Ngy son: 10/ 04/ 2011
Ngy ging:
THI HC K II NM HC 2010- 2011
MễN: M THUT 7
I . Mc tiờu:
1. Kin thc: HS nm chc mt s kin thc c bn ca m thut 7 v vn dng
tht tt cho bi v cui nm .
2. K nng: Hc sinh v c tranh theo ý thớch. Cú kh nng cm th thm m.
3. Thỏi : HS cú thỏi trõn trng mụn m thut núi riờng v cn thn trong
cụng vic .
1. Mc yờu cu ca bi kim tra.
Mc
Ch
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
1. Mt s tỏc gi tỏc
phm tiờu biu ca m
thut Vit Nam giai on
t th k XIX n nm
1954 .
- Nhn bit c tỏc
phm Ngh chõn
bờn i l do ha
s no sỏng tỏc .
- Nguyn Phan
Chỏnh l tỏc gi
ca m thut Vit
Nam giai on
no .
2. S lc v m thut
th gii thi kỡ Phc
hng ý .
- Nhn bit c
ti m cỏc ha s
thi kỡ Phc Hng
thng v.
- Nm rừ c
M thut ý thi
kỡ Phc hng
chia lm my
giai on .
3. Mt s tỏc gi, tỏc
phm tiờu biu ca m
thut í thời kỳ Phục H-
ng
- Biết đợc tợng Đa
Vít là do họa sĩ nào
sáng tác .
Hiểu, nắm bắt đ-
ợc đặc điểm tác
phẩm, của từng
họa sĩ.
4. Trang trớ u bỏo
tng.
Nhn bit c c
im ca t bỏo
tng.
5. Cỏch v tranh ti . - Nm c cỏc
bc tin hnh
bi v tranh .
7. Mt s cụng trỡnh tiờu
biu ca m thut thi
Trn
c im hỡnh dỏng
ca con Rng thi
Trn.
8.
V trang trớ . - Vn dng
c nhng
kin ó hc
v trang trớ.
2. Ma trn hai chiu:
Mc
Ch
Nhn bit Thụnghiu Vn dng Tng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Mt s tỏc gi tỏc phm
tiờu biu ca m thut Vit
Nam giai on t th k
XIX n nm 1954 .
1
0,25
1
0,25
2
0,5
S lc v m thut th
gii thi kỡ Phc hng ý .
1
0.25
1
0,25
2
0, 5
Mt s tỏc gi, tỏc phm
tiờu biu ca m thut ý
thi k Phc Hng
1
0,25
1
1
2
1,25
Trang trí đầu báo tờng.
1
0,25
1
0,25
Cách vẽ tranh đề tài . 1
0,25
1
0,25
Một số công trình tiêu
biểu của mĩ thuật thời
Trần
1
1
1
0,25
2
1,25
Vẽ trang trí . 1
6
1
6
Tổng 5
2
5
2
1
6
11
10
II . Chuẩn bị:
1 . Giáo viên : + Đề thi trắc nghiệm khách quan .
+ Một số bài vẽ trang trí để hs tham khảo .
2 . Học sinh : + Giấy vẽ khổ A4
III. thi:
Trường THCS Năng Khả Đề: 1
Họ và tên :
Lớp :7
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn : Mĩ thuật 7
Thời gian: 25 phút.(Không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
I .Trắc nghiệm khách quan : ( 2 điểm)
* Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1 : ( 0, 25 điểm )Họa sĩ Nguyễn Phan Chánh là tác giả tiêu biểu của Mĩ
Thuật Việt Nam thế kỷ nào ?
A .Thế kỉ XIX đến năm 1954 . B .Thế kỉ XIX đến năm 1965 .
C .Từ thế kỉ XIX đến năm 1975 . D. Từ thế kỉ XIX đến năm 1945
Câu 2 : ( 0,25 điểm ) Tác phẩm “ Nghỉ chân bên đồi” là của họa sĩ nào sau đây ?
A . Hoạ sĩ Nguyễn Phan Chánh . B . Họa sĩ Nguyễn Đỗ Cung .
C . Họa sĩ Tô Ngọc Vân . D . Họa sĩ Bùi Xuân Phái.
Câu 3 : ( 0,25 điểm ) Mĩ thuật ý thời kì Phục Hưng chia làm mấy giai đoạn ?
A . 5 giai đoạn . B . 3 giai đoạn .
C . 4 giai đoạn . D . 6 giai đoạn .
Câu 4 :( 0,25 điểm ) Tượng Đa - vít do hoạ sĩ nào sáng tác ?
A . Ra – pha – en . B . Lê - ô - nađơ Vanh – xi .
C . Mi – ken – lăng – giơ . D . Gioóc – giôn .
.Câu 5 : ( 0,25 điểm ) Tác phẩm nào sau đây là của hoạ sĩ Ra – pha – en ?
A . La – giô - công - đơ. B . Trường học A – ten .
C . Môi– dơ. D . Tượng người ném đĩa.
Câu 6: ( 0,25 điểm ) Em hãy cho biết báo tường gồm có các phần nào sau đây?
A. Tên tờ báo, tên đơn vị, số báo, ngày tháng năm ra báo và hình minh họa.
B. Tên tờ báo , ngày tháng năm ra báo, không có hình minh họa.
C. Hình minh họa, tên đơn vị, số báo.
D. Biểu trưng, tên tờ báo, số báo.
Câu 7 : ( 0,25 điểm ) Thứ tự nào sau đây là đúng với các bước vẽ tranh ?
A . Vẽ hình, phác bố cục, tìm và chọn nội dung đề tài, vẽ màu .
B . Phác bố cục, tìm và chọn nội dung đề tài, vẽ màu, vẽ hình .
C. Vẽ hình, vẽ màu.
D . Tìm và chọn nội dung đề tài, phác bố cục, vẽ hình, vẽ màu .
Câu 8: (0,25 điểm) Lăng “Trần Thủ Độ” nằm ở tỉnh nào?
A. Tỉnh Hưng Yên. B. Tỉnh Thái Bình.
C. Tỉnh Tuyên Quang. D. Tỉnh Hải Dương.
* Em hãy tìm các từ thích hợp để điền vào chỗ trống sao cho đúng.
Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Mĩ thuật thời Trần kế thừa (1)………….của mĩ thuật thời (2)…………… Hình
Rồng thời Trần có thân hình (3)…………… uốn khúc (4)……….…… hơn Rồng
thời Lý.
* Em hãy nối tên các tác giả ở cột A với tên các tác phẩm ở cột B sao cho đúng.
Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
(Cột A) Trả lời
1
(Cột B)
1. Lê - ô - na đơ Vanh – xi. A. Trường học A – ten.
2. Mi – ken – lăng – giơ. B. Ngày sinh của thần Vệ nữ
3. Ra – pha – en. C. Mô - na - li – da.
4. Giôt – tô. D. Đa – vít
E. Phản bội chúa.
II .Trắc nghiệm tự luận : ( 6 điểm )
Em hãy chọn một loại bài trang trí theo ý thích phù hợp với khả năng của mình .
( Vẽ trên khổ giấy A4 )
Trường THCS Năng Khả Đề: 2
Họ và tên :
Lớp :7
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn : Mĩ thuật 7
Thời gian: 25 phút.(Không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
I .Trắc nghiệm khách quan : ( 2 điểm)
* Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1 : ( 0,25 điểm ) Thứ tự nào sau đây là đúng với các bước vẽ tranh ?
A. Vẽ hình, phác bố cục, tìm và chọn nội dung đề tài, vẽ màu .
B. Vẽ hình, vẽ màu.
C. Phác bố cục, tìm và chọn nội dung đề tài, vẽ màu, vẽ hình .
D. Tìm và chọn nội dung đề tài, phác bố cục, vẽ hình, vẽ màu
Câu 2 : ( 0,25 điểm ) Em hãy cho biết báo tường gồm có các phần nào sau đây?
A. Tên tờ báo, tên đơn vị, số báo, ngày tháng năm ra báo và hình minh họa.
B. Biểu trưng, tên tờ báo, số báo.
C. Hình minh họa, tên đơn vị, số báo.
D. Tên tờ báo , ngày tháng năm ra báo, không có hình minh họa.
Câu 3 : ( 0,25 điểm ) Tác phẩm nào sau đây là của hoạ sĩ Ra – pha – en ?
A . La – giô - công - đơ. B . Trường học A – ten .
C . Tượng người ném đĩa. D . Môi– dơ.
Câu 4 : ( 0, 25 điểm )Họa sĩ Nguyễn Phan Chánh là tác giả tiêu biểu của Mĩ Thuật
Việt Nam thế kỷ nào ?
A . Từ thế kỉ XIX đến năm 1975. B .Thế kỉ XIX đến năm 1965 .
C . Thế kỉ XIX đến năm 1954. D. Từ thế kỉ XIX đến năm 1945
Câu 5 : ( 0,25 điểm ) Mĩ thuật ý thời kì Phục Hưng chia làm mấy giai đoạn ?
A . 6 giai đoạn . B . 5 giai đoạn.
C . 4 giai đoạn . D . 3 giai đoạn
Câu 6 : (0,25 điểm) Lăng “Trần Thủ Độ” nằm ở tỉnh nào?
A.Tỉnh Hải Dương. B. Tỉnh Thái Bình.
C. Tỉnh Tuyên Quang. D. Tỉnh Hưng Yên.
Câu 7: ( 0,25 điểm ) Tác phẩm “ Nghỉ chân bên đồi” là của họa sĩ nào sau đây ?
A . Họa sĩ Tô Ngọc Vân. B. Hoạ sĩ Nguyễn Phan Chánh
C .Họa sĩ Nguyễn Đỗ Cung. D . Họa sĩ Bùi Xuân Phái.
Câu 8: ( 0,25 điểm ) Tượng Đa - vít do hoạ sĩ nào sáng tác ?
A . Ra – pha – en . B . Lê - ô - nađơ Vanh – xi .
C . Mi – ken – lăng – giơ . D . Gioóc – giôn .
* Em hãy tìm các từ thích hợp để điền vào chỗ trống sao cho đúng.
Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Mĩ thuật thời Trần kế thừa (1)………….của mĩ thuật thời (2)…………… Hình
Rồng thời Trần có thân hình (3)…………… uốn khúc (4)……….…… hơn Rồng
thời Lý.
* Em hãy nối tên các tác giả ở cột A với tên các tác phẩm ở cột B sao cho đúng.
Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
(Cột A) Trả lời
1
(Cột B)
1. Lê - ô - na đơ Vanh – xi. A. Trường học A – ten.
2. Mi – ken – lăng – giơ. B. Ngày sinh của thần Vệ nữ
3. Ra – pha – en. C. Mô - na - li – da.
4. Giôt – tô. D. Phản bội chúa.
E. Đa – vít.
II .Trắc nghiệm tự luận : ( 6 điểm )
Em hãy chọn một loại bài trang trí theo ý thích phù hợp với khả năng của mình .
( Vẽ trên khổ giấy A4 ) .
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM (Đề 1)
I . Trắc nghiệm khách quan : ( 2 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A C B C B A D B
II. Dạng câu hỏi điền khuyết: (2điểm)
Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1. Tinh hoa
2. Thời Lý.
3. Mập mạp.
4. Mạnh mẽ.
Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1. C. 3. A
2. E 4. B
II . Phần trắc nghiệm tự luận : ( 6 điểm )
1 . Trình bày đẹp, đúng quy cách : ( 1,5 Điểm )
2 . Hoạ tiết đẹp, lạ mắt : ( 1,5 điểm )
3 . Nhóm chính rõ ràng nổi bật : ( 1,5 điểm )
4 . Màu sắc hài hoà, làm rõ được trọng tâm : ( 1,5 điểm )
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM (Đề 2)
I . Trắc nghiệm khách quan : ( 2 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D A B C D B A C
II. Dạng câu hỏi điền khuyết: (2điểm)
Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
5. Tinh hoa
6. Thời Lý.
7. Mập mạp.
8. Mạnh mẽ.
Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1. C.
2. E
3. A
4. D
II . Phần trắc nghiệm tự luận : ( 6 điểm )
1 . Trình bày đẹp, đúng quy cách : ( 1,5 Điểm )
2 . Hoạ tiết đẹp , lạ mắt : ( 1,5 điểm )
3 . Nhóm chính rõ ràng nổi bật : ( 1,5 điểm )
4 . Màu sắc hài hoà, làm rõ được trọng tâm : ( 1,5 đ