Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ LẦN 3 2011 THPT HÀ TRUNG THANH HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.39 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG
(Đề thi gồm có 6 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 LẦN 3
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 134
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I - Phần chung cho tất cả thí sinh(từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho mạch RLC nối tiếp. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là u = 120
2
cos(100
π
t) (V). Độ tự cảm L
của cuộn dây thuần cảm thay đổi được. Điều chỉnh L thì thấy khi L =
π
4,0
H thì điện áp hiệu dụng giữa bản tụ cực đại bằng
80
3
(V). Điện trở R của mạch có giá trị
A. 10

. B. 10
3

. C. 20
3

. D. 15



.
Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U
2
cos(2
π
ft)(v); Với U không đổi còn f thay
đổi được. Hiện tượng cộng hưởng xẩy ra khi
A. thay đổi R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại.
B. thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện đạt cực đại.
C. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại.
D. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cực đại.
Câu 3: Dung dịch fluorêxein hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49
µ
m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52
µ
m. Người ta
gọi hiệu suất của sự phát quang là tỷ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất
của sự phát quang của dung dịch fluorêxein là 75%. Số phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang là:
A. 75%. B. 66,8%. C. 79,6%. D. 82,7%.
Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương có dạng x
1
= 2cos(4t +
1
ϕ
)cm; x
2
= 2cos(4t +
2
ϕ

)cm. với 0
πϕϕ
≤−≤
12
Biết
phương trình của dao động tổn hợp là x = 2cos(4t +
6
π
) cm. Giá trị
2
ϕ

A. -
6
π
. B. -
2
π
C.
2
π
. D.
6
π
.
Câu 5: Một con lắc đơn treo vào trần một thang máy, khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kỳ T.Khi thang máy
đi lên thẳng đứng nhanh dần đều với gia tốc
2
g
, thì đối với người đứng trong thang máy con lắc dao động điều hòa với chu kỳ:

A. T/2. B. T
2
3
. C.
2
T
. D. T
3
2
.
Câu 6: Hật nhân
226
88
Ra phóng xạ
α
với chu kỳ rất lớn. Ban đầu độ phóng xạ của khối chất
226
88
Ra là 2,5Ci.Cho số Avôgđrô
N
A
= 6,022.10
23
hạt/mol. Thể tích khí hêli tạo thành ở điều kiện chuẩn trong 15 ngày là
A. 4,125.10
4

dm
3
. B. 3,875.

5
10

dm
3
. C. 4,538.
6
10

dm
3
. D. 4,459.
6
10

dm
3
.
Câu 7:Chọn đáp án không đúng?
A. Tia hồng ngoại gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn.
B. Tia tử ngoại có bước sóng từ
10
10

m đến 0,38
µ
m .
C. Tia Xquang là các bức xạ mang điện.
D. Tia Xquang tác dụng mạnh lên kính ảnh và có khả năng đâm xuyên mạnh.
Câu 8: Phương trình dao động tại nguồn 0 có dạng: u

0
= Acos(
T
t
π
2
). Sóng truyền trên dây với biên độ không đổi. Tại điểm
M trên dây, cách nguồn 7/6 bước sóng, ở thời điểm t = 1,5T có li độ dao động u = -3cm. Biên độ sóng là
A. 3cm. B. 6cm. C. 5cm. D. 4cm.
Câu 9: Chiếu một chùm tia sáng mầu vàng từ thủy tinh đến mặt phân cách với không khí. Người ta thấy tia ló đi là là phân
cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng vàng bằng một chùm tia sáng song song, hẹp , chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc:
Đỏ, lục, tím. Chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia ló ra ngoài không khí
A. ba chùm tia sáng: Màu đỏ, màu lục và màu tím. B. chùm tia sáng màu đỏ.
C. chùm tia sáng màu lục và màu tím. D. chùm tia sáng màu lục.
Trang 1/6 - Mã đề thi 134
Câu 10: Một khung dây dẫn phẳng có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc
ω
quanh trục đối xứng của nó trong một từ
trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay.Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
0
φ
. Giá trị hiệu dụng của suất
điện động cảm ứng trong khung dây dẫn là
A. E= 2N
ω
0
φ
. B. E=0,5
2
N

ω
0
φ
. C. E=
2
N
ω
0
φ
. D. E= N
ω
0
φ
.
Câu 11: Đồng vị phóng xạ
234
92
U sau mỗi chuỗi phóng xạ
α


β
biến đổi thành chì
206
82
Pb.Số phóng xạ
α


β


A. 7phóng xạ
α
,4phóng xạ

β
. B. 5phóng xạ
α
,5phóng xạ

β
.
C. 7phóng xạ
α
,8phóng xạ

β
. D. 6phóng xạ
α
,12phóng xạ

β
.
Câu 12: Để thông tin liên lạc giữa phi hành gia trên vũ trụ và trạm điều hành dưới mặt đất, người ta đã xử dụng sóng vô
tuyến có bước song trong khoảng
A. 100km- 1km. B. 1000m- 100m. C. 10m- 0,01m. D. 100m- 10m.
Câu 13: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC mắc mối tiếp có biểu thức u = U
2
cos
t

ω
(v). Cho biết cuộn dây thuần
cảmcó cảm kháng Z
L
= 60

; Điện trở thuần R= 60
3

; Tần số
ω
; U không thay đổi; Thay đổi điện dung C của tụ điện
tới giá trị sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó dòng điện qua mạch
A. nhanh pha
3
π
so với điện áp u. B. nhanh pha
6
π
so với điện áp u
C. chậm pha
3
π
so với điện áp u. D. chậm pha
6
π
so với điện áp u.
Câu 14: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hệu suất của máy biến áp?
A. dùng lõi sắt có điện trở thuần nhỏ.
B. dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau.

C. đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ.
D. dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
Câu 15: Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dungC= 20
µ
F,ban đầu tích điện cho tụ đến hiệu điện thế 100V Sau
đó cho mạch dao đông điện từ. Năng lượng tiêu hao của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động tắt hẳn là
A. 0,20J. B. 0,25J. C. 0,15J. D. 0,1J.
Câu 16: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện có điện dung C thay đổi trong phạm vi từ 10pF đến 640pF. Khi điều
chỉnh điện dung C đến giá tri 40pFthì máy thu được sóng 20m. Dải sóng mà máy thu được có bước sóng
A. từ 5m đến 320m. B. từ 10m đến 80m. C. từ 5m đến 80m. D. từ 10m đến 160m.
Câu 17: Một con lắc lò xo có độ cứng 100N/m, vâti nặng có khối lượng 100g, dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng ngang là
µ
= 0,02. Cho g= 10m/s
2
,Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 10cm rồi thả nhẹ. Quãng đường vật
đi được cho đến khi dừng hẳn là
A. 250m. B. 250cm. C. 25m. D. 25cm.
Câu 18: Ở vị trí cách nguồn âm (được coi là một nguồn điểm)một khoảng là d thì cường độ âm là I. Nếu ra xa nguồn âm
thêm 30m thì cường độ âm tại đó giảm chỉ còn
9
I
.(Môi trường truyền âm được coi là đẳng hướng và không hấp thụ, phản xạ
âm)Khoảng cách d là
A. 15m. B. 60m. C. 30m. D. 10m.
Câu 19: Một sóng dừng trên đoạn dây có dạng u = A sin(bx)cos(
ω
t) mm, trong đó x đo bằng cm, t đo bằng giây. Cho biết
bước sóng
λ

= 0,4 m và biên độ dao động của một phần tử cách một nút sóng một đoạn 5cmcó giá trị là 5mm. Biên đô của
bụng sóng là
A. 4
2
mm. B. 5
3
mm. C. 5
2
mm. D. không tính được vì chưa biết
ω
.
Câu 20: Gọi
1
λ
;
2
λ
lần lượt là bước sóng trong chân không của các ánh sáng đơn sắc (1) và (2).Nếu
1
λ
>
2
λ
thì
A. ánh sáng (1) có tần số lớn hơn. B. trong nước,ánh sáng (1) có vận tốc lan truyền lớn hơn
C. phôtôn của ánh sáng (1)có năng lượng lớn hơn. D. chiết suất của nước đối với ánh sáng (1) lớn hơn.
Câu 21: Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ trường bằng ba
lần năng lượng điện trường, đến lúc năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường là
A.
6

T
. B.
12
T
. C.
24
T
. D.
16
T
.
Câu 22: Một dây đàn hồi AB dài 60cm, có đầu B lơ lửng, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa dao động với tàn số
f =50Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng, với hai bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 40m/s. B. 48m/s. C. 24m/s. D. 30m/s.
Câu 23: Dao động cưỡng bức là dao động
A. có tần số thay đổi theo thời gian. B. có chu kỳ bằng chu kỳ của ngoại lực cưỡng bức.
Trang 2/6 - Mã đề thi 134
C. có biên độ chỉ phụ thuộc biên độ của lực cưỡng bức. D. có năng lượng tỷ lệ với biên độ ngoại lực cưỡng bức.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động tự do là dao động chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
B. Dao động được duy trì mà không cần tác dụng ngoại lực tuần hoàn được gọi là tự dao động.
C. Dao động tuần hoàn là dao động mà vị trí của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
D. Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì do tác dụng của một ngoại lực biến đổi.
Câu 25: Hai điểm 0
1
,0
2
cách nhau 32cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóngdao động theo phương thẳng đứng với
phương trình: u
1

= 5cos100
π
t(mm); u
2
= 5cos(100
π
t+
2
π
)(mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 2m/s. Coi biên độ
sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên 0
1
0
2
dao động với biên độ cực đại( không kể 0
1
,0
2
) là:
A. 16. B. 15. C. 18. D. 17.
Câu 26: một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB dài 6cm, thời gian mỗi lần đi từ đầu nọ đến đầu kia hết 1s.
Gọi 0 là trung điểm của AB, điểm p cách B một đoạn 1,5cm. Thời gian để điểm ấy đi từ p đến 0 có thể bằng giá trị:
A.
3
1
s. B.
12
1
s. C.
12

5
s. D.
6
5
s.
Câu 27: một đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu
đoạn mạch có biên độ và tần số không đổi, khi thay đổi R đến giá trị 30

thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại p
m
.
Có hai giá trị của R là:
1
R
;
2
R
để công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị bằng nhau là p<p
m
. nếu
1
R
= 20

thì
2
R

A. 10


. C. 45

. D. 50

. B. không thể tìm được vì thiếu tần số và hiệu điện thế.
Câu 28: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch
quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô?
A. Trạng thái N. B. Trạng thái M. C. Trạng thái N. D. Trạng thái L.
Câu 29: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0
α
.Trong quá trình dao động, Tỷ số giữa lực căng dây cực đại
và lực căng dây cực tiểu là 1,04. Giá trị biên độ góc
0
α

A. 9,8
0
. B. 9,3
0
. C. 8,8
0
. D. 8,3
0
.
Câu 30: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay
chiều u = 240
2
sin(100
π

t) (V). Dòng điện trong mạch lệch pha
6
π
so với u và lệch pha
3
π
so với
d
u
.Điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn dây là:
A. 60
3
(V). B. 80
2
(V). C. 60
2
(V). D. 80
3
(V).
Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.
B. Bộ phận quan trọng nhất của quang điện trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.
C. Pin quang điện là thiết bị biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
D. Pin quang điện được cấu tạo bởi một lớp bán dẫn loại p và 2lớp kim loại làm 2điện cực.
Câu 32: Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 30

.Khi mắc vào mạch có điện áp hiệu dụng 200V, thì sinh
ra một công suất 82,5(w). Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9.Cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ là
A. 1,1A. B. 1,8A. C. 11A. D. 1A.

Câu 33: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp;Điện áp tức thời ở hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây là
R
u
=
R
U
0
cos
t
ω
(V);
d
u
=
d
U
0
cos(
ω
t+
2
π
) (V); Kết luận nào sau đây sai?
A. Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0 B. Cuộn dây là thuần cảm.
C. Điện áp hai đầu cuộn dây ngược pha với điện áp hai đầu tụ điện. D. Cuộn dây có điện trở thuần
Câu 34: Sau mỗi giờ, số nguyên tử của đồng vị phóng xạ côban
60
27
Co giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của côban là
A. 1,076.

5
10

1

s
. B. 2,442.
5
10

1

s
. C. 7,68.
5
10

1

s
. D. 24,42.
5
10

1

s
.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng điện từ có vận tốc rất lớn. Trong chân không có độ lớn 3.10

8
m/s.
B. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến thiên
dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Trang 3/6 - Mã đề thi 134
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa của khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ 2khe đến màn quan sát
là 1,2m. nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng từ 0,4
µ
m đến 0,76
µ
m . Tần số lớn nhất của bức xạ cho vân sáng tại
điểm M trên màn cách vân trung tâm một khoảng 2,5mm là
A. 6,7.10
14
Hz. B. 7,6.
15
10
Hz. C. 7,8.10
14
Hz. D. 7,2.10
14
Hz
Câu 37: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,275
µ
m.Chiếu đồng thời vo hai kim loại trên hai bức xạ có bước sóng
1
λ
= 0,25

µ
m và tần số
2
f
= 1,5.
15
10
Hz. Điện thế cực đại của kim loại đó đạt được là
A. 2,4V. B. 0,45V. C. 4,2V. D. 0,54V
Câu 38: Bắn hạt nhân
α
vào hạt nhân
14
7
N đang đứng yên gây phản ứng:
α
+
14
7
N
oH
17
8
1
1
+→
. Năng của phản ứng này bằng
-1,21MeV.Giả xử các hạt sinh ra có cùng vận tốc(cả về độ lớn lẫn phương chiều), coi khối lượng các hạt gần đúng bằng số
khối tính theo đơn vị u. Động năng của hạt
α


A. 1,36MeV. B. 1,63MeV. C. 1,65MeV. D. 1,56MeV.
Câu 39: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là: 81cm; 100cm, dao động nhỏ tại cùng 1
nơi với cùng 1 năng lượng giao động. Nếu biên độ góc của con lắc thứ nhất là 6
0
thì biên độ góc của con lắc thứ 2 là:
A. 4,86
0
. B. 5,40
0
. C. 8
0
. D. 6,67
0
.
Câu 40: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc vào hai khe thì người ta quan
sát được trên màn hai hệ vân giao thoa với các khoảng vân lần lượt là 0,3mm và 0,2mm. Khoảng cách từ vân từ vân sáng
trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng mầu với nó là
A. 0,2mm. B. 0,3mm. C. 1,2mm. D. 0,6mm.
I- Phần riêng ( mỗi thí sinh chỉ làm một trong hai phần A hoặc B)
A- Theo chương trình chuẩn (từ câu 40 đến câu 50)
Câu41: Một sợi dây dài 2l, được kéo căng, có đầu A,B được giữ cố định. Sợi dây được kích thích để tạo sóng dừng trên nó
sao cho, ngoài hai đầu A,B, thì còn có điểm chính giữa C của dây là nút sóng. M và N là hai điểm trên dây, nằm hai bên
điểm C và cách C một đoạn x(x < l)như nhau. Dao động tại các điểm M, N sẽ
A. có biên độ như nhau và cùng pha. B.có biên độ khác nhau và cùng pha.
C. có biên độ như nhau và ngược pha. D.có biên độ khác nhau và ngược pha.
Câu42: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng là m= 100g, dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(10
5
t) cm,
lấy g= 10m/s

2
. Động năng của vật khi có li độ x= 2cm là
A. 0,01J. B. 0,02J. C. 0,03J. D. 0,04J.
Câu 43: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, chu kỳ 0,05s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ x = -3
3
cm và đang
chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là
A. x = 6cos(40
π
t -
3
π
)(cm). B. x = 6cos(40
π
t +
6
5
π
) (cm). C. x = 6cos(40
π
t +
6
π
)(cm). D. x = 6cos(40
π
t +
3
2
π
)(cm).

Câu 44: Phát biểu nào sau đây sai?
Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa,công suất hao phí trên đường dây tải điện
A. tỷ lệ với thời gian truyền điện. B. tỷ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
C. tỷ lệ với chiều dài đường dây tải điện. D. tỷ lệ với bình phương công suất truyền đi.
Câu 45: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở
1
R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.Đoạn mạch MB gồm điện trở
2
R
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C.
Khi đặt vào hai đầu A,B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là
U
1
, còn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là
2
U
. Nếu U
2
=
2
2
2
1
UU +
thì hệ thức liên hệ nào sau đây đúng?
A. L= C
1
R
2

R
. B. C =L
1
R
2
R
. C. LC =
1
R
2
R
. D. L
1
R
= C
2
R
.
Câu 46: Một tụ điện có điện dung C tích điện đến hiệu điện thế
0
U
được nối với cuộn cảm có hệ số tự cảm L qua một khóa k
(khóa k mở). Tại thời điểm t = 0, người ta đống khóa k. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hiệu điện thế trên tụ lần đầu tiên bằng không ở thời điểm t =
2
LC
π
.
B. Năng lượng cực đại tích trữ trong cuộn cảm là
2

1
C
2
0
U
.
C. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch bằng
L
C
U
0
.
D. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để để năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là t
LC
π
=
0
.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
A. cùng bản chất là sóng điện từ. B. đều tác dụng lên kính ảnh.
Trang 4/6 - Mã đề thi 134
C. đều không nhìn thấy bằng mắt thường. D. tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tia hồng ngoại.
Câu 48: Thực hiện giao thoa với hai khe Iâng cách nhau a = 0,5mm.Màn quan sát cách hai khe một khoảng D=1,0m Chiếu hai
khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4
µ
m
≤≤
λ
0,76
µ

m. Độ rộng của quang phổ bậc 1thu được là:
A. 0,72mm. B. 0,36mm. C. 3,6mm. D. 0,54mm.
Câu 49: Trong nguyên tử hyđrô, khi electron chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính
0
r
= 5,3.
11
10

m thì electron có vận tốc
(cho khối lượng và điện tích của electron là: m
31
10.1,9

=
e
kg;
19
10.6,1

=
e
q
C).
A. 2,19.
6
10
m/s. B. 21,9.
6
10

m/s. C. 4,38.
6
10
m/s. D. 43,8.
6
10
m/s.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang phổ mặt trời?
A. Quang phổ Mặt Trời mà ta thu được thực ra là quang phổ hấp thụ do vỏ Mặt Trời là các chất tồn tại ở thể khí nóng
áp suất thấp, còn phần lõi có nhiệt độ cao cỡ
6
10
độ.
B. Nghiên cứu các vạch đen trong quang phổ Mặt Trời ta có thể biết thành phần cấu tạo của lớp vỏ Mặt Trời .
C. Trong quang phổ phát xạ của lõi Mặt Trời chỉ có ánh sáng trông thấy.
D. Phổ phát xạ của lõi Mặt Trời có từ tia hồng ngoại đến tia gamma.
B. Theo chương trình nâng cao( từ câu 51đến câu 60).
Câu 51: Nếu tổng mô men lực tác dụng lên vật bằng không thì
A. mômen động lượng của vật thay đổi. B. gia tốc góc của vật thay đổi.
C. tốc độ góc của vật không đổi khi mômen quán tính của vật không đổi. D. vật luôn đứng yên.
Câu 52: Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.
34
10

J.s, tốcđộ ánh sáng C= 3.
8
10
m/s,
19
10.6,1


=
e
q
C. Chiếu ánh sáng có
bước sóng
λ
= 0,4
µ
m vào catốt của tế bào quang điện làm bằng kim loại có công thoát A= 2,48 eV. Nếu hệu điện thế
giữa anốt và catốt là
AK
U
= 3V, thì động nămg lớn nhất của quang electron khi đập vào anốt là
A. 6,8.
19
10

J. B. 7,9.
19
10

J. C. 5,8.
19
10

J. D. 4,6.
19
10


J.
Câu 53: Vật dao động điều hốac tần số 2,5Hz. Khi vật có li độ 1,2cm thì động năng của nó chiếm 96% cơ năng toàn phần của
dao động.Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kỳ
A. 30cm/s. B. 60cm/s. C. 20cm/s. D. 12cm/s.
Câu 54: Tốc độ của electron có động lượng p sẽ là (C là vận tốc áh sáng)
A. v =
22
)( pmc
c

. B. v =
22
)( pmc
c
+
.
C. v =
22
)( pmc
cp

. D. v =
22
)( pmc
cp
+
.
Câu 55: một vật rắn có mômen quán tính là 0,04 kg.m
2
đối với một trục quay cố định.Vật rắn quay quanh trục thêo phương

trình
2
25030 tt −+=
ϕ
; trong đó
ϕ
tính theo rad;t tính bằng giây(s), tại thời điểm t=5s động năng quay của vật rắn là:
A. 32J. B.18J. C. 24J. D.16J.
Câu 56: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn không nằm trên trục quay có
A.gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo.
B. gia tốc tiếp tuyến ngược chiều với chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm.
C.độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm.
D. gia tốc tiếp tuyến giảm dần, gia tốc hướng tâm tăng dần.
Câu 57: Một thanh nhẹ dài quay đều trong mặt phẳng nằm ngang xung quanh một trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh.
Hai đầu thanh có hai chất điểm khối lượng 2kg và 3kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là
A. 7,5kg.m
2
/s. B. 10,0kg.m
2
/s. C. 12,5kg.m
2
/s. D. 15,0kg.m
2
/s.
Câu 58:Một đoàn tầu hỏa đang chuyển động trên đường ray thẳng với tốc độ 15m/s thì kéo còi phát ra âm có tần số 945Hz
hướng về một vách núi ở phía trước. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s.Hành khách ngồi trên tầu hỏa đó sẽ nghe
thấy tiếng còi phản xạ từ vách núi trở lại với tần số là
A. 863Hz. B. 1035Hz. C. 990Hz. D. 967Hz.
Câu 59: Hấp thụ lọc lựa ánh sáng là
A. hấp thụ một phần ánh sáng chiếu qua làm cường độ chùm sáng giảm đi.

B. hấp thụ toàn bộ mầu sắc nào đó của ánh sáng đi qua.
C.mỗi ánh sáng đơn sắc bị hấp thụ một phần, bước sóng khác nhau bị hấp thụ không giống nhau.
D. tất cả các đáp án trên.
Câu 60: Nhận định nào sau đây không đúng về hệ Mặt Trời ?
A. Mặt Trời là một vì sao. B. Năng lượng Mặt Trời có nguồn gốc từ năng lượng phân hạch.
C. Hệ Mặt Trời nằm trong dải Ngân Hà. D. Trong hệ Mặt Trời có sao chổi.
Trang 5/6 - Mã đề thi 134
.

Trang 6/6 - Mã đề thi 134

×