Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ, ĐA, MA TRẬN KTRA HK II LÝ 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.32 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN VẬT LÝ 9
Thiết lập ma trận:
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số
tiết

thuyết
Số tiết thực Trọng số
LT VD LT VD
1. Điện từ học 5 5 3,5 1,5 15,9 6,8
2. Quang học 17 16 11,2 5,8 50,9 26,4
Tổng 22 21 14,7 7,3 66,8 33,2
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ
đề)
Trọn
g số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số TN TL
Cấp độ
1,2
(Lí
thuyết)
1. Điện từ học 15,9 2,5
3(0,75)


Tg: 4,5’
0,75
2. Quang học
50,9 8,14
6(1,5)
Tg: 9’
2(3)
Tg : 10’
4,5
Cấp độ
3,4
(Vận
dụng)
1. Điện từ học 6,8 1,09
1(3)
Tg: 10’
3
2. Quang học
26,4 4,22
3(0,75)
Tg: 4,5’
1(1)
Tg: 7’
1,75
Tổng 100 16
12(3)
Tg: 18’
4(7)
Tg: 27’
10

Tg: 45’
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên
chủ
đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
TNKQ TL KQ
TL
1.
Điện
từ
học
5 tiết
1. Nêu được nguyên
tắc cấu tạo và hoạt
động của máy phát
điện xoay chiều có
khung dây quay
hoặc có nam châm
quay.
2. Nêu được các máy
phát điện đều biến
đổi cơ năng thành
6. Nêu được công
suất điện hao phí

trên đường dây tải
điện tỉ lệ nghịch
với bình phương
của điện áp hiệu
dụng đặt vào hai
đầu đường dây.
7. Nêu được
nguyên tắc cấu tạo
10. TÝnh ®îc hao
phÝ ®iÖn n¨ng trªn
®êng d©y truyÒn
t¶i.
11. Giải thích
được nguyên tắc
hoạt động của
máy biến áp và
vận dụng được
công thức
1 1
2 2
U n
U n
=
16.
Nghiệm
lại được
công
thức
1 1
2 2

U n
U n
=
bằng
thực
nghiệm.
điện năng.
3. Nêu được dấu
hiệu chính phân biệt
dòng điện xoay
chiều với dòng điện
một chiều và các tác
dụng của dòng điện
xoay chiều.
4. Nhận biệt được
ampe kế và vôn kế
dùng cho dòng điện
một chiều và xoay
chiều qua các kí hiệu
ghi trên dụng cụ.
5. Nêu được các số
chỉ của ampe kế và
vôn kế xoay chiều
cho biết giá trị hiệu
dụng của cường độ
hoặc của điện áp
xoay chiều.
của máy biến áp.
8. Phát hiện được
dòng điện là dòng

điện một chiều
hay xoay chiều
dựa trên tác dụng
từ của chúng.
9. Nêu được điện
áp hiệu dụng giữa
hai đầu các cuộn
dây của máy biến
áp tỉ lệ thuận với
số vòng dây của
mỗi cuộn và nêu
được một số ứng
dụng của máy biến
áp.
.
12. Giải thích
được nguyên tắc
hoạt động của
máy phát điện
xoay chiều có
khung dây quay
hoặc có nam châm
quay.
13. Giải thích
được vì sao có sự
hao phí điện năng
trên dây tải điện.
14. Giải được một
số bài tập định
tính về nguyên

nhân gây ra dòng
điện cảm ứng.
15. Mắc được
máy biến áp vào
mạch điện để sử
dụng đúng theo
yêu cầu.
Số
câu
hỏi
1(1,5’)
C1.2
2(3’)
C10.8
C11.6
1(10’)
C13.10,11
4
Số
điểm
0,25 0,5 3
3,75
(37,5%)
2.
Qua
ng
học
14
tiết
17. Chỉ ra được tia

khúc xạ và tia phản
xạ, góc khúc xạ và
góc phản xạ.
18. Nhận biết được
thấu kính hội tụ,
thấu kính phân kì .
19. Nêu được các
đặc điểm về ảnh của
một vật tạo bởi thấu
kính hội tụ, thấu
kính phân kì.
20. Nêu được máy
ảnh dùng phim có
các bộ phận chính là
vật kính, buồng tối
25. Mô tả được
hiện tượng khúc
xạ ánh sáng trong
trường hợp ánh
sáng truyền từ
không khí sang
nước và ngược lại.
26. Mô tả được
đường truyền của
các tia sáng đặc
biệt qua thấu kính
hội tụ, thấu kính
phân kì. Nêu được
tiêu điểm (chính),
tiêu cự của thấu

kính là gì.
30. Nêu được số
ghi trên kính lúp
là số bội giác của
kính lúp và khi
dùng kính lúp có
số bội giác càng
lớn thì quan sát
thấy ảnh càng lớn.
31. Nêu được các
đặc điểm về ảnh
của một vật tạo
bởi TKHT và
TKPK.
32. Xác định được
thấu kính là thấu
kính hội tụ hay
35. Vẽ
được đ-
ường
truyền
của các
tia sáng
đặc biệt
qua thấu
kính hội
tụ, thấu
kính
phân kì.
36.

Dựng
được ảnh
của một
và chỗ đặt phim.
21. Nêu được mắt có
các bô phận chính là
thể thủy tinh và
màng lưới.
22. Nêu được đặc
điểm của mắt cận,
mắt lão và cách sửa.
23. Kể tên được một
vài nguồn phát ra
ánh sáng trắng thông
thường, nguồn phát
ra ánh sáng màu.
24. Nêu được ví dụ
thực tế về tác dụng
nhiệt, sinh học của
ánh sáng và quang
điện và chỉ ra sự
biến đổi năng lượng
đối với tác dụng này.
27.Nêu được sự
tương tự giữa cấu
tạo của máy ảnh
và mắt.
28. Nêu được kính
lúp là thấu kính
hội tụ có tiêu cự

ngắn và được
dùng để quan sát
các vật nhỏ.
29. Nêu được
chùm ánh sáng
trắng có chứa
nhiều chùm ánh
sáng màu khác
nhau và mô tả
được cách phân
tích ánh sáng trắng
thành các ánh sáng
màu.
thấu kính phân kì
qua việc quan sát
trực tiếp các thấu
kính này và qua
quan sát ảnh của
một vật tạo bởi
các thấu kính đó.
33. Giải thích
được một số hiện
tượng bằng cách
nêu được nguyên
nhân là do có sự
phân tích ánh sáng
trắng.
34. Xác định được
một ánh sáng
màu, chẳng hạn

bằng đĩa CD, có
phải là màu đơn
sắc hay không?
vật tạo
bởi thấu
kính hội
tụ, thấu
kính
phân kì
bằng
cách sử
dụng các
tia đặc
biệt.
37. Xác
định
được
tiêu cự
của thấu
kính hội
tụ bằng
thí
nghiệm.
Số
câu
hỏi
4(6’)
C2.17
C4.17
C3.18

C12.19
2(3’)
C8.27
C6.29
2(10’)
C14.26
C15.28
3(4,5’)
C5.31
C7.30
C9.31
1(10’)
C16.36
12
Số
điểm
1 0,5 3 0,75 1
6,25
(62,5%)
TS
câu
hỏi
5 6 5 16
TS
điểm
1,25(12,5%) 4(40%) 4,75(47,5%)
10,0
100%
Biên soạn câu hỏi theo ma trận
A. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng
để biến đổi
A. Điện năng thành cơ năng.
B. Nhiệt năng thành điện năng.
C. Cơ năng thành điện năng.
D. Quang năng thành điện năng.
Câu 2. Điều nào sau đây đúng khi nói về mối
quan hệ giữa góc tới i và góc khúc xạ r khi cho
Câu 7: Có 2 kính lúp có độ bội giác lần lượt là
5X và 2,5X. Dùng kính nào quan sát vật tốt
hơn ?
A. 5X. C. Cả hai đều như nhau.
B. 2,5X. D. Cả hai đều không tốt.
Câu 8: Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy
ảnh có tính chất giống nhau là
A. Tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật.
B. Tạo ra ảnh thật, bé hơn vật.
tia tới từ môi trường nước ra không khí.
A. Góc r = i B. Góc r < i
C. Góc r > i D. Góc r ≤ i
Câu 3. Thấu kính hội tụ là thấu kính có :
A. Phần rìa dày hơn phần giữa.
B. Hai mặt phẳng bằng nhau.
C. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
D. Luôn cho ảnh ảo.
Câu 4 : Chiếu một tia sáng vuông góc với bề
mặt thủy tinh. Khi đó góc khúc xạ bằng
A. 90
0
. C. 30

0
.

B. 60
0
. D. 0
0
.
Câu 5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có
tiêu cự f, có A nằm trên trục chính và cách thấu
kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ cao bằng
nửa vật AB khi
A. OA < f.
B. OA=2f .
C. OA >f.
D. OA = f.
Câu 6 : Tấm lọc màu có công dụng
A. Chọn màu ánh sáng truyền qua trùng với màu
tấm lọc.
B. Trộn màu ánh sáng truyền qua.
C. Giữ nguyên màu ánh sáng truyền qua.
D. Ánh sáng truyền qua chuyển sang màu sáng
hơn.
C. Tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật.
D. Tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật.
Câu 9: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có
tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh
thật A’B’ lớn hơn vật thì AB nằm cách thấu
kính một đoạn
A. OA = 2f. C. 0 < OA < f.

B. OA > 2f. D. f < OA < 2f.
Câu 10 : Người ta không dùng dòng điện xoay
chiều để chế tạo nam châm vĩnh cửu vì lõi
thép đặt trong ống dây
A. Không bị nhiễm từ.
B. Bị nhiễm từ rất yếu.
C. Không có hai từ cực ổn định.
D. Bị nóng lên.
Câu 11 : Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây
dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi
thì công suất hao phí trên đường dây sẽ :
A. Giảm đi một nửa.
B. Giảm đi bốn lần
C. Tăng lên gấp đôi.
D. Tăng lên gấp bốn.
Câu 12 : Tia tới đi qua quang tâm của thấu
kính hội tụ cho tia ló
A. Đi qua tiêu điểm.
B. Song song với trục chính.
C. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
D. Truyền thẳng theo phương của tia tới.
B. TỰ LUẬN
Câu 13. a) Muốn truyền tải một công suất 2,2kW trên dây dẫn có điện trở 2Ω thì công suất
hao phí trên đường dây là bao nhiêu? Cho biết hiệu điện thế trên hai đầu dây dẫn là 110V.
b) Nếu đặt hiệu điện thế trên vào hai đầu cuôn dây sơ cấp của một máy biến thế có số
vòng dây ở cuộn sơ cấp là 400 vòng, cuộn thứ cấp là 1000 vòng. Tính hiệu điện thế ở hai đầu
cuộn thứ cấp ? Người ta muốn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng 220V, thì số vòng
dây ở cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiêu?
Câu 14. Vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trước thấu kính trong trường hợp sau và nêu cách vẽ ?
Câu 15. Thấu kính có tiêu cự 50mm dùng làm kính lúp. Tính số bội giác của kính.

Câu 16. Vẽ hình xác định các yếu tố của thấu kính.
B’
5. Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A C C D B A A B D C B D
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 13. a) Từ biểu thức :
W
U
P
RP
hp
800
110
2200
.2
2
2
2
2
===
b) Từ biểu thức
1 1 1 2
2
2 2 1
U n U n
= U =
U n n


= 275V
* Từ biểu thức
1 1 2 1
2
2 2 1
U n U n
= n =
U n U

= 800 vòng
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Câu 14. HS vẽ đúng và nêu cách vẽ
Câu 15. Đổi đơn vị và vân dụng được công thức để tính.
G = 25/f = 25/5 = 5X
Câu 15. Vẽ hình
1,5 điểm
1,5 điểm
1 điểm
A
B
A’

×