Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Đề tham khảo thi thử Đại học Môn Vật lý và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.91 KB, 25 trang )

Mã đề 251
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 Môn: VẬT LÝ; Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 06 trang)
Họ và tên thí sinh: ………………………Số báo danh:……………
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m, vật nặng m=100g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm
ngang do matsát, với hệ số masát
1,0=
µ
. Ban đầu vật có li độ lớn nhất là 10cm. Lấy g=10m/s
2
. Tốc độ lớn
nhất của vật khi qua vị trí cân bằng là:
A. 3,16m/s B. 2,43m/s C. 4,16m/s D. 3,13m/s
Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương
trình lần lượt là
))(20cos(
1
mmtau
π
=

))(20sin(
2
mmtau


ππ
+=
. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước
30cm/s. Xét hình vuông S
1
MNS
2
trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS
2
là:
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 3: Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là:
A. cả hai đều là sóng điện từ. B. cả hai đều là sóng dọc.
C. cả hai đều truyền được trong chân không. D. cả hai đều là quá trình truyền năng lượng.
Câu 4:
Rn
222
86
là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 này. Một mẫu phóng xạ có khối lượng 1mg. Sau 19 ngày
độ phóng xạ giảm đi
A. 69,9% B. 96,9% C. 99,6% D. 96,6%
Câu 5: Một con lắc đơn có khối lượng m=50g đặt trong một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường
E

hướng thẳng đứng lên trên và độ độ lớn 5.10
3
V/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kỳ dao động của con lắc
là 2(s). Khi tích điện cho vật thì chu kỳ dao động của con lắc là
π
/2(s). Lấy g=10m/s

2

10
2
=
π
. Điện tích
của vật là:
A. 4.10
-5
C B. -4.10
-5
C C. 6.10
-5
C D. -6.10
-5
C
Câu 6: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn
)/(4,0 sm
π
. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
cm32
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật
là:
A.
))(
6
10cos(4 cmtx
π
π

−=
B.
))(
6
20cos(4 cmtx
π
π
+=

C.
))(
6
10cos(2 cmtx
π
π
+=
D.
))(
6
20cos(2 cmtx
π
π
−=
Câu 7: Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần và giảm chiều dài đi một nửa (coi biên độ góc
không đổi) thì:
A. Chu kì dao động bé của con lắc đơn không đổi. B. Tần số dao động bé của con lắc giảm đi 2 lần.
C. Cơ năng của con lắc khi dao động nhỏ không đổi. D. Biên độ cong của con lắc tăng lên 2 lần.
Câu 8: Một vật nhỏ khối lượng m=400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, đọ cứng
k=40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. Lấy
;10

2
=
π

g=10m/s
2
. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên. Tính thời gian từ
lúc thả vật đến khi vật đi qua vị trí x=-5cm theo chiều dương.
A. 4/3(s) B. 3/2(s) C. 2/3(s) D. 3/4(s)
Câu 9: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một
đoạn bằng 2/5 biên độ là:
A. 42J B. 20J C. 30J D. 32J
- Trang -
1
Mã đề: 251
Mã đề 251
Câu 10: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín
đặt thẳng đứng cao 80cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất
mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng
smvsm /350/300 ≤≤
. Hỏi khi tiếp
tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Chiếu một chùm bức xạ đơn săc có bước 147nm vào một quả cầu bằng đồng cô lập. Sau thời gian
nhất định, điện thế cực đại của quả cầu là 4V.Giới hạn quang điện của đồng là:
A. 0,312m B. 279nm C. 0,423m D. 325nm
Câu 12: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000Hz. Tại điểm M cách nguồn một
khoảng 2m có mức cường độ âm là L=80dB. Công suất phát âm của nguồn có giá trị là:
A. 1,6
4

10.

π
W B. 5,03mW C.8
4
10.

π
W D. 2,51mW
Câu 13: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 3000 pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 28
H
µ
, điện trở r =
0,1

. Để dao động trong mạch được duy trì với điện áp cực đại trên tụ điện
VU 5
0
=
thì phải cung cấp cho
mạch một công suất là bao nhiêu ?
A. 116,7mW B. 233mW C. 268
W
µ
D. 134
W
µ
Câu 14: Coi biên độ suất điện động cưỡng bức đặt vào mạch LC có điện trở R

0 là không đổi, khi có cộng

hưởng điện từ trong mạch thì
A. sự tiêu hao năng lượng trong mạch như cũ. B. sự tiêu hao năng lượng trong mạch nhỏ nhất.
C. sự tiêu hao năng lượng trong mạch lớn nhất. D. không có sự tiêu hao năng lượng trong mạch.
Câu 15: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc
1
λ

2
λ
.
Khoảng vân của
1
λ

1
i
= 0,3cm. Vùng giao thoa có bề rộng L = 2,4cm, trên màn đếm được 17 vân sáng,
trong đó có 3 vân sáng khác màu với
1
λ

2
λ
và 2 trong số 3 vân đó nằm ngoài cùng của khoảng L. Khoảng
vân giao thoa của bức xạ
2
λ
là:
A. 0,24cm B. 0,36cm C. 0,48cm D. 0,6cm.
Câu 16: Chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A bằng 5

0
theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác của góc A. Điểm tới gần A. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là
n
t
=1,65, n
đ
=1,61. Quang phổ được hứng trên một màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác góc A
và cách nó 2m. Quang phổ thu được trên màn
A. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 7mm
B. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 0,4cm
C. là quang phổ liên tục có bề rộng 4mm
D. là quang phổ liên tục có bề rộng 0,7cm
Câu 17: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng:
A. 1/12 khối lượng của hạt nhân
C
12
6
. B. khối lượng của một phôtôn.
C. 931,5MeV.c
2
. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 18: Một mạch dao động điện từ LC có
mHLFC 50;5 ==
µ
. Điện áp cực đại trên tụ là 6V. Khi năng
lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ thì năng lượng điện từ trong mạch có giá trị là:
A. 9.10
-5
J B. 1.8.10

-5
J C. 7,2.10
-5
J D. 1,5.10
-5
J
Câu 19: Một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh biết rằng điện trở thuần, cảm kháng, dung kháng
là khác không. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường tức thời thì chưa
chắc bằng nhau.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng trên từng phần tử.
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời giữa hai đầu từng phần tử.
D. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời luôn khác pha nhau
- Trang -
2
Mã đề 251
Câu 20: Khi cho đi qua cùng một cuộn dây, một dòng điện không đổi sinh công suất gấp 6 lần một dòng điện
xoay chiều. Tỉ số giữa cường độ dòng điện không đổi với giá trị cực đại của dòng xoay chiều là :
A.
3
B.
2
3
C.
2
D.
2
1
Câu 21: Tìm kết luận sai?
A. Electrôn thuộc loại hạt Leptôn. B. Hạt hađrôn là tập hợp các hạt mêzôn và leptôn.

C. Hạt nơtrôn có spin bằng 1/2. D. Hạt nơtrinô có số lượng tử điện tích bằng 0.
Câu 22: Một cuộn dây có điện trở thuần
Ω= 3100R
và độ tự cảm
HL
π
3
=
mắc nối tiếp với một đoạn mạch
X có tổng trở Z
X
rồi mắc vào điện áp có xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện
qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 30
0
so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng:
A.
W39
B.
W318
C.
W30
D.
0W4
Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số mà một phương trình
dao động thành phần và phương trình dao động tổng hợp có dạng:
))(20sin(10
1
cmtx
π

=
,
))(
4
20cos(210 cmtx
π
π
−=
. Phương trình dao động thành phần thứ hai có dạng:
A.
))(
2
20cos(10 cmtx
π
π
−=
B.
))(20cos(10 cmtx
π
=
C.
))(
4
20cos(210 cmtx
π
π
+=
D.
))(20cos(210 cmtx
π

=
Câu 24: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở
Ω= 380R
, tụ điện có dung kháng
Ω=100
C
Z

cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
)(100cos6160 Vtu
π
=
, thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V.
B. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất.
C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
V680
Câu 25: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Điện trở
Ω= 80R
, cuộn dây và tụ điện có điện dung C
0
. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
)(100cos2200 Vtu
π
=
thì trong mạch xẩy ra cộng hưởng điện và
cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 2A

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là:
A. 160V B. 40V C. 20V D. 0V
Câu 26: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X mắc nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong
ba phần tử: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
π
100cos6Uu =
t(V) thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là
2U
và U. X, Y là:
A. C và R B. cuộn dây và C C. cuộn dây và R D. hai cuộn dây
Câu 27: Chọn đáp án đúng.
A. Tia hồng ngoại không thể gây ra hiệu ứng quang điện ở bán dẫn.
B. Tia tử ngoại được dùng để kiểm tra chất lượng các sản phẩm đúc trong công nghiệp.
C. Tia
γ
xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ.
D. Tia X (tia Rơnghen) được dùng để sưởi ấm trong y học.
Câu 28: Biết bước sóng nhỏ nhất của bức xạ tia X phát ra từ ống tia X là 0,09375nm. Hiệu điện thế giữa anốt
và catốt của ống có giá trị là:
A. 7,5V B. 13,25V C. 7,5.!0
4
V D. 5,25KV
- Trang -
3
C
A
B
R
L
NM

Mã đề 251
Câu 29: Mức năng lượng nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức:
)(
6,13
2
eV
n
E
n
−=
với n=1, 2, 3 …
Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thía cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp, bán
kính quỹ đạo dừng của electrôn tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:
A. 0,657
m
µ
B. 0,627
m
µ
C. 0,72
m
µ
D. 0,276
m
µ
Câu 30: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở
R
, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở
rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế

có giá trị tương ứng là U, U
C
và U
L
. Biết U=U
C
=2U
L
. Hệ số công suất của bmạch điện bằng:
A. 1/2 B.
2/3
C.
2/2
D. 1
Câu 31: Trong thí nghiệm về hiệu ứng quang, người ta có thể làm triệt tiêu dòng quang điện bằng cách dùng
một hiệu điện hãm có giá trị bằng 3,2V. Người ta tách ra một chùm hẹp các quang electrôn và hướng nó đi
vào một từ trường đều có cảm ứng từ
TB
5
10.3

=
theo phương vuông góc với các đường sức từ. Bán kính quỹ
đạo lớn nhất của các electrôn là
A. 2cm B. 20cm C. 10cm D. 1,5cm
Câu 32: Chọn câu đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là:
A. trạng thái electrôn không chuyển động quanh hạt nhân.
B. trạng thái đứng yên của nguyên tử
C. trạng thái nguyên tử có năng lượng bằng động năng chuyển động của electrôn quanh hạt nhân.
D. cả A, B, C đều sai.

Câu 33: Một mạch dao động LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên tụ là
C
6
10

và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là 1,256A. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ có độ lớn cực đại là:
A. 5.10
-6
s B. 2,5.10
-6
s C. 1,25.10
-6
s D. 7,9.10
-6
s
Câu 34: Dòng quang điện trong tế bào quang điện đạt bão hoà khi:
A. có bao nhiêu electrôn bật ra khỏi catốt đều bị hút trở lại.
B. tất cả các electrôn có vận tốc ban đầu cực đại đều đến anốt.
C. tất cả các electrôn bật ra khỏi catốt đều đến được anốt.
D. số electrôn bật ra khỏi catốt bằng số phô tôn ánh sáng chiếu vào catốt.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng
m
µλ
5,0=
phát
ra từ khe hẹp S song song và cách đều hai khe S
1
, S
2

. Khoảng cách giữa hai khe S
1
, S
2
là 2mm, màn chứa hai
khe S
1
, S
2
cách khe S 1m và song song với màn quan sát. Khi đặt ngay sau khe S
1
một

bản thuỷ tinh có bề dày
4
m
µ
, chiết suất n=1,5 thì hệ vân giao thoa bị dịch chuyển. Để hệ vân giao thoa trở về vị trí cũ thì người ta
phải dịch chuyển khe S theo phương song song với màn quan sát
A. một đoạn 1mm về phía khe S
1
. B. một đoạn 1mm về phía khe S
2
.
C. một đoạn 2mm về phía khe S
1
. D. một đoạn 2mm về phía khe S
2
.
Câu 36: Ở trạm phát điện, người ta truyền đi công suất 1,2MW dưới điện áp 6KV. Số chỉ các công tơ ở trạm

phát và nơi tiêu thụ điện sau một ngày đêm chênh lệch nhau 5040KW.h. Điện trở của đường dây tải điện là:
A.

126
B.

84
C.
Ω5,10
D.
Ω25,5
Câu 37: Trong nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch
người ta biết
A. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang. B. nhiệt độ của vật khi phát quang.
C. các hợp chất hoá học tồn tại trong vật đó. D. các nguyên tố hoá học cấu thành vật đó.
Câu 38: Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là
1
λ

2
λ
. Số hạt nhân ban đầu
trong hai khối chất lần lượt là N
1
và N
2
. Thời gian để số lượng hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại bằng
nhau là:
A.










1
2
21
21
ln
.
N
N
λλ
λλ
B.








+
1
2

21
ln
1
N
N
λλ
C.









1
2
12
ln
1
N
N
λλ
D.









+
1
2
21
21
ln
.
N
N
λλ
λλ
Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân:
nHeHehfBe ++→+
4
2
4
2
9
4
. Lúc đầu có 27g Beri. Thể tích khí He tạo thành ở
điều kiện tiêu chuẩn sau hai chu kì bán rã là:
- Trang -
4
Mó 251
A. 50,4 lớt. B. 134,4 lớt C. 100,8 lớt. D. 67,2 lớt.
Cõu 40: Mt ng c 200W-50V, cú h s cụng sut bng 0,8, c mc vo hai u cun th cp ca mt
mỏy h ỏp cú s vũng dõy ca cun ny gp 5 ln s vũng dõy ca cun kia. Coi mt mỏt nng lng trong

mỏy bin ỏp l khụng ỏng k. Nu ng c hot ng bỡnh thng thỡ cng dũng in hiu dng trong
cun dõy s cp l:
A. 0,8A B. 1A C. 20A D. 25A
II. PHN RIấNG (10 cõu): Thớ sinh ch c lm mt trong hai phn (Phn A hoc B)
A. Theo chng trỡnh Chun (10 cõu, t cõu 41 n cõu 50)
Cõu 41: Mt dõy mnh n hi AB di 100cm, u A gn c nh, u B gn vo mt nhỏnh ca õm thoa dao
ng nh vi tn s 60Hz. Trờn dõy cú súng dng vi 3 nỳt trong khong gia hai u A v B. Bc súng v
tc truyn súng trờn dõy l:
A. 1m, 60m/s B. 25cm, 50m/s C. 1/3m, 20m/s D. 0,5m, 30m/s
Cõu 42: Mt ng h qu lc chy ỳng gi 20
0
C trờn mt t. a ng h lờn cao 1,28km thỡ ng h
vn chy ỳng. Cho bit h s n di thanh treo con lc l 2.10
-5
K
-1
, bỏn kớnh Trỏi t R=6400km. Nhit
cao ú l:
A. 10
0
C B. 5
0
C C. 0
0
C D. -5
0
C
Cõu 43: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai
cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn
dây gồm có bao nhiêu vòng?

A. 198 vòng. B. 99 vòng. C. 140 vòng. D. 70 vòng
Cõu 44: Mt on mch in xoay chiu gm mt t in mc ni tip vi mt cun dõy. Bit in ỏp gia
hai u cun dõy lch pha
3/2

so vi in ỏp trờn t in, cũn in ỏp hai u on mch cú giỏ tr hiu
dng bng 100V v chm pha hn cng dũng in l
6/

. in ỏp hiu dng trờn t in v trờn cun
dõy ln lt l:
A. 100V; 100V B. 80V; 100V C. B.
360
V; 100V D. B. 60V;
360
V
Cõu 45: Mt t in cú in dung 10
F
à
c tớch in n mt hiu in th xỏc nh ri ni vi mt cun
thun cm cú t cm L = 1H, b qua in tr ca cỏc dõy ni. Ly

2
= 10. Sau khong thi gian ngn
nht l bao nhiờu ( k t lỳc ni) in tớch trờn t cú giỏ tr bng na giỏ tr ban u?
A.
1
600
s
B.

3
400
s
C.
1
1200
s
D.
1
300
s
Cõu 46: Mt mỏy phỏt in xoay chiu ba pha mc hỡnh sao cú in ỏp dõy l 207,8V. Ti ca cỏc pha ging
nhau v cú in tr thun 24

, cm khỏng cun cm 30

v dung khỏng t in 12

mc ni tip. Cụng
sut tiờu th ca dũng trờn mi pha l
A. 384W B. 238W C. 1152W D. 2304W
Cõu 47: Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng

= 0,5
m
à
. Khoảng cách giữa
hai khe bằng 0,5mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E bằng 200cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ
7mm là vị trí
A. vân sáng bậc 7. B. vân tối thứ 7. C. vân tối thứ 4. D. vân sáng bậc 4.

Cõu 48: Trong quang ph vch ca hirụ, bc súng ca vch th nht trong dóy Laiman v vch th nht
trong dóy Banme ln lt l 0,1217
m
à
v 0,6563
m
à
. Bc súng ca vch th hai trong dóy Laiman bng:
A. 0,1494
m
à
B. 0,1204
m
à
C. 0,1027
m
à
D. 0,3890
m
à
Cõu 49: Trong phõn ró phúng x
+

A. mt ntrụn trong ht nhõn phõn ró phỏt ra mt pụzitrụn
B. pụzitrụn cú sn trong ht nhõn b phúng ra.
C. mt phn nng lng liờn kt ca ht nhõn chuyn hoỏ thnh mt pụzitrụn
D. mt prụtụn trong ht nhõn phõn ró phỏt ra mt pụzitrụn
Cõu 50: Mt mu cht phúng x, sau thi gian
1
t

cũn 20% ht nhõn cha b phõn ró. n thi im
2 1
100t t s= +
s ht nhõn cha b phõn ró ch cũn 5%. Chu k bỏn ró ca ng v phúng x ú l
A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s
- Trang -
5
Mã đề 251
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một đĩa tròn có bán kính 20cm, quay xung quanh trục đối xứng của nó với gia tốc góc 1,5rad/s
2
dưới
tác dụng của mômen lực 0,02N.m. Khối lượng của đĩa tròn là:
A. 1/3kg B. 2/3kg C. 4/3g D. 0,4/3kg
Câu 52: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ
góc không đổi. Một điểm bất kì nằm ở mép đĩa
A. không có gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
C. Có gia tốc toàn phần có độ lớn bằng tổng gia tốc tiếp tuyến và gia tốc hướng tâm.
D. có gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
Câu 53: Một bàn tròn phẳng nằm ngang có bán kính R, có momen quán tính đối với trục đối xứng qua tâm là
2kg.m
2
. Bàn đang quay với tốc độ góc 1,8rad/s, người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 400g lên mép bàn và
vật dính chặt vào đó thì tốc độ góc của hệ bàn và vật lúc này là 1,5rad/s. Bán kính của bàn tròn là:
A. 10m B. 5m C. 0,5m D. 1m
Câu 54: Một bánh xe có đường kính 50cm bắt đầu quay với gia tốc 10rad/s
2
. Tại thời điểm t=0, một điểm A
trên vành xe có toạ độ góc 1,5rad. Tại thời điểm t=2s, gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của điểm A là:

A. 5m/s
2
; 200m/s
2
. B. 2,5m/s
2
; 100m/s
2
C. 200m/s
2
; 5m/s
2
D. 100m/s
2
; 2,5m/s
2
Câu 55: Một chú cảnh sát giao thông đứng bên đường dùng máy đo tốc độ để kiểm tra tốc độ của một xe
môtô chạy trên đường. Máy phát ra một sóng âm có tần số 0,5MHz hướng về xe môtô đang chạy với tốc độ
bằng v. tần số sóng phản xạ mà máy đo thu được là 0,58MHz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là
340m/s. Tốc độ v của xe môtô là:
A. 25,18cm/s B. 29,3m/s C. 105km/h D. 90,65km/h
Câu 56: Chọn câu sai:
A. Mọi vật đều hấp thụ hoàn toàn ánh sáng chiếu tới nó.
B. Hệ số hấp thụ của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
C. Những vật không hấp thụ ánh sáng trong miền ánh sáng nhìn thấy gọi là những vật trong suốt không màu.
D. Tỷ lệ phần trăm cường độ ánh sáng tới bị phản xạ trên một vật của các bước sóng khác nhau là khác nhau.
Câu 57: Một vật có khối lượng nghỉ bằng m
o
, chuyển động với tốc độ bằng 0,6c (c là vận tốc ánh sáng trong
chân không). Kết luận nào sau đây về vật là không đúng?

A. Khối lượng của vật bằng 1,25m
o
. B. Năng lượng của vật bằng 1,25m
o
c
2
.
C. Động lượng của vật bằng 0,75m
o
c. D. Động năng của vật bằng 0,225m
o
c
2
.
Câu 58: Hạt nhân
Na
24
11
phân rã

β
tạo thành hạt nhân X. Biết chu kỳ bán rã của
Na
24
11
là 15 giờ. Ban đầu
trong mẫu chưa có hạt nhân X. Thời gian để tỉ số khối lượng của X và Na có trong mẫu bằng 0,75 là:
A. 22,1h B. 12,1h C. 8,6h D. 10,1h
Câu 59: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S
1

, S
2
là 1,2mm, khoảng cách từ
màn chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Nguồn phát ra ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng
mm
µλµ
75,04,0 ≤≤
. Bước sóng của các bức xạ có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5 của bức xạ ánh sáng
tím (
m
t
µλ
4,0=
) là:
A.
mm
µµ
60,0;45,0
B.
mm
µµ
65,0;55,0
C.
mm
µµ
60,0;70,0
D.
mm
µµ
67,0;50,0

Câu 60: Một nguồn có công suất bức xạ 3W, phát ra chùm bức xạ đơn sắc
m
µλ
3,0=
. Chiếu chùm bức xạ do
nguồn phát ra vào catốt của một tế bào quang điện thì dòng quang điện chạy qua nó có cường độ bằng bao
nhiêu với giả sử rằng cứ 200 phôtôn đập vào catốt thì có 2 electrôn bị bứt ra.
A. 6,5mA B. 7,2mA C. 5,7mA D. 8,2mA
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 Môn: VẬT LÝ; Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 06 trang)
- Trang -
6
Mã đề: 362
Mã đề 251
Họ và tên thí sinh: ………………………Số báo danh:……………
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch người
ta biết
A. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang. B. nhiệt độ của vật khi phát quang.
C. các hợp chất hoá học tồn tại trong vật đó. D. các nguyên tố hoá học cấu thành vật đó.
Câu 2: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt
thẳng đứng cao 80cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất
mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng
smvsm /350/300
≤≤
. Hỏi khi tiếp
tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 3: Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần và giảm chiều dài đi một nửa (coi biên độ góc
không đổi) thì:
A. Chu kì dao động bé của con lắc đơn không đổi. B. Tần số dao động bé của con lắc giảm đi 2 lần.
C. Cơ năng của con lắc khi dao động nhỏ không đổi. D. Biên độ cong của con lắc tăng lên 2 lần.
Câu 4: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một
đoạn bằng 2/5 biên độ là:
A. 42J B. 20J C. 30J D. 32J
Câu 5: Chiếu một chùm bức xạ đơn săc có bước 147nm vào một quả cầu bằng đồng cô lập. Sau thời gian nhất
định, điện thế cực đại của quả cầu là 4V.Giới hạn quang điện của đồng là:
A. 0,312m B. 279nm C. 0,423m D. 325nm
Câu 6: Một vật nhỏ khối lượng m=400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, đọ cứng
k=40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. Lấy
;10
2
=
π

g=10m/s
2
. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên. Tính thời gian từ
lúc thả vật đến khi vật đi qua vị trí x=-5cm theo chiều dương.
A. 4/3(s) B. 3/2(s) C. 2/3(s) D. 3/4(s)
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng
m
µλ
5,0=
phát ra
từ khe hẹp S song song và cách đều hai khe S
1
, S

2
. Khoảng cách giữa hai khe S
1
, S
2
là 2mm, màn chứa hai khe
S
1
, S
2
cách khe S 1m và song song với màn quan sát. Khi đặt ngay sau khe S
1
một

bản thuỷ tinh có bề dày 4
m
µ
, chiết suất n=1,5 thì hệ vân giao thoa bị dịch chuyển. Để hệ vân giao thoa trở về vị trí cũ thì người ta phải
dịch chuyển khe S theo phương song song với màn quan sát
A. một đoạn 1mm về phía khe S
1
. B. một đoạn 1mm về phía khe S
2
.
C. một đoạn 2mm về phía khe S
1
. D. một đoạn 2mm về phía khe S
2
.
Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m, vật nặng m=100g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm

ngang do matsát, với hệ số masát
1,0=
µ
. Ban đầu vật có li độ lớn nhất là 10cm. Lấy g=10m/s
2
. Tốc độ lớn
nhất của vật khi qua vị trí cân bằng là:
A. 3,16m/s B. 2,43m/s C. 4,16m/s D. 3,13m/s
Câu 9: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương
trình lần lượt là
))(20cos(
1
mmtau
π
=

))(20sin(
2
mmtau
ππ
+=
. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước
30cm/s. Xét hình vuông S
1
MNS
2

trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS
2
là:
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 10: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000Hz. Tại điểm M cách nguồn một
khoảng 2m có mức cường độ âm là L=80dB. Công suất phát âm của nguồn có giá trị là:
A. 1,6
4
10.

π
W B. 5,03mW C.8
4
10.

π
W D. 2,51mW
Câu 11: Ở trạm phát điện, người ta truyền đi công suất 1,2MW dưới điện áp 6KV. Số chỉ các công tơ ở trạm
phát và nơi tiêu thụ điện sau một ngày đêm chênh lệch nhau 5040KW.h. Điện trở của đường dây tải điện là:
A.

126
B.

84
C.
Ω5,10
D.
Ω25,5
- Trang -

7
Mã đề 251
Câu 12: Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là
1
λ

2
λ
. Số hạt nhân ban đầu
trong hai khối chất lần lượt là N
1
và N
2
. Thời gian để số lượng hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại bằng
nhau là:
A.









1
2
21
21
ln

.
N
N
λλ
λλ
B.








+
1
2
21
ln
1
N
N
λλ
C.










1
2
12
ln
1
N
N
λλ
D.








+
1
2
21
21
ln
.
N
N
λλ

λλ
Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân:
nHeHehfBe ++→+
4
2
4
2
9
4
. Lúc đầu có 27g Beri. Thể tích khí He tạo thành ở
điều kiện tiêu chuẩn sau hai chu kì bán rã là:
A. 50,4 lít. B. 134,4 lít C. 100,8 lít. D. 67,2 lít.
Câu 14: Một động cơ 200W-50V, có hệ số công suất bằng 0,8, được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một
máy hạ áp có số vòng dây của cuộn này gấp 5 lần số vòng dây của cuộn kia. Coi mất mát năng lượng trong
máy biến áp là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
cuộn dây sơ cấp là:
A. 0,8A B. 1A C. 20A D. 25A
Câu 15: Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là:
A. cả hai đều là sóng điện từ. B. cả hai đều là sóng dọc.
C. cả hai đều truyền được trong chân không. D. cả hai đều là quá trình truyền năng lượng.
Câu 16: Một con lắc đơn có khối lượng m=50g đặt trong một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường
E

hướng thẳng đứng lên trên và độ độ lớn 5.10
3
V/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kỳ dao động của con lắc
là 2(s). Khi tích điện cho vật thì chu kỳ dao động của con lắc là
π
/2(s). Lấy g=10m/s
2


10
2
=
π
. Điện tích
của vật là:
A. 4.10
-5
C B. -4.10
-5
C C. 6.10
-5
C D. -6.10
-5
C
Câu 17: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn
)/(4,0 sm
π
. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
cm32
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật
là:
A.
))(
6
10cos(4 cmtx
π
π
−=

B.
))(
6
20cos(4 cmtx
π
π
+=

C.
))(
6
10cos(2 cmtx
π
π
+=
D.
))(
6
20cos(2 cmtx
π
π
−=
Câu 18: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 3000 pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 28
H
µ
, điện trở r =
0,1

. Để dao động trong mạch được duy trì với điện áp cực đại trên tụ điện
VU 5

0
=
thì phải cung cấp cho
mạch một công suất là bao nhiêu ?
A. 116,7mW B. 233mW C. 268
W
µ
D. 134
W
µ
Câu 19:
Rn
222
86
là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 này. Một mẫu phóng xạ có khối lượng 1mg. Sau 19
ngày độ phóng xạ giảm đi
A. 69,9% B. 96,9% C. 99,6% D. 96,6%
Câu 20: Coi biên độ suất điện động cưỡng bức đặt vào mạch LC có điện trở R

0 là không đổi, khi có cộng
hưởng điện từ trong mạch thì
A. sự tiêu hao năng lượng trong mạch như cũ. B. sự tiêu hao năng lượng trong mạch nhỏ nhất.
C. sự tiêu hao năng lượng trong mạch lớn nhất. D. không có sự tiêu hao năng lượng trong mạch.
Câu 21: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc
1
λ

2
λ
.

Khoảng vân của
1
λ

1
i
= 0,3cm. Vùng giao thoa có bề rộng L = 2,4cm, trên màn đếm được 17 vân sáng,
trong đó có 3 vân sáng khác màu với
1
λ

2
λ
và 2 trong số 3 vân đó nằm ngoài cùng của khoảng L. Khoảng
vân giao thoa của bức xạ
2
λ
là:
A. 0,24cm B. 0,36cm C. 0,48cm D. 0,6cm.
Câu 22: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng:
A. 1/12 khối lượng của hạt nhân
C
12
6
. B. khối lượng của một phôtôn.
- Trang -
8
Mã đề 251
C. 931,5MeV.c
2

. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 23: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở
Ω= 380R
, tụ điện có dung kháng
Ω=100
C
Z

cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
)(100cos6160 Vtu
π
=
, thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V.
B. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất.
C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
V680
Câu 24: Một mạch dao động điện từ LC có
mHLFC 50;5 ==
µ
. Điện áp cực đại trên tụ là 6V. Khi năng
lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ thì năng lượng điện từ trong mạch có giá trị là:
A. 9.10
-5
J B. 1.8.10
-5
J C. 7,2.10
-5

J D. 1,5.10
-5
J
Câu 25: Tìm kết luận sai?
A. Electrôn thuộc loại hạt Leptôn. B. Hạt hađrôn là tập hợp các hạt mêzôn và leptôn.
C. Hạt nơtrôn có spin bằng 1/2. D. Hạt nơtrinô có số lượng tử điện tích bằng 0.
Câu 26: Một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh biết rằng điện trở thuần, cảm kháng, dung kháng
là khác không. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường tức thời thì chưa
chắc bằng nhau.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng trên từng phần tử.
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời giữa hai đầu từng phần tử.
D. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời luôn khác pha nhau
Câu 27: Khi cho đi qua cùng một cuộn dây, một dòng điện không đổi sinh công suất gấp 6 lần một dòng điện
xoay chiều. Tỉ số giữa cường độ dòng điện không đổi với giá trị cực đại của dòng xoay chiều là :
A.
3
B.
2
3
C.
2
D.
2
1
Câu 28: Một cuộn dây có điện trở thuần
Ω= 3100R
và độ tự cảm
HL
π

3
=
mắc nối tiếp với một đoạn mạch
X có tổng trở Z
X
rồi mắc vào điện áp có xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện
qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 30
0
so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng:
A.
W39
B.
W318
C.
W30
D.
0W4
Câu 29: Chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A bằng 5
0
theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác của góc A. Điểm tới gần A. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là
n
t
=1,65, n
đ
=1,61. Quang phổ được hứng trên một màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác góc A
và cách nó 2m. Quang phổ thu được trên màn
A. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 7mm
B. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 0,4cm

C. là quang phổ liên tục có bề rộng 4mm
D. là quang phổ liên tục có bề rộng 0,7cm
Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số mà một phương trình
dao động thành phần và phương trình dao động tổng hợp có dạng:
))(20sin(10
1
cmtx
π
=
,
))(
4
20cos(210 cmtx
π
π
−=
. Phương trình dao động thành phần thứ hai có dạng:
A.
))(
2
20cos(10 cmtx
π
π
−=
B.
))(20cos(10 cmtx
π
=
C.
))(

4
20cos(210 cmtx
π
π
+=
D.
))(20cos(210 cmtx
π
=
- Trang -
9
Mã đề 251
Câu 31: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Điện trở
Ω= 80R
, cuộn dây và tụ điện có điện dung C
0
. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
)(100cos2200 Vtu
π
=
thì trong mạch xẩy ra cộng hưởng điện và
cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 2A
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là:
A. 160V B. 40V C. 20V D. 0V
Câu 32: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở
R
, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở
rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế

có giá trị tương ứng là U, U
C
và U
L
. Biết U=U
C
=2U
L
. Hệ số công suất của bmạch điện bằng:
A. 1/2 B.
2/3
C.
2/2
D. 1
Câu 33: Chọn đáp án đúng.
A. Tia hồng ngoại không thể gây ra hiệu ứng quang điện ở bán dẫn.
B. Tia tử ngoại được dùng để kiểm tra chất lượng các sản phẩm đúc trong công nghiệp.
C. Tia
γ
xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ.
D. Tia X (tia Rơnghen) được dùng để sưởi ấm trong y học.
Câu 34: Biết bước sóng nhỏ nhất của bức xạ tia X phát ra từ ống tia X là 0,09375nm. Hiệu điện thế giữa anốt
và catốt của ống có giá trị là:
A. 7,5V B. 13,25V C. 7,5.!0
4
V D. 5,25KV
Câu 35: Mức năng lượng nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức:
)(
6,13
2

eV
n
E
n
−=
với n=1, 2, 3 …
Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thía cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp, bán
kính quỹ đạo dừng của electrôn tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:
A. 0,657
m
µ
B. 0,627
m
µ
C. 0,72
m
µ
D. 0,276
m
µ
Câu 36: Chọn câu đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là:
A. trạng thái electrôn không chuyển động quanh hạt nhân.
B. trạng thái đứng yên của nguyên tử
C. trạng thái nguyên tử có năng lượng bằng động năng chuyển động của electrôn quanh hạt nhân.
D. cả A, B, C đều sai.
Câu 37: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X mắc nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong
ba phần tử: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
π
100cos6Uu =
t(V) thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là

2U
và U. X, Y là:
A. C và R B. cuộn dây và C C. cuộn dây và R D. hai cuộn dây
Câu 38: Trong thí nghiệm về hiệu ứng quang, người ta có thể làm triệt tiêu dòng quang điện bằng cách dùng
một hiệu điện hãm có giá trị bằng 3,2V. Người ta tách ra một chùm hẹp các quang electrôn và hướng nó đi
vào một từ trường đều có cảm ứng từ
TB
5
10.3

=
theo phương vuông góc với các đường sức từ. Bán kính quỹ
đạo lớn nhất của các electrôn là
A. 2cm B. 20cm C. 10cm D. 1,5cm
Câu 39: Một mạch dao động LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên tụ là
C
6
10

và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là 1,256A. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ có độ lớn cực đại là:
A. 5.10
-6
s B. 2,5.10
-6
s C. 1,25.10
-6
s D. 7,9.10
-6
s

Câu 40: Dòng quang điện trong tế bào quang điện đạt bão hoà khi:
A. có bao nhiêu electrôn bật ra khỏi catốt đều bị hút trở lại.
B. tất cả các electrôn có vận tốc ban đầu cực đại đều đến anốt.
C. tất cả các electrôn bật ra khỏi catốt đều đến được anốt.
D. số electrôn bật ra khỏi catốt bằng số phô tôn ánh sáng chiếu vào catốt.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
- Trang -
10
C
A
B
R
L
NM
Mó 251
Cõu 41: Mt on mch in xoay chiu gm mt t in mc ni tip vi mt cun dõy. Bit in ỏp gia
hai u cun dõy lch pha
3/2

so vi in ỏp trờn t in, cũn in ỏp hai u on mch cú giỏ tr hiu
dng bng 100V v chm pha hn cng dũng in l
6/

. in ỏp hiu dng trờn t in v trờn cun
dõy ln lt l:
A. 100V; 100V B. 80V; 100V C. B.
360
V; 100V D. B. 60V;
360

V
Cõu 42: Mt dõy mnh n hi AB di 100cm, u A gn c nh, u B gn vo mt nhỏnh ca õm thoa dao
ng nh vi tn s 60Hz. Trờn dõy cú súng dng vi 3 nỳt trong khong gia hai u A v B. Bc súng v
tc truyn súng trờn dõy l:
A. 1m, 60m/s B. 25cm, 50m/s C. 1/3m, 20m/s D. 0,5m, 30m/s
Cõu 43: Mt t in cú in dung 10
F
à
c tớch in n mt hiu in th xỏc nh ri ni vi mt cun
thun cm cú t cm L = 1H, b qua in tr ca cỏc dõy ni. Ly

2
= 10. Sau khong thi gian ngn
nht l bao nhiờu ( k t lỳc ni) in tớch trờn t cú giỏ tr bng na giỏ tr ban u?
A.
1
600
s
B.
3
400
s
C.
1
1200
s
D.
1
300
s

Cõu 44: Mt ng h qu lc chy ỳng gi 20
0
C trờn mt t. a ng h lờn cao 1,28km thỡ ng h
vn chy ỳng. Cho bit h s n di thanh treo con lc l 2.10
-5
K
-1
, bỏn kớnh Trỏi t R=6400km. Nhit
cao ú l:
A. 10
0
C B. 5
0
C C. 0
0
C D. -5
0
C
Cõu 45: Trong phõn ró phúng x
+

A. mt ntrụn trong ht nhõn phõn ró phỏt ra mt pụzitrụn
B. pụzitrụn cú sn trong ht nhõn b phúng ra.
C. mt phn nng lng liờn kt ca ht nhõn chuyn hoỏ thnh mt pụzitrụn
D. mt prụtụn trong ht nhõn phõn ró phỏt ra mt pụzitrụn
Cõu 46: Mt mỏy phỏt in xoay chiu ba pha mc hỡnh sao cú in ỏp dõy l 207,8V. Ti ca cỏc pha ging
nhau v cú in tr thun 24

, cm khỏng cun cm 30


v dung khỏng t in 12

mc ni tip. Cụng
sut tiờu th ca dũng trờn mi pha l
A. 384W B. 238W C. 1152W D. 2304W
Cõu 47: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai
cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn
dây gồm có bao nhiêu vòng?
A. 198 vòng. B. 99 vòng. C. 140 vòng. D. 70 vòng
Cõu 48: Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng

= 0,5
m
à
. Khoảng cách giữa
hai khe bằng 0,5mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E bằng 200cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ
7mm là vị trí
A. vân sáng bậc 7. B. vân tối thứ 7. C. vân tối thứ 4. D. vân sáng bậc 4.
Cõu 49: Trong quang ph vch ca hirụ, bc súng ca vch th nht trong dóy Laiman v vch th nht
trong dóy Banme ln lt l 0,1217
m
à
v 0,6563
m
à
. Bc súng ca vch th hai trong dóy Laiman bng:
A. 0,1494
m
à
B. 0,1204

m
à
C. 0,1027
m
à
D. 0,3890
m
à
Cõu 50: Mt mu cht phúng x, sau thi gian
1
t
cũn 20% ht nhõn cha b phõn ró. n thi im
2 1
100t t s= +
s ht nhõn cha b phõn ró ch cũn 5%. Chu k bỏn ró ca ng v phúng x ú l
A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s
B. Theo chng trỡnh Nõng cao (10 cõu, t cõu 51 n cõu 60)
Cõu 51: Mt a phng ang quay quanh trc c nh i qua tõm v vuụng gúc vi mt phng a vi tc
gúc khụng i. Mt im bt kỡ nm mộp a
A. khụng cú gia tc hng tõm v gia tc tip tuyn.
B. ch cú gia tc hng tõm m khụng cú gia tc tip tuyn.
C. Cú gia tc ton phn cú ln bng tng gia tc tip tuyn v gia tc hng tõm.
D. cú gia tc hng tõm v gia tc tip tuyn.
- Trang -
11
Mã đề 251
Câu 52: Một bàn tròn phẳng nằm ngang có bán kính R, có momen quán tính đối với trục đối xứng qua tâm là
2kg.m
2
. Bàn đang quay với tốc độ góc 1,8rad/s, người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 400g lên mép bàn và

vật dính chặt vào đó thì tốc độ góc của hệ bàn và vật lúc này là 1,5rad/s. Bán kính của bàn tròn là:
A. 10m B. 5m C. 0,5m D. 1m
Câu 53: Một đĩa tròn có bán kính 20cm, quay xung quanh trục đối xứng của nó với gia tốc góc 1,5rad/s
2
dưới
tác dụng của mômen lực 0,02N.m. Khối lượng của đĩa tròn là:
A. 1/3kg B. 2/3kg C. 4/3g D. 0,4/3kg
Câu 54: Chọn câu sai:
A. Mọi vật đều hấp thụ hoàn toàn ánh sáng chiếu tới nó.
B. Hệ số hấp thụ của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
C. Những vật không hấp thụ ánh sáng trong miền ánh sáng nhìn thấy gọi là những vật trong suốt không màu.
D. Tỷ lệ phần trăm cường độ ánh sáng tới bị phản xạ trên một vật của các bước sóng khác nhau là khác nhau.
Câu 55: Một bánh xe có đường kính 50cm bắt đầu quay với gia tốc 10rad/s
2
. Tại thời điểm t=0, một điểm A
trên vành xe có toạ độ góc 1,5rad. Tại thời điểm t=2s, gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của điểm A là:
A. 5m/s
2
; 200m/s
2
. B. 2,5m/s
2
; 100m/s
2
C. 200m/s
2
; 5m/s
2
D. 100m/s
2

; 2,5m/s
2
Câu 56: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S
1
, S
2
là 1,2mm, khoảng cách từ
màn chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Nguồn phát ra ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng
mm
µλµ
75,04,0 ≤≤
. Bước sóng của các bức xạ có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5 của bức xạ ánh sáng
tím (
m
t
µλ
4,0=
) là:
A.
mm
µµ
60,0;45,0
B.
mm
µµ
65,0;55,0
C.
mm
µµ
60,0;70,0

D.
mm
µµ
67,0;50,0
Câu 57: Một chú cảnh sát giao thông đứng bên đường dùng máy đo tốc độ để kiểm tra tốc độ của một xe
môtô chạy trên đường. Máy phát ra một sóng âm có tần số 0,5MHz hướng về xe môtô đang chạy với tốc độ
bằng v. tần số sóng phản xạ mà máy đo thu được là 0,58MHz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là
340m/s. Tốc độ v của xe môtô là:
A. 25,18cm/s B. 29,3m/s C. 105km/h D. 90,65km/h
Câu 58: Một nguồn có công suất bức xạ 3W, phát ra chùm bức xạ đơn sắc
m
µλ
3,0=
. Chiếu chùm bức xạ do
nguồn phát ra vào catốt của một tế bào quang điện thì dòng quang điện chạy qua nó có cường độ bằng bao
nhiêu với giả sử rằng cứ 200 phôtôn đập vào catốt thì có 2 electrôn bị bứt ra.
A. 6,5mA B. 7,2mA C. 5,7mA D. 8,2mA
Câu 59: Một vật có khối lượng nghỉ bằng m
o
, chuyển động với tốc độ bằng 0,6c (c là vận tốc ánh sáng trong
chân không). Kết luận nào sau đây về vật là không đúng?
A. Khối lượng của vật bằng 1,25m
o
. B. Năng lượng của vật bằng 1,25m
o
c
2
.
C. Động lượng của vật bằng 0,75m
o

c. D. Động năng của vật bằng 0,225m
o
c
2
.
Câu 60: Hạt nhân
Na
24
11
phân rã

β
tạo thành hạt nhân X. Biết chu kỳ bán rã của
Na
24
11
là 15 giờ. Ban đầu
trong mẫu chưa có hạt nhân X. Thời gian để tỉ số khối lượng của X và Na có trong mẫu bằng 0,75 là:
A. 22,1h B. 12,1h C. 8,6h D. 10,1h
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 Môn: VẬT LÝ; Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 06 trang)
Họ và tên thí sinh: ………………………Số báo danh:……………
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
- Trang -
12
Mã đề: 473
Mã đề 251
Câu 1: Khi cho đi qua cùng một cuộn dây, một dòng điện không đổi sinh công suất gấp 6 lần một dòng điện

xoay chiều. Tỉ số giữa cường độ dòng điện không đổi với giá trị cực đại của dòng xoay chiều là :
A.
3
B.
2
3
C.
2
D.
2
1
Câu 2: Tìm kết luận sai?
A. Hạt hađrôn là tập hợp các hạt mêzôn và leptôn B. Electrôn thuộc loại hạt Leptôn
C. Hạt nơtrôn có spin bằng 1/2. D. Hạt nơtrinô có số lượng tử điện tích bằng 0.
Câu 3: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000Hz. Tại điểm M cách nguồn một
khoảng 2m có mức cường độ âm là L=80dB. Công suất phát âm của nguồn có giá trị là:
A. 1,6
4
10.

π
W B. 8
4
10.

π
W C.5,03mW D. 2,51mW
Câu 4: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 3000 pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 28
H
µ

, điện trở r =
0,1

. Để dao động trong mạch được duy trì với điện áp cực đại trên tụ điện
VU 5
0
=
thì phải cung cấp cho
mạch một công suất là bao nhiêu ?
A. 116,7mW B. 233mW C. 268
W
µ
D. 134
W
µ
Câu 5: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn
)/(4,0 sm
π
. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
cm32
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật
là:
A.
))(
6
10cos(4 cmtx
π
π
−=
B.

))(
6
20cos(4 cmtx
π
π
+=

C.
))(
6
10cos(2 cmtx
π
π
+=
D.
))(
6
20cos(2 cmtx
π
π
−=
Câu 6: Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần và giảm chiều dài đi một nửa (coi biên độ góc
không đổi) thì:
A. Chu kì dao động bé của con lắc đơn không đổi. B. Tần số dao động bé của con lắc giảm đi 2 lần.
C. Cơ năng của con lắc khi dao động nhỏ không đổi. D. Biên độ cong của con lắc tăng lên 2 lần.
Câu 7: Một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh biết rằng điện trở thuần, cảm kháng, dung kháng
là khác không. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời giữa hai đầu từng phần tử.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng trên từng phần tử.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường tức thời thì chưa

chắc bằng nhau.
D. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời luôn khác pha nhau
Câu 8: Một cuộn dây có điện trở thuần
Ω= 3100R
và độ tự cảm
HL
π
3
=
mắc nối tiếp với một đoạn mạch
X có tổng trở Z
X
rồi mắc vào điện áp có xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện
qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 30
0
so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng:
A.
0W4
B.
W318
C.
W30
D.
W39
Câu 9: Một mạch dao động điện từ LC có
mHLFC 50;5 ==
µ
. Điện áp cực đại trên tụ là 6V. Khi năng
lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ thì năng lượng điện từ trong mạch có giá trị là:

A. 9.10
-5
J B. 1.8.10
-5
J C. 7,2.10
-5
J D. 1,5.10
-5
J
Câu 10: Một vật nhỏ khối lượng m=400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, đọ cứng
k=40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. Lấy
;10
2
=
π

g=10m/s
2
. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên. Tính thời gian từ
lúc thả vật đến khi vật đi qua vị trí x=-5cm theo chiều dương.
A. 4/3(s) B. 3/2(s) C. 2/3(s) D. 3/4(s)
Câu 11: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một
đoạn bằng 2/5 biên độ là:
- Trang -
13
Mã đề 251
A. 42J B. 20J C. 30J D. 32J
Câu 12: Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là:
A. cả hai đều là sóng điện từ. B. cả hai đều là sóng dọc.
C. cả hai đều truyền được trong chân không. D. cả hai đều là quá trình truyền năng lượng.

Câu 13:
Rn
222
86
là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 này. Một mẫu phóng xạ có khối lượng 1mg. Sau 19
ngày độ phóng xạ giảm đi
A. 69,9% B. 96,9% C. 99,6% D. 96,6%
Câu 14: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín
đặt thẳng đứng cao 80cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất
mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng
smvsm /350/300 ≤≤
. Hỏi khi tiếp
tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m, vật nặng m=100g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm
ngang do matsát, với hệ số masát
1,0=
µ
. Ban đầu vật có li độ lớn nhất là 10cm. Lấy g=10m/s
2
. Tốc độ lớn
nhất của vật khi qua vị trí cân bằng là:
A. 3,16m/s B. 2,43m/s C. 4,16m/s D. 3,13m/s
Câu 16: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương
trình lần lượt là
))(20cos(

1
mmtau
π
=

))(20sin(
2
mmtau
ππ
+=
. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước
30cm/s. Xét hình vuông S
1
MNS
2
trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS
2
là:
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 17: Một con lắc đơn có khối lượng m=50g đặt trong một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường
E

hướng thẳng đứng lên trên và độ độ lớn 5.10
3
V/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kỳ dao động của con lắc
là 2(s). Khi tích điện cho vật thì chu kỳ dao động của con lắc là
π
/2(s). Lấy g=10m/s
2


10
2
=
π
. Điện tích
của vật là:
A. 4.10
-5
C B. -4.10
-5
C C. 6.10
-5
C D. -6.10
-5
C
Câu 18: Chiếu một chùm bức xạ đơn săc có bước 147nm vào một quả cầu bằng đồng cô lập. Sau thời gian
nhất định, điện thế cực đại của quả cầu là 4V.Giới hạn quang điện của đồng là:
A. 0,312m B. 279nm C. 0,423m D. 325nm
Câu 19: Coi biên độ suất điện động cưỡng bức đặt vào mạch LC có điện trở R

0 là không đổi, khi có cộng
hưởng điện từ trong mạch thì
A. sự tiêu hao năng lượng trong mạch như cũ. B. sự tiêu hao năng lượng trong mạch nhỏ nhất.
C. sự tiêu hao năng lượng trong mạch lớn nhất. D. không có sự tiêu hao năng lượng trong mạch.
Câu 20: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc
1
λ

2
λ

.
Khoảng vân của
1
λ

1
i
= 0,3cm. Vùng giao thoa có bề rộng L = 2,4cm, trên màn đếm được 17 vân sáng,
trong đó có 3 vân sáng khác màu với
1
λ

2
λ
và 2 trong số 3 vân đó nằm ngoài cùng của khoảng L. Khoảng
vân giao thoa của bức xạ
2
λ
là:
A. 0,24cm B. 0,36cm C. 0,48cm D. 0,6cm.
Câu 21: Chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A bằng 5
0
theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác của góc A. Điểm tới gần A. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là
n
t
=1,65, n
đ
=1,61. Quang phổ được hứng trên một màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác góc A
và cách nó 2m. Quang phổ thu được trên màn

A. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 7mm
B. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 0,4cm
C. là quang phổ liên tục có bề rộng 4mm
D. là quang phổ liên tục có bề rộng 0,7cm
Câu 22: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng:
A. 1/12 khối lượng của hạt nhân
C
12
6
. B. khối lượng của một phôtôn.
C. 931,5MeV.c
2
. D. Cả A, B, C đều sai.
- Trang -
14
Mã đề 251
Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số mà một phương trình
dao động thành phần và phương trình dao động tổng hợp có dạng:
))(20sin(10
1
cmtx
π
=
,
))(
4
20cos(210 cmtx
π
π
−=

. Phương trình dao động thành phần thứ hai có dạng:
A.
))(
2
20cos(10 cmtx
π
π
−=
B.
))(20cos(10 cmtx
π
=
C.
))(
4
20cos(210 cmtx
π
π
+=
D.
))(20cos(210 cmtx
π
=
Câu 24: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở
Ω= 380R
, tụ điện có dung kháng
Ω=100
C
Z


cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
)(100cos6160 Vtu
π
=
, thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V.
B. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất.
C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
V680
Câu 25: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Điện trở
Ω= 80R
, cuộn dây và tụ điện có điện dung C
0
. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
)(100cos2200 Vtu
π
=
thì trong mạch xẩy ra cộng hưởng điện và
cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 2A
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là:
A. 160V B. 40V C. 20V D. 0V
Câu 26: Trong nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch
người ta biết
A. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang. B. nhiệt độ của vật khi phát quang.
C. các hợp chất hoá học tồn tại trong vật đó. D. các nguyên tố hoá học cấu thành vật đó.
Câu 27: Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là
1

λ

2
λ
. Số hạt nhân ban đầu
trong hai khối chất lần lượt là N
1
và N
2
. Thời gian để số lượng hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại bằng
nhau là:
A.









1
2
21
21
ln
.
N
N
λλ

λλ
B.








+
1
2
21
ln
1
N
N
λλ
C.









1

2
12
ln
1
N
N
λλ
D.








+
1
2
21
21
ln
.
N
N
λλ
λλ
Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X mắc nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong
ba phần tử: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
π

100cos6Uu =
t(V) thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là
2U
và U. X, Y là:
A. C và R B. cuộn dây và C C. cuộn dây và R D. hai cuộn dây
Câu 29: Chọn đáp án đúng.
A. Tia hồng ngoại không thể gây ra hiệu ứng quang điện ở bán dẫn.
B. Tia tử ngoại được dùng để kiểm tra chất lượng các sản phẩm đúc trong công nghiệp.
C. Tia
γ
xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ.
D. Tia X (tia Rơnghen) được dùng để sưởi ấm trong y học.
Câu 30: Biết bước sóng nhỏ nhất của bức xạ tia X phát ra từ ống tia X là 0,09375nm. Hiệu điện thế giữa anốt
và catốt của ống có giá trị là:
A. 7,5V B. 13,25V C. 7,5.!0
4
V D. 5,25KV
Câu 31: Ở trạm phát điện, người ta truyền đi công suất 1,2MW dưới điện áp 6KV. Số chỉ các công tơ ở trạm
phát và nơi tiêu thụ điện sau một ngày đêm chênh lệch nhau 5040KW.h. Điện trở của đường dây tải điện là:
A.
Ω126
B.
Ω84
C.
Ω5,10
D.
Ω25,5
- Trang -
15
C

A
B
R
L
NM
Mó 251
Cõu 32: Cho phn ng ht nhõn:
nHeHehfBe +++
4
2
4
2
9
4
. Lỳc u cú 27g Beri. Th tớch khớ He to thnh
iu kin tiờu chun sau hai chu kỡ bỏn ró l:
A. 50,4 lớt. B. 134,4 lớt C. 100,8 lớt. D. 67,2 lớt.
Cõu 33: Mt ng c 200W-50V, cú h s cụng sut bng 0,8, c mc vo hai u cun th cp ca mt
mỏy h ỏp cú s vũng dõy ca cun ny gp 5 ln s vũng dõy ca cun kia. Coi mt mỏt nng lng trong
mỏy bin ỏp l khụng ỏng k. Nu ng c hot ng bỡnh thng thỡ cng dũng in hiu dng trong
cun dõy s cp l:
A. 0,8A B. 1A C. 20A D. 25A
Cõu 34: Mc nng lng nguyờn t hirụ trng thỏi dng cú biu thc:
)(
6,13
2
eV
n
E
n

=
vi n=1, 2, 3
Khi kớch thớch nguyờn t hirụ trng thớa c bn bng vic hp th mt phụtụn cú nng lng thớch hp, bỏn
kớnh qu o dng ca electrụn tng lờn 9 ln. Bc súng ln nht ca bc x m nguyờn t cú th phỏt ra l:
A. 0,657
m
à
B. 0,627
m
à
C. 0,72
m
à
D. 0,276
m
à
Cõu 35: Chn cõu ỳng. Trng thỏi dng ca nguyờn t l:
A. trng thỏi electrụn khụng chuyn ng quanh ht nhõn.
B. trng thỏi ng yờn ca nguyờn t
C. trng thỏi nguyờn t cú nng lng bng ng nng chuyn ng ca electrụn quanh ht nhõn.
D. c A, B, C u sai.
Cõu 36: Mt mch dao ng LC lý tng. Bit in tớch cc i trờn t l
C
6
10

v cng dũng in cc
i trong mch l 1,256A. Thi gian ngn nht gia hai ln in tớch trờn t cú ln cc i l:
A. 5.10
-6

s B. 2,5.10
-6
s C. 1,25.10
-6
s D. 7,9.10
-6
s
Cõu 37: Cho on mch in gm in tr
R
, cun dõy thun cm L v t in C mc ni tip. t vo hai
u on mch in ỏp xoay chiu cú tn s v in ỏp hiu dng khụng i. Dựng vụn k nhit cú in tr
rt ln ln lt o in ỏp gia hai u on mch, hai u t in v hai u cun dõy thỡ s ch ca vụn k
cú giỏ tr tng ng l U, U
C
v U
L
. Bit U=U
C
=2U
L
. H s cụng sut ca bmch in bng:
A. 1/2 B.
2/3
C.
2/2
D. 1
Cõu 38: Trong thớ nghim v hiu ng quang, ngi ta cú th lm trit tiờu dũng quang in bng cỏch dựng
mt hiu in hóm cú giỏ tr bng 3,2V. Ngi ta tỏch ra mt chựm hp cỏc quang electrụn v hng nú i
vo mt t trng u cú cm ng t
TB

5
10.3

=
theo phng vuụng gúc vi cỏc ng sc t. Bỏn kớnh qu
o ln nht ca cỏc electrụn l
A. 2cm B. 20cm C. 10cm D. 1,5cm
Cõu 39: Dũng quang in trong t bo quang in t bóo ho khi:
A. cú bao nhiờu electrụn bt ra khi catt u b hỳt tr li.
B. tt c cỏc electrụn cú vn tc ban u cc i u n ant.
C. tt c cỏc electrụn bt ra khi catt u n c ant.
D. s electrụn bt ra khi catt bng s phụ tụn ỏnh sỏng chiu vo catt.
Cõu 40: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng bng khe Iõng, ỏnh sỏng n sc cú bc súng
m
à
5,0=
phỏt
ra t khe hp S song song v cỏch u hai khe S
1
, S
2
. Khong cỏch gia hai khe S
1
, S
2
l 2mm, mn cha hai
khe S
1
, S
2

cỏch khe S 1m v song song vi mn quan sỏt. Khi t ngay sau khe S
1
mt

bn thu tinh cú b dy
4
m
à
, chit sut n=1,5 thỡ h võn giao thoa b dch chuyn. h võn giao thoa tr v v trớ c thỡ ngi ta
phi dch chuyn khe S theo phng song song vi mn quan sỏt
A. mt on 1mm v phớa khe S
1
. B. mt on 1mm v phớa khe S
2
.
C. mt on 2mm v phớa khe S
1
. D. mt on 2mm v phớa khe S
2
.
II. PHN RIấNG (10 cõu): Thớ sinh ch c lm mt trong hai phn (Phn A hoc B)
A. Theo chng trỡnh Chun (10 cõu, t cõu 41 n cõu 50)
Cõu 41: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai
cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn
dây gồm có bao nhiêu vòng?
- Trang -
16
Mó 251
A. 198 vòng. B. 99 vòng. C. 140 vòng. D. 70 vòng
Cõu 42: Mt on mch in xoay chiu gm mt t in mc ni tip vi mt cun dõy. Bit in ỏp gia

hai u cun dõy lch pha
3/2

so vi in ỏp trờn t in, cũn in ỏp hai u on mch cú giỏ tr hiu
dng bng 100V v chm pha hn cng dũng in l
6/

. in ỏp hiu dng trờn t in v trờn cun
dõy ln lt l:
A. 100V; 100V B. 80V; 100V C. B.
360
V; 100V D. B. 60V;
360
V
Cõu 43: Mt dõy mnh n hi AB di 100cm, u A gn c nh, u B gn vo mt nhỏnh ca õm thoa dao
ng nh vi tn s 60Hz. Trờn dõy cú súng dng vi 3 nỳt trong khong gia hai u A v B. Bc súng v
tc truyn súng trờn dõy l:
A. 1m, 60m/s B. 25cm, 50m/s C. 1/3m, 20m/s D. 0,5m, 30m/s
Cõu 44: Mt ng h qu lc chy ỳng gi 20
0
C trờn mt t. a ng h lờn cao 1,28km thỡ ng h
vn chy ỳng. Cho bit h s n di thanh treo con lc l 2.10
-5
K
-1
, bỏn kớnh Trỏi t R=6400km. Nhit
cao ú l:
A. 10
0
C B. 5

0
C C. 0
0
C D. -5
0
C
Cõu 45: Mt t in cú in dung 10
F
à
c tớch in n mt hiu in th xỏc nh ri ni vi mt cun
thun cm cú t cm L = 1H, b qua in tr ca cỏc dõy ni. Ly

2
= 10. Sau khong thi gian ngn
nht l bao nhiờu ( k t lỳc ni) in tớch trờn t cú giỏ tr bng na giỏ tr ban u?
A.
1
600
s
B.
3
400
s
C.
1
1200
s
D.
1
300

s
Cõu 46: Trong quang ph vch ca hirụ, bc súng ca vch th nht trong dóy Laiman v vch th nht
trong dóy Banme ln lt l 0,1217
m
à
v 0,6563
m
à
. Bc súng ca vch th hai trong dóy Laiman bng:
A. 0,1494
m
à
B. 0,1204
m
à
C. 0,1027
m
à
D. 0,3890
m
à
Cõu 47: Mt mỏy phỏt in xoay chiu ba pha mc hỡnh sao cú in ỏp dõy l 207,8V. Ti ca cỏc pha ging
nhau v cú in tr thun 24

, cm khỏng cun cm 30

v dung khỏng t in 12

mc ni tip. Cụng
sut tiờu th ca dũng trờn mi pha l

A. 384W B. 238W C. 1152W D. 2304W
Cõu 48: Trong phõn ró phúng x
+

A. mt ntrụn trong ht nhõn phõn ró phỏt ra mt pụzitrụn
B. pụzitrụn cú sn trong ht nhõn b phúng ra.
C. mt phn nng lng liờn kt ca ht nhõn chuyn hoỏ thnh mt pụzitrụn
D. mt prụtụn trong ht nhõn phõn ró phỏt ra mt pụzitrụn
Cõu 49: Mt mu cht phúng x, sau thi gian
1
t
cũn 20% ht nhõn cha b phõn ró. n thi im
2 1
100t t s= +
s ht nhõn cha b phõn ró ch cũn 5%. Chu k bỏn ró ca ng v phúng x ú l
A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s
Cõu 50: Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng

= 0,5
m
à
. Khoảng cách giữa
hai khe bằng 0,5mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E bằng 200cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ
7mm là vị trí
A. vân sáng bậc 7. B. vân tối thứ 7. C. vân tối thứ 4. D. vân sáng bậc 4.
B. Theo chng trỡnh Nõng cao (10 cõu, t cõu 51 n cõu 60)
Cõu 51: Mt vt cú khi lng ngh bng m
o
, chuyn ng vi tc bng 0,6c (c l vn tc ỏnh sỏng trong
chõn khụng). Kt lun no sau õy v vt l khụng ỳng?

A. Khi lng ca vt bng 1,25m
o
. B. Nng lng ca vt bng 1,25m
o
c
2
.
C. ng lng ca vt bng 0,75m
o
c. D. ng nng ca vt bng 0,225m
o
c
2
.
Cõu 52: Ht nhõn
Na
24
11
phõn ró


to thnh ht nhõn X. Bit chu k bỏn ró ca
Na
24
11
l 15 gi. Ban u
trong mu cha cú ht nhõn X. Thi gian t s khi lng ca X v Na cú trong mu bng 0,75 l:
A. 22,1h B. 12,1h C. 8,6h D. 10,1h
Cõu 53: Chn cõu sai:
A. Mi vt u hp th hon ton ỏnh sỏng chiu ti nú.

- Trang -
17
Mã đề 251
B. Hệ số hấp thụ của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
C. Những vật không hấp thụ ánh sáng trong miền ánh sáng nhìn thấy gọi là những vật trong suốt không màu.
D. Tỷ lệ phần trăm cường độ ánh sáng tới bị phản xạ trên một vật của các bước sóng khác nhau là khác nhau.
Câu 54: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S
1
, S
2
là 1,2mm, khoảng cách từ
màn chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Nguồn phát ra ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng
mm
µλµ
75,04,0 ≤≤
. Bước sóng của các bức xạ có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5 của bức xạ ánh sáng
tím (
m
t
µλ
4,0=
) là:
A.
mm
µµ
60,0;45,0
B.
mm
µµ
65,0;55,0

C.
mm
µµ
60,0;70,0
D.
mm
µµ
67,0;50,0
Câu 55: Một bàn tròn phẳng nằm ngang có bán kính R, có momen quán tính đối với trục đối xứng qua tâm là
2kg.m
2
. Bàn đang quay với tốc độ góc 1,8rad/s, người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 400g lên mép bàn và
vật dính chặt vào đó thì tốc độ góc của hệ bàn và vật lúc này là 1,5rad/s. Bán kính của bàn tròn là:
A. 10m B. 5m C. 0,5m D. 1m
Câu 56: Một bánh xe có đường kính 50cm bắt đầu quay với gia tốc 10rad/s
2
. Tại thời điểm t=0, một điểm A
trên vành xe có toạ độ góc 1,5rad. Tại thời điểm t=2s, gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của điểm A là:
A. 5m/s
2
; 200m/s
2
. B. 2,5m/s
2
; 100m/s
2
C. 200m/s
2
; 5m/s
2

D. 100m/s
2
; 2,5m/s
2
Câu 57: Một nguồn có công suất bức xạ 3W, phát ra chùm bức xạ đơn sắc
m
µλ
3,0=
. Chiếu chùm bức xạ do
nguồn phát ra vào catốt của một tế bào quang điện thì dòng quang điện chạy qua nó có cường độ bằng bao
nhiêu với giả sử rằng cứ 200 phôtôn đập vào catốt thì có 2 electrôn bị bứt ra.
A. 7,2mA B. 6,5mA C. 5,7mA D. 8,2mA
Câu 58: Một đĩa tròn có bán kính 20cm, quay xung quanh trục đối xứng của nó với gia tốc góc 1,5rad/s
2
dưới
tác dụng của mômen lực 0,02N.m. Khối lượng của đĩa tròn là:
A. 1/3kg B. 2/3kg C. 4/3g D. 0,4/3kg
Câu 59: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ
góc không đổi. Một điểm bất kì nằm ở mép đĩa
A. không có gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
C. Có gia tốc toàn phần có độ lớn bằng tổng gia tốc tiếp tuyến và gia tốc hướng tâm.
D. có gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
Câu 60: Một chú cảnh sát giao thông đứng bên đường dùng máy đo tốc độ để kiểm tra tốc độ của một xe
môtô chạy trên đường. Máy phát ra một sóng âm có tần số 0,5MHz hướng về xe môtô đang chạy với tốc độ
bằng v. tần số sóng phản xạ mà máy đo thu được là 0,58MHz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là
340m/s. Tốc độ v của xe môtô là:
A. 25,18cm/s B. 29,3m/s C. 105km/h D. 90,65km/h
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 Môn: VẬT LÝ; Khối A

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 06 trang)
Họ và tên thí sinh: ………………………Số báo danh:……………
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở
Ω= 380R
, tụ điện có dung kháng
Ω=100
C
Z
và cuộn
dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
)(100cos6160 Vtu
π
=
, thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V.
B. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất.
C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch.
- Trang -
18
Mã đề: 584
Mã đề 251
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
V680
Câu 2: Một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh biết rằng điện trở thuần, cảm kháng, dung kháng
là khác không. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường tức thời thì chưa
chắc bằng nhau.

B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng trên từng phần tử.
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời giữa hai đầu từng phần tử.
D. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời luôn khác pha nhau
Câu 3: Một mạch dao động điện từ LC có
mHLFC 50;5 ==
µ
. Điện áp cực đại trên tụ là 6V. Khi năng
lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ thì năng lượng điện từ trong mạch có giá trị là:
A. 9.10
-5
J B. 1.8.10
-5
J C. 7,2.10
-5
J D. 1,5.10
-5
J
Câu 4: Tìm kết luận sai?
A. Electrôn thuộc loại hạt Leptôn. B. Hạt hađrôn là tập hợp các hạt mêzôn và leptôn.
C. Hạt nơtrôn có spin bằng 1/2. D. Hạt nơtrinô có số lượng tử điện tích bằng 0.
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số mà một phương trình
dao động thành phần và phương trình dao động tổng hợp có dạng:
))(20sin(10
1
cmtx
π
=
,
))(
4

20cos(210 cmtx
π
π
−=
. Phương trình dao động thành phần thứ hai có dạng:
A.
))(
2
20cos(10 cmtx
π
π
−=
B.
))(20cos(10 cmtx
π
=
C.
))(
4
20cos(210 cmtx
π
π
+=
D.
))(20cos(210 cmtx
π
=
Câu 6: Chiếu một chùm bức xạ đơn săc có bước 147nm vào một quả cầu bằng đồng cô lập. Sau thời gian nhất
định, điện thế cực đại của quả cầu là 4V.Giới hạn quang điện của đồng là:
A. 0,312m B. 279nm C. 0,423m D. 325nm

Câu 7: Dòng quang điện trong tế bào quang điện đạt bão hoà khi:
A. có bao nhiêu electrôn bật ra khỏi catốt đều bị hút trở lại.
B. tất cả các electrôn có vận tốc ban đầu cực đại đều đến anốt.
C. tất cả các electrôn bật ra khỏi catốt đều đến được anốt.
D. số electrôn bật ra khỏi catốt bằng số phô tôn ánh sáng chiếu vào catốt.
Câu 8: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X mắc nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong
ba phần tử: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
π
100cos6Uu =
t(V) thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là
2U
và U. X, Y là:
A. C và R B. cuộn dây và C C. cuộn dây và R D. hai cuộn dây
Câu 9: Trong thí nghiệm về hiệu ứng quang, người ta có thể làm triệt tiêu dòng quang điện bằng cách dùng
một hiệu điện hãm có giá trị bằng 3,2V. Người ta tách ra một chùm hẹp các quang electrôn và hướng nó đi
vào một từ trường đều có cảm ứng từ
TB
5
10.3

=
theo phương vuông góc với các đường sức từ. Bán kính quỹ
đạo lớn nhất của các electrôn là
A. 2cm B. 20cm C. 10cm D. 1,5cm
Câu 10: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Điện trở
Ω= 80R
, cuộn dây và tụ điện có điện dung C
0
. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều

)(100cos2200 Vtu
π
=
thì trong mạch xẩy ra cộng hưởng điện và
cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 2A
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là:
A. 160V B. 40V C. 20V D. 0V
Câu 11: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở
R
, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở
rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế
có giá trị tương ứng là U, U
C
và U
L
. Biết U=U
C
=2U
L
. Hệ số công suất của bmạch điện bằng:
- Trang -
19
C
A
B
R
L
NM
Mã đề 251

A. 1/2 B.
2/3
C.
2/2
D. 1
Câu 12: Chọn đáp án đúng.
A. Tia hồng ngoại không thể gây ra hiệu ứng quang điện ở bán dẫn.
B. Tia tử ngoại được dùng để kiểm tra chất lượng các sản phẩm đúc trong công nghiệp.
C. Tia
γ
xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ.
D. Tia X (tia Rơnghen) được dùng để sưởi ấm trong y học.
Câu 13: Chọn câu đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là:
A. trạng thái electrôn không chuyển động quanh hạt nhân.
B. trạng thái đứng yên của nguyên tử
C. trạng thái nguyên tử có năng lượng bằng động năng chuyển động của electrôn quanh hạt nhân.
D. cả A, B, C đều sai.
Câu 14: Biết bước sóng nhỏ nhất của bức xạ tia X phát ra từ ống tia X là 0,09375nm. Hiệu điện thế giữa anốt
và catốt của ống có giá trị là:
A. 7,5V B. 13,25V C. 7,5.!0
4
V D. 5,25KV
Câu 15: Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là
1
λ

2
λ
. Số hạt nhân ban đầu
trong hai khối chất lần lượt là N

1
và N
2
. Thời gian để số lượng hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại bằng
nhau là:
A.









1
2
21
21
ln
.
N
N
λλ
λλ
B.









+
1
2
21
ln
1
N
N
λλ
C.









1
2
12
ln
1
N
N

λλ
D.








+
1
2
21
21
ln
.
N
N
λλ
λλ
Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân:
nHeHehfBe ++→+
4
2
4
2
9
4
. Lúc đầu có 27g Beri. Thể tích khí He tạo thành ở

điều kiện tiêu chuẩn sau hai chu kì bán rã là:
A. 50,4 lít. B. 134,4 lít C. 100,8 lít. D. 67,2 lít.
Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng m=400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, đọ cứng
k=40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. Lấy
;10
2
=
π

g=10m/s
2
. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên. Tính thời gian từ
lúc thả vật đến khi vật đi qua vị trí x=-5cm theo chiều dương.
A. 4/3(s) B. 3/2(s) C. 2/3(s) D. 3/4(s)
Câu 18: Trong nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch
người ta biết
A. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang. B. nhiệt độ của vật khi phát quang.
C. các hợp chất hoá học tồn tại trong vật đó. D. các nguyên tố hoá học cấu thành vật đó.
Câu 19: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín
đặt thẳng đứng cao 80cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất
mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng
smvsm /350/300 ≤≤
. Hỏi khi tiếp
tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng
m
µλ
5,0=
phát

ra từ khe hẹp S song song và cách đều hai khe S
1
, S
2
. Khoảng cách giữa hai khe S
1
, S
2
là 2mm, màn chứa hai
khe S
1
, S
2
cách khe S 1m và song song với màn quan sát. Khi đặt ngay sau khe S
1
một

bản thuỷ tinh có bề dày
4
m
µ
, chiết suất n=1,5 thì hệ vân giao thoa bị dịch chuyển. Để hệ vân giao thoa trở về vị trí cũ thì người ta
phải dịch chuyển khe S theo phương song song với màn quan sát
A. một đoạn 1mm về phía khe S
1
. B. một đoạn 1mm về phía khe S
2
.
C. một đoạn 2mm về phía khe S
1

. D. một đoạn 2mm về phía khe S
2
.
Câu 21: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m, vật nặng m=100g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm
ngang do matsát, với hệ số masát
1,0=
µ
. Ban đầu vật có li độ lớn nhất là 10cm. Lấy g=10m/s
2
. Tốc độ lớn
nhất của vật khi qua vị trí cân bằng là:
A. 3,16m/s B. 2,43m/s C. 4,16m/s D. 3,13m/s
- Trang -
20
Mã đề 251
Câu 22: Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần và giảm chiều dài đi một nửa (coi biên độ góc
không đổi) thì:
A. Chu kì dao động bé của con lắc đơn không đổi. B. Tần số dao động bé của con lắc giảm đi 2 lần.
C. Cơ năng của con lắc khi dao động nhỏ không đổi. D. Biên độ cong của con lắc tăng lên 2 lần.
Câu 23: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một
đoạn bằng 2/5 biên độ là:
A. 42J B. 20J C. 30J D. 32J
Câu 24: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương
trình lần lượt là
))(20cos(
1

mmtau
π
=

))(20sin(
2
mmtau
ππ
+=
. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước
30cm/s. Xét hình vuông S
1
MNS
2
trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS
2
là:
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 25: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000Hz. Tại điểm M cách nguồn một
khoảng 2m có mức cường độ âm là L=80dB. Công suất phát âm của nguồn có giá trị là:
A. 1,6
4
10.

π
W B. 5,03mW C.8
4
10.

π

W D. 2,51mW
Câu 26: Ở trạm phát điện, người ta truyền đi công suất 1,2MW dưới điện áp 6KV. Số chỉ các công tơ ở trạm
phát và nơi tiêu thụ điện sau một ngày đêm chênh lệch nhau 5040KW.h. Điện trở của đường dây tải điện là:
A.

126
B.

84
C.
Ω5,10
D.
Ω25,5
Câu 27: Một động cơ 200W-50V, có hệ số công suất bằng 0,8, được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một
máy hạ áp có số vòng dây của cuộn này gấp 5 lần số vòng dây của cuộn kia. Coi mất mát năng lượng trong
máy biến áp là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
cuộn dây sơ cấp là:
A. 0,8A B. 1A C. 20A D. 25A
Câu 28: Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là:
A. cả hai đều là sóng điện từ. B. cả hai đều là sóng dọc.
C. cả hai đều truyền được trong chân không. D. cả hai đều là quá trình truyền năng lượng.
Câu 29: Một con lắc đơn có khối lượng m=50g đặt trong một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường
E

hướng thẳng đứng lên trên và độ độ lớn 5.10
3
V/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kỳ dao động của con lắc
là 2(s). Khi tích điện cho vật thì chu kỳ dao động của con lắc là
π
/2(s). Lấy g=10m/s

2

10
2
=
π
. Điện tích
của vật là:
A. 4.10
-5
C B. -4.10
-5
C C. 6.10
-5
C D. -6.10
-5
C
Câu 30: Coi biên độ suất điện động cưỡng bức đặt vào mạch LC có điện trở R

0 là không đổi, khi có cộng
hưởng điện từ trong mạch thì
A. sự tiêu hao năng lượng trong mạch như cũ. B. sự tiêu hao năng lượng trong mạch nhỏ nhất.
C. sự tiêu hao năng lượng trong mạch lớn nhất. D. không có sự tiêu hao năng lượng trong mạch.
Câu 31: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc
1
λ

2
λ
.

Khoảng vân của
1
λ

1
i
= 0,3cm. Vùng giao thoa có bề rộng L = 2,4cm, trên màn đếm được 17 vân sáng,
trong đó có 3 vân sáng khác màu với
1
λ

2
λ
và 2 trong số 3 vân đó nằm ngoài cùng của khoảng L. Khoảng
vân giao thoa của bức xạ
2
λ
là:
A. 0,24cm B. 0,36cm C. 0,48cm D. 0,6cm.
Câu 32: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn
)/(4,0 sm
π
. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
cm32
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật
là:
A.
))(
6
10cos(4 cmtx

π
π
−=
B.
))(
6
20cos(4 cmtx
π
π
+=

C.
))(
6
10cos(2 cmtx
π
π
+=
D.
))(
6
20cos(2 cmtx
π
π
−=
- Trang -
21
Mã đề 251
Câu 33: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 3000 pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 28
H

µ
, điện trở r =
0,1

. Để dao động trong mạch được duy trì với điện áp cực đại trên tụ điện
VU 5
0
=
thì phải cung cấp cho
mạch một công suất là bao nhiêu ?
A. 116,7mW B. 233mW C. 268
W
µ
D. 134
W
µ
Câu 34:
Rn
222
86
là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 này. Một mẫu phóng xạ có khối lượng 1mg. Sau 19
ngày độ phóng xạ giảm đi
A. 69,9% B. 96,9% C. 99,6% D. 96,6%
Câu 35: Một cuộn dây có điện trở thuần
Ω= 3100R
và độ tự cảm
HL
π
3
=

mắc nối tiếp với một đoạn mạch
X có tổng trở Z
X
rồi mắc vào điện áp có xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện
qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 30
0
so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng:
A.
W39
B.
W318
C.
W30
D.
0W4
Câu 36: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng:
A. 1/12 khối lượng của hạt nhân
C
12
6
. B. khối lượng của một phôtôn.
C. 931,5MeV.c
2
. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 37: Khi cho đi qua cùng một cuộn dây, một dòng điện không đổi sinh công suất gấp 6 lần một dòng điện
xoay chiều. Tỉ số giữa cường độ dòng điện không đổi với giá trị cực đại của dòng xoay chiều là :
A.
3
B.

2
3
C.
2
D.
2
1
Câu 38: Chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A bằng 5
0
theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác của góc A. Điểm tới gần A. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là
n
t
=1,65, n
đ
=1,61. Quang phổ được hứng trên một màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác góc A
và cách nó 2m. Quang phổ thu được trên màn
A. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 7mm
B. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 0,4cm
C. là quang phổ liên tục có bề rộng 4mm
D. là quang phổ liên tục có bề rộng 0,7cm
Câu 39: Mức năng lượng nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức:
)(
6,13
2
eV
n
E
n
−=

với n=1, 2, 3 …
Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thía cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp, bán
kính quỹ đạo dừng của electrôn tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:
A. 0,657
m
µ
B. 0,627
m
µ
C. 0,72
m
µ
D. 0,276
m
µ
Câu 40: Một mạch dao động LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên tụ là
C
6
10

và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là 1,256A. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ có độ lớn cực đại là:
A. 5.10
-6
s B. 2,5.10
-6
s C. 1,25.10
-6
s D. 7,9.10
-6

s
II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp dây là 207,8V. Tải của các pha giống
nhau và có điện trở thuần 24

, cảm kháng cuộn cảm 30

và dung kháng tụ điện 12

mắc nối tiếp. Công
suất tiêu thụ của dòng trên mỗi pha là
A. 384W B. 238W C. 1152W D. 2304W
Câu 42: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở 20
0
C trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao 1,28km thì đồng hồ
vẫn chạy đúng. Cho biết hệ số nở dài thanh treo con lắc là 2.10
-5
K
-1
, bán kính Trái Đất R=6400km. Nhiệt độ ở
độ cao đó là:
A. 10
0
C B. 5
0
C C. 0
0
C D. -5
0

C
- Trang -
22
Mó 251
Cõu 43: Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng

= 0,5
m
à
. Khoảng cách
giữa hai khe bằng 0,5mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E bằng 200cm. Tại vị trí M trên màn E
có toạ độ 7mm là vị trí
A. vân sáng bậc 7. B. vân tối thứ 7. C. vân tối thứ 4. D. vân sáng bậc 4.
Cõu 44: Mt mu cht phúng x, sau thi gian
1
t
cũn 20% ht nhõn cha b phõn ró. n thi im
2 1
100t t s= +
s ht nhõn cha b phõn ró ch cũn 5%. Chu k bỏn ró ca ng v phúng x ú l
A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s
Cõu 45: Trong phõn ró phúng x
+

A. mt ntrụn trong ht nhõn phõn ró phỏt ra mt pụzitrụn
B. pụzitrụn cú sn trong ht nhõn b phúng ra.
C. mt phn nng lng liờn kt ca ht nhõn chuyn hoỏ thnh mt pụzitrụn
D. mt prụtụn trong ht nhõn phõn ró phỏt ra mt pụzitrụn
Cõu 46: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai
cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn

dây gồm có bao nhiêu vòng?
A. 198 vòng. B. 99 vòng. C. 140 vòng. D. 70 vòng
Cõu 47: Mt dõy mnh n hi AB di 100cm, u A gn c nh, u B gn vo mt nhỏnh ca õm thoa dao
ng nh vi tn s 60Hz. Trờn dõy cú súng dng vi 3 nỳt trong khong gia hai u A v B. Bc súng v
tc truyn súng trờn dõy l:
A. 1m, 60m/s B. 25cm, 50m/s C. 1/3m, 20m/s D. 0,5m, 30m/s
Cõu 48: Trong quang ph vch ca hirụ, bc súng ca vch th nht trong dóy Laiman v vch th nht
trong dóy Banme ln lt l 0,1217
m
à
v 0,6563
m
à
. Bc súng ca vch th hai trong dóy Laiman bng:
A. 0,1494
m
à
B. 0,1204
m
à
C. 0,1027
m
à
D. 0,3890
m
à
Cõu 49: Mt on mch in xoay chiu gm mt t in mc ni tip vi mt cun dõy. Bit in ỏp gia
hai u cun dõy lch pha
3/2


so vi in ỏp trờn t in, cũn in ỏp hai u on mch cú giỏ tr hiu
dng bng 100V v chm pha hn cng dũng in l
6/

. in ỏp hiu dng trờn t in v trờn cun
dõy ln lt l:
A. 100V; 100V B. 80V; 100V C. B.
360
V; 100V D. B. 60V;
360
V
Cõu 50: Mt t in cú in dung 10
F
à
c tớch in n mt hiu in th xỏc nh ri ni vi mt cun
thun cm cú t cm L = 1H, b qua in tr ca cỏc dõy ni. Ly

2
= 10. Sau khong thi gian ngn
nht l bao nhiờu ( k t lỳc ni) in tớch trờn t cú giỏ tr bng na giỏ tr ban u?
A.
1
600
s
B.
3
400
s
C.
1

1200
s
D.
1
300
s
B. Theo chng trỡnh Nõng cao (10 cõu, t cõu 51 n cõu 60)
Cõu 51: Mt vt cú khi lng ngh bng m
o
, chuyn ng vi tc bng 0,6c (c l vn tc ỏnh sỏng trong
chõn khụng). Kt lun no sau õy v vt l khụng ỳng?
A. Khi lng ca vt bng 1,25m
o
. B. Nng lng ca vt bng 1,25m
o
c
2
.
C. ng lng ca vt bng 0,75m
o
c. D. ng nng ca vt bng 0,225m
o
c
2
.
Cõu 52: Ht nhõn
Na
24
11
phõn ró



to thnh ht nhõn X. Bit chu k bỏn ró ca
Na
24
11
l 15 gi. Ban u
trong mu cha cú ht nhõn X. Thi gian t s khi lng ca X v Na cú trong mu bng 0,75 l:
A. 22,1h B. 12,1h C. 8,6h D. 10,1h
Cõu 53: Chn cõu sai:
A. Mi vt u hp th hon ton ỏnh sỏng chiu ti nú.
B. H s hp th ca mụi trng ph thuc vo bc súng ỏnh sỏng.
C. Nhng vt khụng hp th ỏnh sỏng trong min ỏnh sỏng nhỡn thy gi l nhng vt trong sut khụng mu.
D. T l phn trm cng ỏnh sỏng ti b phn x trờn mt vt ca cỏc bc súng khỏc nhau l khỏc nhau.
Cõu 54: Mt bỏnh xe cú ng kớnh 50cm bt u quay vi gia tc 10rad/s
2
. Ti thi im t=0, mt im A
trờn vnh xe cú to gúc 1,5rad. Ti thi im t=2s, gia tc tip tuyn v gia tc phỏp tuyn ca im A l:
A. 5m/s
2
; 200m/s
2
. B. 2,5m/s
2
; 100m/s
2
C. 200m/s
2
; 5m/s
2

D. 100m/s
2
; 2,5m/s
2
- Trang -
23
Mã đề 251
Câu 55: Một bàn tròn phẳng nằm ngang có bán kính R, có momen quán tính đối với trục đối xứng qua tâm là
2kg.m
2
. Bàn đang quay với tốc độ góc 1,8rad/s, người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 400g lên mép bàn và
vật dính chặt vào đó thì tốc độ góc của hệ bàn và vật lúc này là 1,5rad/s. Bán kính của bàn tròn là:
A. 10m B. 5m C. 0,5m D. 1m
Câu 56: Một chú cảnh sát giao thông đứng bên đường dùng máy đo tốc độ để kiểm tra tốc độ của một xe
môtô chạy trên đường. Máy phát ra một sóng âm có tần số 0,5MHz hướng về xe môtô đang chạy với tốc độ
bằng v. tần số sóng phản xạ mà máy đo thu được là 0,58MHz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là
340m/s. Tốc độ v của xe môtô là:
A. 25,18cm/s B. 29,3m/s C. 105km/h D. 90,65km/h
Câu 57: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S
1
, S
2
là 1,2mm, khoảng cách từ
màn chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Nguồn phát ra ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng
mm
µλµ
75,04,0 ≤≤
. Bước sóng của các bức xạ có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5 của bức xạ ánh sáng
tím (
m

t
µλ
4,0=
) là:
A.
mm
µµ
67,0;50,0
B.
mm
µµ
65,0;55,0
C.
mm
µµ
60,0;70,0
D.
mm
µµ
60,0;45,0
Câu 58: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ
góc không đổi. Một điểm bất kì nằm ở mép đĩa
A. không có gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
C. Có gia tốc toàn phần có độ lớn bằng tổng gia tốc tiếp tuyến và gia tốc hướng tâm.
D. có gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
Câu 59: Một đĩa tròn có bán kính 20cm, quay xung quanh trục đối xứng của nó với gia tốc góc 1,5rad/s
2
dưới
tác dụng của mômen lực 0,02N.m. Khối lượng của đĩa tròn là:

A. 1/3kg B. 2/3kg C. 4/3g D. 0,4/3kg
Câu 60: Một nguồn có công suất bức xạ 3W, phát ra chùm bức xạ đơn sắc
m
µλ
3,0=
. Chiếu chùm bức xạ do
nguồn phát ra vào catốt của một tế bào quang điện thì dòng quang điện chạy qua nó có cường độ bằng bao
nhiêu với giả sử rằng cứ 200 phôtôn đập vào catốt thì có 2 electrôn bị bứt ra.
A. 6,5mA B. 7,2mA C. 5,7mA D. 8,2mA
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài:
90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 251 Mã đề 362 Mã đề 473 Mã đề 584
1D 31B 1D 31B 1A 31D 1D 31A
2B 32D 2B 32B 2A 32C 2C 32A
3D 33B 3C 33C 3C 33B 3A 33D
4B 34C 4D 34B 4D 34A 4B 34B
5D 35A 5B 35A 5A 35D 5B 35A
6A 36D 6B 36D 6C 36B 6B 36D
7C 37D 7A 37A 7A 37B 7C 37A
8B 38C 8D 38B 8D 38B 8A 38D
9D 39C 9B 39B 9A 39C 9B 39A
10B 40B 10B 40C 10B 40A 10B 40B
- Trang -
24
Mã đề 251
11B 41D 11D 41A 11D 41B 11B 41A
12B 42C 12C 42D 12D 42A 12C 42C
13D 43B 13C 43D 13B 43D 13D 43C
14C 44A 14B 44C 14B 44C 14B 44B

15A 45D 15D 45D 15D 45D 15C 45D
16D 46A 16D 46A 16B 46C 16C 46B
17D 47C 17A 47B 17D 47A 17B 47D
18A 48C 18D 48C 18B 48D 18D 48C
19C 49D 19B 49C 19C 49B 19B 49A
20A 50B 20C 50B 20A 50C 20A 50D
21B 51B 21A 51D 21D 51D 21D 51D
22A 52D 22D 52D 22D 52B 22C 52B
23B 53D 23D 53B 23B 53A 23D 53A
24D 54B 24A 54A 24D 54D 24B 54B
25B 55D 25B 55B 25B 55D 25B 55D
26A 56A 26C 56D 26D 56B 26D 56D
27C 57D 27A 57D 27C 57A 27B 57A
28B 58B 28A 58B 28A 58B 28D 58D
29A 59D 29D 59D 29C 59D 29D 59B
30B 60B 30B 60B 30B 60D 30C 60B
- Trang -
25

×