Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Ôn tập học kì II Số học 6 (theo chuẩn kiến thức kỷ năng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.14 KB, 18 trang )

ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN SỐ HỌC 6
1) Chủ đề 1.a) Phân số : Phân số bằng
nhau. Tính chất cơ bản của phân số
- Viết dạng tổng quát của phân số.
Trả lời:
Phân số
a
b
với
, ,( 0)a b b∈ ∈ ≠¢ ¢
.
− Thế nào là hai phân số bằng nhau?
Trả lời:
a
b
=
c
d
nếu
a d b c× = ×
Ví dụ: Bài tập 1 . Tìm số nguyên x, biết
21
4 28
x
=
Đáp: x . 28 = 4 . 21
x . 28 = 84
x = 84 : 28
x = 3.
Chủ đề 1b) Rút gọn phân số, phân số tối


giản. Quy đồng mẫu số nhiều phân số. So
sánh phân số.
Bài tập 2 . So sánh các phân số:
i)
2
3

3
4
; ii)
7
10

3
4
; iii)
7
8

9
10
Bài tập nên xem và giải lại
1, , 4, 6, 7, 11, 13, 15, 18, 28, 29, 30(a, c),
37, 38, 39 SGK tập hai từ trang 5 đến
trang 24.
2) Chủ đề 2 : Các phép tính về phân số
- Quy tác cộng hai phân số cùng mẫu
Trả lời:
a b a b
m m m

+
+ =
- Quy tắc cộng hai phân số không cùng
mẫu.
Trả lời: (HS tự ôn tập)
- Quy tắc trừ hai phân số.
Trả lời:
a c a c
b d b d
 
− = + −
 ÷
 
- Quy tắc nhân hai phân số.
Trả lời:
a c a c
b d b d
×
× =
×
- Quy tắc chia hai phân số.
Trả lời:
:
a c a d a d
b d b c b c
×
= × =
×
Ví dụ : Bài tập 3 . Tính :
a)

2 5
3 7
+
;
b)
2 3 1
5 4 2
− −
;
c)
2 5 3 11
3 7 8 5

× × ×
Bài tập nên xem và giải lại
42, 43, 45, 47, 49, 56, 59, 60, 69, 70, 76(a,
b), 84, 86, 91 SGK tập hai từ trang 26 đến
trang 44.
3) Chủ đề 3 : Hỗn số. Số thập phân. Phần
trăm
Ví dụ : Bài tập 4 . Tính giá trị của biểu
thức :
2
13 8 19 23
1 (0,5) 3 1 :1
15 15 60 24
 
× × + −
 ÷
 

Bài tập nên xem và giải lại
94, 95, 104, 105, 107, 114 SGK tập hai từ
trang 46 đến trang 50.
4) Chủ đề 4. Ba bài toán cơ bản về phân
số
- Bài toán 1 (Tìm giá trị phân số của một
số cho trước)
Tìm a, biết a bằng
m
n
của b
Trả lời:
m
a b
n
= ×
- Bài toán 2 (Tìm một số, biết giá trị một
phân số của nó)
Tìm b biết
m
n
của b bằng a
Trả lời:
:
m
b a
n
=
- Bài toán 3 (Tìm tỉ số của hai số a và b)
Trả lời:

:
a
a b
b
=
Ví dụ: Bài tập 5 .
a) Tìm
2
3
của −8,7;
b) Tìm một số biết
7
3
của nó bằng 31,08 ;
c) Tính tỉ số của
2
3
và 75.
(HS tự giải)
Bài tập nên xem và giải lại
115, 118, 120, 126, 129, 131, 137. 143,
145, 148 SGK tập hai từ trang 51 đến
trang 60.
5) Biểu đồ phần trăm : Vẽ biểu phần trăm
dưới dạng cột và ô vuông.
Ví dụ: Bài tập 6 . Muốn đổ bê tông, người
ta trộn 1 tạ ximăng, 2 tạ cát, và 6 tạ sỏi.
a) Tính tỉ số phần trăm từng thành phần
của bê tông ;
b) Dựng biểu đồ ô vuông biểu diễn các tỉ

số phần trăm đó.







×