Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.05 KB, 7 trang )

1) Oxit bazơ có những tính chất hoá học sau?
A. Tác dụng với: Nước, oxit bazơ và bazơ
B. Tác dụng với: Oxit axit, axit và oxit bazơ
C. Tác dụng với: Nước, axit và oxit axit
D. Tác dụng với: Nước, muối và axit
2) Canxi ôxit (CaO) tác dụng được với các chất trong
dãy hợp chất sau:
A. H
2
O, NaOH, CaO
B. H
2
O, H
2
SO
4
, CO
2
C. HCl, H
2
SO
4
, K
2
O
D. H
2
O, H
2
SO
4


, Ba(OH)
2
3) Oxit axit có những tính chất hoá học sau:
A. Tác dụng với: Nước, oxit bazơ và bazơ
B. Tác dụng với: Oxit axit, axit và oxit bazơ
C. Tác dụng với: Nước, axit và oxit axit
D. Tác dụng với: Nước, muối và axit
4) Lưu huỳnh đi oxit (SO
2
) tác dụng được với các chất
trong dãy hợp chất nào sau đây:
A. H
2
O, NaOH, CaO
B. H
2
O, H
2
SO
4
, CO
2
C. HCl, H
2
SO
4
, K
2
O
D. H

2
O, H
2
SO
4
, Ba(OH)
2
5) Khí SO
2
được tạo thành từ các cặp chất sau:
A. Na
2
SO
3
và NaCl
B. K
2
SO
4
và HCl
C. Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
D. K
2

SO
4
và H
2
SO
4
6) Axit Clohđric (HCl) phản ứng với tất cả các chất
trong dãy nào dưới đây:
A. NaOH , Zn , CuO , HCl
B. H
2
O, NaOH, Fe , CaO
C. Zn , SO
2
, NaCl , Ba(OH)
2
D. NaOH , Zn , CuO , AgNO
3
7) Axit Sunfuric loãng (H
2
SO
4
) phản ứng với tất cả
các chất trong dãy chất nào dưới đây:
A. FeCl
3
, MgO , Cu , Ca(OH)
2
B. NaOH , CuO , Ag , Zn
C. Mg(OH)

2
, CaO , K
2
SO
3
, NaCl
D. Al , Al
2
O
3
, Fe(OH)
2
, BaCl
2
8) Chất nào tác dụng với dd HCl giải phóng chất khí
làm đục nước vôi trong:
A. AgNO
3
C. BaCl
2
B. Na
2
CO
3
D. Mg
9) Chất nào tác dụng với dd HCl giải phóng chất khí
nhẹ hơn không khí:
A. AgNO
3
C. BaCl

2
B. Na
2
CO
3
D. Mg
10). Nhóm hợp chất nào tác dụng được với H
2
O :
A. K
2
O, CuO, CO
2
C. Na
2
O, BaO, SO
2

B. CaO, CO
2
, ZnO D. P
2
O
5
, MgO, Na
2
O
11). Dung dòch Natri Hydrôxit (NaOH) có PU với tất cả
các chất trong dãy chất sau đây:
A. Fe Cl

2

, MgCl
2
, CuO , HN
3
B. H
2
SO
4
, SO
2
, CO
2
, FeCl
2
C. HNO
3
, HCl, CuSO
4
, KNO
3
D. Al, MgO, H
3
PO
4
, BaCl
2
12). Dung dòch muối trung hoà có những tính chất hoá
học sau:

A. Tác dụng với: Axit , dd bazờ, dd muối, K. loại
B. Tác dụng với: Nước, axit, bazơ
C. Tác dụng với: Nước, oxit bazơ, bazơ, muối
D. Tác dụng với: Nước, axit, bazơ, K.loại
13). Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng
theo chiều hoạt động hoá học tăng dần:
A. Mg, K, Cu, Al, Zn, Fe
B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
C. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
D. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
14). Nhỏ dd NaOH vào ống nghiệm có chứa dd FeCl
3
.
Hiện tượng nào sau đây là đúng:
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
D. Tạo dd không màu
15). Có 3 lọ mất nhãn đựng các dd sau: HCl, NaOH,
H
2
0 Có thể nhậh biết chúng bằng chất nào sau đây:
A.Quỳ tím C. dd BaCl
2
B.Phênol talêin D. dd AgNO
3
16). Ngâm 1 cây đinh sắt vào dd CuSO
4
. Câu trả lời
nào sau đây là đúng:

A. K.loại đồng màu đỏ bám vào
đinh, màu xanh dd đậm dần.
B. Một phần đinh sắt bò hoà tan,
đồng bám vào đinh sắt, dd màu xanh nhạt màu dần
C. Không có hiện tượng gì xảy ra
D. Tạo kết tủa màu trắng
17). DD ZnSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Dùng kim loại
nào sau đây để làm sạch dd ZnSO
4
?
A. Mg B. Fe C. Zn D. Cu
18). Hợp chất nào có thể tác dụng với dd CuSO
4
tạo
Bazơ kết tủa:
A. Dung dòch BaCl
2
C. HCl
B. Dung dòch NaOH D. Mg(OH)
2
19). Trong các muối sau, nhóm muối nào gồm các muối
đều kết tủa?
A. NaCl, CaCO
3
, AgCl
B. MgCl

2
, Na
3
PO
4
, BaSO
4
C. AgCl, BaSO
4
, AgNO
3
D. KNO
3
, CuSO
4
, BaCl
2
20). Trong các muối sau, nhóm muối nào gồm các muối
đều tan
A. NaCl, CaCO
3
, AgCl
B. MgCl
2
, Na
3
PO
4
, BaSO
4

C. AgCl, BaSO
4
, AgNO
3
D. KNO
3
, CuSO
4
, BaCl
2
21). Hợp chất nào có thể tác dụng với dd CuSO
4
tạo
muối kết tủa:
A. Dung dòch BaCl
2
C. HCl
B. Dung dòch NaOH D. Mg(OH)
2
22). Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào
không phải là phản ứng trao đổi:
A. HCl + AgNO
3
 AgCl  + HNO
3
B. CO
2
+ 2KOH  K
2
CO

3
+ H
2
O
C. BaCl
2
+ H
2
SO
4
 BaSO
4
 + 2HCl
D. Ca(OH)
2
+ 2HCl  CaCl
2
+ 2H
2
O
23). Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải
là phản ứng trao đổi
NaCl + AgNO
3
 AgCl  + NaNO
3
Ca(OH)
2
+ 2HCl  CaCl
2

+ 2H
2
O
BaCl
2
+ H
2
SO
4
 BaSO
4
 + 2HCl
CuO + H
2
SO
4
 CuSO
4
+ H
2
O
24). Cho dd HCl vào chất rắn nào thì tạo thành dd muối
màu xanh lam:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. CuO D. MgO
25). Cho dd HCl vaò chất rắn nào thì tạo thành dd muối
màu vàng nâu:

A. FeO B. Fe
2
O
3
C. CuO D. MgO
26). Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra
A. K
2
SO
4
+ 2NaCl  Na
2
SO
4
+ 2KCl
B. Na
2
CO
3
+ 2HCl  2NaCl + CO
2
+ H
2
O
C. Ba(OH)
2
+ 2HNO
3
 Ba(NO
3

)
2
+ H
2
O
D. 3KOH + FeCl
3
 3KCl + Fe(OH)
3
27). Hai hợp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung
dòch?
A. Na
2
SO
4
, HCl B. CuCl
2
, KOH
C. FeCl
3
, NaOH D. AgNO
3
, NaCl
28). Phản ứng hoá học của các dung dòch nào có tạo
thành chất khí bay ra ?
A. CaCl
2
tác dụng với H
2
SO

4

B. Na
2
CO
3
tác dụng với HNO
3
C. K
2
SO
4
tác dụng với Ba(NO
3
)
2
D. NaOH tác dụng với MgCl
2
29) Cặp chất nào không cùng tồn tại trong một dung dòch
?
A. Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
B. MgCl
2

và CuSO
4
C. KNO
3
và NaCl D. Ca(OH)
2
và NaNO
3
30). Dãy kim loại nào đều có thể t/d với dd CuSO
4
?
A. Mg , Fe, Ag, Al B. Cu, Zn, Pb, Fe
C. Mg, Fe, Zn, Al D. Al, Pt, Fe, Mg
31). Dãy hợp chất nào tác dụng với dung dòch NaOH
(dư ) đều tạo thành muối và nước?
A. HCl, CO
2
, MgCl
2
B. HNO
3
, KOH , SO
3

C. ZnCl
2
, SO
2
, P
2

O
5
D. CO
2
, P
2
O
5
, H
2
SO
4
32). Cặp dung dòch nào tác dụng với nhau tạo thành
Bazơ kết tủa màu xanh?
A. NaOH tác dụng với FeCl
3
B. CuSO
4
tác dụng với KOH
C. NaOH tác dụng với MgCl
2
D. ZnSO
4
tác dụng với KOH
33). Hợp chất Bazơ nào không bò nhiệt phân huỷ?
A. Cu(OH)
2
B. Ca(OH)
2


C. Fe(OH)
3
D. Mg(OH)
2
34). Dãy hợp chất nào tác dụng với nước tạo thành dung
dòch bazơ ( kiềm )?
A. Na
2
O, Fe
2
O
3
,CaO B. CaO , SO
3
, BaO
C. ZnO , K
2
O, BaO D. CaO , K
2
O, BaO
35). Dãy hợp chất nào tác dụng với nước tạo thành dung
dòch bazơ ( kiềm )?
A. Na
2
O, Fe
2
O
3
,CaO B. P
2

O
5
, SO
3
, CO
2
C. ZnO , K
2
O, BaO D. CaO , K
2
O, BaO
36). Cho Cu vào H
2
SO
4
đặc nóng thấy có chất khí bay ra
là:
A. H
2
B. SO
3
C. SO
2
D. CO
2
37). Hợp chất nào đều là các bazơ tan ( kiềm )?
A. NaOH, Cu(OH)
2
, Ca(OH)
2

, KOH
B. Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Ba(OH)
2
, NaOH
C. KOH , NaOH , Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2

D. Cu(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH, Ba(OH)
2

38) Dãy chất nào có thể tác dụng với dd NaOH ?
A. Fe, HCl, MgCl
2

B. Al, H
2
SO
4
, KCl
C. Al, HNO

3
, CuSO
4

D. Fe, H
2
SO
3
, ZnCl
2
39). Kim loại nào có thể tác dụng với tất cả các dung dòch
sau: HCl, CuSO
4
, KOH, FeCl
2
A. Mg B. Al C. Ag D. Fe
40). Có những chất khí thải độc hại sau: HCl, CO
2
,H
2
S,
SO
2
. Có thể dùng chất nào sau đây loại bỏ chúng là tốt
nhất?
A. Nước vôi trong B. dung dòch HCl
C. dung dòch NaOH D. Nước
41). Clo có thể tác dụng với các chất nào sau đây?
A. Fe, HCl, H
2

, NaOH B. Cu, NaOH, H
2
O, H
2
C. H
2
, KOH, H
2
O, SO
2
D. CO
2
, H
2
, H
2
O, Mg
42). Khí Clo được loại bỏ bằng cách sục vào:
A. dung dòch HCl B. dung dòch NaOH
C. dung dòch NaCl D. Nước
43). PUHH nào sau đây là đúng?
A. CuO + H
2
t
0
Cu + H
2
O
B. CuO + CO t
0

Cu + CO
2
C. 2CuO + C t
0
2Cu + CO
2
D. Tất cả đều đúng
44). Cho CO
2
tác dụng với NaOH theo PƯ:
CO
2
+ NaOH

NaHCO
3
thì tỉ lệ số mol của CO
2
Và NaOH là:
A. 1:2 B. 2: 1 C. 1: 1 D. tất cả đều sai
45). Mức độ hoạt đông HH của Phi kim của dãy nào được
xếp theo chiều giảm dần?
A. F , Cl, S B. Cl, F, S
C. S, F, Cl

D. Cl , S, F
46/ Tên của muối Na
2
SO
4

là:
A. Natri Sunfit B. Natri Sunfat
C. Natri Sunfuric D. Natri Sunfua
47/ Nhóm hợp chất nào tác dụng với H
2
O tạo thành dung
dòch bazơ ?
A. SO
2
, SO
3
, CO
2
B. CuO, MgO, ZnO
C. P
2
O
5
, CaO, Na
2
O D. Na
2
O, K
2
O, CaO
48/ Cho Zn vào dung dòch axt HCl có xảy ra hiện tượng :
A. Giải phóng khí H
2

B. Giải phóng khí SO

2

C. Zn tan dần và tạo thành muối
D. A và C đúng
49/ Khí SO
2
có thể được tạo thành khi cho:
A. Cu tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng
B. Lưu huỳnh tác dụng với Oxi
C. Na
2
SO
3
tác dụng với H
2
SO
4

D. Tất cả đều đúng
50/ Cho vài giọt Phênolntalêin vào dung dòch NaOH , sau
đó nhỏ từ từ dung dòch HCl vào , ta thấy xuất hiện lần
lượt các hiện tượng sau:
A. Dung dòch xuất hiện màu xanh, sau đó màu xanh
biến mất, dung dòch trở nên không màu
B. Dung dòch xuất hiện màu hồng, sau đó màu hồng
biến mất, dung dòch trở nên không màu

C. Dung dòch trong suốt, sau đó màu hồng từ từ xuất
hiện
D. Dung dòch xuất hiện màu hồng, sau đó màu hồng
biến mất, có kết tủa trắng tạo thành
51/ Phương pháp nào sau đây điều chế sắt ( III ) hidrôxit
A. Cho sắt tác dụng với dung dòch NaOH
B. Cho muối sắt (II) Clorua tác dụng với Đồng
hidroxit
C. Cho muối sắt (III) Clorua tác dụng với Kali
hidroxit
D. Cho Fe
2
O
3
tác dụng với dung dòch HCl
52/ Phản ứng hoá học của các dung dòch nào có tạo
thành chất khí bay ra ?
A. CaCl
2
tác dụng với H
2
SO
4

B. Na
2
CO
3
tác dụng với HNO
3

C. K
2
SO
4
tác dụng với Ba(NO
3
)
2

D. NaOH tác dụng với MgCl
2
53/ Cặp chất nào không cùng tồn tại trong một dung dòch
?
A. Na
2
SO
3
và H
2
SO
4

B. MgCl
2
và CuSO
4
C. KNO
3
và NaCl
D. Ca(OH)

2
và NaNO
3
54/ Dãy kim loại nào đều có thể tác dụng với dung dòch
CuSO
4
?
A. Mg , Fe, Ag, Al
B. Cu, Zn, Pb, Fe
C. Mg, Fe, Zn, Al
D. Al, Pt, Fe, Mg
55/ Dãy hợp chất nào tác dụng với dung dòch NaOH (dư )
đều tạo thành muối và nước?
A. HCl, CO
2
, MgCl
2

B. HNO
3
, KOH , SO
3
C. ZnCl
2
, SO
2
, P
2
O
5

D. CO
2
, P
2
O
5
, H
2
SO
4
56/ Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào
không phải là phản ứng trao đổi?
A. NaCl + AgNO
3
 AgCl + NaNO
3
B. BaCl
2
+ H
2
SO
4
 BaSO
4
+ 2HCl
C. Ca(OH)
2
+ 2HCl  CaCl
2
+ 2H

2
O
D. CuO + H
2
SO
4
 CuSO
4
+ H
2
O
57/ Cặp dung dòch nào tác dụng với nhau tạo thành Bazơ
kết tủa màu xanh?
A. NaOH tác dụng với FeCl
3
B.
CuSO
4
tác dụng với KOH
C. NaOH tác dụng với MgCl
2
D.
ZnSO
4
tác dụng với KOH
58/ Nhóm hợp chất Bazơ nào không bò nhiệt phân huỷ?
A. Cu(OH)
2
B. Ca(OH)
2

C. Fe(OH)
3
D. Mg(OH)
2
59/ Cho BaCl
2
tác dụng vừa đủ với dung dòch Na
2
SO
4
thì
thu được 11,65g kết tủa. Khối lương BaCl
2
cần dùng là?
( Ba = 137 ; Cl = 35,5 )
A. 10,4 g
B. 0,05 g
C. 1,04 g
D. 0,5 g
60/Trong các muối sau,nhóm muối nào gồm các muối
đều kết tủa ?
A. NaCl ; CaCO
3
; AgCl
B. AgCl ; BaSO
4
; MgCO
3
C. MgCl
2

; Na
3
PO
4
; BaSO
4

D. KNO
3
; CuSO
4
; BaCl
2
61/Hợp chất nào có thể tác dụng với dd CuSO
4
tạo bazơ
kết tủa:
A. BaCl
2
B. NaOH C.
HCl D. Mg(OH)
2
62/ Cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dòch ?
A. Na
2
SO
4
và HCl
B. Ca(OH)
2

và K
2
CO
3
C. AgNO
3
và HCl
D. CuSO
4
và NaOH
63/ Trg các PƯHH sau, PƯ nào không phải là PƯ trao
đổi ?
A. NaCl + AgNO
3
 AgCl + NaNO
3

B. BaCl
2
+ H
2
SO
4
 BaSO
4
 + 2HCl
C. Ca(OH)
2
+ 2 HCl  CaCl
2

+ 2H
2
O
D. CuO + H
2
SO
4
 CuSO
4
+ H
2
O
64/Trong các PƯ sau PƯ nào không xảy ra:
A. Na
2
CO
3
+ 2HCl  2NaCl + CO
2
+ H
2
O
B. K
2
SO
4
+2NaCl  Na
2
SO
4

+ 2KCl
C. Ba(OH)
2
+ 2 HNO
3
 Ba(NO
3
)
2
+ 2H
2
O
D. 3 KOH + FeCl
3
 3 KCl + Fe(OH)
3
65/ Cặp chất nào tác dụng với nhau tạo sản phẩm có
chất khí thoát ra?
A. Ca(OH)
2
và FeCl
2
B. Na
2
CO
3
và H
2
SO
4


C. K
3
PO
4
và HCl
D. K
2
SO
4
và Ba(NO
3
)
2
66/. Nhóm hợp chất nào đều t/ dụng được với Ba(OH)
2
?
A. SO
2
, HCl, NaCl, H
2
SO
4
B. BaCl
2
, CaO, CO
2
, HCl
C. SO
3

, BaCl
2
, HCl, Cu(NO
3
)
2
D. P
2
O
5
, H
2
SO
4
, CuCl
2
, NaOH
67/ Để phân biệt 2 dung dòch Na
2
SO
4
và K
2
CO
3
ta có thể
dùng thuốc thử nào?
A. NaOH
B. H
2

SO
4
C. KCl
D. A,B,C đều đúng
68/ Để hoàn thành chuổi PƯ : K

KOH

KCl


KNO
3.
Các hóa chất được sử dụng lần lượt như sau:
A. H
2
O, HCl, HNO
3
B. H
2
O, HCl,AgNO
3
C. NaOH,NaCl, HNO
3
D. NaOH, NaCl, AgNO
3

69/ Axit Clohidric có thể tác dụng với dãy chất nào sau?
A. CO
2

, SO
2
, Na
2
O, CuO
B. CO
2
, CaO, SO
3
, K
2
O
C. Na
2
O, H
2
SO
4
, NaOH , KOH
D. Cu(OH)
2
, Na
2
O, CaO, Fe
70/ Để nhận biết dung dòch HCl, H
2
SO
4
,NaOH ta có thể
dùng hóa chất nào sau đây:

A. dung dòch BaCl
2
và quỳ tím
B. dung dòch BaCl
2

C. dung dòch AgCl
D. dung dòch ZnCl
2
71/ Cho 1,2 g Cacbon PƯ với 1,68 lít Oxi (đktc ) thì khối
lượng tối đa CO
2
sinh ra là:
A. 1,68 l
B. 1,86 l
C. 1,8 l
D. 2,52 l
72/ Để điều chế AlCl
3
từ Al ( Al

AlCl
3
) ta có thể dùng
hóa chất nào?
A. Dung dòch HCl
B. Dung dòch MgCl
2

C. Cl

2

D. Tất cả đều đúng
73/ Muốn điều chế NaCl , người ta trộn 2 dung dòch với
nhau. Hỏi phải trộn những cặp chất nào với nhau:
A. Dung dòch Na
2
CO
3
và CaCl
2

B. Dung dòch K
2
CO
3
và NaNO
3

C. Dung dòch Na
2
SO
4
và KCl
D. Dung dòch NaNO
3
và KCl
74/ Cho 40 ml dung dòch HCl 0,5M tác dụng với CaCO
3


dư. Thì thể tích CO
2
thu được (đktc ) là:
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 5,6 lít
75/ ( Sử dụng câu 74 ) Khối lượng muối tạo thành là:
A. 1,11g
B. 2,22 g
C. 3,33g
D. 4,44g
76/ Cho 6,72 lít khí H
2
(đktc ) đi qua 32 g CuO đun nóng
đến khi PƯ xảy ra hoàn toàn, thì:
A. H
2
còn dư
B. PƯ xảy ra xong cả 2 chất tham gia đều hết
C. CuO còn dư
D. Cả H
2
và CuO đều dư
77/ Khối lượng của chất dư là: ( Câu 76 )
A. 2 g
B. 4 g
C. 6 g
D. 8 g
78/ Khối lượng Cu tạo thành là: : ( Câu 76 )

A. 25,6 g
B. 19,2 g
C. 12,8 g
D. 6,4 g
79/ Đốt cháy hoàn toàn 3,1 g P trong bình kín chứa Oxi
dư, sau đó cho 200 ml H
2
O vào và lắc đều, cho quỳ tím
vào thì quỳ tím chyuển sang màu:
A. xanh
B. đỏ
C. không đổi màu
D. vàng
80/ Dung dòch tạo thành ( câu 79 ) có nồng độ M là :
A. 0,25 M
B. 0,5 M
C. 1 M
D. 2 M
81/ Khi nhiệt phân một hidrôxit có CTHH là A(OH)
2
ta
thu được một oxit có phân tử khối là 81. Nguyên tử khối
của A là:
A. 20
B. 56
C. 65
D. 64
82/ Nhiệt phân hoàn toàn 20 g muối Canxi Cacbonat, sản
phẩm thu được gồm:
A. CaCO

3
và CO
2

B. CaO và CO
2

C. CaO và H
2
O
D. Ca(OH)
2
và H
2
O
83/ Nếu hiệu suất PƯ là 70% thì khối lượng chất rắn thu
được là:
A. 14 g
B. 70 g
C. 39,2 g
D. 51,8 g
84/ Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)
3
thì thu được:
A. FeO và H
2
O
B. Fe
2
O

3
và H
2
O
C. Fe
3
O
4
và H
2
O
D. Tất cả đều đúng
85/ Nếu hiệu suất PƯ là 80% và lượng Oxit thu được 25,6
g thì lượng Fe(OH)
3
nhiệt phân là:
A. 41,8 g
B. 42,8 g
C. 43,8 g
D. 44,8 g
86/ Để nhận biết các dung dòch muối sau: FeCl
2
, FeCl
3
,
Al
2
(SO
4
)

3
, Mg(NO
3
)
2
, CuSO
4
ta có thể dùng kim loại nào:
A. Fe B. Na
C. Cu D. Al
87/ Cho 13 g kim loại hóa trò II tác dụng hoàn toàn với
Cl
2
dư , sau PƯ thu được 27,2 g muối Clorua. Vậy kim loại
hóa trò II đó là:
A. Mg B. Cu
C. Zn D. Fe
88/ Đốt cháy hoàn toàn 9,75 g một kim loại A trong bình
chứa Oxi dư. Sau PƯ thu được 12,15 g Oxit Vậy kim loại
đem PƯ là:
A. Mg B. Zn
C. Cu D. Al

95/ Một hợp chất có CTHH gồm phi kim liên kết với O,

×