Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra 45 phút Địa lý 9 trường THCS Nguyễn Công Trứ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.24 KB, 2 trang )

Trường THCS Nguyễn Công Trứ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LỚP 9 – THỜI GIAN 45’
I. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM)
Câu I: (3 điểm)
1. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long có
đặc điểm gì nổi bật?
2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long có
thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế của vùng?
Câu II: (2 điểm)
Hãy cho biết sự thay đổi của vùng Đông Nam Bộ từ sau ngày Giải phóng về các mặt:
- Cơ cấu công nghiệp
- Các ngành công nghiệp hiện đại
II. TRẮC NGHIỆM: (2 ĐIỂM):
Câu I (1 điểm): Nối các ý trong cột A và B sao cho hợp lý:
Vùng kinh tế Đông Nam Bộ:
A – Điều kiện tự nhiên B – Thế mạnh kinh tế
1- Hải sản phong phú
2- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm a. Các cây trồng thích hợp:
Cao su, cà phê, thuốc lá
3- Sát đường hàng hải quốc tế
4- Đất badan, đất xám
5- Nhiều bãi biển đẹp b. Phát triển mạnh kinh tế biển
6- Nguồn thủy sinh tốt
7- Nhiều dầu mỏ
Câu II (1 điểm): Đánh dấu X vào ô thể hiện ý em cho là đúng
1. Đường ô tô đi tới các thôn xã kém phát triển nhất là
a – Trung du và mien núi Bắc Bộ 
b – Đồng bằng Bắc Bộ 
c – Tây Nguyên 
d – Đồng bằng sông Cửu Long 
2. Đặc điểm dân cư xã hội ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là


a – Dân đông nhưng mặt bằng dân trí chưa cao 
b – Thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hóa 
c – Thích ứng linh hoạt với lũ hàng năm 
d – Tất cả các ý trên 
III.THỰC HÀNH: (3 ĐIỂM)
Vẽ biểu đồ thể hiện tỷ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng
sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước (cả nước = 100%)
Sản lượng
(nghìn tấn)
Đồng bằng sông
Cửu Long
Đồng bằng sông
Hồng
Cả nước
Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6
Cá nuôi 283,9 110,9 486,4
Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2

×