Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi hk2 vật lí 8 04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.08 KB, 2 trang )

Phòng GD & ĐT TPVL KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2010-2011
Trường THCS Nguyễn Khuyến Môn: VẬT LÝ 8
ĐỀ ĐỀ NGHỊ Thời gian làm bài: 60 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3điểm ( Chọn đáp án đúng nhất , Thời gian làm bài 15 phút )
Câu 1/ Nhúng một chiếc thìa nóng vào một cốc nước nguội, nhiệt năng của chiếc thìa đã
A. Thay đổi . B. Giảm đi .
C. Thay đổi bằng sự thực hiện công . D. Thay đổi bằng sự truyền nhiệt .
Câu 2/ Có 2 tấm ván đặt từ mặt đất lên sàn xe, tấm ván thứ I dài gấp 3 tấm ván thứ II. Kéo một vật từ mặt đất lên sàn xe
ôtô bằng cách dùng lần lượt 2 tấm ván trên. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dùng tấm ván thứ I sẽ lợi 3 lần về công . B. Dùng tấm ván thứ I sẽ lợi 3 lần về đường đi .
C. Dùng tấm ván thứ I sẽ lợi 3 lần về lực . D. Dùng tấm ván thứ I sẽ lợi 3 lần về thời gian .
Câu 3/ Ruột phích nước được tráng bạc để ngăn sự dẫn nhiệt theo cách nào dưới đây?
A. Dẫn nhiệt B. Bức xạ nhiệt C. Đối lưu D. Dẫn nhiệt và đối lưu
Câu 4/ Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hoặc chất khí gọi là
A. Sự bay hơi B. Sự dẫn nhiệt C. Sự đối lưu D. Sự đông đặc
Câu 5/ Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào dưới đây?
A. Khối lượng của vật và quãng đường vật dịch chuyển
B. Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển theo phương của lực
C. Phương mà vật dịch chuyển D. Diện tích tiếp xúc giữa vật với mặt đường
Câu 6/ Để khẳng định công suất của máy A lớn hơn công suất của máy B thì câu nào sau đây đúng?
A. Trong cùng một thời gian máy B thực hiện công nhiều hơn máy A.
B. Cùng một công thì máy B cần nhiều thời gian hơn máy A
C. Cùng một công thì máy B cần ít thời gian hơn máy A D. Máy A thực hiện công nhiều hơn máy B
Câu 7/ Khi phát biểu về công và công suất . Phát biểu nào sau đây là đúng .
A. Công là công suất thực hiện trong một thời gian nhất định
B. Công suất là công thực hiện trong một khoảng thời gian
C. Công suất lớn khi công thực hiện lớn D. Công suất là công thực hiện trong giây
Câu 8/ Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật vừa có thế năng, vừa có động năng?
A. Chỉ khi vật đang đi lên B. Chỉ khi vật đang rơi xuống
C. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất D. Cả khi vật đang đi lên và đang rơi xuống
Câu 9/ Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật không có tính chất nào sau đây?


A. Chuyển động không ngừng B. Giữa chúng có khoảng cách
C. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi D. Chuyển động thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.
Câu 10/ Đổ 50cm
3
vừng vào 50cm
3
lạc, hỗn hợp thu được có thể tích
A. 100cm
3
B. Nhỏ hơn 100cm
3
C. Lớn hơn 100cm
3
D. Nhỏ hơn hoặc bằng 100cm
3
Câu 11/ Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật luôn chuyển động không ngừng và nhanh lên khi:
A. Nhiệt độ của vật tăng B. Khối lượng của vật tăng
C. Đồng thời cả khối lượng và nhiệt độ của vật tăng D. Đồng thời cả khối lượng và nhiệt độ của vật giảm.
Câu 12/ Khi cọ xát đồng xu bằng kim loại vào mặt bàn thì sau một thời gian, đồng xu nóng lên đó là do:
A. Mặt bàn đã truyền nhiệt năng cho đồng xu
B. Công cơ học mà tay ta thực hiện đã chuyển hoá thành nhiệt năng của đồng xu
C. Tay đã truyền nhiệt năng cho đồng xu
D. Đồng xu đã nóng lên vì cọ xát với không khí xung quanh
II/ PHẦN TỰ LUẬN: 7điểm ( thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1/ Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng? Cho ví dụ về định luật này? (1 điểm)
Câu 2/ Một máy bơm nước trong thời gian 32 giây đã đưa đưa được 200 lít nước lên độ cao 8 mét. Biết hiệu suất của
máy bơm là 80%, trọng lượng riêng của nước là 10000N/m
3
. Tính công suất của máy. (1,5 điểm)
Câu 3/ Phát biểu đầy đủ 3 nội dung của nguyên lý truyền nhiệt? ( 0,5 điểm )

Câu 4/ Tính nhiệt lượng cần thiết để 5 kg đồng tăng nhiệt độ từ 100
0
C đến 150
0
C. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380
J/kg.K. Với nhiệt lượng trên có thể làm cho 5 lít nước nóng thêm bao nhiêu độ? Biết nhiệt dung riêng của nước là
4200J/kg.K ( 2 điểm )
Câu 5/ Để xử lí hạt giống trước khi cho nẩy mầm, người ta pha 2 lít nước sôi vào 3 lít nước lạnh ở 20
0
C với hiệu suất
nhiệt là 80%. Tính nhiệt độ cuối cùng của hỗn hợp. (2 điểm)

HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm, mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
12
Đáp án chọn C C B C B B D D C B A B
II/ PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu1: - Phát biểu đúng 0,5 điểm
- Cho ví dụ đúng 0,5 điểm
Câu2: - Tính được công có ích: A
i
= P.h =16000J 0,5 điểm
- Từ
.100% .100% 20000
i i
tp

tp
A A
H A J
A H
= ⇒ = =
0,5 điểm
- Tính được P = A
tp
/t = 625 W 0,5 điểm
Câu3: - Phát biểu đúng, đủ 3 nội dung của nguyên lí truyền nhiệt 0,5 điểm
Câu4: - Tính được nhiệt lượng đồng thu vào Q
1
= m
1
.c
1
.∆t
1 =
m
1
.c
1
.(t
2
-t
1
) = 95000J0,75 điểm
- Viết được công thức
1
1 2 2 2 2 2

2 2
. .
.
Q
Q Q m c t t
m c
= = ∆ ⇒ ∆ =
0,75 điểm
- Tính đúng ∆t
2
= 4,5
0
C 0,5 điểm
Câu5: - Viết đúng công thức tính nhiệt lượng toả ra Q
toả
= m
1
.c
1
.(t
1
-t) 0,25 điểm
- Viết đúng công thức tính nhiệt lượng thu vào Q
thu
= m
2
.c
2
.(t-t
2

) 0,25 điểm
- Tìm được hệ thức
.100% .
thu
thu toa
toa
Q
H Q H Q
Q
= ⇒ =
0,5 điểm
- Viết được H.m
1
.c
1
(t
1
-t) = m
2
.c
2
.(t – t
2
) 0,25 điểm
- Suy ra được công thức tính t và tính được t = 47,83
0
C 0,75 điểm
( thiếu đơn vị trừ 0,25đ / lần , trừ không quá 0,5đ trên toàn bài . Sai công thức không chấm điểm kết quả )

Xác nhận của BGH Kiểm tra của tổ CM GV soạn

HT TTCM
Phạm Quang Bình Ngụy Hoàng Anh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×