Seminar ngày 5/10/09
MÔ HÌNH HỒIQUI TUYẾNTÍNH
VÕ
ĐÌNH
BẢY
VÕ
ĐÌNH
BẢY
H
ồ
i qui tuy
ế
n tính
H
ồ
i
qui
tuy
ế
n
tính
Mục
tiêu
của
hồi
qui
là
tiên
đoán
giá
trị
của
Mục
tiêu
của
hồi
qui
là
tiên
đoán
giá
trị
của
một hay nhiềubiến(liêntục) mục tiêu t khi
cho
trước
giá
trị
của
vector
D
-
chiều
x
cho
trước
giá
trị
của
vector
D
-
chiều
x
.
Đơngiảnnhấtlàsử dụng công thứcdạng
y
=
ax
+
b
y
=
ax
+
b
.
Công th
ứ
c h
ồ
i qui đ
ơ
n gi
ả
n (1)
Công
th
ứ
c
h
ồ
i
qui
đ
ơ
n
gi
ả
n
(1)
Công
thức
:
y
=
ax
+
b
Công
thức
:
y
ax
+
b
.
Khi ấy, vớiX={x
1
,x
2
,…x
N
}vàT={t
1
,t
2
,
t
}
Ta
có
thể
tìm
công
thức
hồi
qui
như
…,
t
N
}
.
Ta
có
thể
tìm
công
thức
hồi
qui
như
sau:
Xé
hà
lỗi
SE
∑
∑
+
NN
b
ax
t
y
t
)]
(
[
)
(
Xé
t
hà
m
lỗi
SE
=
Cựctiểuhàmlỗi để nhận được các hệ số a, b.
∑
∑
==
+
−
=
−
i
ii
i
ii
b
ax
t
y
t
11
)]
(
[
)
(
Công th
ứ
c h
ồ
i qui đ
ơ
n gi
ả
n (2)
Công
th
ứ
c
h
ồ
i
qui
đ
ơ
n
gi
ả
n
(2)
Cựctiểuhàmlỗi để nhận được các hệ số ab
Cực
tiểu
hàm
lỗi
để
nhận
được
các
hệ
số
a
,
b
.
Ta có:
∑
+
−
−
=
∂
N
i
i
i
x
baxt
d
SE
)]
(
[
2
∑
=i
i
i
i
d
a
1
)]
(
[
∑
∂
N
SE
∑
=
+
−
−
=
∂
i
ii
bax
t
db
SE
1
)]([2
Công th
ứ
c h
ồ
i qui đ
ơ
n gi
ả
n (3)
Công
th
ứ
c
h
ồ
i
qui
đ
ơ
n
gi
ả
n
(3)
Giải
hệ
trên
với
biến
là
a
b
:
Giải
hệ
trên
với
biến
là
a
,
b
:
⎧
N
⎪
⎪
⎧
−−
∑
N
TiXi
meantmeanx ))((
⎪
⎪
⎪
⎨
⎧
=+−
∑
∑
=
0)]([
1
N
N
i
iii
xbaxt
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎨
−
=
⇒
∑
∑
=
=
N
i
Xi
i
meanx
a
)(
1
2
1
⎪
⎪
⎩
=
+−
∑
=
0)]([
1i
ii
bax
t
⎪
⎪
⎪
⎪
⎩
−
=
−
=
∑∑
==
X
T
N
i
i
N
i
i
i
meanamean
N
x
a
N
t
b *
11
1
Trong đó mean
X
,mean
T
là giá trị trung bình
của
X
và
T
⎪
⎩
X
T
N
N
của
X
và
T
.
Công th
ứ
c h
ồ
i qui đ
ơ
n gi
ả
n (4)
Công
th
ứ
c
h
ồ
i
qui
đ
ơ
n
gi
ả
n
(4)
Ví dụ:
XT
⎪
⎪
⎧
−−
∑
=
295
0
))((
1
N
i
TiXi
meantmeanx
00.3
0.2 0.8
05
1
⎪
⎪
⎪
⎪
⎨
−
=
−
=
⇒
∑
=
=
295
.
0
)(
1
2
1
N
N
N
i
Xi
i
meanx
a
0
.
5
1
0.6 0.9
1
001
⎪
⎪
⎪
⎪
⎩
=−=−=
∑
∑
==
738.0*
11
XT
N
i
i
N
i
i
meanamean
N
x
a
N
t
b
1
0
.
01
⎩
N
N
Ha
y
p
hươn
g
trình là:
y
= -0.295x+0.738!
yp gy
Công th
ứ
c h
ồ
i qui đ
ơ
n gi
ả
n (4)
Công
th
ứ
c
h
ồ
i
qui
đ
ơ
n
gi
ả
n
(4)
Hàm dự đoán: y = -0.295x+0.738
X
T
’
⎧
XT
00.3
X
T
0.1 0.71
0.8
0.5
⎩
⎨
⎧
=
−
=
⇐
738.0
295.0
b
a
0.2 0.8
0.5 1
0.8
0.5
0.6 0.9
10.01
Dạng đơn giản – Đa thức
H
ồ
i qui tuy
ế
n tính c
ơ
s
ở
(1)
H
ồ
i
qui
tuy
ế
n
tính
c
ơ
s
ở
(1)
Một cách khác là sử dụng đường cong đathức:
Một
cách
khác
là
sử
dụng
đường
cong
đa
thức:
Tùy theo giá trị M, chúng ta có hàm xấp xỉ với
các
g
iá tr
ị
(
x
i
,
t
i
)
đư
ợ
c cho.
g ị (
i
,
i
) ợ
Hàm h
ồ
i qui tuy
ế
n tính c
ơ
s
ở
(2)
Hàm
h
ồ
i
qui
tuy
ế
n
tính
c
ơ
s
ở
(2)
Cá điể dữ
Cá
c
điể
m
dữ
liệu (x
i
, t
i
)
Hàm cần dự
đoán
⇒
Cần
đoán
⇒
Cần
xác định w
0
,
…, w
M
.
Hàm
l
ỗ
i
(Sum
‐
of
‐
Squares Error Function)
Hàm
l
ỗ
i
(Sum
of
Squares
Error
Function)
t thực tế
Giá trị ướclượng
Giá
trị
ước
lượng
Lỗi:
y(
x
,
w
)
-t
y( , )
Hàm l
ỗ
i (2)
Hàm
l
ỗ
i
(2)
Tìm w sao cho E(w) đạt min
⇒ Giải bài toán cực trị hàm nhiều biến
Hàm x
ấ
p x
ỉ
v
ớ
i M
=
0
Hàm
x
ấ
p
x
ỉ
v
ớ
i
M
0
Hàm x
ấ
p x
ỉ
v
ớ
i M
=
1
Hàm
x
ấ
p
x
ỉ
v
ớ
i
M
1
Hàm x
ấ
p x
ỉ
v
ớ
i M
=
3
Hàm
x
ấ
p
x
ỉ
v
ớ
i
M
3
Hàm x
ấ
p x
ỉ
v
ớ
i M
=
9
Hàm
x
ấ
p
x
ỉ
v
ớ
i
M
9
Over
‐
fitting
Over
fitting
Root‐Mean‐Square(RMS)Error:
Các h
ệ
s
ố
t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i M
Các
h
ệ
s
ố
t
ươ
ng
ứ
ng
v
ớ
i
M
Kích th
ướ
c d
ữ
li
ệ
u:
Kích
th
ướ
c
d
ữ
li
ệ
u:
Hàm xấp xỉ với M = 9
Kích th
ướ
c d
ữ
li
ệ
u:
Kích
th
ướ
c
d
ữ
li
ệ
u:
Hàm xấp xỉ với M = 9
M
ở
r
ộ
ng công th
ứ
c hàm l
ỗ
i
M
ở
r
ộ
ng
công
th
ứ
c
hàm
l
ỗ
i
Thêm hàm phạt (theo
λ
và w)
Ngoài w, cầnchọn
λ
phù hợp để lỗi đạt được là min.
Ngoài
w,
cần
chọn
λ
phù
hợp
để
lỗi
đạt
được
là
min.
H
ệ
s
ố
λ
:
H
ệ
s
ố
λ
:
H
ệ
s
ố
λ
:
H
ệ
s
ố
λ
:
L
ỗ
i v
ớ
i h
ệ
s
ố
λ
: v
ớ
i
L
ỗ
i
v
ớ
i
h
ệ
s
ố
λ
:
v
ớ
i
Các h
ệ
s
ố
t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i
λ
Các
h
ệ
s
ố
t
ươ
ng
ứ
ng
v
ớ
i
λ