn dây gồm điện trở R = 300 Ω , và
độ tự cảm L = 0,6187H. Giá điện nhà nước đối với khu vực sản xuất là 15.000 đồng
cho mỗi kW tiêu thụ. Chi phí mà cơ sở sản xuất này phải thanh toán cho nhà máy
điện hàng tháng (30 ngày) là:

trang 2


A. 183.600 đồng
B. 324.000 đồng
C. 20.400đồng
D. 22.950
đồng
Câu 14. Biết cường độ dịng quang điện bão hồ Ibh=2 µ A và hiệu suất quang điện
H=0,5%. Số phôtôn đập vào catốt trong mỗi giây là:
A. 25.1015
B.
15
15
13
2,5.10
C. 0,25.10

D. 2,5.10
Câu 15.Ánh sáng trắng là ánh sáng:
A. gồm nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau
B. bị tán sắc khi truyền qua
lăng kính
C. gồm bảy màu: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
D. gồm nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
Câu 16. Một con lắc treo trong thang máy, khi thang máy đứng yên nó đánh giây (có
chu kì 2s). Lấy g =10m/s2. Để chu kì dao động của con lắc giảm 1% so với chu kì lúc
thang máy đứng yên thì thang máy phải chuyển động lên trên
A.Nhanh dần đều độ lớn gia tốc 0,2m/s2
B.Chậm dần đều độ lớn gia tốc
2
0,1m/s
C.Thẳng đều
D.Cả A và B
Câu 17. Dao động điện từ trong một mạch dao động có đường biểu diễn sự phụ thuộc
cường độ dịng điện qua cuộn dây theo thời gian như hình vẽ. Hãy viết biểu thức điện
tích tức thời trên tụ điện.
π
π
 25
 25
π .10 4 t +  (nC ) B. q = 120 cos π .10 4 t +  ( nC )
6
2  i (mA)
 3
 3
10π
π

π
 25
 25
4
4
(
C. q = 120 cos 3 π.10 t + 6  (µC) D. q = 120 cos 3 π .10 t + 2 5πµC )




O
10

A. q = 120 cos

.

−10π

.

t (µs)

Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm ; D =
2m). Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở
bên trái vân sáng trung tâm là 22,5mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là
A. λ = 600 nm
B. λ = 0,75 µm

C. λ = 0,55 .10-3 mm
D. λ = 650 nm.
Câu 19. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R =80 Ω . Cuộn dây có r =20 Ω , L = 1/
π H và tụ điện có điện dung C = 15,9 µF . Hiệu điện thế cực đại hai đầu mạch ổn
định. Tần số f cần thiết để UC cực đại là?
A. 50Hz
B. 100Hz
C. 61Hz
D. 41Hz
+
Câu 20. Cơ chế phân rã phóng xạ β có thể là
A. một pơzitrơn có sẵn trong hạt nhân bị phát ra
B. một prơtơn trong hạt nhân phóng ra một pơzitrơn và một hạt khác để chuyển thành
nơtrôn
C. một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành một pơzitrơn
trang 3


D. một êlectrôn của nguyên tử bị hạt nhân hấp thụ, đồng thời nguyên tử phát ra một
pôzitrôn
Câu 21. Gọi λα và λ β lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch H α và H β trong dãy Banme.
Gọi λ1 là bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen. Xác định mối liên hệ λ α , λ β , λ 1
A.

1
λ1

=

1

λα

1



β

B.

λ1

=

λβ

-

λα

C.

1
λ1

=

1
λβ


-

1
λα

D.

λ1

= λα + λ β
Câu 22. Cho mạch R, L, C nối tiếp đang trong tình trạng cộng hưởng. Tăng dần tần số
A
dòng điện, giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai?
k
A. Hệ số công suất của mạch giảm
B. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm
C. Hiệu thế hiệu dụng trên tụ tăng
D. Hiệu thế hiệu dụng trên điện trở
giảm
Câu 23. Mộtvật nặng có khối lượng 100g, một lị xo có khối lượng
m
khơng đang kể có độ cứng k =100 N/m, một sợi dây và một rịng rọc có khối
B
lượng khơng đáng kể được mắc thành hệ cơ như hình vẽ.
Vật dao động điều hồ theo phương thẳng đứng. Tính chu kì dao động của vật
A. T =0,2s
B. T= 0,1s
C. T =0,4s
D. T= 0,8s
Câu 24. Chất phóng xạ Poloni (Po210) có phóng xạ α tạo thành hạt nhân chì (Pb206).

Ban đầu có 105 gam Po, sau một chu kì lượng chì tạo thành là:
A. 105g
B. 206g
C. 103g
D. 51,5g
Câu 25. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai
khe
là 1mm, từ 2 khe đến màn là 1m, ta chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ λ1 = 0,5µm và
λ2, giao thoa trên màn người ta đếm được trong bề rộng L = 3,0mm có tất cả 9 cực
đại của λ1 và λ2 trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2 trong số 3 cực đại trùng ở 2
đầu. Giá trị λ2 là:
A. 0,60µm
B. 0,75µm.
C. 0,54µm.
D. 0,57µm.
Câu 26. Một nơi tiêu thụ điện cần cơng suất P =20MW, điện áp 100kV. Dây nối từ
nơi phát điện đến nơi tiêu thụ điện có điện trở R=5 Ω và độ tự cảm L =100mH. Hãy
tính điện áp và công suất nơi phát điện. Cho hệ số công suất ở nơi tiêu thụ bằng 1, tần
số dòng điện 50Hz.
A. 101,2kV; 20,2MW
B. 101,0kV; 20,2MW
C. 101,8kV; 20,8MW
D. 101,0kV; 20,8MW
Câu 27. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực
hiện dao động điện từ tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì
phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị:
A. C’ = 2C
B. C’ = C/2
C. C’ = C/4
D. C’

= 4C
trang 4


Câu 28. Một lò xo nhẹ độ cứng K=300N/m,một đầu cố định,đầu kia gắn quả cầu nhỏ
khối lượng m=0,15kg,quả cầu có thể trượt trên dây kim loại căng ngang trùng với
trục lò xo và xuyên tâm quả cầu. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi thả cho
quả cầu dao động. Do ma sát quả cầu dao động tắt dần chậm.Sau 200 dao động thì
quả cầu dừng lại.Lấy g=10m/s2. Tính hệ số ma sát µ .
A:0,025
B:0,25
C:0,05
D:0,005
Câu 29. Một lăng kính có góc chiết quang A=6 0. Chiếu 1 tia sáng trắng tới mặt bên
của lăng kính với góc tới nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,50 và
đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là:
A. 0,240.

B. 3,240.

C. 30.

D. 6,240.

Câu 30. Một nguồn âm O (coi như nguồn điểm) công suất 4π (mW). Giả sử nguồn âm
và môi trường đều đẳng hướng, bỏ qua sự hấp thụ âm và phản xạ âm của môi trường.
Cho biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm đó lần lượt 10 -11 (W/m2) và 10-3
(W/m2). Để nghe được âm mà khơng có cảm giác đau thì phải đứng trong phạm vi
nào trước O?
A. 1 m - 10000 m

B. 1 m - 1000 m
C. 10 m - 1000 m D. 10 m - 10000 m
Câu 31. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất phát điện P =600MW, hiệu suất
22%. Nhiên liệu urani đã làm giàu (với hàm lượng U235 là 25% theo khối lượng).
Nếu trong một năm (365 ngày)nhà máy hoạt động liên tục thì lượng nhiên liệu urani
đã làm giàu là bao nhiêu ? Cho biết năng lượng trung bình do một hạt nhân U235
phân hạch toả ra là 200MeV.
A. ≈ 3,5tấn
B. ≈ 3 tấn
C. ≈ 4,2 tấn
D. ≈ 4 tấn
Câu 32. Chọn câu đúng. Nguyên tắc hoạt động của không đồng bộ ba pha dựa trên:
A.Việc sử dụng từ trường quay.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng
từ trường quay
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng tự cảm.
Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong khơng khí, hai khe sáng
cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn quan
cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3,
khoảng vân quan sát trên màn là
A. 0,3mm.

B. 0,2mm.

C. 0,1mm.

D. 0,4mm

Câu 34. Hai nguồn kết hợp A và B dao động trên mặt nước theo các phương trình: u 1

= 2cos(100πt + π/2) cm; u2 = 2cos(100πt) cm. Khi đó trên mặt nước, tạo ra một hệ
thống vân giao thoa. Quan sát cho thấy, vân bậc k đi qua điểm P có hiệu số PA-PB =
trang 5


5 cm và vân bậc k + 1 (cùng loại với vân k) đi qua điểm P’ có hiệu số P’A-P’B = 9
cm. Tìm Tốc độ truyền sóng trên mặt nước. Các vân nói trên là vân cực đại hay cực
tiểu.
A. 150cm/s, cực tiểu
B. 180 cm/s, cực tiểu
C. 250cm/s, cực đại
D.
200cm/s, cực đại
Câu 35. Mạch dao động có tụ điện với điện dung C = 1 µ F , ban đầu được tích điện
đến 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động diện từ tắt dần. Năng lượng mất mát
của mạch đến khi tắt hẳn là
A.10 mJ
B. 10 kJ
C. 5 mJ
D. 5 kJ
Câu 36. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước
trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vng góc
và có có màu trắng khi chiếu xiên.
B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước
trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay
chiếu vng góc.
C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước
trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có
màu trắng khi chiếu vng góc.

D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước
trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay
chiếu vng góc
Câu 37. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà : x1 = 4 3 cos10πt (cm) và
x 1 = 4 sin 10πt (cm) . Vận tốc của vật khi t = 2s là bao nhiêu?
A. 125cm/s
B. 120,5 cm/s
C. -125 cm/s
D. 125,7 cm/s
Câu 38. Chiếu lần lượt hai bức xạ đơn sắc có tần số f 1=1,2.1015Hz, f2=1,0.1015Hz
vào catot làm bằng kẽm của một tế bào quang điện. Khi đó người ta đo được hiệu
điện thế hãm để cho dòng quang điện triệt tiêu tương ứng là Uh1=-1,43V và Uh2=0,60V. Sử dụng các số liệu đã cho, hãy tính hắng số Plăng h?
A. 6,625.10-34J.
B. 6, 526.10-34J
C. 6,640.10-34J
D.
-34
6,604.10 J
7
Câu 39. Dùng proton có động năng 1,2MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên thì thu
được hai hạt nhân X giống nhau chuyển động cùng tốc độ. Cho m p=1.0073u;
mLi=7,014u, mX=4,0015u, 1u=931MeV/c2. Động năng của mỗi hạt nhân X có giá trị:
A. 9,12MeV
B. 12,90MeV
C. 9,21MeV
D. 2,19MeV
Câu 40. Dịng điện xoay chiều có biểu thức i =2sin100 π t (A) chạy qua một dây dẫn.
Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây trong khoảng từ t1=0s đến t2=1,15s là:
A. 0
B. 4/(100 π ) C

C. 3//(100 π ) C
D. 6//(100 π ) C
trang 6


II. PHẦN RIÊNG: (10 câu)
hoặc B

Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần A

A. Theo chương trình chuẩn: (Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Một lị xo độ cứng k, treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên l 0 = 20cm. Khi cân
bằng chiều dài lò xo là 22 cm. Kích thích cho quả cầu dao động điều hịa với phương
trình x = 2cos5πt (cm). Lấy g=10m/s2
Trong q trình dao động, lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn 2,5(N). Khối
lượng quả cầu là
A. 0,4 kg
B. 0,2 kg
C. 0,25 kg
D. 10 g
Câu 42. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong khơng khí và trong nước với
vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra khơng khí
thì bước sóng của nó sẽ
A. tăng 4,4 lần B. giảm 4,4 lần C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
Câu 43. Trong các hành tinh sau đây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh nào gần Trái Đất
nhất?
A. Thổ tinh
B. Hoả tinh
C. Kim tinh

D. Mộc tinh
Câu 44. Cho mạch điện xoay chiều như
hình vẽ.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
xoay chiều

u AB = 100 3 cos( 100πt −

π
)V;
6

Nếu điện áp hai đầu đoạn mạch AN có biểu

thức:uAN =100cos( 100πt )V, thì điện áp hai đầu đoạn NB sẽ có biểu thức:
A. uNB=200cos(100 π t- π /2)V
B. uNB=200cos(100 π t- π /3)V
C. uNB=100cos(100 π t- π /3)V
D. Cha đủ dữ kiện để xác định
Cõu 45. lch pha giữa dòng xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ l
A.



π
2

B.

+


π
2

C.



π
4

Câu 46. Điền đáp án đúng nhất vào dấu (…)
trong tự nhiên
A. 99%

B. 90%

D. A và B
Đồng vị

12
6

C

C. 95%

chiếm … của Cácbon
D. 100%


Câu 47. Chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0,405μm vào catơt của 1 tế bào quang điện
thì vận tốc ban đầu cực đại của electrôn là v 1, thay bức xạ khác có tần số f2 = 16.1014
Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của electrôn là v 2 = 2v1. Cơng thốt của electrơn ra
khỏi catơt là
A. 1,88 eV.
B. 3,2eV.
C. 1,6eV.
D. 2,2 eV.
Câu 48. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng
khi nói về chiết suất của một mơi trường?
trang 7


A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của mơi trường nhỏ khi mơi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
Câu 49. Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều
hịa ngang có tần số 100Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 bó nguyên. Vận tốc truyền
sóng trên dây có giá trị bao nhiêu ?
A. 20 m/s
B. 40 m/s
C. 30 m/s
D. Giá trị khác
Câu 50. Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ
nguyên giá trị hiệu dụng, thay đổi tần số của điện áp.Công suất tỏa ra trên điện trở là
A. Tỉ lệ với bình phương của tần số
B. Khơng phụ thuộc vào tần số
C. Tỉ lệ nghịch với tần số
D. Tỉ lệ thuận với tần số

B. Theo chương trình nâng cao: (Từ câu 51 đến câu 60)
210
Câu 51. Hạt nhân Po210 phóng xạ α , và hạt nhân X: 84 Po → α + X . Cho;
mPo=209,9373u, mX=205,92544u, mα =4,0015u, 1u =931MeV/c2. Cho biết Po đứng
yên. Tính động năng α
A. 3,55MeV
B. 5,81MeV
C. 4,55MeV
D.
5,40MeV
Câu 52. Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi
qua tâm và vng góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của mômen lực không
đổi M =3Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t =2s kể từ khi đĩa bắt đầu
quay là:
A. 2 kgm2/s
B. 4 kgm2/s
C. 6 kgm2/s
D. 7
2
kgm /s
Câu 53. Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách
trục quay một khoảng R thì có:
A. tốc độ góc ω tỉ lệ thụân với R
B.tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R
C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R
D. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R
Câu 54 Một hình trụ đặc đồng chất có momen qn tính I=

mr 2
lăn khơng trượt

2

khơng vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng nhẵn như hình vẽ. Khi khối tâm O của vật
hạ độ cao một khoảng h thì vận tốc của nó là
A. g.h .
B. 2.g.h
C. 2. g.h .
D.

4.g.h
3

trang 8


Câu 55. Xét hệ thống như hình vẽ: Rịng rọc là một vành trịn khối lượng
m, bán kính R. Hai vật nặng khối lượng M A, MB. Khối lượng tổng cộng
M=MA+MB+m = 2kg. Khi vận tốc của hệ vật là 2m/s thì động năng của hệ
A
B
vật là
A. 3 J.
B. 2 J.
C. 4 J.
D. 8 J.
Câu 56. Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các phản xạ
của sóng siêu âm. Giả sử 1 con dơi bay đến gần 1 con bướm với tốc độ 9 m/s (so với
Trái Đất), con bướm bay đến gần con dơi với tốc độ 8 m/s (so với Trái Đất). Từ lỗ
mũi con dơi phát ra sóng có tần số f để sau khi gặp con bướm sóng phản xạ trở lại và
con dơi nhận được có tần số 83 Hz. Tốc độ truyền âm trong khơng khí 343 m/s. Giá

trị của f là
A. 75kHz
B. 79kHz
C. 72kHz
D. 85kHz
Câu 57. Chọn phát biểu sai khi nói về quac
A. quac là thành phần cấu tạo của các hađrôn
B. quac chỉ tồn tại trong các
hađrơn
C. các quac đề có điện tích bằng phân số của e
D. các quac khơng có phản
hạt
Câu 58. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x 1 =
8cos( π t)(cm), x 2 = 7sin( π t + α )(cm).Biên độ dao động của vật có giá trị cực tiểu khi
α bằng
A. π
B. 0
C. π /2
D. - π /2
Câu 59. Mạch RLC mắc nối tiếp và được mắc vào hai điểm AB có điện áp cực đại
ổn đinh, tần số 50Hz, R =100 Ω , L= 2/ π (H). Điều chỉnh C để UC đạt giá trị cực đại,
khi đó diện dung C có giá trị
A. 10-3/5 π (F)
B. 10-3/ π (F)
C. 10-3/25 π (F)
D.
Một giá trị khác
Câu 60. Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương
song song với trục chính của thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu
kính nhất sẽ là điểm hội tụ của:

A. Ánh sáng màu đỏ. B. Ánh sáng màu trắng.
C. Ánh sáng có màu trung gian
giữa đỏ và tím. D. Ánh sáng màu tím.

Sỡ GD&ĐT Hà Tĩnh
Trường THPT Cẩm Bình

Đề thi thử đại học lần III năm học 2009-2010
Môn Vật lý
Mã đề 456
trang 9


I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN. (gồm 40 câu:Từ câu 1 đến
câu 40)
Caâu 1. Gọi λα và λ β lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch H α và H β trong dãy Banme.
Gọi λ1 là bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen. Xác định mối liên hệ λ α , λ β , λ 1
A.

1
λ1

=

1
λα

1




β

B.

λ1

=

λβ

-

λα

C.

1
λ1

=

1
λβ

-

1
λα


D.

λ1

= λα + λ β
Caâu 2. Cho mạch R, L, C nối tiếp đang trong tình trạng cộng hưởng. Tăng dần tần số
A
dòng điện, giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai?
k
A. Hệ số công suất của mạch giảm
B. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm
C. Hiệu thế hiệu dụng trên tụ tăng
D. Hiệu thế hiệu dụng trên điện trở
giảm
Câu 3. Mộtvật nặng có khối lượng 100g, một lị xo có khối lượng
m
khơng đang kể có độ cứng k =100 N/m, một sợi dây và một rịng rọc có khối
lượng khơng đáng kể được mắc thành hệ cơ như hình vẽ.
Vật dao động điều hồ theo phương thẳng đứng. Tính chu kì dao động của vậtC2
E
A. T =0,2s
B. T= 0,1s
C. T =0,4s
D. T= 0,8s
L
α tạo thành hạt nhân chì (Pb206).
C1
Câu 4. Chất phóng xạ Poloni (Po210) có phóng xạ
Ban đầu có 105 gam Po, sau một chu kì lượng chì tạo thành là:
A. 105g

B. 206g
C. 103g
D. 51,5g k
(1)
(2)
Câu 5. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai
khe
V
N

A
là 1mm, từ 2 khe đến màn là 1m, ta chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ λ1 = 0,5µm và
L
λ2, giao thoa trên màn người ta đếm được trong bề rộng L = 3,0mm có tất cảC9 cực
B
đại của λ1 và λ2 trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2 trong số 3 cực đại trùng ở 2
đầu. Giá trị λ2 là:
A. 0,60µm
B. 0,75µm.
C. 0,54µm.
D. 0,57µm.

Câu 6. Một nơi tiêu thụ điện cần công suất P =20MW, điện áp 100kV. Dây nối từ
nơi phát điện đến nơi tiêu thụ điện có điện trở R=5 Ω và độ tự cảm L =100mH. Hãy
tính điện áp và cơng suất nơi phát điện. Cho hệ số công suất ở nơi tiêu thụ bằng 1, tần
số dòng điện 50Hz.
A. 101,2kV; 20,2MW
B. 101,0kV; 20,2MW
C. 101,8kV; 20,8MW
D. 101,0kV; 20,8MW

Caâu 7. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực
hiện dao động điện từ tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì
phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị:
A. C’ = 2C
B. C’ = C/2
C. C’ = C/4
D. C’
= 4C
trang 10


Câu 8. Một lị xo nhẹ độ cứng K=300N/m,một đầu cố định,đầu kia gắn quả cầu nhỏ
khối lượng m=0,15kg,quả cầu có thể trượt trên dây kim loại căng ngang trùng với
trục lò xo và xuyên tâm quả cầu. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi thả cho
quả cầu dao động. Do ma sát quả cầu dao động tắt dần chậm.Sau 200 dao động thì
quả cầu dừng lại.Lấy g=10m/s2. Tính hệ số ma sát µ .
A:0,025
B:0,25
C:0,05
D:0,005
Câu 9. Một lăng kính có góc chiết quang A=6 0. Chiếu 1 tia sáng trắng tới mặt bên
của lăng kính với góc tới nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,50 và
đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là:
A. 0,240.

B. 3,240.

C. 30.

D. 6,240.


Câu 10. Một nguồn âm O (coi như nguồn điểm) công suất 4π (mW). Giả sử nguồn
âm và môi trường đều đẳng hướng, bỏ qua sự hấp thụ âm và phản xạ âm của môi
trường. Cho biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm đó lần lượt 10 -11 (W/m2) và
10-3 (W/m2). Để nghe được âm mà khơng có cảm giác đau thì phải đứng trong phạm
vi nào trước O?
A. 1 m - 10000 m
B. 1 m - 1000 m
C. 10 m - 1000 m
D. 10
m - 10000 m
Caâu 11. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất phát điện P =600MW, hiệu suất
22%. Nhiên liệu urani đã làm giàu (với hàm lượng U235 là 25% theo khối lượng).
Nếu trong một năm (365 ngày)nhà máy hoạt động liên tục thì lượng nhiên liệu urani
đã làm giàu là bao nhiêu ? Cho biết năng lượng trung bình do một hạt nhân U235
phân hạch toả ra là 200MeV.
A. ≈ 3,5tấn
B. ≈ 3 tấn
C. ≈ 4,2 tấn
D. ≈ 4 tấn
Caâu 12. Chọn câu đúng. Nguyên tắc hoạt động của không đồng bộ ba pha dựa trên:
A.Việc sử dụng từ trường quay.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng
từ trường quay
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng tự cảm.
Caâu 13. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong khơng khí, hai khe sáng
cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn quan
cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3,
khoảng vân quan sát trên màn là

A. 0,3mm.

B. 0,2mm.

C. 0,1mm.

D. 0,4mm

Caâu 14. Hai nguồn kết hợp A và B dao động trên mặt nước theo các phương trình: u 1
= 2cos(100πt + π/2) cm; u2 = 2cos(100πt) cm. Khi đó trên mặt nước, tạo ra một hệ
trang 11


thống vân giao thoa. Quan sát cho thấy, vân bậc k đi qua điểm P có hiệu số PA-PB =
5 cm và vân bậc k + 1 (cùng loại với vân k) đi qua điểm P’ có hiệu số P’A-P’B = 9
cm. Tìm Tốc độ truyền sóng trên mặt nước. Các vân nói trên là vân cực đại hay cực
tiểu.
A. 150cm/s, cực tiểu
B. 180 cm/s, cực tiểu
C. 250cm/s, cực đại
D.
200cm/s, cực đại
Câu 15. Mạch dao động có tụ điện với điện dung C = 1 µ F , ban đầu được tích điện
đến 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động diện từ tắt dần. Năng lượng mất mát
của mạch đến khi tắt hẳn là
A.10 mJ
B. 10 kJ
C. 5 mJ
D. 5 kJ
Caâu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước
trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vng góc
và có có màu trắng khi chiếu xiên.
B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước
trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay
chiếu vng góc.
C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước
trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có
màu trắng khi chiếu vng góc.
D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước
trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay
chiếu vng góc
Câu 17. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà : x1 = 4 3 cos10πt (cm) và
x 1 = 4 sin 10πt (cm) . Vận tốc của vật khi t = 2s là bao nhiêu?
A. 125cm/s
B. 120,5 cm/s
C. -125 cm/s
D. 125,7 cm/s
Caâu 18. Chiếu lần lượt hai bức xạ đơn sắc có tần số f 1=1,2.1015Hz, f2=1,0.1015Hz
vào catot làm bằng kẽm của một tế bào quang điện. Khi đó người ta đo được hiệu
điện thế hãm để cho dòng quang điện triệt tiêu tương ứng là Uh1=-1,43V và Uh2=0,60V. Sử dụng các số liệu đã cho, hãy tính hắng số Plăng h?
A. 6,625.10-34J.
B. 6, 526.10-34J
C. 6,640.10-34J
D.
-34
6,604.10 J
7
Caâu 19. Dùng proton có động năng 1,2MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên thì thu
được hai hạt nhân X giống nhau chuyển động cùng tốc độ. Cho m p=1.0073u;

mLi=7,014u, mX=4,0015u, 1u=931MeV/c2. Động năng của mỗi hạt nhân X có giá trị:
A. 9,12MeV
B. 12,90MeV
C. 9,21MeV
D. 2,19MeV

trang 12


Câu 20. Dịng điện xoay chiều có biểu thức i =2sin100 π t (A) chạy qua một dây dẫn.
Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây trong khoảng từ t1=0s đến t2=1,15s là:
A. 0
B. 4/(100 π ) C
C. 3//(100 π ) C
D. 6//(100 π ) C
Caâu 21. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cosπt (cm). Vận tốc
trung bình của vật trong thời gian một chu kì là A. 8cm/s
B. 0 cm/s
C.
20 cm/s.
D. 32cm/s
Câu 22. Cho mạch điện như hình vẽ hộp kín X gồm
một
trong ba phần tử địên trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi
đặt
vào AB điện áp xoay chiều có UAB=250V thì
UAM=150V và UMB=200V. Hộp kín X là:
A. Cuộn dây cảm thuần.
B. Cuộn dây có điện trở khác khơng.
C. Tụ điện.

D. Điện trở thuần
Câu 23. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 16 cm có hai nguồn phát
π

sóng kết hợp dao động theo phương trình: u 1 = acos(40πt- 2 )mm; u2 = bcos(40πt +

π
2

)mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 40 (cm/s). Gọi C, D là hai đỉnh cịn lại
của hình chữ nhật ABCD, BC =12cm. Tìm số cực đại trên đoạn CD.
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
Câu 24. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo 1 vật m
= 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ.
Vật dao động với phương trình: x=5sin(4πt+π/2)cm. Chọn gốc thời gian là lúc bng
vật, lấy g = 10 m/s2. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn là
A. 0,8 N
B. 1,6 N
C. 3,2 N
D.6,4 N
Caâu 25 Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp u AB = 200 2 cos100πt V. HệLsố cơng suất của
R
N C
B
A
tồn mạch là cosϕ1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosϕ2 = 0,8; cuộn
V

dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A. UAN = 96V
B. UAN = 72V
C. UAN = 90V
D. UAN = 150V
2
2
A
1
Caâu 26. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: 1 D + 1 D → z X + 0 n Biết độ hụt khối của hạt
nhân D là ∆m p = 0, 0024u và của hạt nhân X là ∆mx = 0, 0083u . Phản ứng này thu hay tỏa
bao nhiêu năng lượng ? Cho 1u = 931MeV / c 2
A.Tỏa năng lượng 4, 24MeV B.Tỏa năng lượng 3, 26MeV C.Thu năng lượng 4, 24MeV
D.Thu năng lượng 3, 269MeV
Caâu 27. Các bức xạ trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng hồng ngoại
B. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy,một phần
nằm trong vùng tử ngoại
C. Vùng tử ngoại

D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
trang 13


Câu 28. Mạch điện như hình vẽ. uAB =80 2 cos100
t(V), R =160 Ω , ZL=60 Ω . Vôn kế chỉ 20V. Biết
rằng UAB = UAN + UNB. Điện trở thuần R’, và độ tự
L’ của cuộn dây có giá trị:
A. R’=160 Ω , L’= 1/(2 π ) H
B. R’=160/3 Ω , L’= 1/(3 π ) H

C. R’=160 Ω , L’= 1/(5 π ) H
D. R’=160/3 Ω , L’= 1/(5 π ) H
Caâu 29 . Trong mạch dao động (h.vẽ) bộ tụ điện gồm 2 tụ giống(1) k (2)
nhau
-6
được cấp năng lượng W0 = 10 J từ nguồn điện một chiều có suất điện
động E = 4V. Chuyển K từ (1) sang (2). Cứ sau những khoảng thời gian
như nhau: T1= 10-6s thì năng lượng điện trường trong tụ điện và năng
C1
lượng từ trường trong cuộn cảm bằng nhau.
E
Xác định cường độ dòng điện cực đại trong cuộn dây.
C2

π

cảm

L

A. 1,57mA
B. 0,785A
C. 1mA
D. 0,1A
Caâu 30. Một vật m = 1kg dao động điều hịa theo phương ngang với
phương trình x = A cos(ωt +ϕ). cm Lấy gốc tọa độ là vị trí biên dương. Từ vị trí
cân bằng ta kéo vật theo phương ngang 4cm rồi buông nhẹ. Sau thời gian t = π/30 s
kể từ lúc buông tay vật đi được quãng đường dài 6cm. Cơ năng của vật là
A. 16.10-2 J
B. 32.10-2 J

C. 48.10-2 J
D. Tất
cả đều sai
Caâu 31.Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch
A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng
hơn.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng
nhiệt hạch.
C. Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra
năng lượng lớn hơn nhiều phản ứng phân hạch.
D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn một phản ứng phân hạch.
Caâu 32. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha
A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
A.dao động với biên độ lớn nhất
B.dao động với biên độ bé nhất
C.đứng n khơng dao động
D.dao động với bên độ có giá trị trung bình
Câu 33. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 220V,
tần số 60Hz. Một cơ sở sản xuất dùng nguồn điện này mỗi ngày 8h cho ba tải tiêu thụ
giống nhau mắc hình tam giác, mỗi tải là một cuộn dây gồm điện trở R = 300 Ω , và
độ tự cảm L = 0,6187H. Giá điện nhà nước đối với khu vực sản xuất là 15.000 đồng
cho mỗi kW tiêu thụ. Chi phí mà cơ sở sản xuất này phải thanh toán cho nhà máy
điện hàng tháng (30 ngày) là:

trang 14


A. 183.600 đồng
B. 324.000 đồng
C. 20.400đồng

D. 22.950
đồng
Caâu 34. Biết cường độ dịng quang điện bão hồ Ibh=2 µ A và hiệu suất quang điện
H=0,5%. Số phôtôn đập vào catốt trong mỗi giây là:
A. 25.1015
B.
15
15
13
2,5.10
C. 0,25.10
D. 2,5.10
Caâu 35.Ánh sáng trắng là ánh sáng:
A. gồm nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau
B. bị tán sắc khi truyền qua
lăng kính
C. gồm bảy màu: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
D. gồm nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
Câu 36. Một con lắc treo trong thang máy, khi thang máy đứng yên nó đánh giây
(có chu kì 2s). Lấy g =10m/s2. Để chu kì dao động của con lắc giảm 1% so với chu kì
lúc thang máy đứng yên thì thang máy phải chuyển động lên trên
A.Nhanh dần đều độ lớn gia tốc 0,2m/s2
B.Chậm dần đều độ lớn gia tốc
2
0,1m/s
C.Thẳng đều
D.Cả A và B
Caâu 37. Dao động điện từ trong một mạch dao động có đường biểu diễn sự phụ
thuộc cường độ dịng điện qua cuộn dây theo thời gian như hình vẽ. Hãy viết biểu
thức điện tích tức thời trên tụ điện.

π
π i
 25
 25
π .10 4 t +  (nC ) B. q = 120 cos π .10 4 t +  ( nC(mA)
)
10π
6
2
 3
 3
π
π 5π
 25
 25

q = 120 cos π.10 4 t +  (µC) D. q = 120 cos π .10 4 t +  ( µC )
C.
10
6
2 O
 3
 3

A. q = 120 cos

.

.


t (µs)

−10π

Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm ; D =
2m). Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở
bên trái vân sáng trung tâm là 22,5mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là
A. λ = 600 nm
B. λ = 0,75 µm
C. λ = 0,55 .10-3 mm
D. λ = 650 nm.
Caâu 39. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R =80 Ω . Cuộn dây có r =20 Ω , L = 1/
π H và tụ điện có điện dung C = 15,9 µF . Hiệu điện thế cực đại hai đầu mạch ổn
định. Tần số f cần thiết để UC cực đại là?
A. 50Hz
B. 100Hz
C. 61Hz
D. 41Hz
+
Caâu 40. Cơ chế phân rã phóng xạ β có thể là
A. một pơzitrơn có sẵn trong hạt nhân bị phát ra
B. một prơtơn trong hạt nhân phóng ra một pơzitrơn và một hạt khác để chuyển thành
nơtrôn
C. một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành một pơzitrơn
trang 15


D. một êlectrôn của nguyên tử bị hạt nhân hấp thụ, đồng thời ngun tử phát ra một
pơzitrơn

II. PHẦN RIÊNG: (10 câu)
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần A
hoặc B
A. Theo chương trình chuẩn: (Từ câu 41 đến caâu 50)
Câu 41. Điền đáp án đúng nhất vào dấu (…)
trong tự nhiên
A. 99%

B. 90%

Đồng vị

12
6

C

C. 95%

chiếm … của Cácbon
D. 100%

Câu 42. Chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0,405μm vào catơt của 1 tế bào quang điện
thì vận tốc ban đầu cực đại của electrôn là v 1, thay bức xạ khác có tần số f2 = 16.1014
Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của electrơn là v 2 = 2v1. Cơng thốt của electrơn ra
khỏi catơt là
A. 1,88 eV.
B. 3,2eV.
C. 1,6eV.
D. 2,2 eV.

Câu 43. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng
khi nói về chiết suất của một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của mơi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của mơi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của mơi trường nhỏ khi mơi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
Câu 44. Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều
hịa ngang có tần số 100Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 bó nguyên. Vận tốc truyền
sóng trên dây có giá trị bao nhiêu ?
A. 20 m/s
B. 40 m/s
C. 30 m/s
D. Giá trị khác
Câu 45. Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ
nguyên giá trị hiệu dụng, thay đổi tần số của điện áp.Công suất tỏa ra trên điện trở là
A. Tỉ lệ với bình phương của tần số
B. Không phụ thuộc vào tần số
C. Tỉ lệ nghịch với tần số
D. Tỉ lệ thuận với tần số
Caâu 46. Một lò xo độ cứng k, treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên l 0 = 20cm. Khi cân
bằng chiều dài lị xo là 22 cm. Kích thích cho quả cầu dao động điều hịa với phương
trình x = 2cos5πt (cm). Lấy g=10m/s2
Trong quá trình dao động, lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn 2,5(N). Khối
lượng quả cầu là
A. 0,4 kg
B. 0,2 kg
C. 0,25 kg
D. 10 g
Câu 47. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong khơng khí và trong nước với
vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra khơng khí

thì bước sóng của nó sẽ
A. tăng 4,4 lần B. giảm 4,4 lần C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
trang 16


Câu 48. Trong các hành tinh sau đây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh nào gần Trái Đất
nhất?
A. Thổ tinh
B. Hoả tinh
C. Kim tinh
D. Mộc tinh
Câu 49. Cho mạch điện xoay chiều như
hình vẽ.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
xoay chiều

u AB = 100 3 cos( 100πt −

π
)V;
6

Nếu điện áp hai đầu đoạn mạch AN có biểu

thức:uAN =100cos( 100πt )V, thì điện áp hai đầu đoạn NB sẽ có biểu thức:
A. uNB=200cos(100 π t- π /2)V
B. uNB=200cos(100 π t- π /3)V
C. uNB=100cos(100 π t- π /3)V
D. Cha đủ dữ kiện để xác định

Cõu 50. lch pha giữa dịng xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ l
A.



π
2

B.

+

π
2

C.



π
4

D. A và B

B. Theo chương trình nâng cao: (Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các phản xạ
của sóng siêu âm. Giả sử 1 con dơi bay đến gần 1 con bướm với tốc độ 9 m/s (so với
Trái Đất), con bướm bay đến gần con dơi với tốc độ 8 m/s (so với Trái Đất). Từ lỗ
mũi con dơi phát ra sóng có tần số f để sau khi gặp con bướm sóng phản xạ trở lại và
con dơi nhận được có tần số 83 Hz. Tốc độ truyền âm trong khơng khí 343 m/s. Giá

trị của f là
A. 75kHz
B. 79kHz
C. 72kHz
D. 85kHz
Câu 52. Chọn phát biểu sai khi nói về quac
A. quac là thành phần cấu tạo của các hađrôn
B. quac chỉ tồn tại trong các
hađrôn
C. các quac đề có điện tích bằng phân số của e
D. các quac khơng có phản
hạt
Câu 53. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x 1 =
8cos( π t)(cm), x 2 = 7sin( π t + α )(cm).Biên độ dao động của vật có giá trị cực tiểu khi
α bằng
A. π
B. 0
C. π /2
D. - π /2
Câu 54. Mạch RLC mắc nối tiếp và được mắc vào hai điểm AB có điện áp cực đại
ổn đinh, tần số 50Hz, R =100 Ω , L= 2/ π (H). Điều chỉnh C để UC đạt giá trị cực đại,
khi đó diện dung C có giá trị
A. 10-3/5 π (F)
B. 10-3/ π (F)
C. 10-3/25 π (F)
D.
Một giá trị khác
Câu 55. Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương
song song với trục chính của thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu
kính nhất sẽ là điểm hội tụ của:


trang 17


A. Ánh sáng màu đỏ. B. Ánh sáng màu trắng.
C. Ánh sáng có màu trung gian
giữa đỏ và tím. D. Ánh sáng màu tím.
210
Câu 56. Hạt nhân Po210 phóng xạ α , và hạt nhân X: 84 Po → α + X . Cho;
mPo=209,9373u, mX=205,92544u, mα =4,0015u, 1u =931MeV/c2. Cho biết Po đứng
yên. Tính động năng α
A. 3,55MeV
B. 5,81MeV
C. 4,55MeV
D.
5,40MeV
Câu 57. Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi
qua tâm và vng góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của mômen lực không
đổi M =3Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t =2s kể từ khi đĩa bắt đầu
quay là:
A. 2 kgm2/s
B. 4 kgm2/s
C. 6 kgm2/s
D. 7
2
kgm /s
Câu 58. Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách
trục quay một khoảng R thì có:
A. tốc độ góc ω tỉ lệ thụân với R
B.tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R

C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R
D. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R
mr 2
Câu 59 Một hình trụ đặc đồng chất có momen qn tính I=
lăn khơng trượt
2

khơng vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng nhẵn như hình vẽ. Khi khối tâm O của vật
hạ độ cao một khoảng h thì vận tốc của nó là
A. g.h .
B. 2.g.h
C. 2. g.h .
D.

4.g.h
3

Câu 60. Xét hệ thống như hình vẽ: Rịng rọc là một vành trịn khối lượng
m, bán kính R. Hai vật nặng khối lượng M A, MB. Khối lượng tổng cộng
M=MA+MB+m = 2kg. Khi vận tốc của hệ vật là 2m/s thì động năng của hệ
vật là
A. 3 J.
B. 2 J.
C. 4 J.
D. 8 J.

Sỡ GD&ĐT Hà Tĩnh

A
B


Đề thi thử đại học lần III năm học 2009-2010
trang 18


Trường THPT Cẩm Bình
Mơn Vật lý
Mã đề 789
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN. (gồm 40 câu:Từ câu 1 đến
câu 40)
Câu 1.Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch
A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng
hơn.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng
nhiệt hạch.
C. Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra
năng lượng lớn hơn nhiều phản ứng phân hạch.
D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn một phản ứng phân hạch.
Câu 2. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha
A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
A.dao động với biên độ lớn nhất
B.dao động với biên độ bé nhất
C.đứng yên không dao động
D.dao động với bên độ có giá trị trung bình
Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 220V,
tần số 60Hz. Một cơ sở sản xuất dùng nguồn điện này mỗi ngày 8h cho ba tải tiêu thụ
giống nhau mắc hình tam giác, mỗi tải là một cuộn dây gồm điện trở R = 300 Ω , và
độ tự cảm L = 0,6187H. Giá điện nhà nước đối với khu vực sản xuất là 15.000 đồng
cho mỗi kW tiêu thụ. Chi phí mà cơ sở sản xuất này phải thanh toán cho nhà máy
điện hàng tháng (30 ngày) là:

A. 183.600 đồng
B. 324.000 đồng
C. 20.400đồng
D. 22.950
đồng
Câu 4. Biết cường độ dịng quang điện bão hồ Ibh=2 µ A và hiệu suất quang điện
H=0,5%. Số phơtơn đập vào catốt trong mỗi giây là:
A. 25.1015
B.
15
15
13
2,5.10
C. 0,25.10
D. 2,5.10
Caâu 5.Ánh sáng trắng là ánh sáng:
A. gồm nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau
B. bị tán sắc khi truyền qua
lăng kính
C. gồm bảy màu: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
D. gồm nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
Câu 6. Một con lắc treo trong thang máy, khi thang máy đứng n nó đánh giây (có
chu kì 2s). Lấy g =10m/s2. Để chu kì dao động của con lắc giảm 1% so với chu kì lúc
i (mA)
thang máy đứng yên thì thang máy phải chuyển động lên trên
10π

A.Nhanh dần đều độ lớn gia tốc 0,2m/s2
B.Chậm dần. đều độ lớn gia tốc
.

2
O
0,1m/s
C.Thẳng đều
D.Cả A và B
10
t (µs)
Câu 7. Dao động điện từ trong một mạch dao động có đường biểu diễn sự phụ thuộc
−10π
cường độ dòng điện qua cuộn dây theo thời gian như hình vẽ. Hãy viết biểu thức điện
tích tức thời trên tụ điện.
trang 19


π
π
 25
 25
π .10 4 t +  (nC ) B. q = 120 cos π .10 4 t +  ( nC )
3
6
2
 3
π
π
 25
 25
4
4
C. q = 120 cos 3 π.10 t + 6  (µC) D. q = 120 cos 3 π .10 t + 2  ( µC )






A. q = 120 cos


Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm ; D =
2m). Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở
bên trái vân sáng trung tâm là 22,5mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là
A. λ = 600 nm
B. λ = 0,75 µm
C. λ = 0,55 .10-3 mm
D. λ = 650 nm.
Caâu 9. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R =80 Ω . Cuộn dây có r =20 Ω , L = 1/
π H và tụ điện có điện dung C = 15,9 µF . Hiệu điện thế cực đại hai đầu mạch ổn
định. Tần số f cần thiết để UC cực đại là?
A. 50Hz
B. 100Hz
C. 61Hz
D. 41Hz
+
Caâu 10. Cơ chế phân rã phóng xạ β có thể là
A. một pơzitrơn có sẵn trong hạt nhân bị phát ra
B. một prôtôn trong hạt nhân phóng ra một pơzitrơn và một hạt khác để chuyển thành
nơtrôn
C. một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành một pơzitrơn
D. một êlectrơn của ngun tử bị hạt nhân hấp thụ, đồng thời nguyên tử phát ra một

pơzitrơn
Câu 11. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cosπt (cm). Vận tốc
trung bình của vật trong thời gian một chu kì là A. 8cm/s
B. 0 cm/s
C.
20 cm/s.
D. 32cm/s
Caâu 12. Cho mạch điện như hình vẽ hộp kín X gồm
một
trong ba phần tử địên trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi
đặt
vào AB điện áp xoay chiều có UAB=250V thì
UAM=150V và UMB=200V. Hộp kín X là:
A. Cuộn dây cảm thuần.
B. Cuộn dây có điện trở khác khơng.
C. Tụ điện.
D. Điện trở thuần
Câu 13. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 16 cm có hai nguồn phát
π

sóng kết hợp dao động theo phương trình: u 1 = acos(40πt- 2 )mm; u2 = bcos(40πt +

π
2

)mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 40 (cm/s). Gọi C, D là hai đỉnh còn lại
của hình chữ nhật ABCD, BC =12cm. Tìm số cực đại trên đoạn CD.
A. 7
B. 8
C. 5

D. 6
Caâu 14. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo 1 vật m
= 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ.
trang 20


Vật dao động với phương trình: x=5sin(4πt+π/2)cm. Chọn gốc thời gian là lúc buông
vật, lấy g = 10 m/s2. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn là
A. 0,8 N
B. 1,6 N
C. 3,2 N
D.6,4 N
Caâu 15 Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp u AB = 200 2 cos100πt V. HệLsố cơng suất của
R
N C
B
A
tồn mạch là cosϕ1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosϕ2 = 0,8; cuộn
V
dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A. UAN = 96V
B. UAN = 72V
C. UAN = 90V
D. UAN = 150V
2
2
A
1
Caâu 16. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: 1 D + 1 D → z X + 0 n Biết độ hụt khối của hạt
nhân D là ∆m p = 0, 0024u và của hạt nhân X là ∆mx = 0, 0083u . Phản ứng này thu hay tỏa

bao nhiêu năng lượng ? Cho 1u = 931MeV / c 2
A.Tỏa năng lượng 4, 24MeV B.Tỏa năng lượng 3, 26MeV C.Thu năng lượng 4, 24MeV
D.Thu năng lượng 3, 269MeV
Caâu 17. Các bức xạ trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng hồng ngoại
B. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy,một phần
nằm trong vùng tử ngoại
C. Vùng tử ngoại

D. Vùng ánh sáng nhìn thấy

Câu 18. Mạch điện như hình vẽ. uAB =80 2 cos100
t(V), R =160 Ω , ZL=60 Ω . Vôn kế chỉ 20V. Biết
rằng UAB = UAN + UNB. Điện trở thuần R’, và độ tự
L’ của cuộn dây có giá trị:
A. R’=160 Ω , L’= 1/(2 π ) H
B. R’=160/3 Ω , L’= 1/(3 π ) H
C. R’=160 Ω , L’= 1/(5 π ) H
D. R’=160/3 Ω , L’= 1/(5 π ) H
Caâu 19 . Trong mạch dao động (h.vẽ) bộ tụ điện gồm 2 tụ giống(1) k (2)
nhau
được cấp năng lượng W0 = 10-6J từ nguồn điện một chiều có suất điện
động E = 4V. Chuyển K từ (1) sang (2). Cứ sau những khoảng thời gian
như nhau: T1= 10-6s thì năng lượng điện trường trong tụ điện và năng
C1
lượng từ trường trong cuộn cảm bằng nhau.
E
Xác định cường độ dòng điện cực đại trong cuộn dây.
C2


π

cảm

L

A. 1,57mA
B. 0,785A
C. 1mA
D. 0,1A
Caâu 20. Một vật m = 1kg dao động điều hịa theo phương ngang với
phương trình x = A cos(ωt +ϕ). cm Lấy gốc tọa độ là vị trí biên dương. Từ vị trí
cân bằng ta kéo vật theo phương ngang 4cm rồi buông nhẹ. Sau thời gian t = π/30 s
kể từ lúc buông tay vật đi được quãng đường dài 6cm. Cơ năng của vật là
A. 16.10-2 J
B. 32.10-2 J
C. 48.10-2 J
D. Tất
cả đều sai
trang 21


Câu 21. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất phát điện P =600MW, hiệu suất
22%. Nhiên liệu urani đã làm giàu (với hàm lượng U235 là 25% theo khối lượng).
Nếu trong một năm (365 ngày)nhà máy hoạt động liên tục thì lượng nhiên liệu urani
đã làm giàu là bao nhiêu ? Cho biết năng lượng trung bình do một hạt nhân U235
phân hạch toả ra là 200MeV.
A. ≈ 3,5tấn
B. ≈ 3 tấn
C. ≈ 4,2 tấn

D. ≈ 4 tấn
Caâu 22. Chọn câu đúng. Nguyên tắc hoạt động của không đồng bộ ba pha dựa trên:
A.Việc sử dụng từ trường quay.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng
từ trường quay
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng tự cảm.
Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong khơng khí, hai khe sáng
cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn quan
cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3,
khoảng vân quan sát trên màn là
A. 0,3mm.

B. 0,2mm.

C. 0,1mm.

D. 0,4mm

Caâu 24. Hai nguồn kết hợp A và B dao động trên mặt nước theo các phương trình: u 1
= 2cos(100πt + π/2) cm; u2 = 2cos(100πt) cm. Khi đó trên mặt nước, tạo ra một hệ
thống vân giao thoa. Quan sát cho thấy, vân bậc k đi qua điểm P có hiệu số PA-PB =
5 cm và vân bậc k + 1 (cùng loại với vân k) đi qua điểm P’ có hiệu số P’A-P’B = 9
cm. Tìm Tốc độ truyền sóng trên mặt nước. Các vân nói trên là vân cực đại hay cực
tiểu.
A. 150cm/s, cực tiểu
B. 180 cm/s, cực tiểu
C. 250cm/s, cực đại
D.
200cm/s, cực đại

Caâu 25. Mạch dao động có tụ điện với điện dung C = 1 µ F , ban đầu được tích điện
đến 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động diện từ tắt dần. Năng lượng mất mát
của mạch đến khi tắt hẳn là
A.10 mJ
B. 10 kJ
C. 5 mJ
D. 5 kJ
Caâu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước
trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vng góc
và có có màu trắng khi chiếu xiên.
B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước
trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay
chiếu vng góc.
C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước
trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có
màu trắng khi chiếu vng góc.
trang 22


D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước
trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay
chiếu vng góc
Câu 27. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà : x1 = 4 3 cos10πt (cm) và
x 1 = 4 sin 10πt (cm) . Vận tốc của vật khi t = 2s là bao nhiêu?
A. 125cm/s
B. 120,5 cm/s
C. -125 cm/s
D. 125,7 cm/s
Caâu 28. Chiếu lần lượt hai bức xạ đơn sắc có tần số f 1=1,2.1015Hz, f2=1,0.1015Hz

vào catot làm bằng kẽm của một tế bào quang điện. Khi đó người ta đo được hiệu
điện thế hãm để cho dòng quang điện triệt tiêu tương ứng là Uh1=-1,43V và Uh2=0,60V. Sử dụng các số liệu đã cho, hãy tính hắng số Plăng h?
A. 6,625.10-34J.
B. 6, 526.10-34J
C. 6,640.10-34J
D.
-34
6,604.10 J
7
Caâu 29. Dùng proton có động năng 1,2MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên thì thu
được hai hạt nhân X giống nhau chuyển động cùng tốc độ. Cho m p=1.0073u;
mLi=7,014u, mX=4,0015u, 1u=931MeV/c2. Động năng của mỗi hạt nhân X có giá trị:
A. 9,12MeV
B. 12,90MeV
C. 9,21MeV
D. 2,19MeV
Câu 30. Dịng điện xoay chiều có biểu thức i =2sin100 π t (A) chạy qua một dây dẫn.
Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây trong khoảng từ t1=0s đến t2=1,15s là:
A. 0
B. 4/(100 π ) C
C. 3//(100 π ) C
D. 6//(100 π ) C
Caâu 31. Gọi λα và λ β lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch H α và H β trong dãy Banme.
Gọi λ1 là bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen. Xác định mối liên hệ λ α , λ β , λ 1
A.

1
λ1

=


1
λα

1



β

B.

λ1

=

λβ

-

λα

C.

1
λ1

=

1

λβ

-

1
λα

D.

λ1

= λα + λ β
Caâu32. Cho mạch R, L, C nối tiếp đang trong tình trạng cộng hưởng. Tăng dần tần
A
số dịng điện, giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai?
k
A. Hệ số công suất của mạch giảm
B. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm
C. Hiệu thế hiệu dụng trên tụ tăng
D. Hiệu thế hiệu dụng trên điện trở
giảm
Caâu 33. Mộtvật nặng có khối lượng 100g, một lị xo có khối lượng
m
khơng đang kể có độ cứng k =100 N/m, một sợi dây và một rịng rọc có khối
B
lượng khơng đáng kể được mắc thành hệ cơ như hình vẽ.
Vật dao động điều hồ theo phương thẳng đứng. Tính chu kì dao động của vật
A. T =0,2s
B. T= 0,1s
C. T =0,4s

D. T= 0,8s
Câu 34. Chất phóng xạ Poloni (Po210) có phóng xạ α tạo thành hạt nhân chì
(Pb206).
Ban đầu có 105 gam Po, sau một chu kì lượng chì tạo thành là:
A. 105g
B. 206g
C. 103g
D. 51,5g
trang 23


Câu 35. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai
khe
là 1mm, từ 2 khe đến màn là 1m, ta chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ λ1 = 0,5µm và
λ2, giao thoa trên màn người ta đếm được trong bề rộng L = 3,0mm có tất cả 9 cực
đại của λ1 và λ2 trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2 trong số 3 cực đại trùng ở 2
đầu. Giá trị λ2 là:
A. 0,60µm
B. 0,75µm.
C. 0,54µm.
D. 0,57µm.
Câu 36. Một nơi tiêu thụ điện cần công suất P =20MW, điện áp 100kV. Dây nối từ
nơi phát điện đến nơi tiêu thụ điện có điện trở R=5 Ω và độ tự cảm L =100mH. Hãy
tính điện áp và cơng suất nơi phát điện. Cho hệ số công suất ở nơi tiêu thụ bằng 1, tần
số dòng điện 50Hz.
A. 101,2kV; 20,2MW
B. 101,0kV; 20,2MW
C. 101,8kV; 20,8MW
D. 101,0kV; 20,8MW
Caâu 37. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực

hiện dao động điện từ tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì
phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị:
A. C’ = 2C
B. C’ = C/2
C. C’ = C/4
D. C’
= 4C
Câu 38. Một lị xo nhẹ độ cứng K=300N/m,một đầu cố định,đầu kia gắn quả cầu nhỏ
khối lượng m=0,15kg,quả cầu có thể trượt trên dây kim loại căng ngang trùng với
trục lò xo và xuyên tâm quả cầu. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi thả cho
quả cầu dao động. Do ma sát quả cầu dao động tắt dần chậm.Sau 200 dao động thì
quả cầu dừng lại.Lấy g=10m/s2. Tính hệ số ma sát µ .
A:0,025
B:0,25
C:0,05
D:0,005
Câu 39. Một lăng kính có góc chiết quang A=6 0. Chiếu 1 tia sáng trắng tới mặt bên
của lăng kính với góc tới nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,50 và
đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là:
A. 0,240.

B. 3,240.

C. 30.

D. 6,240.

Câu 40. Một nguồn âm O (coi như nguồn điểm) công suất 4π (mW). Giả sử nguồn
âm và môi trường đều đẳng hướng, bỏ qua sự hấp thụ âm và phản xạ âm của môi
trường. Cho biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm đó lần lượt 10 -11 (W/m2) và

10-3 (W/m2). Để nghe được âm mà khơng có cảm giác đau thì phải đứng trong phạm
vi nào trước O?
A. 1 m - 10000 m
m - 10000 m

B. 1 m - 1000 m

trang 24

C. 10 m - 1000 m

D. 10


II. PHẦN RIÊNG: (10 câu)
hoặc B

Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần A

A. Theo chương trình chuẩn: (Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Điền đáp án đúng nhất vào dấu (…)
trong tự nhiên
A. 99%

B. 90%

Đồng vị

12
6


C

chiếm … của Cácbon

C. 95%

D. 100%

Câu 42. Chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0,405μm vào catơt của 1 tế bào quang điện
thì vận tốc ban đầu cực đại của electrơn là v 1, thay bức xạ khác có tần số f2 = 16.1014
Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của electrơn là v 2 = 2v1. Cơng thốt của electrơn ra
khỏi catơt là
A. 1,88 eV.
B. 3,2eV.
C. 1,6eV.
D. 2,2 eV.
Câu 43. Một lò xo độ cứng k, treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên l 0 = 20cm. Khi cân
bằng chiều dài lị xo là 22 cm. Kích thích cho quả cầu dao động điều hịa với phương
trình x = 2cos5πt (cm). Lấy g=10m/s2
Trong quá trình dao động, lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn 2,5(N). Khối
lượng quả cầu là
A. 0,4 kg
B. 0,2 kg
C. 0,25 kg
D. 10 g
Câu 44. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong khơng khí và trong nước với
vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra khơng khí
thì bước sóng của nó sẽ
A. tăng 4,4 lần B. giảm 4,4 lần C. tăng 4 lần

D. giảm 4 lần
Câu 45. Trong các hành tinh sau đây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh nào gần Trái Đất
nhất?
A. Thổ tinh
B. Hoả tinh
C. Kim tinh
D. Mộc tinh
Câu 46. Cho mạch điện xoay chiều như
hình vẽ.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
xoay chiều

u AB = 100 3 cos( 100πt −

π
)V;
6

Nếu điện áp hai đầu đoạn mạch AN có biểu

thức:uAN =100cos( 100πt )V, thì điện áp hai đầu đoạn NB sẽ có biểu thức:
A. uNB=200cos(100 π t- π /2)V
B. uNB=200cos(100 π t- π /3)V
C. uNB=100cos(100 t- /3)V
D. Cha đủ dữ kiện để xác định
Cõu 47. lch pha gia dũng xoay chiu trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ l
A.




π
2

B.

+

π
2

C.



π
4

D. A và B

Câu 48. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng
khi nói về chiết suất của một mơi trường?
trang 25


×