Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De KT HK II Toán 8 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.19 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II.
TOÁN 8 (2010 – 2011)
Tên
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ
TL
1.
Phương
trình
bậc
nhất
một ẩn
Nhận biết và
hiểu được
nghiệm của pt
bậc nhất 1 ẩn.
Tìm
được
ĐKXĐ
của pt.
Giải pt
chứa ẩn
ở mẫu
Giải bài
tốn
bằng
cách lập
PT


Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1,5
15%
1
2
20%
4
4,5
45%
2.Bất pt
bậc
nhất
một ẩn.
Nghiệm của
bpt bậc nhất
một ẩn
Giải bpt
bạc nhất
một ẩn
Số câu.
Số điểm

Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
1
1,5
15%
2
2,0
20
%
3.Diện
tìch đa
giác
Nhận biết
diện tích
hình bình
hành
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
4.Tam
giác
đồng

dạng.
Tính chất
đường phân
giác của tam
giác.
Tỉ số của
hai đoạn
thẳng.
Vẽ
hình.
Chứng
minh
tam
giác
đồng
dạng.
Ứng
dụng
tam giác
đồng
dạng
vào tìm
cạnh.
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
1

0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
4
3
30%
T. số
câu.
T số
3
1,5

3
2
20%
5
6,5

11
10

ñieåm
Tỉ lệ: %
15% 65% 100%
PHỊNG GD & ĐT HỒNH BỒ

TRƯỜNG TH & THCS ĐỒNG LÂM
KIỂM TRA HOC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011
MƠN : TỐN 8
Thời gian : 90 phút
( Khơng kể thời gian phát đề )
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
Chọn và ghi một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất vào giấy làm bài .
Bài 1: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a

0) có nghiệm duy nhất là :
A. x =
b
a
B. x =
a
b

C. x =
b
a

D. x =
a
b
Câu 2 Cho hình vẽ bên, biết AH = 5cm, DC = 9cm. Diện tích hình bình hành ABCD là:
A. 14cm
2

B. 45cm
2


C. 7 cm
2

D 22,5cm
2

.
Câu 3: Tỉ số của hai đoạn thẳng AB=2dm và CD=10 cm là:
A. 2 B.
10
2
C. 5 D.
5
1
Câu 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn là :
A. 0x-1 > 0 B. x + 7 = 3 C. x + 3

0 D. x
2
– 3 > 0.
Câu 5: Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC ) thì:
A.
AC
DC
BD
AB
=
B.
AC

AB
DC
DB
=
C.
AB
AC
DC
BD
=
D.
DB
DC
AC
AB
=
Câu 6 §iỊu kiƯn x¸c ®Þnh cđa ph¬ng tr×nh
1 3
( 3)
1 1
x x
x x

− + =
− +
là :
A. x ≠ 3 . B. x ≠ 3 và x ≠ 0 C.
1x ≠ ±
D. x ≠ 0
II. TỰ LUẬN :

Câu 7: (3 điểm )
1) Giải phương trình sau : ( 1,5 điểm. )

− =
+ −

2
2 1 1
x 2 x 2
x 4

2) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số ( 1,5 điểm. )
- 11 + 4x > 2x - 5
Câu 8: ( 2 điểm )
Có hai thùng đựng xăng, thùng thứ hai đựng gấp đôi số lít xăng của thùng thứ nhất. Nếu
thêm vào thùng thất 12 lít xăng và thêm vào thùng thứ hai 7 lít xăng nữa thì cả hai thùng
sẽ có số lít xăng bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ nhất đựng được bao nhiêu lít xăng?
Câu9: ( 2 điểm )
Cho tam giác vuông ABC ( Â = 90
0
) có đường cao AH. Biết AB = 6cm và AC = 8cm
a/ Chứng minh :

HBA đồng dạng với

ABC
b/ Tính độ dài BC và AH.
HƯỚNG DẪN CHẤM - THANG ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

B B A C B C
II) T Ự LUẬN :
Câu Nội dung Thang
điểm
Câu 7
1)Tìm đúng ĐKXĐ :x ≠ ±2.
Quy ®ång vµ khư mÉu ta ®ỵc:
2(x-2) - (x+2) = 1
Tõ ®ã ta ®ỵc tËp nghiƯm S = {7}
0,5
0,75
0.25
2) Tính được 2x > 6
Tính được x > 3
Trả lời
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
0,5 đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 8
Gäi sè lÝt x¨ng lóc ®Çu ë thïng thø nhÊt lµ x (x > 0)
Lập được phương trình x + 12 = 2x + 7
Giải phương trình tìm được x = 5
Trả lời .
0,25đ
0,75đ
0,75đ
0,25đ
Câu 9 Vẽ hình

8cm
6cm
C
B
H
A
a/ Chứng minh được một cặp góc nhọn bằng nhau.
Kết luận

HBA đồng dạng

ABC
b/ Tính được BC = 10 cm
Tính được AH = 4,8 cm

0,25

0.5
0.25
0,5
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×