Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử Tuýen 10. đáp án. 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.33 KB, 4 trang )

THCS MỸ HÒA KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi TOÁN
Thời gian 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 ( 2.0 điểm )
Câu 1 ( 0.75đ) : Rút gọn:
2
)21(3223 −+−
.
Câu 2 ( 1.25đ ) : Cho biểu thức :
;
1
2
:
1
1
1
1
x
x
x
x
x
A

+









+


+
=
0;1
≥≠
xx
.
a. Rút gọn
A
.
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A
.
Bài 2 (1.0 điểm )
Giải phương trình :
10
3
2
5
23
1
2
=




+−
x
x
xx
.
Bài 3 (1.5 điểm ) Cho hàm số
2
2
1
xy
=
a. Vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b. Cho điểm M thuộc (P) ; M có hoành độ bằng 1. Đường thẳng d tiếp xúc với
(P) tại M. Đường thẳng d’ cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4, d’ // d, d’cắt (P) tại
hai điểm A và B. Tìm diện tích tam giác MAB.
Bài 4 (1.0 điểm )
Cho phương trình : x
2
– 2mx + 1 = 0 có hai nghiệm x
1
; x
2
(với m là tham
số ). Tìm m để biểu thức
1
1
2
2
1

+=+
m
x
x
x
x
.
Bài 5 (1.0 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A ; AB = a. Quay tam giác một vòng quanh cạnh AC
được hình nón có thể tích
3
3
3
a
π
đvtt. Tính đường cao AH của tam giác ABC theo a.
Bài 6 (3.5điểm )
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O ; R) ; AB<AC. Tiếp tuyến tại B
của (O ; R) cắt tia CA tại S.
a) Chứng minh rằng :
SCSASB .
2
=
.
b) Gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC. Tia MO cắt tia phân giác của góc
BSC tại K. Chứng minh :
MBKMSK
ˆ
ˆ
=

.
c) So sánh SB và SM.
======Hết======
( Chú ý : Giám thị không giải thích gì thêm )
ĐỀ THI THỬ
Họ và tên : Số báo danh
THCS MỸ HÒA KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
THI THỬ NĂM HỌC 2010-2011
ĐÁP ÁN : Môn thi TOÁN
Bài 1 ( 2.0 điểm )
Câu 1 ( 0.75đ) : Rút gọn:
2
)21(3223
−+−


122423 −+−=
0.50

1−=
0.25
Câu 2:
;
1
2
:
1
1
1
1

x
x
x
x
x
A

+








+


+
=

0;1
≥≠
xx
1. Rút gọn
A
( 0.75 đ )
;
2

1
.
1
11
+


+−+
=
x
x
x
xx
A
0.25

.
2
2
2
)1(
.
1
2
+

=
+
−−


=
xx
x
x
A
0.50
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A
( 0.50đ )

1;0;
2
2
≠≥
+

= xx
x
A


22 ≥+x
với
0≥x


1
2
2


+

x
với
0≥x
0.25

1
2
2
−≥
+


x
với
0≥x

Kết luận giá trị nhỏ nhất của A là -1 tại x = 0 0.25
Bài 2 (1.0 điểm )
Giải phương trình :
10
3
2
5
23
1
2
=




+−
x
x
xx


10
3
2
5
)2)(1(
1
=


+
−−
x
x
xx
ĐK:
2;1 ≠≠ xx
0.25
10 + 10 ( x – 5 ) ( x – 1 ) = 3 ( x – 1 ) ( x – 2 )
… 7x
2
– 51x + 54 = 0 0.25
Giải ra được

7
9
;6 == xx
0.25

7
9
;6 == xx
( thỏa mãn điều kiện) và kết luận nghiệm 0.25
Bài 3 (1.5 điểm ) Cho hàm số
2
2
1
xy
=
1. Vẽ đồ thị (P) của hàm số.
Vẽ đúng , có đủ các số liệu 0.50
2. Tìm diện tích tam giác MAB
Tìm được tọa độ của điểm
)
2
1
;1(M
. Viết đúng phương trình
đường thẳng d là y = x - 1/2

0.25
Viết đúng phương trình đường thẳng d’ là y = x + 4, d’ cắt (P) tại

hai điểm A và B là : A ( -2 ; 2 ) ; B ( 4 ; 8 ) 0,25

S
AMB
= S
AA’B’B
– (S
AA’M’M
+ S
MM’B’B
)
0.25
S
AA’B’B
= 30 ;
S
AA’M’M
= 3.75 ; S
MM’B’B
= 12.75
S
AMB
= 13.5 đvdt
0.25
Bài 4 (1.0 điểm )
Cho phương trình : x
2
– 2mx + 1 = 0 có hai nghiệm x
1
; x
2
(với m là tham

số ) .Tìm m để biểu thức .
Giải Δ’ = m
2
– 1 0.25
Phương trình (1) không có nghiệm 0; phương trình (1) có hai nghiệm x
1
; x
2
thỏa :

1
1
2
2
1
+=+
m
x
x
x
x
; suy ra : x
1
> 0 ; x
2
> 0 .











−>
>=
>
≥∆
1
02.
0.
0
21
21
m
mxx
xx








−>




−≤

>

1
1
1
0
m
m
m
m

1
≥⇔
m
0.25

( ) ( )
1
.
1
21
3
2
3
1
1
2

2
1
+=
+
⇔+=+
m
xx
xx
m
x
x
x
x


1).()(
212121
+=−++⇔ mxxxxxx


[ ]
01)12(211)12(22 =+−−+⇔+=−+⇔ mmmmmm


1)12(2 +=+⇔ mm
0.25
Bình phương hai vế được phương trình : 8m
2
– 9m + 1 = 0


.)(
8
1
;)(1 loaimtmm ==
0.25
Bài 5 (1.0 điểm )
V =
3
3
3
a
π
; V =
ACAB
3
1
2
π
0.25

32
.
3
3

3
1
aACa
ππ
=


3aAC =⇒
0.25
Tính được BC = 2a 0.25
Tính được
2
3a
AH =
0.25
Bài 6.1 (2.5 điểm )
Hình vẽ 2 câu a,b 0.50
K
H
A
B
C
S
M
O
I
A
B
C
a
H
d
d'
a) Chứng minh
SCSASB .
2

=
. (1 đ)
Chứng minh ΔSAB ΔSBC 0.50
Suy ra :
SC
SB
SB
SA
=
Hay :
SCSASB .
2
=
0.50
b)Chứng minh :
MBKMSK
ˆ
ˆ
=
.(1đ)
Chứng minh SK

BM ( tại H ) 0.25
Chứng minh
IMHISH
ˆ
ˆ
=
0.25
Chứng minh

KMBKSB
ˆ
ˆ
=
. Suy ra tứ giác SBKM nội tiếp 0.25
Từ đó được :
MBKMSK
ˆ
ˆ
=
( cùng chắn cung KM ) 0.25
c) So sánh SB và SM
Cách 1 : SC cắt BM tại E. Chứng minh góc SEM là góc tù, suy ra SM>SE ; và có
SE = SB suy ra SM > SB. 1.00
Lưu ý : Học sinh có thể giải theo cách khác, giáo viên nghiên cứu cho điểm.
Hết
S

×