Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm hoá 9 phần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.19 KB, 15 trang )


 !"#
$
%%$&' Dãy các chất đều tác dụng với SO
2

A. H
2
O; Ca(OH)
2
; CaO; HCl B. H
2
O; H
2
SO
4
; CaO; Na
2
O
C. H
2
O; Ca(OH)
2
; Na
2
O; CO
2
D. H
2
O; Ca(OH)
2


; CaO; Na
2
O
PA: D
(
%%$&' Dãy các chất đều tác dụng với BaO là
A. H
2
O; CO
2
; HCl; Na
2
O. B. CO
2
; H
2
O; HCl; SO
2
.
C. CaO; H
2
O; H
2
SO
4
; Fe. D. NaOH; H
2
O; CO
2
; SO

2
.
PA: B
)
%%$&' Cho các oxit sau: K
2
O, CaO, SO
2
, CuO, N
2
O
5
, Fe
2
O
3
. Dãy oxit tác dụng với nước

A. K
2
O; CaO; CuO; Fe
2
O
3
. B. CaO; N
2
O
5
; SO
2

; CuO.
C. K
2
O; N
2
O
5;
CaO; SO
2
. D. SO
2
; CuO; N
2
O
5
; CaO.
PA: C
*
%%$& Tính chất chung của SO
3
và CO
2

A. Tác dụng với nước. B. Tác dụng với oxit axit.
C. Tác dụng với axit. D. Tác dụng với bazơ.
PA: A
+
%%$& Có những chất sau: H
2
O, K

2
O, CuO, CO. Các cặp chất có thể tác dụng được với
nhau là
A. H
2
O và CuO. B. H
2
O và CO.
C. K
2
O và CO. D. K
2
O và H
2
O
PA: D
,
%%$& Dãy nào trong các dãy sau đây có công thức hóa học viết đúng
A. CO; Ca
2
O; CuO; Hg
2
O; NO. B. N
2
O
5
; NO, P
2
O
5

; Fe
2
O
3
; AgO.
C. MgO; PbO; FeO; SO
2
; SO
4
. D. ZnO; Fe
3
O
4
; NO
2
; SO
3
; H
2
O.
PA: D
-
%%(&' Dãy các kim loại đều tác dụng với H
2
SO
4
loãng là
A. Na; Cu; Mg. B. Zn; Mg; Al.
C. Na; Fe; Cu. D. K; Na; Ag.
PA: B

.
%%(&' Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. Na; Al
2
O
3
; NaOH. B. Cu(OH)
2
; Fe; SO
2
.
C. CaO; Cu; Ba(OH)
2
. D. NaOH; Ag; CuO.
PA: A

%%(&' Cho những axit sau: H
2
CO
3
, H
2
SO
4
, HNO
3
, H
3
PO
4

. Dãy các oxit axit nào sau đây
tương ứng với các axit trên
A. CO
2
; SO
2
; NO
2
; P
2
O
5
. B. CO
2
; SO
3
; N
2
O
5
; P
2
O
3
.
C. CO
2
; SO
3
; N

2
O
5
; P
2
O
5
. D. CO
2
; SO
3
; NO
2
; P
2
O
5
.
PA: C
$%
%%(& Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo ra sản
phẩm có chất khí?
A. FeO; Fe; MgCO
3
. B. NaOH; Al; Mg
C. CaCO
3
; Mg; Na. D. CaCO
3
; Al

2
O
3
; Na.
PA: C
$$
%%(& Cho hỗn hợp gồm Mg, Fe, Cu, Zn vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được
chất rắn không tan là
A. Mg. B. Cu.
C. Zn D. Fe
PA: B
$(
%%(& Để điều chế một lượng đồng II sunfat, nếu dùng phương pháp sau đây sẽ tốn axit
sunfuaric nhất
A. H
2
SO
4
tác dụng đủ với Cu(OH)
2
. B. H
2
SO
4
đặc nóng tác dụng với Cu.
C. H
2
SO
4
loãng tác dụng với Cu. D. H

2
SO
4
tác dụng với CuO.
PA: B
$)
%%)&' Cho các bazơ sau: NaOH, Cu(OH)
2
, KOH, Ca(OH)
2
, Mg(OH)
2
; Fe(OH)
3
. Những
bazơ tan trong nước tạo dụng dịch kiềm là
A. KOH; Ca(OH)
2
; NaOH. B. Ca(OH)
2
; Mg(OH)
2
; Cu(OH)
2
.
C. KOH; Fe(OH)
3
; Mg(OH)
2
. D. Ca(OH)

2
; NaOH; Fe(OH)
3
.
PA: A
$*
%%)&' Nhóm các oxit nào sau đây đều tác dụng với dung dịch bazơ
A. K
2
O; SO
2
; CuO; CO
2
; N
2
O
5
. B. CO
2
; SO
2
; P
2
O
5
; Fe
2
O
3
; SO

3
.
C. SO
2
; SO
3
; N
2
O
5
; P
2
O
5
; CO
2
. D. K
2
O; Al
2
O
3
; Fe
2
O
3
; BaO; CaO.
PA: C
$+
%%)&' Dãy các bazơ đều bị nhiệt phân thành oxit bazơ là

A. NaOH; Cu(OH)
2
; Ba(OH)
2
. B. Cu(OH)
2
; KOH; Fe(OH)
2
.
C. Fe(OH)
2
; NaOH; Zn(OH)
2
. D. Zn(OH)
2
; Cu(OH)
2
; Fe(OH)
2
.
PA: D
$,
%%)& Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch HCl, dung dịch có màu đỏ. Nhỏ từ từ dung
dịch Ca(OH)
2
cho tới dư vào dung dịch có màu đỏ trên thì
A. Màu đỏ không thay đổi.
B. Màu đỏ nhạt dần, mất hẳn thành không màu.
C. Màu đỏ nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển thành màu xanh.
D. Màu đỏ đậm lên.

PA: C
$-
%%)& Chất nào dưới đây tác dụng với oxi tạo thành oxit, oxit này tác dụng với nước tạo
ra dung dịch có pH > 7?
A. Ca. B. Mg.
C. Fe. D. S
PA: A
$.
%%)& Công thức tổng quát của bazơ là
A. MOH. B. M
x
OH.
C. M(OH)
x
. D. M
x
(OH)
y
.
PA: C
$
%%*&' Dãy chất gồm các muối đều tan trong nước là
A. CaCO
3
; BaCO
3
; Na
2
CO
3

; MgCl
2
. B. Na
2
CO
3
; CaCl
2
; Mg(NO
3
)
2
; Na
2
SO
4
.
C. BaCO
3
; Na
2
SO
4
; FeSO
4
; ZnCl
2
. D. CaCO
3
; MgCO

3
; ZnCl
2
;Ba(NO
3
)
2
.
PA: B
(%
%%*&' Dãy chất gồm các muối đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. Na
2
CO
3
; CaCO
3
. B. Na
2
SO
4
; MgCO
3
.
C. K
2
SO
4
; Na
2

CO
3
. D. NaNO
3
; KNO
3
.
PA: A
($
%%*&' Trộn hai dung dịch nào dưới đây sẽ tạo ra chất kết tủa?
A. Dung dịch BaCl
2
và dung dịch Zn(NO
3
)
2
.
B. Dung dịch Na
2
SO
4
và dung dịch AlCl
3
.
C. Dung dịch NaCl và dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
D. Dung dịch ZnSO

4
và dung dịch CuCl
2
.
PA: C
((
%%*& Những cặp chất /0 cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. NaCl và KNO
3
. B. Na
2
SO
4
và HCl.
C. BaCl
2
và HNO
3
. D. AgNO
3
và BaCl
2
.
PA: D
()
%%*& Dãy các muối nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. NaCl; BaCl
2
; Na
2

SO
4
. B. BaCl
2
; Cu(NO
3
)
2
; NaCl.
C. NaCl; CuSO
4
; AgNO
3
. D. AgNO
3
; BaCl
2
; Cu(NO
3
)
2
.
PA: B
(*
%%*& Nhỏ dung dịch NaOH từ từ cho đến dư vào một ống nghiệm có chứa dung dịch
FeCl
3
. Lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng xảy ra là
A. Có kết tủa màu xanh. B. Có kết tủa màu nâu đỏ.
C. Có kết tủa, sau đó tan. D. Có kết tủa màu trắng.

PA: B
(+
%%+&Một dung dịch có các tính chất:
- Tác dụng với nhiều kim loại như: Mg, Fe, Zn đều giải phóng khí hiđro.
- Tác dụng với bazơ và oxit bazơ tạo thành muối.
- Tác dụng với đá vôi giải phóng khí cacbonic.
Dung dịch đó là
A. NaOH. B. NaCl.
C. HCl. D. H
2
O.
PA: C
(,
%%+& Có các chất Na
2
O, SO
3
, H
2
SO
4
, NaOH, ZnCl
2
. Số các chất có thể phản ứng với
nhau từng đôi một là
A. 6. B. 5.
C. 4. D. 3.
PA: C
(-
%%+& Trong dãy biến hóa sau:

o
3
AgNO
t HCl Mg
2
Cu(OH) X Y Z Cu→ → → →
thì X, Y, Z lần lượt là
A. CuO; CuCl
2
; Cu(NO
3
)
2
. B. CuCl
2
; CuO; Cu(OH)
2
.
C. Cu, CuCl
2
; Cu(NO
3
)
2
. D. CuCl
2
; CuO; Cu(NO
3
)
2

PA: A
(.
%%+& Dung dịch X có pH > 7 và khi tác dụng với dung dịch Na
2
CO
3
tạo ra chất không
tan. Chất X là
A. NaOH B. KOH.
C. NaCl. D. Ba(OH)
2
.
PA: D
(
%%+&" Để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa trong các ống nghiệm không ghi nhãn:
H
2
SO
4
, NaOH, NaCl, NaNO
3
, các thuốc thử cần dùng là
A. Phenolphtalein và dung dịch CuSO
4
.
B. Quỳ tím và dung dịch AgNO
3
.
C. Quỳ tím và dung dịch BaCl
2

.
D. Dung dịch CuSO
4
và dung dịch BaCl
2
.
PA: B
)%
%%+&" Có 2 chất bột trắng CaO và Al
2
O
3
, để phân biệt 2 chất này bằng phương pháp hóa
học cần dùng
A. dung dịch HCl. B. nhiệt phân.
C. nước. D. dung dịch NaCl.
PA: C
)$
%%+&" Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
tới dư, nhận thấy:
A. Xuất hiện kết tủa. B. Không xuất hiện kết tủa.
C. Có khí bay lên. D. Xuất hiện kết tủa rồi tan.
PA: D
)(
%%+&" Dung dịch NaOH có thể dùng để phân biệt hai muối trong cặp chất nào sau đây?
A. Dung dịch Na
2

SO
4
và dung dịch KCl. B. Dung dịch Na
2
SO
4
và dung dịch Fe
2
(SO
4
).
C. Dung dịch Na
2
CO
3
và dung dịch BaCl
2
. D. Dung dịch HCl và dung dịch H
2
SO
4
.
PA: B
))
%%+&" Dung dung dịch nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn trong hỗn hợp với Al, Fe, Cu ở
dạng bột ?
A. Dung dịch CuSO
4
. B. Dung dịch AgNO
3

.
C. Dung dịch FeCl
3
. D. Dung dịch H
2
SO
4
loãng.
PA: B
)*
%%,&' Khối lượng mol của sắt (III) oxit
A.72 g/mol. B. 160 g/mol.
C. 232 g/mol. D. 320 g/mol.
PA: B
)+
%%,&' Khối lượng chất tan HCl có trong 200 g dung dịch HCl 36.5% là:
A. 72 g. B. 73 g.
C. 74 g. D. 72,4 g.
PA: B
),
%%,&' Số mol chất tan có trong 250ml dung dịch NaOH 1,2M là
A. 0,32 mol. B. 0,28 mol.
C. 0,3 mol. D. 0,25 mol.
PA: C
)-
%%,& Khối lượng của 6,72 lít khí CO
2
( ở đktc) là
A. 12,3 gam. B. 13,2 gam.
C. 12 gam. D. 12,4 gam.

PA: B
).
%%,& Nhận định nào đúng?
A. Số nguyên tử sắt có trong 2,8 gam Fe nhiều hơn số nguyên tử magie có trong 1,4 gam Mg.
B. 0,5 nguyên tử oxi có khối lượng 8 gam.
C. 1 1 nguyên tử can xi có khối lượng 40 gam.
D. 0,025 mol Mg có khối lượng là 12 gam.
PA: C
)
%%,& Oxit của một nguyên tố X có hóa trị (II) chứa 40% oxi về khối lượng. Nguyên tố
X là
A. canxi. B. magie.
C. photpho. D. nitơ.
PA: B
*%
%%,& Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hai oxit MgO và SO
2
lần lượt

A. 40% và 50% B. 45% và 55%.
C. 50% và 50%. D. 60% và 40%.
PA: A
*$
%%,&" Trên hai đĩa cân, ở vị trí thăng bằng có hai cốc giống nhau đựng axit HCl. Thả vào
cốc thứ nhất miếng kim loại Mg có khối lượng bằng khối lượng miếng kẽm thả vào cốc thứ hai.
Sau khi kết thúc phản ứng, trạng thái của cân như sau:
A. Cân vẫn thăng bằng.
B. Cân lệnh về phía cốc thứ nhất.
C. Cân lệch về phía cốc thứ hai.
D. Cân lệch về phía cốc thứ nhất sau đó về vị trí thăng bằng.

PA: C
*(
%%,&" Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ
A. 0,5 mol H
2
SO
4
tác dụng với 1,5 mol NaOH.
B. 1 mol HCl tác dụng với 1 mol KOH.
C. 1,5 mol Ca(OH)
2
tác dụng với 1,5 mol HCl.
D. 1 mol H
2
SO
4
tác dụng với 1,7 mol NaOH.
PA: D
*)
%%,&" Tính lượng H
2
SO
4
điều chế khi cho 24 kg SO
3
hợp nước. Biết rằng hiệu suất của
phản ứng 90%.
A. 26,46 kg. B. 23,27 kg.
C. 46, 55 kg. D. 26 kg.
PA: A

**
%%,&" Tính lượng Fe thu được khi cho một lượng khí CO dư khử 24 gam Fe
2
O
3
, biết
rằng hiệu suất của phản ứng là 80%
A. 8,96 gam. B. 17,92 gam.
C. 26,88 gam. D. 13,44 gam.
PA: D
*+
%%,&" Cho 1,25 gam muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch HCl
thoát ra 280 ml (đktc) khí CO
2
. Công thức phân tử của muối là
A. CuCO
3
.
B. BaCO
3
.
C. CaCO
3
.
D. MgCO
3
.
PA: C
23
$

%%-&' Tính chất nào sau đây /0 phải của của kim loại?
A. Có tính dẻo. B. Có nhiệt độ nóng chảy thấp.
C. Dẫn điện, dẫn nhiệt. D. Có ánh kim.
PA: B
(
%%.&' Dãy chất gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về họat động hóa
học:
A. Al; Na; Fe; Cu; K; Zn. B. Fe; Cu; Al; K; Na; Zn.
C. Fe; Al; Cu; Zn; K; Na. D. Cu; Fe; Zn; Al; Na; K.
PA: D
)
%%.& Dung dịch ZnSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
, dùng kim loại nào để làm sạch dung dịch
ZnSO
4
?
A. Zn. B. Fe.
C. Cu. D. Mg.
PA: A
*
%%.& Cho 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết rằng:
- X, Y tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H
2
.
- Z, T không tác dụng với dung dịch HCl.
- T không tác dụng với muối của Z, X không tác dụng với muối của Y.
Thứ tự sắp xềp theo chiều hoạt động hóa học theo chiều tăng dần của 4 kim loại

A. Y, T, Z, X B. X, Y, T, Z.
C. Y, X, Z, T. D. Z, Y, T, X.
PA: C
+
%%&' Tính chất vật lý nào sau đây /0 phải của nhôm ?
A. Có ánh kim. B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
C. Nóng chảy ở 660
o
C. D. Là kim loại cứng, nặng.
PA: D
,
%%& Dụng cụ làm bằng kim loại nào sau đây /0 nên chứa dung dịch kiềm ?
A. Ag. B. Al.
C. Fe. D. Cu.
PA: B
-
%%& Có các phương trình hóa học
3 2
2Al + 6X 2AlCl + 3H→
3 3
AlCl + 3Y Al(OH) + 3NaCl→
o
t
3 2 3
2Al(OH) Al O + 3Z→
thì X, Y, Z lần lượt là
A. NaOH; HCl; H
2
. B. HCl; NaOH; H
2

.
C. HCl; NaOH vừa đủ, H
2
O. D. NaOH vừa đủ; HCl; H
2
O
PA: C
.
%$%&' Có các dung dịch HCl, NaOH, CuSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
và khí Cl
2
. Sắt tác dụng được với
A. HCl; Cl
2
; Al
2
(SO
4
)
3
. B. Cl
2
; CuSO

4
; Al
2
(SO
4
)
3
.
C. HCl; NaOH; CuSO
4
. D. Cl
2
; HCl; CuSO
4
.
PA: D

%$%& Trong dãy biến hóa sau:
2
Cl
C NaOH
2 3
Fe O X Y Z→ → →
thì X, Y, Z lần lượt là
A. CO
2
; FeCl
2
; Fe(OH)
2

. B. Fe; FeCl
3
; Fe(OH)
3
.
C. CO
2
; FeCl
3
; Fe(OH)
2
. D. Fe; FeCl
2
; Fe(OH)
2
.
PA: B
$%
%$%& Cho oxit Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Sản phẩm thu được gồm dung
dịch
A. FeCl
3
. B. FeCl
2
.
C. FeCl

3
; HCl. D. FeCl
2
; FeCl
3
.
PA: D
$$
%$$&' Kim loại sắt có thể tác dụng được với dung dịch muối nào sau đây
A. CuSO
4
. B. ZnSO
4
.
C. Na
2
SO
4
. D. MgSO
4
.
PA: A
$(
%$(& Hỗn hợp A gồm Fe và FeO có thể hòa tan trong dung dịch nào?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch KOH.
C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch AgNO
3
.
PA: A
$)

%$(& Cho kim loại Fe, Ag tác dụng với dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
dư, sau phản ứng lọc
bỏ dung dịch thu được chất rắn X. Thành phần chất rắn X gồm
A. Fe, Cu. B. Ag, Cu
C. Fe, Ag. D. Fe, Ag, Cu.
PA: B
$*
%$(&" Để tách kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp Cu và Fe ta có thể dùng cách sau
A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl.
B. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội.
C. Hoà tan hỗn hợp vào nước.
D. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch NaCl.
PA: A
$+
%$(&" Có hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe, có thể tách được bột Fe ra khỏi hỗn hợp bằng
dung dịch
A. HCl dư. B. NaCl dư.
C. KOH dư. D. HNO
3
dư.
PA: C
$,
%$)& Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO

4
, sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra
làm khô, cân lại thấy tăng a gam. a là
A. khối lượng kim loại Cu bám vào.
B. hiệu số giữa khối lượng kim loại Cu bám vào và khối lượng Fe tan ra.
C. khối lượng CuSO
4
bám vào.
D. khối lượng gốc sunfat bám vào.
PA: B
$-
%$)& Khối lượng của 0,25 mol Fe và 0,5 mol Al, khối lượng nào lớn hơn
A. 0,25 mol Fe lớn hơn. B. 0,5 mol Al lớn hơn.
C. Bằng nhau. D. 0,5 mol Al bé hơn.
PA: B.
$.
%$)&" Người ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm. Hàm lượng Al
2
O
3
trong quặng là
40%. Để có được 5,4 tấn Al nguyên chất cần bao nhiêu tấn quặng?
A. 20,8 tấn. B. 21,65 tấn.
C. 25,5 tấn. D. 20, 75 tấn.
PA: C
$
%$)&" Cho 9 gam hợp kim Al và Mg vào dung dịch HCl có 10,08 lít H
2
bay ra (đktc).
Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al và Mg trong hợp kim là

A. 49% và 51%. B. 51% và 49%.
C. 60% và 40%. D. 40% và 60%.
PA: C
(%
%$)&" Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO
3
, sau một thời gian lấy thanh đồng ra làm
khô thấy tăng thêm 2,28 gam. Khối lượng đồng tham gia phản ứng là
A. 0,64 gam. B. 0,56 gam.
C. 0,96 gam. D. 1,08 gam.
PA: C
234&"5'6!7897:;!<=>?
$
%$*&' Dãy các nguyên tố được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng
A. O; F; N; P. B. F; O; N; P.
C. O; N; P; F. D. P; N; O; F.
PA: D
(
%$*& Một hợp chất của lưu huỳnh với oxi trong đó lưu huỳnh chiếm 40% về khối
luợng. Tỉ lệ số nguyên tử S và O trong phân tử là
A. 1: 2. B. 1: 3.
C. 1: 1. D. 2: 1.
PA: B
)
%$+&' Trong các chất sau: Cu; H
2
; N
2
; KOH; BaO; O
2

, khí clo tác dụng được với
A. BaO; N
2
; KOH. B. O
2
; KOH; H
2
.
C. Cu; H
2
; KOH. D. H
2
; N
2
; Cu.
PA: C
*
%$+& Chất khí làm mất mầu giấy quỳ tím ẩm là
A. Cl
2
. B. O
2
.
C. N
2
. D. H
2
.
PA: A
+

%$+& Đốt cháy bột sắt trong bình kín chứa khí clo theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A. Thành phần của chất rắn A là
A. Chỉ có Fe dư. B. FeCl
3
và Fe dư.
C. FeCl
3
và Cl
2
dư. D. FeCl
2
và Cl
2
dư.
PA: C
,
%$,&' Trong các tính chất sau
1. Phản ứng với nước vôi trong.
2. Ở điều kiện bình thường, tồn tại ở trạng thái khí.
3. Tác dụng với dung dịch HCl.
4. Tác dụng với dung dịch KOH.
5. Tác dụng với dung dịch CuSO
4
.
Tính chất nào là tính chất của khí CO
2
?
A. 1; 3; 5. B. 2; 3; 4.
C. 1; 2; 3. D. 1; 2; 4.
PA: D

-
%$,& Trong dãy biến hóa sau:
2 2
O O
NaOH
C X Y Z→ → →
thì X, Y, Z là
A. CO; CO
2
; NaOH. B. CO
2
; H
2
CO
3
; Na
2
CO
3
.
C. CO; CO
2
; NaHCO
3
. D. CO; H
2
CO
3
; NaHCO
3

.
PA: C
.
%$,& Sục khí CO
2
vào dung dịch nước vôi trong thu được kết tủa X. Sục tiếp CO
2
vào
cho đến dư thấy kết tủa tan dần, thu được dung dịch Y trong suốt. Chất X, Y là
A. CaCO
3
; Ca(OH)
2
. B. CaCO
3
; Ca(HCO
3
)
2
.
C. CaO; Ca(HCO
3
)
2
. D. Ca(HCO
3
)
2
; Ca(OH)
2

.
PA: B

%$-&' Thành phần chính của ximăng là
A. Canxi silicat và natri silicat. B. Magie silicat và natri silicat.
C. Nhôm Silicat và canxi silicat. D. Canxi silicat và canxi aluminat.
PA: D
$%
%$-& Dung dịch nào sau đây ăn mòn thủy tinh?
A. Dung dịch HNO
3
. B. Dung dịch HF.
C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH đặc.
PA: B
$$
%$.&' Nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 2 trong bảng tuần hòan là nguyên tố
A. Kim loại. B. Phi kim.
C. Lưỡng tính D. Khí hiếm.
PA: D
$(
%$& Biết A có cấu tạo nguyên tử như sau: có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6
electron. Dựa vào bảng tuần hòan thì nguyên tố A là
A. Clo. B. Photpho.
C. Nitơ. D. Lưu huỳnh.
PA: D
$)
%$& Nguyên tố A có Z = 17, vị trí A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố là
A. Chu kì 2 nhóm V. B. Chu kì 3 nhóm V.
C. Chu kì 3 nhóm VII. D. Chu kì 2 nhóm VII.
PA: C

$*
%$&" Thành phần chính của không khí có O
2
và N
2
. Khi không khí lẫn khí độc clo thì có
thể cho qua dung dịch nào để loại bỏ?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H
2
SO
4
.
C. Nước. D. Dung dịch brom.
PA: A
$+
%$&" Nguyên tố X ở chu kì 3 nhóm IA, điện tích hạt nhân của nguyên tố X là
A. Z = 13. B. Z = 10.
C. Z = 12. D. Z = 11.
PA: D
$,
%(%& Một chất khí có công thức phân tử là X
2
, biết 1 lít khí ở đktc nặng 3,1696 gam.
Công thức phân tử của X
2

A. Cl
2
. B. N
2

.
C. O
2
. D. H
2
.
PA: A.
$-
%(%& Hấp thụ 2,24 lit khí CO
2
(đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu
được chứa chất nào?
A. NaHCO
3
. B. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
.
C. Na
2
CO
3
. D. Na
2
CO
3
và NaOH.

PA: B
$.
%(%&" Nung hòan tòan 26,8 gam hỗn hợp CaCO
3
và MgCO
3
. Sau khi phản ứng kết thức,
thu được khí CO
2


13,6 gam hỗn hợp rắn. Thể tích khí CO
2
thu được ở đktc là
A. 6,72 lít B. 6 lít.
C. 3,36 lít. D. 10,08 lít.
PA: A
$
%(%&" Nung 13,44 gam Fe với khí clo. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng sản phẩm
thu được là 29,25 gam. Hiệu suất của phản ứng là
A. 80%. B. 75%.
C. 96,8%. D. 90,8%.
PA: B
(%
%(%&" Lượng clo thu được khi điện phân 200g dung dịch NaCl 35,1% sẽ tác dụng hết với
bao nhiêu gam sắt?
A. 22,4 g. B. 24,2 g.
C. 24 g. D. 23 g.
PA: A
"@A>'B;C7

$
%($&' Cho các chất sau: C
4
H
10
, CH
4
O, NaHCO
3
, NaOC
2
H
5
, HNO
3,
CaCO
3
, C
6
H
6
, CH
3
Br,
C
2
H
6
O. Dãy các chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CH

3
NO
2
; NaHCO
3
; CaCO
3
; HNO
3
; C
2
H
6
O; C
4
H
10
.
B. NaOC
2
H
5
; NaHCO
3
; C
4
H
10
; C
6

H
6
; CH
3
Br; C
2
H
6
O.
C. NaOC
2
H
5
; C
4
H
10
; C
6
H
6
; CH
3
Br; C
2
H
6
O, CH
4
O.

D. NaOC
2
H
5
; NaHCO
3
; CH
3
Br; C
2
H
6
O; C
4
H
10
; C
6
H
6
.
PA: C
(
%((&' Phản ứng đặc trưng của metan là
A. Phản ứng cộng với nước brom. B. Phản ứng thế với Cl
2
(điều kiện ánh
sáng).
C. Phản ứng cộng với Cl
2

(điều kiện ánh sáng). D. Phản ứng cộng với H
2
.
PA: B
)
%((& Để phân biệt hai khí CO
2
và CH
4
bằng phương pháp hóa học có thể dùng cách
A. Đốt cháy hai khí trong oxi. B. Sục hai khí vào nước.
C. Sục hai khí vào dung dịch nước brom. D. Sục hai khí vào nước vôi trong.
PA: D
*
%((& Ở điều kiện tiêu chuẩn 2 lít hiđrocacbon X có khối lượng bằng 1 lít oxi. X có công
thức phân tử nào sau đây
A. CH
4
. B. C
2
H
4
.
C. C
2
H
6
. D. C
4
H

10
.
PA: A
+
%()&' Dãy các chất sau đây đều ở trạng thái khí và làm mất mầu dung dịch brom:
A. CH
4
; C
2
H
2
. B. C
2
H
4
; C
2
H
2
.
C. CH
4
; C
6
H
6
. D. C
2
H
2

; C
6
H
6
.
PA: B
,
%()& Trong các dãy biến hóa sau
2 2 2
H O H O
2
CaC A B C→ → →
thì A, B, C lần lượt là
A. C
2
H
4
; C
2
H
6
; CO
2
. B. CH
4
; C
2
H
6
; CO

2
.
C. CH
4
; C
2
H
4
; CO
2
. D. C
2
H
2
; C
2
H
4
; CO
2
.
PA: D
-
%()& Muốn loại SO
2
khỏi hỗn hợp SO
2
và C
2
H

2
ta dùng
A. Dung dịch brom. B. Nước.
C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH.
PA: D
.
%(*&' Phân tử một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử H bằng số nguyên tử C, hợp chất có
phân tử khối là 78 đvC. Hợp chất đó là
A. Metan. B. Benzen.
C. Etilen. D. Axetilen.
PA: B

%(*& Khối lượng benzen cần dùng để điều chế 15,7g brombenzen với hiệu suất phản
ứng đạt 90% là
A. 8,67 g. B. 8,35 g.
C. 12,99 g. D. 15,7 g.
PA: A
$%
%(+&' Câu nào sau đây /0 đúng?
A. Dựa vào trạng thái, người ta chia nhiên liệu thành 3 loại: rắn, lỏng, khí.
B. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ
C. Nhiên liệu lỏng gồm các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ (xăng, dầu hỏa ).
D. Nhiên liệu khí được dùng chủ yếu cho động cơ đốt trong
PA: D
$$
%(,& Trong dãy biến hóa sau
2 2 2
H O H Br
2
CaC X Y Z→ → →

thì X, Y, Z lần lượt là
A. Ca(OH)
2
; C
2
H
2
; C
2
H
2
Br
4
. B. C
2
H
4
; C
2
H
2
; C
2
H
4
Br
2
.
C. C
2

H
2
; C
2
H
4
; C
2
H
4
Br
2
. D. CH
4
; C
2
H
4
, C
2
H
4
Br
2
.
PA: C
$(
%(,& Các hiđrocacbon như metan, etilen, axetilen, benzen có tính chất hóa học chung là
A. Có thể tác dụng với khí clo. B. Có thể tác dụng với khí oxi.
C. Có thể tham gia trùng hợp. D. Có thể tác dụng với dung dịch brom.

PA: B
$)
%(,&" Có hỗn hợp khí CH
4
; C
2
H
2
, CH
4
. Để thu được khí CH
4
tinh khiết có thể cho hỗn
hợp khí đi qua
A. Dung dịch brom. B. Nước.
C. Dung dịch nước vôi trong. D. Khí clo (điều kiện ánh sáng).
PA: A
$*
%(,&" Phân biệt 3 bình khí không màu: C
2
H
2
, CO
2
, CH
4
ta có thể cho các khí lần lượt đi
qua
A. Nước và dung dịch Ca(OH)
2

. B. Dung dịch Ca(OH)
2
và dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NaCl và dung dịch brom. D. Dung dịch Ca(OH)
2
và dung dịch brom.
PA: D
$+
%(-& 1 mol etilen cháy hòan thành tỏa ra một nhiệt lượng là 432KJ. Nhiệt lượng tỏa ra
khi đốt cháy 1,4 kg etilen là
A. 21600 KJ. B. 25400 KJ.
C. 25064 KJ. D. 25410 KJ.
PA: A
$,
%(-& Thể tích khí oxi (đktc) cần để đốt cháy 12 g CH
4

A. 50,4 lit. B. 33,6 lit.
C. 16,8 lit. D. 6,72 lit.
PA: B
$-
%(-& Khi cho hỗn hợp khí metan, etilen, axetilen qua dung dịch brom thấy khối lượng
bình brom tăng lên a g. Đó là khối lượng của
A. etilen và axetilen. B. eitilen và metan.
C. axetilen và metan. D. axetilen, etilen và metan.
PA: A
$.
%(-&" Cho 5,6 lít hỗn hợp khí metan và etilen (đktc) đi qua bình đựng dung dịch brom
dư. Phản ứng kết thúc, khối lượng bình brom tăng thêm 1,4 g. Thành phần phần trăm của khí
metan và etilen theo thể tích lần lượt là

A. 60% và 40%. B. 20% và 80%.
C. 70% và 30%. D. 80% và 20%.
PA: D
$
%(-&" Đốt cháy hòan tòan 5,824 lít hỗn hợp hai khí CH
4
và C
2
H
4
. Cho toàn bộ sản phẩm
sinh ra vào dung dịch nước vôi trong thu được 40 g kết tủa. Thành phần phần trăm theo thể tích
của mỗi khí lần lượt là
A. 44,15% và 55,85%. B. 46,15% và 53,85%.
C. 40,15% và 59,85%. D. 50,15% và 49,85%.
PA: B
(%
%(-&" Đốt cháy 14,56 lít một hiđrocacbon A thu đượcc 43,68 lít CO
2
và 46,8 g H
2
O (các
thể tích chất khí đo ở đktc). Công thức phân tử của A là
A. C
3
H
6
. B. C
4
H

8
.
C. C
2
H
6
. D. C
3
H
6
.
PA: B
"DEF7 !@A>'43G
$
%(.&' Cho các chất Na
2
O, Na, NaCl, O
2
, H
2
. Rượu etylic tác dụng được với chất nào?
A. Na
2
O; Na. B. Na
2
O; NaCl.
C. Na; O
2
. D. H
2

; O
2
.
PA: C
(
%(.& Trong dãy biến hóa
2 2
H H O
2 5
A Y C H OH→ →
thì A, B lần lượt là
A. CaC
2
; C
2
H
2.
B. CaC
2
; C
2
H
4
.
C. CH
4
; C
2
H
4

. D. C
2
H
2
; C
2
H
4
.
PA: D
)
%(.& Rượu etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan rượu?
A. CuO. B. CuSO
4
khan.
C. Một ít Na. D. CaCO
3
.
PA: B
*
%(&' Trong các chất sau: Mg, MgO, Cu, KOH, Na
2
SO
4
, Na
2
SO
3
. Axit axetic tác dụng
được với

A. Tất cả các chất trên. B. MgO; KOH; Na
2
SO
4
; Na
2
SO
3
.
C. Mg; Cu; MgO; KOH. D. Mg; MgO; KOH; Na
2
SO
3
.
PA: D
+
%(& Trong dãy biến hóa sau
2 2 2
H H O O
3
A B C CH COOH→ → →
thì A, B, C lần lượt là
A. C
2
H
2
; C
2
H
4

; C
2
H
5
OH. B. C
2
H
4
; C
2
H
6
; C
2
H
5
OH.
C. CH
4
; C
2
H
6
; C
2
H
5
OH. D. C
2
H

2
; C
2
H
6
; C
2
H
5
OH.
PA: A
,
%(& Để phân biệt dung dịch axit axetic 5% (giấm ăn) và dung dịch nước vôi trong có
thể dùng
A. Dung dịch NaCl. B. Nước.
C. Quỳ tím. D. Dung dịch NaOH.
PA: C
-
%)%&' Dãy các chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. Saccarozơ và tinh bột. B. Glucozơ và xenlulozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. Glucozơ và saccarozơ.
PA: D
.
%)%& Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X có phản ứng tráng
gương và hòa tan được Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam. X là
A. glucozơ. B. tinh bột.

C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
PA: A

%)$&' Trong thành phần chất protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có
nguyên tố nào dưới đây ?
A. Sắt. B. Nitơ.
C. Lưu hùynh. D. Photpho.
PA: B
$%
%)(&' Có các chất sau: CH
4
(1), CH
3
-CH
3
(2), CH
2
=CH
2
(3), CH
3
-CH=CH
2
(4). Những
chất có phản ứng trùng hợp là
A. 3, 4. B. 1, 2.
C. 1, 4. D. 2, 3.
PA: A
$$
%))& Có các phản ứng:

X + NaOH muối + nước
Y + NaOH muối + rượu
Z + NaOH muối + bazơ
T + NaOH muối 1 + muối 2
Chất nào là este?
A. Chất T. B. Chất Y.
C. Chất X. D. Chất Z.
PA: B
$(
%))& Có hai ống nghiệm (được đánh số 1 và 2) đều chứa sẵn 2ml dung dịch CH
3
COOH.
Thêm vào ống 1 một mảnh đồng và ống 2 một ít bột CuO, sau khi phản ứng kết thúc nhận thấy
A. Ống 1: không có bọt khí thoát ra; Ống 2: bột CuO tan dần tạo thành dung dich màu xanh lam.
B. Cả hai ống đều có bọt khí thoát ra và các chất rắn tan dần thu được dung dịch màu xanh lam.
C. Ống 1: Cu tan dần tạo thành dung dịch màu xanh lam. Ống 2 có bọt khí thoát ra.
D. Ống 1: có bọt khí thoát ra; Ống 2: bột CuO tan dần thành dung dịch màu xanh lam.
PA: A
$)
%))&" Có ba lọ mất nhãn đựng một trong các dung dịch sau: glucozơ, benzen, axit axetic.
Những hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt được chất chứa trong từng lọ?
A. Dung dịch NaOH và dung dịch nước brom.
B. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
C. Qùy tím và dung dịch nước brom.
D. Quỳ tím và dung dịch NaOH.
PA: C

$*
%))&" Có 3 chất lỏng đựng riêng biệt: axit axetic, rượu và benzen. Những hóa chất nào
sau đây dùng để phân biệt được chất chứa trong từng lọ ?
A. Đá vôi và kim loại Na. B. Kim loại Na và dung dịch NaCl.
C. H
2
O và kim loại Na. D. Đá vôi và dung dịch NaCl.
PA: A
$+
%)*& Đốt cháy hòan toàn hợp chất hữu cơ A thu đượ CO
2
và H
2
O với số mol theo tỉ lệ
2:3. A là chất nào?
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH.
C. CH
3
OH. D. C
6
H
12
O
6

.
PA: A
$,
%)*& Biết D
rượu
= 0,8 g/ml. Hỏi 225ml rượu nguyên chất nặng bao nhiêu gam?
A. 150 g. B. 180g.
C. 120 g. D. 110 g.
PA: B
$-
%)*& Đốt cháy 2,3 g một hợp chất hữu cơ A người ta thu được 4,4 g CO
2
và 2,7 g H
2
O.
Khối lượng oxi tham gia phản ứng là
A. 5,6 g. B. 3,2 g.
C. 4,8 g. D. 3,6 g.
PA: C
$.
%)*&" Đun 17,8 kg (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5

với lượng dư NaOH. Khối lượng xà phòng bánh
thu được chứa 60% (theo khối lượng) C
17
H
35
COONa là
A. 30 kg. B. 32 kg.
C. 40,6 kg. D. 30,6 kg.
PA: D
$
%)*&" Đun 10ml dung dịch glucozơ với 1 lượng Ag
2
O dư trong NH
3
, người ta thấy sinh
ra 1,08 g bạc. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là
A. 0,25M. B. 0,44M.
C. 0,5M D. 0,4M.
PA: C
(%
%)*&" Cho 18 g axit axetic tác dụng với 11,5 g rượu etylic có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác
Khối lượng este thu được là
A. 23 g. B. 22 g.
C. 24 g. D. 25 g.
PA: B

×