Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án lớp 4 tuần 34+35. Luyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.4 KB, 28 trang )


Giáo án lớp 4
TUẦN 34
Ngày soạn: 9 /5 /2011.
Ngày giảng: thứ 2 ngày 9 tháng 5 năm 2011.
TiÕt 1 Chµo cê
TËp trung toµn trêng
TiÕt 2 ®¹o ®øc
TiÕt 34: Dành cho địa phương
(Thực hành vệ sinh trường, lớp)
I. yêu cầu:
- HS thực hành vệ sinh trường lớp sạch, đẹp.
- Biết tạo vẻ đẹp cho khuôn viên trường, lớp luôn sạch đẹp hơn.
- Có ý thức và thói quen giữ vệ sinh trường, lớp.
II. Đồ dùng dạy – học:
GV: Một số công việc
HS: dụng cụ làm vệ sinh: chổi, sọt rác, vải lau,
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV nêu phổ biến nhiện
vụ
b. Hướng dẫn HS cách thực hiện
- Tập hợp lớp
- kiểm tra lại dụng cụ của HS
.Nội dung công việc:
- GV chia thành 3 nhóm và phổ biến
nhiệm vụ
- GV phân công lớp làm vệ sinh theo tổ:


+ Tổ 1: Làm ở trong sân trường trước và
sau trường
+ Tổ 2: Làm ở hai đầu cầu thang, nhà xe
của HS và GV
+ Tổ3: Làm vệ sinh ở lớp học, lau bàn
ghế và cửa kính lớp.
- Các nhóm cùng tham gia làm tốt công
việc được giao
- GV theo dõi các tổ làm, giúp đỡ thêm
- HS làm xong tập hợp lớp cho các nhóm
- HS đưa các dụng cụ đã chuẩn bị
- HS lắng nghe, cùng thực hiện
- HS các tổ cùng thực hiện theo yêu
cầu của GV
- Các nhóm thực hiện
- HS cả lớp tập hợp

Giỏo ỏn lp 4
t bỡnh bu nhúm lm tt nht,
- GV nhn xột v nhng u, nhc im
ca cỏc t, tuyờn dng nhng nhúm lm
tt: hon thnh cụng vic c giao
nhanh nht, sm nht
- GV vch ra phng hng cho tun
hc ti: Cn chp hnh tt vic gi v
sinh trng lp tt
- GV nhn xột chung
4.Cng c - Dn dũ:
- GV nhn xột gi hc. V nh thc hin
tt hn, n luụn luụn gi sch, p

trng, lp
- Dn tit sau: Thc hnh k nng cui
hc kỡ II v cui nm.
- HS lng nghe
- HS c lp thc hin
Tiết 3 Tập đọc
Tiết 67: Tiếng cời là liều thuốc bổ
I. yờu cu:
- Bc u bit c mt vn bn ph bin khoa hc vi ging rnh mch, dt
khoỏt.
- Hiu ni dung bi:Ting ci mang n nim vui cho cuc sng, lm cho con
ngi hnh phỳc, sng lõu (tr li dc cỏc cõu hi trong SGK)
* Các kĩ năng sống cơ bản.
- Kiểm soát cảm xúc
- T duy sáng tạo: nhận xét, bình luận.
II. dựng dy - hc:
GV: Bng ph ghi ni dung cỏc on cn luyn c .Tranh nh minh ho SGK.
HS: SGK, c trc bi
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kim tra bi c:
Gi 2 HS lờn bng tip ni nhau c
thuc lũng 2 bi th bi " Con chim
chin chin "v tr li cõu hi v ni
dung bi.
- Gi 1 HS c ton bi.
- Nhn xột v cho im HS .
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi: GV gii thiu ghi
b) Luyn c, tỡm hiu bi:

- Gi HS c ton bi
- GV phõn on dc ni tip:
+ on 1: T u n mi ngy ci
400 ln .
- 2 em lờn bng c v tr li ni dung
bi
- Lp lng nghe .
- 1 HS luyn c
- HS theo dừi

Giáo án lớp 4
+ Đoạn 2 : Tiếp theo đến làm hẹp
mạch máu .
+ Đoạn 3 : Tiếp theo cho đến hết .
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
của bài (3 lượt HS đọc).
- Lần 1:GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho từng HS
- Lần 2: -Gọi HS đọc phần chú giải.
- Lần 3: Đọc trơn.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Gọi một HS đọc lại cả bài .
- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc :
* Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 câu chuyện
trao đổi và trả lời câu hỏi.
- Vì sao tiếng cười là liều thuốc bổ ?
- Nội dung đoạn 1 nói lên điều gì ?
-Yêu cầu HS đọc đoạn 2 trao đổi và trả
lời câu hỏi.

+ Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười
cho bệnh nhân để làm gì ?
- Nội dung đoạn 2 nói lên điều gì ?
-Yêu cầu HS đọc đoạn 3 trao đổi và trả
lời câu hỏi.
+ Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy
chọn ra ý đúng nhất ?
+ Đoạn 3cho em biết điều gì?
- Ghi nội dung chính của bài.
- Gọi HS nhắc lại .
* Đọc diễn cảm:
-Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc mỗi
em đọc 1 đoạn của bài.
- HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc
hay.
-Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện
đọc.
Tiếng cười là liều thuốc bổ , cơ thể
sẽ tiết ra một số chất làm hẹp mạch
máu .
- 3 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự.
- 3 HS đọc, luyện đọc đúng
- 3 HS đọc, nêu chú giải sgk
- 3 HS đọc
- HS luyện đọc nhóm đôi.
- 1 HS đọc thành tiếng .
- Lắng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- Tiếp nối phát biểu :
- Vì khi ta cười thì tốc độ thở của con

người tăng lên đến 100 ki - lô - mét
một giờ, các cơ mặt thư giãn, não tiết ra
một chất làm con người có cảm giác
thoái mái, thoả mãn
- Nói lên tác dụng tiếng cười đối với cơ
thể con người.
+ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- Trao đổi thảo luận và tiếp nối nhau
phát biểu :
- Để rút ngắn thời gian diều trị bệnh
nhân, tiết kiệm tiền cho nhà nước .
- Tiếng cười là liều thuốc bổ .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
bài trả lời câu hỏi :
- Ý đúng là ý b. Cần biết sống một cách
vui vẻ .
- Người có tính hài hước sẽ sống lâu
hơn .
- 2 đọc thành tiếng, lớp đọc thầm lại
nội dung
- 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn .
- Rèn đọc từ, cụm từ ,câu khó theo
hướng dẫn của giáo viên .
- HS luyện đọc theo cặp.

Giáo án lớp 4
- Yêu cầu HS luyện đọc.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả
câu truyện .
- Nhận xét về giọng đọc và cho điểm

HS .
3. Củng cố – dặn dò:
- Hỏi: Câu chuyện giúp em hiểu điều
gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
cho bài học sau .
- 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
- HS cả lớp .
TiÕt 4 To¸n
TiÕt 166: «n tËp vÒ ®o ®¹i lîng
I. yêu cầu :
+ Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
+Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.
II. Chuẩn bị :
- GV và HS: Bộ đồ dùng dạy học toán 4 .
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. KiÓm tra bµi cò :
Gọi HS nêu cách làm BT 5 về nhà .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ
tiếp tục ôn tập về đại lượng .
b) Thực hành :
*Bài 1 :Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực vào
vở .
- Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện .
- Nhận xét bài làm học sinh .

* Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ
giữa các đơn vị đo diện tích trong bảng
.
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và tìm cách
tính vào vở .
- GV gọi HS lên bảng tính .
+ Lắng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- HS ở lớp làm vào vở .
- 2 HS làm trên bảng :
1m
2
= 10dm
2
1km
2
= 1000000m
2
1m
2
= 10000 cm
2
1dm = 100cm
2

- Nhận xét bài bạn .
- 2 HS lên bảng thực hiện .
a) 15 m
2

= 150 000 cm
2
;
10
1
m
2
= 10
dm
2

103m
2
= 103 00 dm
2
;
10
1
dm
2
= 10 cm
2

2110 m
2
= 211000 cm
2
;
10
1

m
2
= 1000
m
2

+ Nhận xét bài bạn .

Giáo án lớp 4
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 4 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- GV hỏi HS dự kiện và yêu cầu đề .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện
tính vào vở
- GV gọi HS lên bảng tính kết quả .
+ Nhận xét ghi điểm HS .
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn về nhà học bài và làm bài. Chuẩn
bị bài: Ôn tập về hình học.
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là :
64 x 25 = 1600 ( m
2
)
Số tạ thóc cả thửa ruộng thu được :
1600 x
2
1
= 800 kg = 8 tạ
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.

- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
TiÕt 5 LÞch sö
TiÕt 34: ¤n tËp häc k× II
I. yêu cầu :
- HS biết hệ thống được những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê – thời
Nguyễn nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XIX .
- Rèn HS nhớ được các sự kiện, hiện tượng, nhân vật LS tiêu biểu trong quá trình
dựng nước và giữ nước của dân tộc ta từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời
Nguyễn .
II.Chuẩn bị :
Băng thời gian biểu thị các thời kì LS trong SGK được phóng to.
HS: SGK, nội dung những bài LS đã học
III.Hoạt động dạy – học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS đọc bài : “Kinh thành Huế”.
- Em hãy mô tả kiến trúc độc đáo của
quần thể kinh thành Huế ?
- Em biết thêm gì về thiên nhiên và
con người ở Huế ?
- GV nhận xét và ghi điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
b.Phát triển bài :
*Hoạt động cá nhân:
- GV đưa ra băng thời gian, giải thích
băng thời gian (được bịt kín phần nội
dung).
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
-HS khác nhận xét .

- HS lắng nghe
- HS dựa vào kiến thức đã học, làm

Giáo án lớp 4

- GV đặt câu hỏi,
+ Giai đoạn đầu tiên chúng ta được
học trong lịch sử nước nhà là giai đoạn
nào?
+ Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ
kéo dài đến khi nào ?
+ Giai đoạn này triều đại nào trị vì
đất nước ta ?
+ Nội dung cơ bản của giai đoạn lịch
sử này là gì ?
-GV nhận xét ,kết luận .
*Hoạt động nhóm;
- GV phát PHT có ghi danh sách các
nhân vật LS :
+ Hùng Vương
+ An Dương Vương
+ Hai Bà Trưng
+ Ngô Quyền
+ Đinh Bộ Lĩnh
+ Lê Hoàn
+ Lý Thái Tổ
+ Lý Thường Kiệt
+ Trần Hưng Đạo
+ Lê Thánh Tông
+ Nguyễn Trãi

+ Nguyễn Huệ ……
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận và
ghi tóm tắt về công lao của các nhân
vật LS trên (khuyến khích các em tìm
thêm các nhân vật LS khác và kể về
công lao của họ trong các giai đoạn LS
đã học ở lớp 4 ) .
- GV cho đại diện HS lên trình bày
phần tóm tắt của nhóm mình. GV nhận
xét, kết luận .
* Hoạt động cả lớp:
- GV đưa ra một số địa danh, di tích
LS, văn hóa có đề cập trong SGK như :
+ Lăng Hùng Vương
+ Thành Cổ Loa
+ Sông Bạch Đằng
+ Động Hoa Lư
+ Thành Thăng Long
theo yêu cầu của GV .
- HS lên điền.
- HS nhận xét, bổ sung .
-
- HS các nhóm thảo luận và ghi tóm tắt
vào trong PHT .
- HS đại diện nhóm trình bày kết quả
làm việc .
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS cả lớp lên điền .
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS trình bày.

- HS cả lớp.

Giỏo ỏn lp 4
- GV nhn xột, kt lun.
4.Củng cố - Dn dũ:
-V nh xem li bi v chun b ụn
tp kim tra HK II.
- Nhn xột tit hc.
Kế hoạch dạy buổi chiều
Tiết 1. Toán
GV cho HS ôn tập và làm bài tập về đại lợng
Tiết 2. Tập đọc
GV cho HS ôn tập một số bài tập đọc đã học
Tiết 3. Chính tả
GV cho HS nghe viết một đoạn của bài ; Tiếng cời là liều thuốc bổ
Ngày soạn: 9/ 5/ 2011
Thứ ba ngày 10 tháng 5 năm 2011
Tiết 1 Toán
Tiết 167: ôn tập về hình học
I. yờu cu:
- Nhn bit c hai ng thng song song, hai ng thng vuụng gúc.
- Tớnh c din tớch hỡnh vuụng, hỡnh ch nht.
- HS lm ỳng cỏc bi tp 1, 3, 4. HS khỏ, gii lm thờm bi tp 2.
II. dựng dy - hc :
- GV v HS: B dựng toỏn 4
III. Hot ng dy hc
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Bi c:
- Gi 2 HS lm 2 bi 2a, trang 173.
GV nhn xột- ghi im.

2.Bi mi:
a. Gii thiu bi:
b. Tỡm hiu bi:
Bi 1: Tớnh.
- GV gi HS nờu yờu cu
-Yờu cu HS quan sỏt hỡnh v trong
SGK v nhn bit cỏc cp cnh song
song vi nhau, vuụng gúc vi nhau.

- GV nhn xột, ghi im cho HS
Bi 3:
- Gi HS c
- Yờu cu HS tớnh chu vi v din tớch
- 2 HS thc hin
- HS nờu yờu cu
- HS lm vic theo cp quan sỏt hỡnh v
trong SGK v nhn bit cỏc cp cnh
song song vi nhau, vuụng gúc vi
nhau.
- Mt cp trỡnh by trc lp
a) cnh AB v DC song song vi nhau.
b) Cnh BA v AD vuụng gúc vi
nhau,
cnh AD v DC vuụng gúc vi nhau
- 2 HS c . HS lm bi vo v.
a) Sai

Giáo án lớp 4
các hình đã cho. So sánh các kết quả
tương ứng rồi viết Đ, S

Bài 4:
-Yêu cầu HS đọc đề, phân tích đề, suy
nghĩ tìm ra cách giải.
Giúp đỡ HS yếu cách đổi m
2
- cm
2
GV chấm chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò:
+ GV nhận xét tiết học.
+ Hướng dẫn HS làm bài ở nhà.
b)sai
c) Sai
d) Đúng
- HS đọc đề, phân tích đề, suy nghĩ tìm
ra cách giải.1 HS làm trên bảng lớp.
Bài giải
Diện tích phòng học là :
5 x 8 = 40( m
2
)= 400000( cm
2
)
Diện tích 1viên gạch dùng lát phòng là
20 x 20 = 400 ( cm
2
)
Số viên gạch cần dùng để lát toàn bộ
phòng học là:
400000 : 400 = 1 000(viên)

Đáp số : 1 000 viên gạch
- HS cả lớp lắng nghe thực hiện.
TiÕt 2 LuyÖn tõ vµ c©u
TiÕt 67:Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời.
I. Mục đích, yêu cầu:
- biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa
(BT1); biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2, BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Phiếu BT 1, SGK, từ điển
HS: SGK
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.KiÓm tra bµi cò:
- Gọi 2 HS viết 2 VD về trạng ngữ chỉ
mục đích.và trả lời
- GV nhận xét- ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài:
Bài 1: Gọi HS đọc nội dung bài 1.
- GV hướng dẫn HS làm phép thử để
biết một từ phức đã cho chỉ hoạt động,
cảm giác hay tính tình.
a) Từ chỉ hoạt động trả lời cho câu hỏi
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu .
- HS lăng nghe
- HS đọc nội dung bài 1.
- Bọn trẻ đang làm gì ?- Bọn trẻ đang
vui chơi ngoài vườn.
- Em cảm thấy thế nào?- Em cảm thấy

rất vui thích Chú Ba là người thế
nào ?
- Chú Ba là người vui tính.

Giỏo ỏn lp 4
lm gỡ ?
b)T ch cm giỏc tr li cho cõu hi
cm thy th no ?
c)T ch tớnh tỡnh tr li cho cõu hi l
ngi th no ?
d) T va ch cm giỏc va ch tớnh
tỡnh cú th tr li ng thi 2 cõu hi
cm thy th no ? l ngi th no ?
- GV phỏt phiu cho HS tho lun
nhúm 3. xp cỏc t ó cho vo bng
phõn loi.
- GV nhn xột cht li li gii ỳng
Bi 2: Gi HS c yờu cu bi 2.
- Yờu cu HS t t cõu, gi mt s
HS nờu cõu mỡnh t trc lp.GV
nhn xột
Bi 3: Gi HS c yờu cu bi 3.
- GV nhc HS ch tỡm nhng t miờu
t ting ci( khụng tỡm cỏc t miờu t
n ci
-
GV ghi nhanh lờn bng nhng t ng
ỳng, b sung thờn nhng t ng mi.
4.Cng c- dn dũ :
- Nhn xột tit hc, dn HS bi sau:

Thờm trng ng ch phng tin cho
cõu
- T ch hot ng : vui chi, gúp vui,
mua vui.
- T ch cm giỏc : vui thớch , vui
mng, vui sng, vui lũng, vui thỳ, vui
vui.
- T ch tớnh tỡnh: vui tớnh, vui nhn,
vui ti.
- T va ch cm giỏc va ch tớnh
tỡnh: vui v.
- 1 HS c yờu cu bi 2.
- HS t t cõu, gi mt s HS nờu
cõu mỡnh t trc lp.
- HS c yờu cu bi 3.
- HS trao i vi bn tỡm c nhiu
t.
- HS ni tip phỏt biu, mi HS nờu
mt t ng thi t mt cõu.
+ T ng miờu t ting ci:Ci ha
h, hi hớ, h h, khanh khỏch, sng sc
, sc sa , khỳc kh khớch .
- HS lng nghe.
Tiết 3 Khoa học
Tiết 67: ôn tập : thực vật và động vật
I. yờu cu:
- V v trỡnh by s (bng ch) mi quan h v thc n ca mt nhúm sinh vt.
- Phõn tớch vai trũ ca con ngi vi t cỏch l mt mt xớch ca chui thc n
trong t nhiờn.
II. dựng dy - hc

GV: Hỡnh tranh 134, 135 SGK, giy bỳt v dựng cho cỏc nhúm.
HS: SGK, v
III. Hot ng dy - hc
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.ổn định tổ chức:

Giỏo ỏn lp 4
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bi mi:
Hot ng 1: Thc hnh v s chui
thc n
Hng dn HS tỡm hiu cỏc hỡnh trang
134, 135SGK
- Yờu cu HS lm vic cỏ nhõn trờn
phiu hc tp.
- Gi HS nờu kt qu, lp thng nht ý
kin ỳng.
4. Cng c - Dn dũ
- Gi 3 HS thi ua vit s th hin
sinh vt ny l thc n ca sinh vt kia.
- HS v xong trc, v ỳng, v p l
nhúm thng cuc.
Dn HS hc bi chun b bi ụn tp
(TT)
- HS quan sỏt hỡnh trong SGK trang
134.135 v tr li cõu hi trờn phiu
hc tp.
1.ỏnh du X vo ụ trng trc cõu tr
li ỳng.
a.Lỳa g

i bng

Rn h mang
b. Lỳa Chut ng i
bng

Rn h mang
Cỳ mốo
- HS khỏc nhn xột, tuyờn dng
- HS lng nghe.
Tiết 4 Thể dục
GV chuyên biệt dạy
Tiết 5 Mĩ thuật
GV chuyên biệt dạy
kế hoạch dạy buổi chiều
Tiết 1. Tiếng anh
GV chuyên biệt dạy
Tiết 2. Luyện viết
GV cho HS luyện viết một đoạn của bài : Tiếng cời là liều thuốc bổ
Tiết 3. Luyện từ và câu
GV cho HS ôn tập về MRVT lạc quan yêu đời.
Ngày soạn: 10 / 5/ 2011
Thứ t ngày 11 tháng 5 năm 2011

Giỏo ỏn lp 4
Tiết Tập làm văn
Tiết 67:Trả bài văn miêu tả con vật
I. yờu cu:
- bit rỳt kinh nghim v bi tp lm vn t con vt (ỳng ý, b cc rừ rng, dựng
t, t cõu v vit ỳng chớnh t, ) - HS khỏ, gii bit nhn xột v sa li cú cõu

vn hay.
II. dựng dy - hc:
Đồ dùng dạy học
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kim tra bi c:
+ GV nhn xột, ỏnh giỏ.chung bi lm
2 Bi mi:
- GV gii thiu bi.Tr bi vit
Tr bi :
- Gi 3 em ni tip c nhim v ca
tit tr bi TLV trong SGK
- Nhn xột kt qu lm bi ca HS
+ u im :
Cỏc em ó xỏc inh ỳng , ỳng kiu
bi bi vn miờu t, b cc, din t, s
sỏng to, li chớnh t, cỏch trỡnh by,
ch vit rừ rng
+ Nhng thiu sút hn ch:
- Mt s em khi miờu t cũn thiu phn
hot ng Mt s em phn miu t v
hỡnh dỏng cũn s si, cũn vi em bi
lm cha cú kt bi, t ng dựng cha
hp lý.
- Thụng bỏo im s c th ca HS.
+ Tr bi cho HS
+ Hng dn HS sa bi
GV phỏt phiu hc tp cho tng HS
lm viờc cỏ nhõn. Nhim v
- Vit vo phiu cỏc li sai trong bi

theo tng lai (li chớnh t, t, cõu,
+ Hng dn HS sa bi chung
- GV chộp cỏc li nh cha lờn bng
lp
- GV cha li cho ỳng bng phn mu
* Chớnh t: - Sa trc tip vo v
+ Yờu cu HS trao i bi ca bn
cựng sa
- GV theo dừi cỏch sa bi, nhc nh
tng bn cỏch sa
+ HS lng nghe
+ HS theo dừi trờn bng v c bi, .
- 3 HS c ni tip
- HS lng nghe
- HS lm viờc cỏ nhõn.
- HS thc hin nhim vu Giỏo viờn
giao
- Vi HS lờn bng cha ln lt tng
li. C lp t cha trờn nhỏp
- HS trao i bi cha trờn bng
- HS chộp bi cha vo v
+ HS lng nghe v sa bi.
- HS ln lt lờn bng sa.

Giỏo ỏn lp 4
- Gi HS nhn xột b sung
+ c nhng on vn hay ca cỏc bn
cú im cao
3. Cng c dn dũ:
- Nhn xột tit hc .

- Dn v nh nhng em lm bi cha
t thỡ lm li. Chun b bi: in vo
t giy in sn.
- HS sa bi vo v.
+ Lng nghe, b sung
- HS c lp lng nghe.
- HS thc hin theo yờu cu ca GV
Tiết 2 Toán
Tiết 168: ôn tập về hình học
I. yờu cu:
- nhn bit c hai ng thng song song, hai ng thng vuụng gúc.
- tớnh c din tớch hỡnh bỡnh hnh.
II. Chun b:
GV v HS: SGK
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. ổn định tổ chức:
2. kiểm tra bài cũ:
3. Bi ni:
a) Gii thiu bi:
b) Hng dn ụn tp:
* Bi 1: GV v hỡnh lờn bng, yờu cu
HS quan sỏt, sau ú t cõu hi cho HS
tr li:
+ on thng no song song vi on
thng AB?
+ on thng no vuụng gúc vi on
thng BC ?
* Bi 2:
+ bit s o chiu di hỡnh ch nht

ta cn bit gỡ?
+ Lm th no tớnh din tớch hỡnh
ch nht ?
- GV nhn xột chn ỏp ỏn c, ghi im
- 1 HS lờn thc hin theo yờu cu ca
- HS lng nghe
- HS quan sỏt, tr li
- on thng DE song song vi on
thng AB
- on thng CD vuụng gúc vi on
thng BC
- HS quan sỏt v c , 1 HS lờn lm
+ Bit din tớch ca hỡnh ch nht, sau
ú ly din tớch chia cho chiu rng
tỡm chiu di

Din tớch hỡnh vuụng hay din tớch hỡnh
ch nht:
8 x 8 = 64 (cm
2
)
Chiu di hỡnh ch nht l:
64 : 4 = 16 (cm )
Đáp số : 16 cm

Giáo án lớp 4
* Bài 4
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
-Yêu cầu HS quan sát hình H và hỏi:
Diện tích hình H là tổng diện tích của

các hình nào ?
-Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích
hình bình hành.
-Yêu cầu HS làm bài.
4.Củng cố-Dặn dò
- GV tổng kết giờ học.
- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị
bài sau.
- HS đọc bài trước lớp.
- Diện tích hình H là tổng diện tích
hình bình hành ABCD và hình chữ nhật
BEGC.
-1 HS nêu trước lớp.
-HS làm bài vào VBT.
Bài giải
Diện tích hình bình hành ABCD là:
3 Í 4 = 12 (cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật BEGC là:
3 Í 4 = 12 (cm
2
)
Diện tích hình H là:
12 + 12 = 24 (cm
2
)
Đáp số: 24 cm
2


- HS cả lớp
TiÕt 3 tiÕng anh
Gv chuyªn biÖt d¹y
TiÕt 4 ChÝnh t¶ (nghe viÕt )
TiÕt 34: Nãi ngîc
I.yêu cầu:
- nghe - viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng bài vè dân gian theo kiểu lục
bát
- Làm đúng bài tập 2 (phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ viết lẫn (v/d/gi;dấu hỏi dấu
ngã).
II. Đồ dùng dạy – học:
GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 2a, SGK
HS: SGK, vở, bảng con
III. Hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
+ GV đọc các từ dễ lẫn, khó viết ở tuần
trước ( BT 2b) cho HS viết.
+ Nhận xét bài viết của HS trên bảng.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài.
b) Giảng bài:
* Hướng dẫn viết chính tả
+ 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào nháp
rồi nhận xét trên bảng.
- HS lắng nghe

Giáo án lớp 4
- GV đọc bài vè dân gian nói ngược

* Hướng dẫn viết từ khó:
+ GV đọc lần lượt các từ khó viết cho
HS viết: liếm lông, nậm rượu, lao đao,
trúm,đổ vồ,diều hâu
* Viết chính tả.
+ GV nhắc HS cách trình bày bàivè
theo thể thơ lục bát
- GV đọc từng dòng thơ cho HS viết
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
+ GV cho HS đổi vở soát lỗi, báo lỗi
và sửa lỗi viết chưa đúng.
+ GV thu một số vở chấm, nhận xét-
sửa sai
*Luyện tập
Bài 2
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng lớp; mời
3 nhóm HS thi tiếp sức.
Cả lớp và GV nhận xét chốt lại lời giả
đúng:
Giải đáp - tham gia - dùng một thiết bị-
theo dõi-bộ não-kết quả-bộ não - bộ
não-không thể
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS đọc lại thông tin ở bài tập
2, kể lại cho người thân nghe. Chuẩn bị
bài: Ôn tập
- HS theo dõi trongSGK
Lớp đọc thầm lại bài vè

+ 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp.
+ HS đọc lại các từ khó viết
- HS theo dõi.
- HS nghe viết bài
+ Soát lỗi, báo lỗi và sửa.
- HS còn lại đổi vở chữa lỗi cho nhau.
- HS nộp bài
- HS đọc thầm đoạn văn, làm bài vào
vở
- Sau đó 3 nhóm HS thi tiếp sức.
Đại diện 1nhóm đọc lại đoạn văn
- HS lắng nghe thực hiện.
TiÕt 5 kÓ chuyÖn
TiÕt 34: KÓ chuyÖn ®îc chøng kiÕn hoÆc tham gia
I. yêu cầu:
- Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính; biết kể lại rõ ràng về những sự
việc minh họa cho tính cách của nhân vật (kể không thành chuyện), hoặc kể sự
việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện).
- Biết trao đổi với bạn vè ý nghĩa câu chuyện.
II.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bảng lớp viết đề bài. Bảng phụ viết nội dung gợi ý 3.
III.Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:

Giỏo ỏn lp 4
- Kim tra 1 HS.
+ K li cõu chuyn ó nghe, ó c
v ngi cú tinh thn lc quan, yờu i.
Nờu ý ngha cõu chuyn.

-GV nhn xột v cho im.
2. Bi mi:
a). Gii thiu bi: - Ghi
b). Hng dn HS tỡm hiu yờu cu
bi:
- GV ghi bi lờn bng lp.
- GV giao vic: cỏc em phi k nt
cõu chuyn v ngi vui tớnh m em l
ngi chng kin cõu chuyn xy ra
hoc em trc tip tham gia. ú l cõu
chuyn v nhng con ngi xy ra
trong cuc sng hng ngy.
- Cho HS núi v nhõn vt mỡnh chn
k.
- Cho HS quan sỏt tranh trong SGK.
- HS k chuyn:
- Cho HS k theo cp
- Cho HS thi k.
- GV vit nhanh lờn bng lp tin HS,
tờn cõu chuyn HS ú k.
- GV nhn xột v khen nhng HS cú
cõu chuyn hay, k hay.
4. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- Yờu cu HS v nh k li cõu
chuyn cho ngi thõn nghe hoc vit
vo v cõu chuyn ó k lp.
+ HS k.
-1 HS c, lp lng nghe.
- HS ln lt núi v nhõn vt mỡnh

chn k.
- Tng cp HS k cho nhau nghe cõu
chuyn ca mỡnh. Hai bn cựng trao
i v ý ngha ca cõu chuyn.
- i din mt s cp lờn thi k.
- Lp nhn xột.
- HS c lp
Ngày soạn: 11/ 5/ 2011
Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2011
Tiết 1 Tập đọc
Tiết 68: ăn mầm đá

I. yờu cu:
- Bc u bit c vi ging k vui, húm hnh; c phõn bit c li nhõn vt
v ngi dn cõu chuyn.
- Hiu ni dung cõu chuyn: Ca ngi Trng Qunh thụng minh, va bit cỏch lm
cho chỳa n ngon ming, va khộo giỳp chỳa thy c mt bi hc v n ung.
( Tr li c cỏc cõu hi trong SGK).

Giáo án lớp 4
II.Đồ dùng dạy - học:
GV:-Tranh minh họa bài học trong SGK, SGK.
HS: SGK, đọc trước nội dung bài
III.Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 HS.
GV nhËn xÐt KL
2. Bài mới:
a). Giới thiệu bài:

b). Luyện đọc, tìm hiểu bài:
* Luyện đọc:
- Gọi HS đọc toàn bài
- GV phân đoạn: 4 đoạn:
+ Đoạn 1: 3 dòng đầu: Giới thiệu về
Trạng Quỳnh.
+ Đoạn 2: Tiếp theo … “đại phong”:
Câu chuyện giữa chúa Trịnh với Trạng
Quỳnh.
+ Đoạn 3 : Tiếp theo … “khó tiêu chúa
đói”
+ Đoạn 4: Còn lại: Bài học dành cho
chúa.
- Cho HS đọc nối tiếp
- Gọi HS đọc, luyện đọc từ, tiếng khó
- Gọi HS đọc, giải nghĩa một số từ khó
- HS đọc theo cặp
- Gọi HS đọc toàn bài
* Tìm hiểu bài:
Đoạn 1 + 2
- Cho HS đọc.
+ Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món
“mầm đá”?

+ Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho
chúa như thế nào ?
+ Cuối cùng chúa có được ăn “mầm
đá” không ? Vì sao ?

+ Vì sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon

miệng ?

- 1 HS đọc đoan 1 bài Tiếng cười là
liều thuốc bổ.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm
- HS theo dõi
- HS đọc nối tiếp.
- 4 HS luyện đọc
- 4 HS luyện đọc và giải nghĩa từ SGK
- HS đọc cặp đôi
- 1 HS đọc toàn bài
- HS đọc thầm đoạn 1 + 2.
+ Vì chúa ăn gì cũng không ngon
miệng. Chúa thấy “mầm đá” lạ nên
muốn ăn.
+ Trạng cho người đi lấy đá về ninh,
còn mình thì chuẩn bị một lọ tương đề
bên ngoài hai chữ “đại phong”. Trạng
bắt chúa phải chờ cho đến lúc đói mèm.
+ Chúa không được ăn món “mầm đá”
vì thực ra không có món đó.
+ Vì đói quá nên chúa ăn gì cũng thấy
ngon.

Giỏo ỏn lp 4
c din cm:
- Cho HS c theo cỏch phõn vai.
- GV luyn cho c lp c on 3 + 4.
- Cho HS thi c phõn vai on 3 + 4.
- GV nhn xột v khen nhúm c hay.

3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- Yờu cu HS v nh tip tc luyn
c bi vn v k li truyn ci cho
ngi thõn nghe.
- 3 HS c theo cỏch phõn vai: ngi
dn chuyn, Trng Qunh, chỳa Trnh.
- HS c on theo hng dn ca GV.
- Cỏc nhúm thi c.
- Lp nhn xột.
- C lp thc hin theo yờu cu ca GV
Tiết 2 toán
Tiết 169: ôn tập về tìm số trung bình cộng
I. yờu cu:
- Gii c cỏc bi toỏn v tỡm s trung bỡnh cng.
II. dựng dy - hc:
GV v HS: SGK
III. Hot ng dy hc
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Bi mi:
Bi 1:
Mun tỡm trung bỡnh cng ca cỏc s
ta lm nh th no?
- GVchm bi nhn xột.
Bi 2: Gi HS c , phõn tớch .
- GV nhn xột.
- GVchm bi 5 HS.
Bi 3: Gi HS c , phõn tớch .

- GV gi ý giỳp HS tỡm ra cỏc bc
gii
- HS tr li.HS ỏp dng quy tc tỡm
trung bỡnh cng ca cỏc s lm bivo
v, 2 HS lm bng.
a) (137 + 248 + 395 ) : 3 = 260
b)( 348 + 219 + 560 + 725 ) : 4 = 463
-1 HS c , 2 phõn tớch .Lp suy
ngh nờu bc gii, lm bi , 1 HS lm
bng
Bi gii
S ngi tng trong 5 nm l :
158 + 147 +132 + 103+ 95 =
635( ngi)
S ngi tng trung bỡnh hng nm l;
635 : 5 = 127( ngi)
ỏp s : 127( ngi)
-1 HS c , 2 phõn tớch
Lp suy ngh nờu bc gii, lm bi , 1
HS lm bng Bi gii

Giáo án lớp 4
- Yêu cầu HS tự làm.
- GV chấm chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Hướng dẫn HS làm bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về tìm hai số
khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Tổ Hai góp được số vở là:

36 + 2 =38 ( quyển)
Tổ Ba góp được vở là:
38 + 2 = 40 ( quyển)
Trung bình mỗi tổ góp được số quyển
vở là:
(36 + 38 + 40 ):3 = 38(quyển)
Đáp số : 38 quyển vở
.

TiÕt 3 LuyÖn tõ vµ c©u
TiÕt 68: Thªm tr¹ng ng÷ chØ ph¬ng tiÖn cho c©u
I. yêu cầu:
- Hiểu tác dụng và đặc dểm của trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu (trả lời câu hỏi
Bằng gì? Với cái gì? – ND ghi nhớ)
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu (BT1, mục III) ; bước đầu viết
được đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ
chỉ phương tiện (BT2).

II.Đồ dùng dạy - học:
GV: Bảng lớp viết: + Hai câu văn ở BT1(phần NX). Hai câu văn ở BT1( phần
luyện tập). Hai băng giấy để HS làm BT2
HS: SGK, nội dung bài, vở
III.Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ ;
- Gọi 2 HS làm BT 3 tiết LTVC
(MRVT : Lạc quan – Yêu đời)
- GV nhận xét- ghi điểm.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:

GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
b.Giảng bà
-Tìm hiểu phần nhận xét.
- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung
các yêu cầu 1, 2.
- Trạng ngữ được in nghiêng trong các
câu sau trả lời cho câu hỏi nào?
- 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu .
- HS lắng nghe
- 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung các
yêu cầu 1, 2.HS đọc thầm truyện Con
cáo và chùm nho, suy nghĩ trả lời câu
hỏi.
- Trạng ngữ được in nghiêng trong câu
trêntrả lời cho câu hỏi : Bằng cái gì?
Với cái gì?

Giáo án lớp 4
- Loại trạng ngữ trên bổ sung cho câu
ý nghĩa gì ?
- Phần ghi nhớ
- GV giảng và rút ra nội dung như
phần ghi nhớ Gọi HS đọc nội dung cần
ghi nhớ trong SGK
- Yêu cầu HS nêu VD về trạng ngữ chỉ
phương tiện
- Luyện tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
Bộ phận trạng ngữ trả lời cho câu hỏi

nào?
- GV nhận xét ghi điểm cho HS
Bài2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS viết đoạn văn miêu
tả con vật , trong đó có ít nhất 1 câu có
trạng ngữ chỉ phương tiện.
- GV nhận xét cho điểm
3. Củng cố – Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.Yêu cầu HS học
bài và Chuẩn bị bài MRVT: LQYĐ
- Trạng ngữ trong câu trên bổ sung ý
nghĩa phương tiện cho câu.

- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc to.
- HS nối tiếp nhau nêu VD.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Bộ phận trạng ngữ trả lời cho câu hỏi :
Bằng cái gì? Với cái gì?
- HS làm vào vở, 2 HS làm trên bảng
lớp gạch dưới bộ phận trạng ngữ chỉ
phương tiện.
a)Bằng một giọng thân tình, thầy
khuyên chúng em gắng học bài, làm bài
đầy đủ.
b)Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay
khéo léo, người hoạ sĩ dân gian đã sáng
tạo nên những bức tranh làng Hồ nổi
tiếng.

- Gọi HS đọc yêu cầu bài. - HS quan sát
tranh minh hoạ các con vật
- HS làm bài, phát biểu ý kiến, 2 HS
làm trên 2 băng giấy dán bảng
- HS cả lớp lắng nghe thực hiện.

TiÕt 4 ®Þa lÝ
TiÕt 34: «n tËp
I yêu cầu :
- Chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên VN: vị trí dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-
păng; ĐB Bắc Bộ, ĐB Nam Bộ, các ĐB duyên hải miền Trung; các cao nguyên Tây
Nguyên, một số thành phố lớn, biển đông các đảo và quần đảo chính
- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta: Hà Nội,
TP HCM, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
- Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, ĐB Bắc Bộ , ĐB Nam Bộ, các
đồng bằng duyên hải miền Trung, Tây Nguyên.
- Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng
bằng, biển, đảo.

Giáo án lớp 4
II.Chuẩn bị :
GV: Bản đồ địa lí tự nhiên VN. Bản đồ hành chính VN. Phiếu học tập có in sẵn
bản đồ trống VN. Các bản hệ thống cho HS điền.
HS: SGK, bút,
III.Hoạt động dạy- học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- Nêu những dẫn chứng cho biết nước
ta rất phong phú về biển .
- Nêu một số nguyên nhân dẫn đến cạn

kiệt nguồn hải sản ven bờ .
- GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Ghi tựa
b.Phát triển bài :
*Hoạt động cả lớp:
Cho HS chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên
VN:
- Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-
xi-păng, ĐB Bắc Bộ, Nam Bộ và các
ĐB duyên hải miền Trung; Các Cao
Nguyên ở Tây Nguyên.
- Các TP lớn: Hà Nội, Hải Phòng, Huế,
Đà Nẵng, Đà Lạt, TP HCM, Cần Thơ.
- Biển đông, quần đảo Hoàng Sa,
Trường Sa, các đảo Cát Bà, Côn Đảo,
Phú Quốc.
- GV nhận xét, bổ sung.
*Hoạt động nhóm:
- GV phát cho mỗi nhóm một bảng hệ
thống về các TP như sau:
Tên TP Đặc điểm tiêu
biểu
Hà Nội
Hải Phòng
Huế
Đà Nẵng
Đà Lạt
TP HCM
Cần Thơ

- GV cho HS các nhóm thảo luận và
hoàn thiện bảng hệ thống trên. Cho HS
lên chỉ các TP đó trên bản đồ.
3.Củng cố - Dặn dò::
.
- HS trả lời .
- HS khác nhận xét.
- Lắng nghe
- HS lên chỉ BĐ.
- HS cả lớp nhận xét .
- HS thảo luận và điền vào bảng hệ
thống .

Giỏo ỏn lp 4
GV hi li kin thc va ụn tp .
- Nhn xột, tuyờn dng .
- Chun b tit sau ụn tp.
Tiết 5 kĩ thuật
GV chuyên biệt dạy
Tiết 6 hoạt động ngoài giờ lên lớp
Múa hát tập thể
Kế hoạch dạy buổi chiều
Tiết 1. Tập làm văn
GV cho HS thực hành điền vào giấy tờ in sẵn
Tiết 2. Thể dục
GV chuyên biệt dạy
Tiết 3. Luyện từ và câu
GV cho HS làm bài tập thêm trạng ngữ chỉ phơng tiện cho câu
GV nhận xét đánh giá.
Ngày soạn 12/ 5/ 2011

Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2011
Tiết 1 Toán
Tiết 170: ễn tp v tỡm hai s khi bit tng v
hiu ca hai s ú.
I.yờu cu:
- Gii c bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v hiu ca hai s ú.
- HS lm c cỏc bi tp 1, 2, 3. HS khỏ, gii lm thờm bi tp 4, 5.
II. dựng dy - hc:
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. ổn định tổ chức:
2.Kim tra bi c:
- GV gi 1 HS lờn bng, yờu cu cỏc
em lm cỏc BT hng dn luyn tp
thờm ca tit 169.
- GV nhn xột v cho im HS.
3. Bi mi:
a).Gii thiu bi:
b).Hng dn ụn tp
Bi 1
- GV treo bng ph cú sn ni dung
bi tp 1, sau ú hi: Bi cho bit
-1 HS lờn bng thc hin yờu cu, HS
di lp theo dừi nhn xột bi ca
bn.
- HS lng nghe.

Giáo án lớp 4
những gì và yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Yêu cầu HS tìm số và điền vào ô

trống trên bảng.

- GV chữa bài và cho điểm HS.

Bài 2
- Goi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- Gọi HS đọc đề bài.


- GV chữa bài trước lớp.
Ta có sơ đồ:
? m
C.rộng:
47m 265
m
C.dài:
? m

4.Củng cố - Dặn dò:
- GV tổng kết giờ học.
- Về nhà làm lại các bài tập trên. Chuẩn
bị bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết
tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Bài toán cho biết tổng, hiệu của hai số
và yêu cầu ta tìm hai số.
-1 HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi và

nhận xét:
Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
- HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
- HS đọc đề bài toán trước lớp, cả lớp
đọc thầm đề bài trong SGK.
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
hai số đó
Bài giải
Đội thứ II trồng được số cây là:
(1375 – 285) : 2 = 545 (cây)
Đội thứ I trồng được số cây là:
545 + 285 = 830 (cây)
Đáp số: Đội I: 830 cây ; Đôi II: 545 cây
- 1 HS đọc đề bài toán.
- HS lắng nghe, và tự làm bài.
Bài giải
Nửa chu vi của thửa ruộng hình chữ
nhật là: 530 : 2 = 265 (m)
Chiều rộng của thửa ruộng là:
(265 – 47) : 2 = 109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng là:
109 + 47 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
109 Í 156 = 17004 (m
2
)
Đáp số: 17004 m
2


Giỏo ỏn lp 4
Tiết 2 tập làm văn
Tiết 68:điền vào giấy tờ in sẵn
I. yờu cu:
- Hiu cỏc yờu cu trong in chuyn tin, Giy t mua bỏo chớ trong nc.
- Bit in nhng ni dung cn thit vo bc in chuyn tin v giy t mua bỏo
chớ.
II. dựng dy - hc:
- GV: cỏc bng phụ tụ mu in chuyn tin, Giy t mua bỏo chớ trong nc.
HS: SGK, v
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. ổn định tổ chức:
2. Kim tra bi c:
- Kim tra 2 HS
- GV nhn xột v cho im.
3. Bi mi:
a). Gii thiu bi: GV ghi ta
b). Phn nhn xột:
* Bi tp 1:
in vo in chuyn tin
- Cho HS c yờu cu BT1.
- GV gii ngha nhng ch vit tt
trong in chuyn tin.

- GV hng dn in ni dung cn
thit vo in chuyn tin: Cỏc em nh
ch in vo t Phn khỏch hng vit.
H tờn m em (ngi gi tin).

a ch (cn chuyn i thỡ ghi), cỏc
em ghi ni ca gia ỡnh em hin nay.
S tin gi (vit bng ch s trc,
vit bng ch sau).
H tờn ngi nhn (ụng hoc b em).
Tin tc kốm theo (phi ghi ngn
gn).
Nu cn sa cha iu ó vit, em
vit vo ụ dnh cho vic sa cha.
Nhng mc cũn li nhõn viờn bu
in s vit.

- Cho HS trỡnh by.

- GV nhn xột v khen nhng HS in
ỳng.
- 2 HS ln lt c Th chuyn tin ó
lm tit hc trc.
- HS lng nghe
- HS lng nghe cụ giỏo hng dn.
- HS in vo mu in chuyn tin v
núi trc lp ni dung mỡnh in.
- C lp lm vic cỏ nhõn. Mi em in
ni dung cn thit vo in chuyn
tin.
- Mt s HS c trc lp ni dung
mỡnh ó in.
- Lp nhn xột.

Giỏo ỏn lp 4

* Bi tp 2: in vo giy t mua
bỏo chớ trong nc
- Cho HS c yờu cu v c chỳ ý
ca BT2.
- GV giao vic, giỳp HS cỏc ch vit
tt, cỏc t khú.
- GV lu ý HS v nhng thụng tin m
bi cung cp cỏc em ghi ỳng.
- Cho HS lm bi. GV phỏt mu Giy
t mua bỏo chớ trong nc cho HS.
- Cho HS trỡnh by.

- GV nhn xột v khen HS lm ỳng.
4. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- Nhc HS ghi nh in chớnh xỏc
ni dung vo nhng giy t in sn.
Chun b tit sau: ễn tp
- HS c.
- HS lm bi cỏ nhõn. Mi em c li
mu v in ni dung cn thit vo
mu.
- Lp nhn xột.
- HS c l thc hin theo yờu cu ca
GV
Tiết 3 khoa học
Tiết 68: ôn tập: thực vật và động vật
I. yờu cu:
- V v trỡnh by s (bng ch) mi quan h v thc n ca mt nhúm sinh vt.
- Phõn tớch vai trũ ca con ngi vi t cỏch l mt mt xớch ca chui thc n

trong t nhiờn.
II. dựng dy - hc :
GV: -Tranh minh ha trang 134, 135, 136, 137 SGK. Giy A
4
.
HS: SGK
III. Hot ng dy - hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. ổn định tổ chức:
2.Kim tra bi c:
3.Bi mi:
a.Gii thiu bi:
b. Hng dn ụn tp:
*Hot ng 1: Mi quan h v thc n
v nhúm vt nuụi, cõy trng, ng vt
sng hoang dó
-Yờu cu HS quan sỏt hỡnh minh ha
trang 134, 135 SGK v núi nhng hiu
bit ca em v nhng cõy trng, con
vt ú.
- Gi HS phỏt biu. Mi HS ch núi v
1 tranh.
.
-Lng nghe.
- Quan sỏt cỏc hỡnh minh ha.

Giáo án lớp 4
- Các sinh vật mà các em vừa nêu đều
có mối liên hệ với nhau bằng quan hệ
thức ăn. Mối quan hệ này được bắt đầu

từ sinh vật nào ?
-Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm,
mỗi nhóm gồm 4 HS.
- Gọi HS trình bày.
- Nhận xét về sơ đồ, cách giải thích sơ
đồ của từng nhóm.
- Dán lên bảng 1 trong các sơ đồ HS vẽ
từ tiết trước và hỏi:

*Hoạt động 2: Vai trò của nhân tố con
người – Một mắt xích trong chuỗi thức
ăn
-Yêu cầu 2 HS ngồi cùng bàn quan sát
hình minh họa trang 136, 137 SGK và
trả lời câu hỏi sau:
+ Kể tên những gì em biết trong sơ đồ
+ Cây lúa: thức ăn của cây lúa là nước,
không khí, ánh sáng, các chất khoáng
hòa tan trong đất. Hạt lúa là thức ăn
của chuột, gà, chim.
+ Chuột: chuột ăn lúa, gạo, ngô, khoai
và nó cũng là thức ăn của rắn hổ mang,
đại bàng, mèo, gà.
+ Đại bàng: thức ăn của đại bàng là gà,
chuột, xác chết của đại bàng là thức ăn
của nhiều loài động vật khác.
+ Cú mèo: thức ăn của cú mèo là chuột.
+ Rắn hổ mang: thức ăn của rắn hổ
mang là gà, chuột, ếch, nhái. Rắn cũng
là thức ăn của con người.

+ Gà: thức ăn của gà là thóc, sâu bọ,
côn trùng, cây rau non và gà cũng là
thức ăn của đại bàng, rắn hổ mang.
- Mối quan hệ của các sinh vật trên bắt
đầu từ cây lúa.
- Từng nhóm 4 HS nhận đồ dùng và
hoạt động trong nhóm theo hướng dẫn
của GV.
- Đại diện của 2 nhóm dán sơ đồ lên
bảng và trình bày. Các nhóm khác bổ
sung Lắng nghe.
- Quan sát và trả lời.
+ Nhóm vật nuôi, cây trồng, động vật
hoang dã gồm nhiều sinh vật với nhiều
chuỗi thức ăn hơn.
- HS giải thích sơ đồ đã hoàn thành.
Gà Đại bàng .
Cây lúa Rắn hổ
mang .
Chuột đồng Cú mèo .

×