Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Dai so 8 On tap cuoi nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.83 KB, 13 trang )


GV dạy : NGUYÊN QUANG ĐẠO
GV dạy : NGUYÊN QUANG ĐẠO
PHÒNG GD & ĐT HƯỚNG HOÁ
TRƯỜNG THCS KHE SANH
**************
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ


GIÁO ĐẾN
GIÁO ĐẾN
DỰ GIỜ THĂM LỚP!
DỰ GIỜ THĂM LỚP!
CHÀO TẤT CẢ CÁC EM!
CHÀO TẤT CẢ CÁC EM!

GD - ÑT
Môn Toán -Lớp 8
Môn Toán -Lớp 8


Daïng 1: Ph ng trình b c nh t m t nươ ậ ấ ộ ẩ
1. Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với
phương trình:
A. 4x – 8 = 0 B. 6x – 6 = 0
C x(x – 2) = 0 D. 2x + 4 = 0
2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là
phương trình bậc nhất một ẩn;
A. x
2


+ 4 = 0; B. 0x – 1/2
C. 1 – 2x = 0; D. 2 – x
2
= 0

3. Tìm điều kiện của k để (k - 1)x – 3 = 0 là
phương trình bậc nhất.
A. k ≠ 0 B. k ≠ -1
C. k ≠ 1 D. k ≠ 3
4. Phương trình: 3(x + 4) = 9 có nghiệm là:
A. x = 1; B. x = -1; C. x = 3; D. x = 2

5. Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy
nghiệm:
a)Vô nghiệm
b) Có vô số nghiệm
c) Luôn có một nghiệm duy nhất
d) Có thể vô nghiệm , có thể có một nghiệm duy
nhất và cũng có thể có vô số nghiệm.


Daïng 2: Phöông trình tích hoaëc phöông trình ñöa
veà phöông trình tích
2. Nghiệm của phương trình (x – 2)(x – 3) = 0 là
A. x = 2; B. x = 2;x = 3; C. x = 3; D. x = -2;x = -3
1. Khẳng địng nào sau đây là đúng ?
A. A(x).B(x) = 0 ⇔ A(x) = 0
B. A(x).B(x) = 0 ⇔ B(x) = 0
C. A(x).B(x) = 0 ⇔ A(x) = 0 và B(x) = 0;
D. A(x).B(x) = 0 ⇔ A(x) = 0 hoặc B(x) = 0

3. Nghiệm của phương trình x
2
- 1 = x ( x + 1 ), l à:
A. -1; B . 1; C. 0; D. 2

*D¹ng 3. Ph ¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu:
1. Điều kiện xác đònh của phương trình là:
A.x ≠-1 hoặc x ≠ 0 B. x ≠-1
C. x ≠ 1 và x ≠ 0 D. x ≠ -1 và x ≠ 0
3 2
2
1
x x
x x
+ −
+ =
+
2. Nghiệm của phương trình
là:
A. x = 0; B. x = 1; C. x = -1; D. Vô nghiệm
1
1
1
1
1

+=

+
xx

x

* Dạng 4. Phương trình chứa dấu giá trò tuyệt đối:
1. Kết quả rút gọn biểu thức x-1  + 3 khi x ≥ 1
là:
A. –x + 4; B. –x + 2; C. x + 2; D. x + 3
2. Phương trình x+1 + 2 = 0 có nghiệm là:
A.x = -3, x = 1 B. x = 0
C. x = 1 D. vơ nghiệm

*D¹ng 5. Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph ¬ng tr×nh:
Một xe du lịch đi từ A đến B với vận tốc
50km/h.Khi về đi với vận tốc 60km/h,nên thời gian
về ít hơn thời gian đi là 24phút.Tính chiều dài quảng
đường AB.

Gi i:ả
Gọi x(km) là độ dài quảng đường AB (x>0)
Thời gian khi đi mất : x/50 (h)
Thời gian khi về mất: x/60 (h)
(Ñoåi 24 phuùt = 2/5 giôø)
Theo đề ta có phương trình:
Giải phương trình, tìm x = 120
Vậy quảng đường AB dài 120 km


5
2
6050
=−

xx

*Dạng 6. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
1. Cho a > b, c ∈ R thì khẳng đònh nào đúng:
A. a +c > b +c; B. a – c < b – c;
B. ac > bc; D. ac < bc
2. Bất phương trình n sau đây là bất phương trình
bậc nhất một ẩn:
A.2x
2
+ 4 > 0 B. 0.x + 4 < 0
B. 4 – x > 0 D .
x 1
0
x 3
+
>


3. Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của
bất phưong trình nào?
A. x+1 ≥7; B. x+1≤7; C. x+1 <7; D. x+1>7

]

6








+







+






=
3x
1
1:
x3
1x
x3
4x
9x
21
B
2

5
3

Cho biểu thức:
a) Rút gọn B.
b) Tính giá trị của biểu thức B tại x thoả mãn: |2x
+ 1| = 5
c) Tìm x để B =
d) Tìm x để B < 0.

Tiết học của chúng ta đến đây là kết thúc, xin
Tiết học của chúng ta đến đây là kết thúc, xin
cảm ơn quý thầy cô đã dự giờ tiết học, cảm
cảm ơn quý thầy cô đã dự giờ tiết học, cảm
ơn các em đã giúp cô hoàn thành tiết dạy!
ơn các em đã giúp cô hoàn thành tiết dạy!
Chúc quý thầy cô và các em sức khoẻ!
Chúc quý thầy cô và các em sức khoẻ!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×