Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HK II Lý 9 và Đ.Án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.02 KB, 3 trang )

Họ và tên:…………………………………………………………. Ngày tháng năm 2010
Lớp 9……. Kiểm tra học kỳ II năm học 2009 – 2010
Môn: Vật lý
Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra 90
0
chỉ chiều nào dưới đây:
A. Chiều dòng điện chạy qua dây dẫn. B. Chiều của đường sức từ.
C. Chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm. D. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây
dẫn.
Câu 2: Máy biến thế dùng để:
A. Biến đổi dòng điện một chiều. B. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
C. Biến đổi hiệu điện thế một chiều. D. Biến đổi điện năng tiêu thụ trong mạch.
Câu 3: Động cơ điện là dụng cụ biến đổi:
A. Nhiệt năng thành điện năng. B. Điện năng thành cơ năng
C. Cơ năng thành nhiệt năng. D. Điện năng thành nhiệt năng.
Câu 4: Trên mặt dụng cụ đo có ghi kí hiệu (A ∼) . Dụng cụ này đo đại lượng nào dưới đây:
A. Đo hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều. B. Đo hiệu điện thế của dòng điện một chiều.
C. Đo cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều. D. Đo cường độ dòng điện của dòng điện một
chiều
Câu 5: Để làm giảm hao phí trên đường dây tải điện, người ta thường dùng cách nào?
A. Giảm điện trở của dây dẫn. B. Tăng tiết diện của dây dẫn
C. Tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn. D. Giảm công suất của nguồn điện.
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A. Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác bò gãy khúc tại mặt phân cách
giữa hai môi trường.
B. Tia sáng đến mặt gương bò hắt ngược trở lại.
C. Tia sáng đến mặt nước bò hắt trở lại không khí.
D. Tia sáng truyền trong không khí.
Câu 7: Trong các nguồn sáng sau, nguồn sáng nào phát ra ánh sáng trắng?


A. Bóng đèn pin B. Bút lade C. Đèn ống dùng quảng cáo D. Đèn LED
Câu 8 : Lăng kính và đóa CD có tác dụng gì?
A. Tổng hợp ánh sáng B. Nhuộm màu ánh sáng
C. Khúc xạ ánh sáng D. Phân tích ánh sáng
Câu 9: Có thể tạo ra ánh sáng trắng bằng cách nào dưới đây:
A. Trộn các ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau. B. Trộn hai màu đỏ, vàng.
C. Trôn hai màu đỏ, xanh. D. Trộn hai màu xanh, tím.
Câu 10: Vật màu đỏ tán xạ tốt ánh sáng màu:
A. Trắng B. Xanh C. Đỏ D. Vàng
Câu 11: Trong tác dụng nhiệt của ánh sáng, năng lượng của ánh sáng đã biến thành:
A. Quang năng B. Điện năng C. Hóa năng D. Nhiệt năng.
Câu 12: Một tia sáng truyền từ không khí vào nước:
A. Có góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Có góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
C. Có góc khúc xạ bằng góc tới. D. Góc khúc xạ có khi lớn hơn, có khi nhỏ hơn góc tới.
II. Tù ln: (7 điểm)
Câu 1: Vẽ tiếp tia ló trong hình sau: (1đ)

• •

F F’
O

S


Câu 2: Xác đònh chiều của lực điện từ trên dây dẫn trong các hình dưới đây: (1đ)

Câu 4: Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu
cự 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 18cm.
a). Hãy vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ. (1,5đ)

b). Nêu đặc điểm của ảnh (0,5đ)
c). Tính chiều cao của ảnh. Cho AB = 3cm. (3đ)
§¸p ¸n:
Tr¾c nghiƯm
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
§¸p ¸n
D B B C C A A D A C D B
Tù ln:
C©u 1: C©u 2:
C©u3: Trời nóng ta nên mặc áo màu sáng. Vì màu sáng hấp thụ ít năng lượng của ánh sáng mặt trời, giảm
được sự nóng bức khi đi ngoài nắng.
C©u 4: a).
b). nh A’B’ ngược chiều với vật và lớn hơn vật, là ảnh thật,
c). Xét ∆ABF và ∆OIF , có:
 = Ô = 90
0
= ( đối đỉnh)
Vậy ∆ABF ∆OIF ( g – g ) ⇒
S
N

I
a). b).
N
S
.
I

• •


F F’
O

S


• •

F F’
O

S

1
ˆ
F
2
ˆ
F
16cm
12 - 18
12 . 3
OI ==⇒
=⇒=
AF
OF AB .
OI
OF
AF

OI
AB


A
B

F
F’
O
I
A’
B’
Ta lại có tứ giác OIB’A’ là hình chữ nhật vì nên A’B’ = OI = 6cm.
0
1
90
ˆ
ˆˆ
=== I'AO

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×