1
Đề 1
i thích ngn gnh
pháp lut.
a/ Ch ng, tha thun, t c áp du chnh các
quan
h tài s.
nim Lut Dân S: Lut dân s là mt ngành lut trong h thng
pháp lut Vit Nam, là tng hp các quy phm pháp luu chnh các quan h tài sn
mang
tính cht hàng hoá - tin t và các quan h c lp, quyn
t
nh t ca các ch th tham gia vào quan h
b/ Giao dch dân s i không có quyi din xác lp thc hin thì không làm
phát
sinh hu qu i vi din.
Sai.
- Giu 145 B lut dân s nh v hu qu ca giao dch
dân s i không có quyi din xác lp, thc hi
1. Giao dch dân s i không có quyi din xác lp, thc hin không làm phát
sinh quy i vi din, tr ng hi din hoc
i dich vi không có quyi din phi
i din hoi din c tr li trong thi
hn
nh; nu ht thi hn này mà không tr li thì giao d không làm phát sinh
quyn,
i vi dii không có quyi din vn phi
thc
hi i vch vi mình, tr ng hch
bit
hoc phi bit v vic không có quyi din.
ch vi không có quyi din có quym
dt
thc hin hoc hu b giao dch dân s p và yêu cu bng thit hi, tr
ng
ht hoc phi bit v vic không có quyi din mà vn giao dch.
i din bao gm các cá nhân và t chc thu kin do pháp lut
2
quy
nh.
Sai, vì sau khi thu kin, thì:
i din theo pháp lui do pháp lut hoc có thm
quy i din cho mt cá nhân hay t chc hin (xác lp) các
giao dch hay hành vi dân sng, tham d
www.giokim.com Nhiu thông tin hay.
Nguyn Trng Toan www.GioKim.Com
i giám h cht thì quan h giám h chm dt.
i giám h cht theo t nhiên thì chm d
Sai, vì ni giám h cht theo pháp lunh thng
nh
So sánh hu qu pháp ly ca vic tuyên b cá nhân mt tích vi vic tuyên b cá nhân
cht.
ng thì b B gây tai nn, làm ông A
chn
não, phi vào bnh vin cp cu tr nh vt
c bnh vin cho xt vi mt trí nhn ngày
1/3/2010,
ông A mn phc hi trí nhnh tu 607 BLDS 2005, thi hiu
khi
ki t thm quyn và li ích hp pháp b xâm phm.
Hãy
cho bit thi hiu khi king thit hng h
trong
các tình hu
1/ Ngày 15/04/2010, ông A khi kin B ra tòa án huy chi bng vì
cho
rng thi hiu khi kit.
2/ Ngày 15/04/2010, A gi thng toàn b thit h chp thun
bi
ng mt na thit hi vì cho rn lng y, ngày 15/5/2010,
A
ng thit h cht thi
3
hiu
khi kin.
- ng dn:
1. Ngày 15/04/2010 ông A khi kin B ra tòa, tính t n ngày
t thi hn khi kiu 607 BLDS 2005, nên ông A không th
khi kin B.
2. Ngày 15/04/2010 B chp nhn bng mt na thit hi, nên thi hiu cng
hc thit lp li k t ngày 15/04/2010, nên ngày 15/05/2010 ông A có th
làm
i ki ng thit hi.
a con
08
4
ên
-
NLHVDS.
Câu 3
5
a
n thì
pháp lý 2. So sánh
1.
)
6
1.
không
Quang?
7
Bà Linh yê
sau:
8
kia
sao?
9
- -
1)
thì
DS m
10
ành xong.
l
trá
.
11
húng
ng
lún.
12
C
bù.
sao?
hông nói
13
- -
1)
14
21.
hoàn thành xong.
15
Đề 2
Nh pháp lí.
u chnh ca ngành lut dân s là mnh lnh quyn uy.
Sai. Mnh lnh quyu chnh ca lut Hình S.
b. Khi mt cá nhân b tuyên b mt tích, tuyên b cht, thì tài sn ca h c chia cho
nhi tha k nh ca pháp lut tha k.
- i tuyên b mt tích, tuyên b ch li di chúc hp pháp theo
pháp lu chia tài sn cho nhi tha k.
- Sai. Ni tuyên b mt tích, tuyên b ch li di chúc hp pháp theo pháp
lut, thì tài sc chia theo di chúc cho nhi tha k.
c. Vic y quyi din phc lp bn có ch kí ca bên y quyn và
c y quyn.
- ng hp theo khou 142 B Lut dân s c y quyn do
các bên tha thun, tr ng hp pháp lunh vic y quyn phc lp
c tin có th thy nhiu hình thc y quyc xác lp mà
không cn phi bn, có th bng li nói hoc hành vi c th.
- Ngh nh s -CP ngày 14/11/2006 ca Chính ph nh chi tit và
ng dn thi hành mt s u ca Lut Khiu ni, t cáo và các lut si, b sung
mt s u ca Lut Khiu ni, t cáo. Tm c, khou 1 ca Ngh nh 136
ng hp i khiu ni m v th cht
hoc vì lý do khách quan khác mà không th t mình khiu nc y quyn cho
cha, m, v, ch, em rut hoc
hành vi dân s thc hin vic khiu nc y quyn ch thc hin
vic khiu nc y quyn. Vic y quyn phi bn và
phi có xác nhn ca y ban nhân dân ci y quy
d. Khi ci t pháp nhân thì pháp nhân b ci t chm dt.
- m dng hu pháp nhân: hp nht pháp nhân,
sáp nhp pháp nhân, chia tách pháp nhân, gii th pháp nhân là nh chm dt
ng nh
hãy nêu và phân tích các loi s kin pháp lí?
ng dn:
m: S kiu kin, hoàn cnh, tình hung ci sng thc t
mà s
xut hin hay mc quy phm pháp lut gn vi s i
hay
16
chm dt quan h pháp lut.
Phân loi:
www.giokim.com Nhiu thông tin hay.
Nguyn Trng Toan www.GioKim.Com
- vào s ng s kin pháp lý và mi quan h gia chúng trong vic làm phát
sinh,
i, chm dt quan h pháp lut, s kic chia thành hai loi:
+ S kin.
+ S kin pháp lý phc tp.
- theo tiêu chun ý chí, s kic chia thành hai loi:
+ S bin pháp lý.
+ Hành vi pháp lý.
- vào kt qu ng ca s kii vi quan h pháp lut, s kin pháp
lý
c chia thành ba loi:
+ S kin pháp lý làm phát sinh quan h pháp lut.
+ S kii quan h pháp lut.
+ S kin pháp lý làm chm dt quan h pháp lut
Anh A nghin ma túy, b tòa án tuyên b hn ch c hành vi dân s và ch nh
ch B ( v i din hp pháp. Sau mc ch
cai
nghin, hinh và vic cai nghi nii
ln
th 15, anh A dùng tin riêng ca mình mua mt dàn n t
games
video - internet), tr giá 32 tring cho c nhà s dy các con quá mê
games và ca hát mà b bê vic hn t nói
trên
cho hàng xóm C, vi giá 10 tring. Ch , bic s vi
nhà
ông C tr li tin t. Ông C phi, vì cho rng anh A là ch
gia
n quynh ving tr li dàn máy.
Theo các anh ch, tranh chp nói trên gia các bên phc gii quy nào,
17
và gii thích ti sao li gii quyy?
ng dn: Tranh chp nói trên là tranh chp dân s gia ông C và ch i
din hp pháp cho anh A); giao dch gia ông C và anh A không phi là giao dch nhm
phc v cho nhu cu sinh hot hàng ngày.
- ông C phi tr li dàn máy cho bà C vì:
- nh hy b vic anh A
b hn ch c hành vi dân s. Nên các giao dc khi có quynh hy b
này
cu không hi din hp pháp do tòa ch nh là
ch
B, nên ch B có quy tr li tin cho ông C.
- i din theo pháp lut ci b hn ch c hành vi dân s và
phi din do Toà án quynh. Giao dch dân s n tài sn ci
b
hn ch c hành vi dân s phi có s ng ý ci din theo pháp lut, tr
giao
dch nhm phc v nhu cu sinh hot hàng ngày.
Đề 3
hãy cho bit các nhi thích:
a. c ta hin nay, nhân dân ch thc hin quyn lc nhà gián tip thông qua Quc
Hi và Hng nhân dân các c
nh ca pháp lut hic ngoài mun nhp quc tch Vit
Nam phi thôi quc tc ngoài.
c. Lut Quc Tc tha nhn nguyên tc 2 quc tch.
d. Hii, quyn công dân ch có th b hn ch
nh ca pháp lung hp cn thit vì l do quc phòng, an ninh
quc gia, trt t, an toàn xã hc xã hi, sc khe ca c
Xu th toàn ci nhn thc ca các nhà lp hin Vit Nam v v
quyn con nào?
n gia Hio lut
thy rng Hio lun cc.
4
pháp ly?
a. Ngi nghii b hn ch c hành vi dân s
18
- Theo Khou 23. B Lut Dân s 2005: Hn ch c hành vi dân s
i nghin ma tuý, nghin các chn phá tán
tài sn ca gia u ci có quyn, l
chc
hu quan, Toà án có th ra quynh tuyên b i b hn ch c hành vi dân
s.
b. Ngày cht ci b tuyên b t là ngày bic tin tc cui cùng v
u 81 B Lut Dân S i có s tuyên b ca
c. T hu 84 ca b lut dân s
d. Thi hn ca hng thuê nhà là thi hiu. (Sai vì Thi hiu khiu ni là thi hn
do pháp lunh mà trong khong thi gian này ni có quyn khiu ni
không khiu ni thì s mt quyn khiu ni thi hn: là thi hn có hiu
lc ca hng.)
c t do, t nguyên cam kt, tha thun.
- Nguyên tc ca 1 ngành lut là nhng khung pháp lí chung, nhng quy t
pháp lut ghi nhn có tác dng và ch o cho toàn b các QPPL ca ngành
luc ca lun tn th 1 ca
BLDS(nhng nguyên tn).
- Các nguyên tc ca lut ds VN:
- Nguyên tc t do, t nguyn cam kt, tha thuu 4 BLDS): các bên tham gia
quan h ds có quyn t do cam kt, tha thun phù hp vs pháp lut trg vic xác lp thc
hin quyn và ds. Mi cam kt và tha thun ht bo h. Khi
cam kt tha thun các bên hoàn toàn t nguyt c th n nào
nhm buc 1 ng' cam kt, tha thui cam kt tha thun
ko có s t nguyn ca các bên có th b tuyên b là vô hiu.
- Nguyên tu 5 BLDS): trong QHDS các ch th
ly bt c 1 lí do nào v s khác bi i x ng ca các ch th
hin m sau:
.+ng trong vic tgia vào các quan h ds ko ph thuc vào gia v
xh khác.
ng v quy p. Các bên phi thc hi
v i vs nhng ng' có quyn.
19
ng v trách nhim ds nu bên có ng ko thc hin, thc hi
u phi chu trách nhii vs bên có quyn.
- Nguyên tc thin chí trung thu 6): trong qhds các bên phi h ln
to lp và thc hin các quy dân s. Mi bên ko ch n
quyn và li ích ca mình mà còn phn quyn và li ích ca ng' khác, ca
n chí trung thc, nu 1 bên cho rng
bên kia thiu thin chí và trung thc thì phi có chng c.
- Nguyên tc chu trách nhi phi thc hin nghiêm
ch ca h nu các quy hp pháp.
Nu ko thc hin phi t chu trách nhim và có th b ng ch và
phi bn thit hi(nu có). Mi ch th tgia phi t chu trách nhim v hvi ca
mình.
- Nguyên tc tôn trc, truyn thng tp ca dân tu 8): 1 nn pháp
lut ch tn ti và bn vng khi phù hc và truyn thng tt p ca dân tc.
Vic xác lp thc hin quy i da trên nn tc và
truyn thi ng', m
nhm tng ng', cc t có th thc hi
quy ds ca h.
- Nguyên tc tôn trng bo v các quyu9): quyên s hu và các quyn ts là
nhng quyn quan trng nht c ch, là
ct lõi trg các quyn dân s ca các ch th và chi phi các quyi ch
th tôn trng quyn s hu quyn ts ca các ch th khác. Khi có hành vi
xâm phn ts ca ng' khác, ngoài vic áp dng các bing ch
có thm quyn áp dng các bin pháp ds nhm phc hi tình trng ts ca ng' b xâm
phm.
- Nguyên tc tôn trng li ích ca nn, li ích công cng, quyn và li ích hp pháp ca
u 10): vic xác lp thc hin quy ds nhm tha mãn
các nhu cu vt cht tinh thn ca các ch th n ca 1 ch th b
gii hn ca các ch th khác, li ích ca nn, công cng. Khi xâm ph
phi bng.
- Nguyên tc tuân th pháp luc thù ca quan h ds pháp lut cho phép
các bên cam kt tha thun v vic xác lp quy và c trách nhim , bin
pháp áp dng trách nhi thc hi ca h.
- Nguyên tc hào giu12): vic hòa gii gi
dùc hoc khi tgiaQHDS, gii quyt tranh chp ds.
20
Ông Minh sng Hà Ni, có v là bà Hi, không còn minh mn và
ng quê vi con trai sng Hà Ni v
www.giokim.com Nhiu thông tin hay.
Nguyn Trng Toan www.GioKim.Com
ca mình là Anh Hùng (con cc (con th). Do tai nn nên ông Minh b chn
c tòa án tuyên b mc hành vi dân s.
V và con ông Minh không thng nhât i giám h cho ông Minh.
Anh/ch hãy cho bii giám h
s pháp ly.
ng dn:
- Bà Hi, không còn minh mn => b hn ch c hành vi, nên
không th i giám h cho ông Minh.
- u kin cn thim bo thc hin vic giám h
si quê.
- i có kh cho ông Minh, vì tha các
u kin giám h
u kin ci giám h
- c hành vi dân s .
- c tt; không ph truy cu trách nhim hình s
hoi b kc xoá án tích v mt trong các ti c ý xâm phm
tính
mng, sc kho, danh d, nhân phm, tài sn ci khác.
- u kin cn thit bm thc hin vic giám h.
Đề 5
Phn 1 Trc Nghim:
Câu 1: Pháp lc ban hành bi:
A - ng v quc hi B Quc Hi
C- Ch tc D - y ban nhân dân.
Câu 2: Hình thc pháp lun Vit Nam là:
A n áp dng pháp lut B Tin l pháp
C - Tp quán pháp D n quy phm pháp lut
Câu 3: Nt hin trong tt c n ca quá trình áp dng
pháp lut:
A S sáng to B Phân tích quy phm pháp lut
21
C - vic D Thc hin quy pháp lí.
Câu 4: Pháp lu hình thành và nâng cao y thc pháp lut vì pháp lut:
A n nhn thc ci B u chnh các quan h xã hi
C Bo v các quan h xã hi D Ti cho xây dng pháp lut.
Câu 5: B phnh nêu:
A ng B Cách thng
C Cách thc x s D Hành vi hp pháp.
n áp dng pháp lut là:
A n quy phm pháp lut B n lut
C i lut D n cá bit.
tiêu cc ca ch th thuc v:
A Mt khách th B Mt khách quan
C Mt ch th D Mt ch quan
c hành vi ca pháp nhân c thc hin bi:
A i din cho pháp nhân.
B Các thành viên tham gia thành lp pháp nhân.
C i din theo pháp lut ca pháp nhân
D i din theo y quyn.
Câu 9: Ch th la chn cách thc x s phù hp vi chí ca mình là du hiu
thuc v:
A c ch th B c trách nhim pháp ly.
C c hành vi D c pháp lut.
Câu 10: Quy phm pháp lut không th:
A Nm trong nhiu lut B là quy tc x s
C Các b phn tuân theo mt trt t nhnh. D ba b phn.
Phn 2: Nhi thích -
a. Ch c mi có th s dng pháp lut.
Sai. Vì s dng pháp lut là ch th thc hin cách x s mà pháp lut cho phép. Và
c s dng pháp lu thc hin quy ca mình.
b. B phn ch tài ca quy phm pháp lut là s mô hình hóa y chí cc.
tài là mt b phn ca quy phm pháp lut nêu lên nhng bin pháp
c d ki m bo cho pháp luc thc hin nghiêm minh.
c. Ch pháp lut mc bm thc hin bng bing ch c.
Sai. Bing ch kg ch c thc hin bnh ca pháp lut mà
c thc hin bi nhnh khác ( có khi trái lut ) do phong tc, tp
quán, các c hoc do dòng tc, h tc lp ra bt buc các thành viên phi chp
22
hành, nu vi phm h s b áp dng 1 s bing ch nghiêm khc bi chính
nh: Lunh cm t 1 s vùng dân tc ít
i, theo phong tc tp quán, tr em 13, 14 tui phy chng, n
chp nhn l v pht v rt nng, nu kg
t s b i ra khi làng.
d. Ý thc pháp lut không mang tính giai cp.
Sai. Ý thc pháp lut mang tính giai cp vì: ý thc pháp lut là hing mang
tính giai cp. Th gii quan pháp lý ca mt giai cp nhnh bi v trí
ca giai ci. Mi quc gia ch có mt h thng pháp lun ti
mt s h thng ý thc pháp lut. V nguyên tc ch có ý thc pháp lut ca giai
cp thng tr mc ph vào trong pháp lut.
Ph
Phân tích và so sánh mm cn quy phm pháp lun áp dng
pháp lut.
1,Nêu han quy phm pháp lut(ví dn áp dng pháp
lut(ví d).
m ging nhau:
-n pháp lut t chc hoc cá nhân có thm
quynh ca pháp lut ban hành.
-u có giá tr bt buc phi tôn trng hoc thc hii vi các t chc hoc cá nhân
có liên quan.
-c ban hành theo trình t, th tc do pháp lunh.
-c bm thc hin bng các bin pháp mang tính quyn lc nhà
c.
- u chnh các quan h xã hi.
m khác nhau
n quy phm pháp lut
- Ch chc hoc cá nhân có thm quyn áp dng pháp lut ban hành
ra.
- Ni dung cn có chng các quy tc x s c bm
thc hin, tc là các quy phm pháp lut nên không ch rõ ch th c th cn áp dng và
c thc hin nhiu ln trong thc t cuc sc thc hin trong mng hp
khi có các s king vi nó xn khi nó ht hiu lc.
- c ban hành theo trình t, th tc và hình thnh trong hin pháp
và các lun quy phm pháp lut.
- ban hành, si, b sung, thay th, bãi b hoc hy b các quy phm
23
pháp lut hon quy phm pháp lut.up
- n áp dng pháp lut.
n áp dng pháp lut:
- Ch chc hoc cá nhân có thm quyn
áp dng pháp lut ban hành ra.
www.giokim.com Nhiu thông tin hay.
Nguyn Trng Toan www.GioKim.Com
- Ni dung cn xác dnh rõ quy pháp lý c th, hoc các hình
thng c th, hoc các bing ch c c th i vi các cá
nhân, t chc c th nên bao gi rõ ch th c thng hp c th cn áp
dng và ch c thc hin mt ln thc t cuc sng.
- c ban hành theo trình t, th tn áp dng pháp luc quy
nh trong pháp lung theo mnh sn.
- cá bit hóa các quy phm pháp lut vào nhnng hp c th i
vi các cá nhân, t chc c th.
- n quy phm pháp lut.
Tham kho:
KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG HAY SAI? TẠI SAO?
1. Các quan hệ nhân thân là đối tượng điều chỉnh của luật dân sự.
2. Các quan hệ có đối tượng là tài sản là đối tượng điều chỉnh của luật dân sự.
3. Quan hệ thu chi ngân sách nhà nước là quian hệ tài sản thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật dân
sự.
4. Trong một pháp nhân là cơ quan nhà nước không có quan hệ tài sản nào thuộc đối tượng điều
chỉnh của luật dân sự.
5. Tài sản của Nhà nước không thể là đối tượng của các quan hệ tài sản thuộc đối tượng điều chỉnh
của Luật dân sự.
6. Người sử dụng lao động trả lương cho người lao động là loại quan hệ tài sản thuộc đối tượng
điều chỉnh của Luật dân sự.
7. Chủ thể của quan hệ nhân thân thuộc đối tượng điều chỉnh của luật dân sự chỉ có thể là cá nhân.
8. Quyền của cá nhân đối với hình ảnh thuộc loại quan hệ nhân thân không gắn liền với tài sản;
9. A được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao quyền sử dụng 5 000 m2 đất nông nghiệp để
trồng lúa trong thời hạn 20 năm. Đây là một loại quan hệ tài sản thuộc đối tượng điều chỉnh của
Luật dân sự.
10. B được cơ quan chủ quản hóa giá căn hộ tập thể mà B đang ở và B có quyền sở hữu căn hộ đó.
Đây là một loại quan hệ tài sản thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự.
11. Chủ thể tham gia quan hệ dân sự bình đẳng với nhau về tổ chức và tài sản, trừ các quan hệ có
một bên là cơ quan nhà nước.
12. Trong tự nguyện có tự định đoạt.
24
13. Trong tự định đoạt có tự do thỏa thuận.
14. Chủ thể tham gia quan hệ dân sự chỉ phải chịu trách nhiệm dân sự mà không phải chịu các trách
nhiệm pháp lý khác.
15. Bộ luật dân sự năm 2005 có hiệu lực đối với tất cả các quan hệ dân sự trên lãnh thổ Việt Nam.
16. Bộ luật dân sự Việt Nam có hiệu lực đối với tất cả các quan hệ dân sự có một bên chủ thể là
công dân Việt Nam.
17. Bộ luật dân sự Việt Nam có hiệu lực đối với tất cả các quan hệ dân sự có hai bên chủ thể là công
dân Việt Nam.
18. Một quan hệ dân sự được qui định bởi nhiều văn bản qui phạm pháp luật thì ưu tiên áp dụng Bộ
luật dân sự.
19. Nguyên tắc tuân thủ pháp luật là nguyên tắc đặc trưng của Luật dân sự
20. Nguyên tắc chịu trách nhiệm dân sự là nguyên tắc đặc trưng của luật dân sự.
21. Nguyên tắc thiện chí, trung thực là nguyên tắc đặc trưng của Luật dân sự.
22. Quan hệ thừa kế là quan hệ tài sản thuộc đối tượng điều chỉnh của luật dân sự.
23. Các chủ thể hoàn toàn có quyền định đoạt việc tham gia, chấm dứt quan hệ dân sự.
24. Các quan hệ dân sự phải được điều chỉnh bới Bộ luật dân sự.
25. Hai điều kiện cần và đủ để các chủ thể bình đẳng trong quan hệ dân sự là độc lập về tổ chức và
tài sản.
26. Nhà nước khi tham gia quan hệ dân sự cũng bình đẳng với các chủ thể khác, trừ khi pháp luật
qui định khác.
27. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia
đình đây là một hoạt động áp dụng Luật dân sự.
28. A và B xác lập một hợp đồng mua bán, theo đó B có quyền sở hữu tài sản do A bán. Đây là một
trường hợp áp dụng Luật dân sự.
29. Các quan hệ liên quan đến bất động sản thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự.
30. Nguyên tắc tôn trọng, bảo vệ quyền dân sự là nguyên tắc đặc trưng của Luật dân sự.
2. ĐỀ CƯƠNG VẤN ĐỀ 2 - MODUL1: QUAN HỆ PHÁP LUẬT DÂN SỰ
2.1. ĐỀ CƢƠNG BÀI HỌC:
2.2. CÂU HỎI THẢO LUẬN:
CÂU HỎI TỔNG HỢP:
1. Nêu các đặc điểm của quan hệ pháp luật dân sự. Cho ví dụ ở mỗi đặc điểm;
2. So sánh quan hệ pháp luật dân sự với quan hệ pháp luật hành chính, hình sự (chủ thể, khách
thể, nội dung);
3. Nêu các khách thể của quan hệ pháp luật dân sự. Mỗi khách thể cho 3 ví dụ;
4. Phân biệt giữa quyền dân sự và nghĩa vụ dân sự. Cho ví dụ.
5. Xác định phạm vi của quyền dân sự. Cho ví dụ.
6. Xác định phạm vi của nghĩa vụ dân sự. Cho ví dụ.
7. Nêu các biện pháp cần thiết để bảo vệ quyền dân sự.
8. Nêu các căn cứ phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật dân sự. Mỗi căn cứ cho một 3 ví
dụ;
25
9. Cho ví dụ về chủ thể thực hiện hành vi không nhằm làm phát sinh quyền dân sự và nghĩa vụ dân
sự, nhưng lại làm phát sinh một quan hệ pháp luật dân sự;
10. Cho ví dụ về hành vi trái pháp luật làm phát sinh quan hệ pháp luật dân sự;
11. Cho ví dụ về hành vi làm chấm dứt một quan hệ pháp luật dân sự;
12. Nêu ý nghĩa của việc xác định các căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật
dân sự;
13. Phân loại quan hệ pháp luật dân sự theo đối tượng của quan hệ. Mỗi loại quan hệ pháp luật dân
sự cho 3 ví dụ;
14. Phân biệt giữa quan hệ pháp luật dân sự tương đối và quan hệ pháp luật dân sự tuyệt đối. Cho
ví dụ cụ thể;
15. Phân biệt quan hệ vật quyền và quan hệ trái quyền. Cho ví dụ cụ thể;
16. Phân biệt giữa căn cứ phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật dân sự là sự biến do hành
vi của con người và căn cứ phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật dân sự là hành vi.
Cho ví dụ cụ thể.
17. Cho một tình huống cụ thể chứng minh đó là quan hệ pháp luật dân sự (chủ thể, khách thể, nội
dung và căn cứ làm phát sinh, chấm dứt).
KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG HAY SAI? TẠI SAO?
1. Trong một quan hệ pháp luật dân sự, chủ thể đồng thời có cả quyền dân sự và nghĩa vụ dân sự;
2. Quan hệ dân sự tuyệt đối là quan hệ xác định chủ thể của cả bên có quyền dân sự và bên
có nghĩa vụ dân sự;
3. Sự biến là là các sự kiện xảy ra mang tính khách quan với chủ thể và không có tác động bởi hành
vi của con người;
4. A vi phạm luật giao thông và đã gây tại nạn cho B. Trong trường hợp này, sự kiện A gây tai nạn
cho B là sự kiện hành vi;
5. Quan hệ đối vật là quan hệ dân sự có đối tượng là tài sản;
6. Quan hệ đối nhân là quan hệ dân sự có đối tượng là công việc;
7. Một hành vi chỉ có thể hoặc làm phát sinh, hoặc làm thay đổi, hoặc làm chấm dứt một quan hệ
pháp luật dân sự;
8. Khi A chuyển giao tài sản của mình cho B thì đây là căn cứ làm phát sinh nghĩa vụ dân sự đối với
A, quyền dân sự đối với B;
9. Nghĩa vụ dân sự là loại nghĩa vụ phát sinh theo qui định của pháp luật dân sự;
10. Khi một bên hoặc cả hai bên chủ thể chết là căn cứ để chấm dứt quan hệ pháp luật dân sự;
11. A mua hàng tại một siêu thị là một quan hệ đối nhân;
12. A mua lon Coca - Cola tại máy bán nước tự động ở công viên là một quan hệ đối vật
13. Quan hệ sở hữu giữa vợ chồng đối với tài sản chung là quan hệ tuyệt đối;
14. Quan hệ sở hữu trong một công ty là quan hệ tuyệt đối;
15. Quan hệ sở hữu giữa vợ chồng đối với tài sản chung vừa là quan hệ tương đối vừa là quan hệ
tuyệt đối.
16. Quyền dân sự không chỉ được bảo vệ bằng các biện pháp dân sự mà còn bằng các biện pháp
hành chính hoặc hình sự;
17. Tài sản luôn là đối tượng mà không thể là khách thể của quan hệ pháp luật dân sự;
18. Chỉ những hành vi nào có mục đích làm phát sinh quyền dân sự, nghĩa vụ dân sự mới là căn cứ
làm phát sinh quan hệ pháp luật dân sự;